T P HU NẬ Ấ
D Y H C V KI M TRA NH GI K T Ạ Ọ À Ể ĐÁ Á Ế
QU H C T P THEO NH H NG Ả Ọ Ậ ĐỊ ƯỚ
PH T TRI N N NG L C H C SINH Á Ể Ă Ự Ọ
Ổ Ớ Ộ ƯƠ Ạ
Ọ Ể
Ụ Ị ƯỚ
Ậ Ự
!"#$%&'%( )%* #+ %* #+ự ạ ở ườ
", ")-).'/%0) 1 #) 2)( #+ổ ớ ơ ả ủ ươ
%*3#(+"-45 )6( %(0#+ụ ổ
", "6( #+6(-65 .( ) %* #+ổ ớ ươ ạ ọ ở ườ
%*/#+( )ọ
", "7" ,%*28-#(+"-7'%9 2( )ổ ớ ể ủ ọ
% 6) 2( ):"#(ậ ủ ọ
PHẦN II
DẠY HỌC THEO ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN
NĂNG LỰC
;/(" /8 )%* #+) 2)-)(4 %8 #+ệ ặ ư ủ ạ ộ
5 .( )( #+8'#6(-%%*" ##<#+= )ạ ọ ướ ể ự
-)#<#+= ))(/.'#1" %8 )(3#(ự ệ ượ
%(!#(%(0#+9/2,0#"-45 ))0#+5;#ụ
%:06( #+6(-6&!7>%(/ %5 .ộ ươ ậ ạ
( ),0#%(?48" #(( #+6(-%ọ ị ướ
%*" ##<#+= )ể ự
@5 &'(4 %8 #+5 .( )(3#(%(!#(ụ ạ ộ ạ ọ
#<#+= ))(4( ):"#(ự ọ
PHẦN III
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ THEO ĐỊNH HƯỚNG PHÁT
TRIỂN NĂNG LỰC
%:0&;#8')(/#+&'7" ,%*28-#(+"-ộ ể
%(?48 #(( #+#<#+= )ị ướ ự
"'#:4 #);/( "A1!"% 67" ,%*28-#(ạ ỏ ậ ể
+"-%(?48 #(( #+#<#+= )) 2)-)ị ướ ự ủ
)( 8'%*4#+,0#)( #+%*3#(ủ ươ
);6(" #(!#(ệ
B/.%*3#(1"'#:4 #);/( "A1!"% 6ạ ỏ ậ
7" ,%*28-#(+"-%(?48 #(( #+ể ị ướ
#<#+= )) 2)( 8'%*4#+,0#ự ủ ủ
)( #+%*3#();6(" #ươ ệ
(!#(
II. Đổi mới các yếu tố cơ bản của chương trình
giáo dục phổ thông
%:09/2#8" ,)( 8 48 ", "*ộ ể ỉ ạ ổ ớ
)%( (" #%*4#+)-)&<#1 #:2/ượ ể ệ ả
C/ %"-45 ):0DEAFGGHAB"'/FEậ ụ
-
-4)-4)(3#(%* "( " #+%4!#9/0)=;#%( ị ạ ộ ả ứ
IJ+( 9/.'%( "#+( %*/#+ #+E7(K2Iị ộ ị ươ
-
("'#= )6(-%%*" #+"-45 )+"2"84 #FGCFGFGượ ể ụ ạ
12#(!#(7L,%(?49/.'%8 #(MABC+#+!.ị
DANAFGF) 2%( % #+)(@#(6(ủ ủ ướ ủ
F( #+8 #(( #+8 ", ")( #+%*3#(+"-45 )ữ ị ướ ổ ớ ươ ụ
6( %(0#+ổ
C(/. #% )( #+%*3#(8 #(( #+# "5/#+5 .ể ừ ươ ị ướ ộ ạ
( ):2#+)( #+%*3#(8 #(( #+#<#+= )ọ ươ ị ướ ự
C #(( #+)(/ #8;/*2&'6( ,)(;%&!#<#+= )ị ướ ẩ ẩ ự
) 2)( #+%*"#();6ủ ươ
Chương trình giáo dục định
hướng chuẩn năng lực
Chương trình định hướng nội dung Chương trình định hướngNL
Nội
dung
giáo
dục
Việc lựa chọn nội dung dựa vào các
khoa học chuyên môn, không gắn
với các tình huống thực tiễn. Nội
dung được quy định chi tiết trong
chương trình
Lựa chọn nội dung nhằm đạt
được kết quả đầu ra đã quy định,
gắn với các tình huống thực tiễn.
