Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

slide bài giảng ktvm các loại thị trường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (286.13 KB, 27 trang )

1
CHÀO MỪNG CÁC BẠN
Giảng viên: Phan Thị Kim Phương
2
KINH TẾ HỌC VI MÔ
3
NHẬN THỨC CƠ BẢN VỀ THỊ TRƯỜNG
1. Khái niệm:
Thị trường là k gian để người mua &
người bán gặp nhau
2. Các tiêu thức phân loại thị trường
S.lượng
ng.mua,
ng.bán.
Loại
sản
phẩm
Sức
mạnh
TT
Cản trở
khi gia
nhập
H.Thức
c.tranh
phi P
Ng.mua Ng.bán
4
A. THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH HOÀN HẢO
Thị trường Số lượng
DN


Đặc trưng
sản phẩm
Điều kiện
gia nhập
Quyền
kiểm soát
1 C.tranh hoàn hảo Rất nhiều TCH Rất dễ Rất ít
2 Mang tính ĐQ Nhiều TCH + dị biệt Dễ Ít
3 Độc quyền nhóm Ít TCH +
dị biệt (mạnh)
Khó Nhiều
4 ĐQ hoàn toàn 1 TCH +
dị biệt (rất
mạnh)
Ngăn cấm Rất nhiều
I.MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN
1. Đặc điểm (đ.kiện) của thị trường CTHH
5
2. Đặc điểm DN c.tranh hoàn hảo
a. Một số khái niệm cơ bản
- Tổng doanh thu (TR): Toàn bộ số tiền
mà DN nhận được do tiêu thụ 1 số lượng hh.
TR = P.Q
(P: k0 thay đổi ở những mức SL khác nhau)
- Doanh thu biên (MR):
)'(TR
Q
TR
MR =



=
MR = P
6
- Doanh thu trung bình (AR)
Là mức d.thu mà DN nhận được tính trung
bình cho 1 đơn vị SP bán ra.
P
Q
TR
AR ==
- Tổng lợi nhuận (Pr):Là phần chênh
lệch giữa doanh thu và tổng chi phí
)()()Pr( QTCQTRQ −=
MR = AR = P
7
b. Đặc điểm của DN qua đồ thị
P
Q
O
Q*
O
Q
P
P*
(d),(MR), AR
E
D
= ∞
q

1
q
2
Xí nghiệp
Thị trường sp
8
-
Đường TR:
+ Là một đường thẳng
+ Độ dốc (TR)
Q
O
TR
TR
120
80
40
1 2 3
9
II. PHƯƠNG THỨC H.ĐỘNG TRONG NGẮN HẠN
a. Tối đa hóa lợi nhuận
- Phân tích bằng số liệu
Q P TR TC Pr MC MR
0 5 0 15 -15
1 5 5 17 -12 2 5
2 5 10 18.5 -8.5 1.5 5
3 5 15 19.5 -4.5 1 5
4 5 20 20.75 -0.75 1.25 5
5 5 25 22.25 2.75 1.5 5
6 5 30 24.25 5.75 2 5

7 5 35 27.5 7.5 3.25 5
8 5 40 32.3 7.6 4.9 5
9 5 45 40.5 4.5 8.1 5
10 5 50 52.5 -2.5 12 5
1. DOANH NGHIỆP
Q
O
P
STC
TR
SFC
π
FC
-FC
d
- Phân tích bằng đồ thị
Q
1
Q*Q
0
MR = MC
Pr
max
Q
O
P SMC
SAC
MR = P
A
B

C
P
Q* Q
2
Q
1
Tại sao DN phải SX tại Q* để Pr
max
?
SMC = MR = P
Pr
max
= (P-SAC).Q
*
- Phân tích bằng đại số
12
b. Quyeát ñ nh cung cuûa DNị
P
Q
P
1
P
2
SMC
P
3
2
3
Q
2

Q
3
1
Q
1
13
c. Điểm hòa vốn & đóng cửa của DN
P
Q
P
1
P
2
SMC
SAC
SAVC
Q
1
A
B
Điểm hòa vốn: SAC
min
Điểm đóng cửa: SAVC
min
Q
2
14
d. Đường cung của DN
P
Q

