Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

bài giảng địa chất cấu tạo chương 10 dạng nằm của đá phun trào

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.68 MB, 28 trang )


Chương 10: DẠNG NẰM CỦA ĐÁ PHUN TRÀO
Là đá magma được đưa lên và đông cứng trên mặt đất:
Dung nham nguội lạnh
Tro
Và các sản
phẩm khác
Tuổi: PR đến Q, nhưng đá cổ bò biến chất ??


Nguoàn goác


Điều kiện hình thành các thế nằm
Thứ nhất: Liên quan đến kiểu núi lửa
Gồm có
Núi lửa trung tâm
Kiểu núi lửa khe nứt
Kiểu núi lửa lớp phủ
Núi lửa trung tâm
Một núi lửa phân
tầng dạng nón
Một núi lửa phân
tầng dạng nón

Thành phần:
Dung nham
Bề dày
giảm khi
ra xa
Dốc đứng thoải


Tuf, dăm
kết dung
nham, các
đá trầm
tích

Kiểu khe nứt
Sản phẩm phun ra từ nhiều núi lửa
trên 1 khe nứt or đứt gãy

Kiểu lớp phủ
Phân bố không theo trật tự
Có thể hợp nhất với nhau và bao phủ
trên diện tích lớn

Thứ nhì: Đặc tính phun trào
Phun xuất:
Phun nổ: Axit
phun yên tónh, đông đặc
dạng lớp phủ hoặc dòng
chảy: bazơ or trung tính

p trồi: Dung nham dính nhớt hoặc đã đông cứng trồi lên
Điều kiện thế nằm đá phun trào
Phụ thuộc vào:
Thành phần
Hoàn cảnh đòa lý: Đòa hình
Về thành phần
Axit
Hàm lượng silic lớn

Tích tụ chân miêng NL
Nón cao, dốc
Thường kèm theo nổ,
tạo bom núi lửa

Không rõ ràng
Ranh giới chủ yếu dựa
vào thay đổi thành phần
Không song
song với bề
mặt, phản
ánh chuyển
động của
dung nham
Dạng xoắn, có các xoáy
Tính phân lớp của dung nham đông đặc (axit):

Bazơ, trung tính nghèo silic
Linh động hơn
Lan truyền xa hơn
Gần bằng phẳng

Đòa hình
Độ cao đáy dòng phụ thuộc vào đòa hình (lồi, lõm)
Lục đòa

Thành phần không đồng nhất xen kẻ với:
Vật liệu vụn
tro
Eluvi, deluvi


Tạo nên phức hệ độc lập, mái và
đáy dạng không chỉnh hợp

mái và đáy có dạng nứt
Bề dày biến đổi rõ, chọn lọc kém

Phun trào dưới biển:
Ổn đònh hơn, chính hợp với tt biển
Khối nứt dạng hình cầu, oval đều (pillow lava)

10.2 Phân chia các phức hệ đòa tầng trong đá phun trào
Rất khó khăn
Phun trào
trong mọi
điều kiện
đòa hình
Lục đòa
Dưới nước
Chuyển
tiếp
Đặc điểm
phân bố rất
phức tạp và
phụ thuộc
vào nhiều
yếu tố
Thành phần
Đòa hình Không chứa hóa
thạch nên khó

có cơ sở để
phân chia tuổi


Vì vậy phương pháp đối sánh đòa tầng đặc biệt có ý nghóa !!!!!
Trong đó cần chú ý !?
So sánh giữa các đá phun trào với nhau
Tuy nhiên, khi kéo dài xảy ra phân dò magma từ bazơ đến axit
So sánh với các lớp trầm
tích xen kẹp
Đánh dấu thời kì ngưng nghỉ
Chứa hóa thạch
Thành phần đá phun trào thường đồng nhất trong mỗi chu kì

So sánh với các bề mặt chuẩn gồm:
Các bất chỉnh hợp góc
Cấu trúc, dấu hiệu đặc
trưng bề mặt phun trào
Khe nứt
Thành phần
Tiếp xúc nóng

Trường hợp các vết lộ nghiên cứu xa nhau
Cụ thể
Dựa vào điều kiện diện lộ và ảnh máy bay
Dựa vào trầm tích lót dưới và phủ trên

Khi đá ít lộ: so sánh đòa tầng núi lửa và trầm tích dựa vào 2 mặt cắt
Một mặt
cắt là đá

núi lửa
Một mặt
cắt là đá
trầm tích
Cho phép khẳng đònh cùng tuổi
Lót dưới cùng một hệ tầng
và có quan hệ chuyển tiếp
từ từ
Đá trầm tích
thay thế dần
dần đá phun
trào ở giữa hai
mặt cắt

Dựa vào tầng phủ trên chúng
Cho phép khẳng đònh cùng tuổi
Bò phủ cùng một hệ tầng và
có quan hệ chuyển tiếp từ
từ
Đá trầm tích
thay thế dần
dần đá phun trò
ở giữa hai mặt
cắt
NGOÀI RA
Phân tích thành phần hóa học, xác đònh thành phần chiếm ưu thế

Nhằm
Tiến hóa chung thành phần hóa học
Cấu trúc dung nham từ dưới lên

Sự giống nhau điều kiện thành tạo
Đặc điểm vật liệu vụn núi lửa
Kiến trúc, cấu tạo
Mức độ biến chất,
Các tầng chuẩn và tầng đánh dấu rất quan trọng
Các tập, lớp đá trầm tích xen kẹp bên trong đá phun trào
Các lớp tuff, các mặt bất chỉnh hợp
Các đá phun trào có màu sắc, thành phần, cấu tạo riêng
biệt phát triển rộng rãi có thể sử dụng làm tầng chuẩn
Bao gồm

×