C.tr chỉ quy định những nội dung
chính không quy định chi tiết
Mục
tiêu
giáo
dục
Mục tiêu dạy học được mô tả
không chi tiết và không nhất thiết
phải quan sát, đánh giá được
Kết quả học tập cần đạt được mô
tả chi tiết và có thể quan sát, đánh
giá được; thể hiện mức độ tiến bộ
của HS một cách liên tục
Phương
pháp
dạy học
Giáo viên là người truyền thụ tri
thức, là trung tâm của quá trình dạy
học. Học sinh tiếp thu thụ động
những tri thức được quy định sẵn
- Giáo viên chủ yếu là người tổ
chức, hỗ trợ học sinh tự học. Chú
trọng phát triển khả năng giao
tiếp, giải quyết vấn đề. SD các PP
dạy học tích cực…
Đánh
giá kết
quả học
tập
Tiêu chí đánh giá được xây dựng
chủ yếu dựa trên sự ghi nhớ và tái
hiện nội dung đã học
Tiêu chí đánh giá dựa vào năng
lực đầu ra, có tính đến sự tiến bộ
trong quá trình học tập, chú trọng
khả năng vận dụng trong các tình
huống thực tiễn
•
<#+= )=!7( #<#+& #5 #+)-)7"'#ự ả ậ ụ
%( )7 #<#+%(-"8 #"',%"#+"-%* Oứ ỹ ộ ị
&!4&" )%( )(" #)-)#(" ,& %*4#+ệ ự ệ ệ ụ
#( #+(4!#) #() %( ) 2%( )%" #ữ ả ụ ể ủ ự ễ
THẾ NÀO LÀ NĂNG LỰC?
Mô hình tảng băng
về cấu trúc năng lực
Hành vi
(quan sát được)
Kiến thức
Kỹ năng
Thái độ
Chuẩn, giá trị, niềm tin
Động cơ
Nét nhân cách
Tư chất
4 trụ cột Giáo dục và các nhóm NL
Mối quan hệ giữa chuẩn năng lực và
các yếu tố của quá trình dạy học
Chuẩn đầu ra theo đề án đổi
mới GDPT sau 2015
( ,)(;%ẩ
–
Yêu gia đình, quê hương, đất nước;
–
Nhân ái, khoan dung;
–
Trung thực, tự trọng, chí công vô tư;
–
Tự lập, tự tin, tự chủ và có tinh thần vượt khó;
–
Có trách nhiệm với bản thân, cộng đồng, đất
nước, nhân loại và môi trường tự nhiên;
–
Tôn trọng, chấp hành kỷ luật, pháp luật và
thực hiện nghĩa vụ đạo đức.
2. NĂNG LỰC
2.1. Năng lực chung
15
16
PH N IIẦ
D Y H C THEO NH H NGẠ Ọ ĐỊ ƯỚ
PH T TRI N N NG L CÁ Ể Ă Ự
TH O LU NẢ Ậ
17
!
"#!$!%!$&'(
)*+,-./0,12
!"#!$!%!$&'(
M c tiêu c a d y h c ụ ủ ạ ọ
đ nh h ng năng l cị ướ ự
.( )8 #(( #+#(<,ạ ọ ị ướ 8 ,1 4ả ả
)(;% = #+ 8;/ *2ượ ) 2 &" ) 5 . ( )ủ ệ ạ ọ
%( )(" #, )%"'/6(-%%*" #%4!#5" #ự ệ ụ ể ệ
)-) 6( , )(;% #(;# )-)(ẩ )(P %* #+ọ
#<#+= )& #5 #+%*"%( )%*4#+#( #+ự ậ ụ ứ ữ
%3#((/0#+%( )%" #ự ễ #(<,)(/ #1 )(4ẩ ị
)4##+ "+" "9/.'%)-)%3#((/0#+ườ ả
) 2)/ ):0#+&!#+('#+(" 6ủ ộ ệ
18
19
D U HI U C A D Y H C THEO N NG L CẤ Ệ Ủ Ạ Ọ Ă Ự
34567!$!$./8!$89
34567!$86:,1!;<!%!$'
=,!