P
1
SMC
Q
1
SAVC
SAVC
min
P
S
= SMC từ SAVC
min

15
e. Phản ứng của DN khi giá yếu tố đầu vào thay đổi
QO
P
Q
2
Q
1
SMC
1
SMC
2
P
0
Pr âm
16
g. Thặng dư SX của DN

(PS):
QO
P
P
MR
SMC
SAVC
SAVC
C
A
B
Q để Pr
max
STVC = S
OCBQ
PS = TR - ∑SMC
PS = TR – TVC =

S
OPA =
S
CPAB
PS
17
2. Ngành (thị trường)
a.Đường cung ngắn hạn của ngành
hay thị trường: Là ∑ theo hàng ngang (trục
hoành) các đường cung ngắn hạn của tất cả các DN
trong ngành
P P

P
Q
Q
Q
P
2
P
1
S=S
a
+ S
b
S
a
S
b
18
b. Cân bằng ngắn hạn (S)
P
q
Q
P
SMC
SAC
q
1
q
2
P
1

P
2
Q
1
Q
2
Doanh nghiệp Ngành
D
1
D
2
E
1
E
2
SS
MR
2
= P
2
MR
1
= P
1
1
3
4 5
1
2
19

LƯU Ý:
Khi DN gia tăng SX làm cầu yếu tố SX
tăng có 3 trường hợp:
- P
yếu tố SX
tăng, đường CF của DN dịch
chuyển lên trên, đường (S) của ngành ít co
giãn.
- P
yếu tố SX
giảm, đường CF dịch chuyển
xuống dưới, đường (S) của ngành co giãn
nhiều.
- Nếu P 1 vài yếu tố SX giảm, P 1 vài
yếu tố SX tăng thì còn phụ thuộc vào tương
quan P.
20
c. Thặng dư SX một ngành
P*
Q*
(S)
E
P
Q
(D)
PS
21
a. Giá cả và CF trung bình: P = AC
min
 NTD mua khối lượng SP

lớn và P thấp.
b. Hiệu quả KT: ngành sx đạt h.quả cao nhất vì:
*. NTD mua hh với: P = MU
DN cung ứng hh với: MC = P
 MU = MC = P
III. NHỮNG ƯU ViỆT CỦA TT. CTHH
1. Hiệu quả của thị trường CTHH
**. DN tiếp tục điều chỉnh CF đến thấp nhất bằng cách thiết lập
QMSX
tối ưu
và SX tại mức Q
tối ưu
.
P = MR = LAC
min
= SAC = SMC = LMC
22
P
q
P
3
q
3
SMC
1
LMC
1
q
1
P

1
LAC
1
c. Không cần hỗ trợ bán hàng (như tiếp thị, quảng
cáo vì thông tin hoàn hảo, trong suốt)
23
p
max
p
Q
S
D
Q
1
Q
Q
2
B
A C
Người tiêu dùng: ∆ CS = A - B.
Người sản xuất: ∆ PS = - A – C

Tổn thất vô ích = A – B – A – C
= - B - C
2. Hiệu quả phúc lợi từ CS của Chính phủ
p
p
Q
D
S

Q
1
Q
Q
2
B
A
C
Người tiêu dùng: ∆ CS = - A -B.
Người sản xuất: ∆ PS = A – C - D
Tổn thất vô ích là = - A – B + A - C – D
= - B – C - D
E
D
P
min
a. CP quy định giá tối đa P
max
b. CP quy định giá tối thiểu P
min
24
Q 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
TVC
100 160 200 220 240 270 320 400 560 860
Chi phí SX sp X thuộc như sau:
Chi phí cố định bình quân ở mức SL thứ 10
là 70.
a. Xác định AFC, AVC, AC, MC
b. Biết MR = 300, tính SL tối đa hóa lợi
nhuận và tổng lợi nhuận đạt được nếu giá lúc

này là 100.000đvt/sp.
c. Tính mức SL tối ưu và tính tổng lợi nhuận
đạt đước biết AR = 300.
25
Q 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
TC 25 35 41 45 47 49 52 57 65 79 100
Sản lượng & chi phí SX sp X thuộc
TTCTHH như sau:
a. Xác định P nhập ngành, giá đóng cửa.
b. Nếu P trên thị trường là 14đ/sp, tính SL
tối đa hóa lợi nhuận và tổng lợi nhuận đạt
được.
c. Nếu giá TT là 5 đ/sp? Xí nghiệp giải
quyết như thế nào là tốt nhất? Vì sao?

×