Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

quy đổi nhám và cấp độ nhám theo TCVN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.63 KB, 2 trang )

Quy đổi Độ nhám (Rz, Ra) - Độ bóng
Theo TCVN2511-95 :
Các giá trị của các thông số nhám bề mặt Ra, Rz được phân thành 14 cấp độ nhám từ
cấp 1 đến cấp 14
( theo tiêu chuẩn cũ cấp độ bóng bề mặt được ký hiệu là hình tam giác từ cấp 1 đến
cấp 14 . mỗi cấp độ nhám từ cấp 6 đến cấp 14 lại phân thành 3 loại a, b, c

14 cấp độ nhám tương đương với 14 cấp độ bóng Δ (tiêu chuẩn cũ ) như sau:

Cấp 1 : Rz = từ 320 - 160
Cấp 2 : Rz = dưới 160 - 80
Cấp 3 : Rz = dưới 80 - 40
Được đo trong chiều dài chuẩn l = 8 mm.

Cấp 4 : Rz = từ 40 - 20
Cấp 5 : Rz = dưới 20 - 10
Được đo trong chiều dài chuẩn l= 2,5 mm

Cấp 6 :
a: Ra = từ 2,5 - 2,0
b: Ra = dưới 2,0 - 1,6
c: Ra = dưới 1,6 - 1,25
Cấp 7 :
a : Ra = dưới 1,25 - 1
b : Ra = dưới 1 - 0,8
c : Ra = dưới 0,8 - 0,63
Cấp 8 :
a : Ra = dưới 0,63 - 0,5
b : Ra = dưới 0,5 - 0,4
c : Ra = dưới 0,4 - 0,32
Đo theo chiều dài chuẩn l = 0,8 mm



Cấp 9 :
a : Ra = từ 0,32 - 0,25
b : Ra = dưới 0,25 - 0,2
c : Ra = dưới 0,2 - 0,16
Cấp 10 :
a : Ra = dưới 0,16 - 0,125
b : Ra = dưới 0,125 - 0,1
c : Ra = dưới 0,1 - 0,08
Cấp 11 :
a : Ra = dưới 0,08 - 0,063
b : Ra = dưới 0,063 - 0,05
c : Ra = dưới 0,05 - 0,04
Cấp 12 :
a : Ra = dưới 0,04 - 0,032
b : Ra = dưới 0,032 - 0,025
c : Ra = dưới 0,025 - 0,016
Đo theo chiều dài chuẩn l= 0,25 mm

Cấp 13 :
a : Rz = tù 0,1 - 0,08
b : Rz = dưới 0,08 - 0,063
c : Rz = dưới 0,063 - 0,05
Cấp 14 :
a : Rz = dưới 0,05 - 0,04
b : Rz = dưới 0,04 - 0,032
c : Rz = dưới 0,032 - 0,025
Được đo trong chiều dài chuẩn l = 0,08mm


×