,!:!$>>./5!$?@="82
34567!$;6286AB!$6":-C!$
DE,;FF=,!G2:;HI<
J!;,12:6!$,6;,H!5./;K!%!$"LM
=,!
ĐẶC ĐIỂM CỦA DẠY HỌC THEO NĂNG LỰC
C;.#+ "( )=!,%*/#+%;,ườ ọ
C )%"'/5 .( )% 6%*/#+&!4& #5 #+7"'#%( )7>#<#+)K%( 9/2#:-%&!8-#(+"-8 )ụ ạ ọ ậ ậ ụ ứ ể ượ
C "5/#+5 .( )%("'%%( )1 @)(+<#& ")-)%3#((/0#+%*4#+%( )%" #ộ ạ ọ ự ổ ớ ự ễ
C8 #(( #+(4 %8 #+%( )(!#((3#(%( )( )% 6825 #+<#+) #+5 .( )& #5 #++" "9/.'%)-)&;#8'%( )ị ướ ạ ộ ự ứ ọ ậ ạ ườ ạ ọ ậ ụ ả ự
%" #ễ
C-#(+"-&!% 8 )%"'#(!#(#+2.%*4#+Bự ượ
21
I Ể Ị ƯỚ
Ể Ự
N I DUNGỘ
('#!4=!7" ,%*28-#(+"-%(?48 #(( #+#<#+= )ể ị ướ ự
F'/);/) 27" ,%*28-#(+"-%(?48 #(( #+#<#+= ),0#Qủ ể ị ướ ự
D( #+6(-6&!3#(%( )%(?48 #(( #+#<#+= ),0#Qươ ứ ị ướ ự
RK,;.=4 ");/( "A7" ,%*2%(?48 #(( #+,0#Qạ ỏ ể ị ướ
•
('#!4=!7" ,%*28-#(+"-ể
%(?48 #(( #+6(-%%*" ##<#+ị ướ ể
= )ự Q
23
THẢO LUẬN
KHÁI NIỆM
-#(+"-%(?48 #(( #+6(-%%*" #ị ướ ể =!
8-#( +"- %(?4 )(/ #ẩ &! : # 6( , 8;/ *2ả ẩ
#( #+: #6( ,8K7(0#+)( =!7"'#%( )ư ả ẩ ỉ ứ
7>#<#+,!)( .'/=!ủ 7( #<#+& #5 #+ả ậ ụ
7"'# %( ) 7> #<#+ &! %(-" 8 ứ ộ );# )K 8 ể
%( ) (" # #(" , & ( ) % 6 8 % % " , %ự ệ ệ ụ ọ ậ ạ ớ ộ
)(/ ##!48Kẩ
24
Đánh giá năng lực Đánh giá kiến thức- K.năng
MỤC
ĐÍCH
- ĐG khả năng HS vận dụng kiến
thức, kĩ năng đã học vào giải quyết
vấn đề thực tiễn của đời sống
- ĐG vì sự tiến bộ của người học
đối với chính họ
- Xác định việc đạt kiến thức, kĩ
năng theo mục tiêu của chương
trình giáo dục
- ĐG, xếp hạng giữa những người
học với nhau
NGỮ
CẢNH
Gắn với ngữ cảnh học tập và thực
tiễn cuộc sống của học sinh
Gắn với nội dung học tập (KT-KN-
TĐ) được học trong nhà trường
NỘI
DUNG
ĐG
- Những KT-KN-TĐ ở nhiều môn
học, nhiều hoạt động giáo dục và
những trải nghiệm của bản thân HS
trong cuộc sống, XH
- Quy chuẩn theo các cấp độ NL
-
Những KT-KN-TĐ ở một môn
học
-
Quy chuẩn người học có đạt
được hay không một nội dung
đã được học
CÔNG
CỤ ĐG
THỜI
ĐIỂM
KẾT
QUẢ
Nhiệm vụ, bài tập trong tình huống,
bối cảnh thực
ĐG mọi thời điểm của QT dạy học,
chú trọng ĐG trong khi học
NL người học phụ thuộc độ khó
của nhiệm vụ/BT hoàn thành
Câu hỏi, bài tập, nhiệm vụ trong
tình huống hàn lâm hoặc tình
huống thực
Thường diễn ra ở thời điểm nhất
định, trước và sau khi dạy
NL người học phụ thuộc vào số
lượng câu hỏi/BT hoàn thành