Tải bản đầy đủ (.pptx) (59 trang)

báo cáo thực tập nhà máy hóa chất biên hòa (vicaco)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.17 MB, 59 trang )

LOGO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ HÓA HỌC

BÁO CÁO THỰC TẬP NHÀ MÁY HÓA CHẤT
BIÊN HÒA (VICACO)
GVGD: Ts. : Trần Nguyễn Thanh Thúy
CN: Lê Hoài Ân
SVTH: Võ Xuân Quân Sự
MSSV: 11077771
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ NHÀ MÁY
"Lấy chữ tín làm đầu"
Slogan
Quan cảnh ngày và đêm tại Vicaco
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ NHÀ MÁY
- Được thành lập năm 1976, tiền thân là nhà máy
Xút-Clo đầu tiên tại Việt Nam được xây dựng
năm 1962.
- Nhà máy không ngừng áp dụng các công nghệ
mới, hiện đại để thay thế các công nghệ cũ, lạc
hậu nhằm nâng cao năng suất sản xuất và chất
lượng sản phẩm.
"Chúng tôi đảm bảo cung cấp cho khách hàng sản
phẩm ổn định về chất lượng, hợp lý về giá cả,
nhanh chóng trong giao nhận và thuận lợi trong
thanh toán".
Phương châm của nhà máy
Hệ
thống
sơ cấp
Hệ


thống
thứ cấp
2 hệ
thống
chính
CHƯƠNG 2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT
- Hệ thống nhà máy: nhà máy sản xuât xút theo phương pháp điện phân
màng trao đổi ion – là một trong những công nghệ xút hàng đầu trên thế
giới. Sản phẩm đạt chất lượng cao, hàm lượng tạp chất thấp.
Ngoài ra còn có:
+ Quá trình điện phân
+Công đoạn sản xuất các sản
phẩm phụ
CHƯƠNG 2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT
Cơ sở
lý thuyết
về
phương
pháp
phân
tích
phân tích trắc quang
phân tích thể tích
I

Xác định hàm lượng Na2O, SiO2, Modul silicat trong Natri silicat thành phẩm
II

Xác định hàm lượng HCl trong HCl thành phẩm
III


Xác định hàm lượng Clo tự do trong HCl thành phẩm
IV

Xác định hàm lượng Clo hữu hiệu và kiềm dư trong Javel thành phẩm
V

Xác định hàm lượng NaOH, Na2CO3 đồng thời trong mẫu muối tinh chế
VI

Xác định hàm lượng NaCl trong mẫu nước muối nghèo
VII

Xác định hàm lượng Na2SO3 trong mẫu nước muối nghèo
VIII

Xác định hàm lượng NaClO3 trong mẫu nước muối cấp điện giải
IX

Xác định hàm lượng Clo trong mẫu nước muối nghèo
X

Xác định hàm lượng NaOH trong mẫu sản phẩm cuối NaOH giao hàng
CHƯƠNG 3. CÁC CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH
TRONG HÓA CHẤT CƠ BẢN
Nội dung
báo cáo
1.Phạm vi ứng
dụng và nguyên
tắc

2.Quy trình
thực hiện
3.Công thức
tính toán
4.Kết quả
và nhận xét
I.Xác định hàm lượng Na2O, SiO2, Modul
silicat trong Natri silicat thành phẩm
Tiêu chuẩn này áp dụng cho
Natri Silicat dạng lỏng sản
xuất từ xút và cát thạch anh,
dùng để sản xuất xà phòng,
kem giặt, bột giặt tổng hợp và
các mục đích khác.
Mẫu thủy tinh lỏng
Phạm vi ứng
dụng và
nguyên tắc
1.Phạm vi ứng dụng
I.Xác định hàm lượng Na2O, SiO2, Modul
silicat trong Natri silicat thành phẩm
Dựa trên phản ứng chuẩn độ axit- bazo để xác định
% Na2O, chuẩn độ ngược để xác định % SiO2 và
tính được modul silicat có trong mẫu Natri Silicat
theo % Na2O, % SiO2.
Phương trình phản ứng:
Na2O + HCl = NaCl + H2O
SiO2 + 6KF + 2H2O K2SiF6 + 4KOH
KOH + HCl = KCl + H2O


2.Nguyên tắc xác định
Cân 1,5- 2g mẫu
tráng cốc
định
mức
500mL
Hút 50mL
2-3 giọt bromothymol xanh
c
h
u

n

đ


HCl
0,1N
Lưu ý : dụng cụ chứa hóa chất
đều bằng nhựa
I.Xác định hàm lượng Na2O trong Natri
silicat thành phẩm
Quy trình
thực hiện
4 ± 0,3g KF
10 - 15g KCl
25mL HCl 0,2N
20 mL ancol
Để yên 15 phút

Lưu ý : dụng cụ chứa hóa chất đều bằng nhựa
tiến hành chuẩn độ
NaOH
0,1 N
vàng Xanh dương
Xác định hàm lượng SiO2 trong Natri silicat
thành phẩm
Quy trình
thực hiện
I.Xác định hàm lượng Na2O, SiO2, Modul
silicat trong Natri silicat thành phẩm
Công thức
tính toán


- Thể tích chuẩn HCl (V1) ml
- Nồng độ HCl (N1)
- Trọng lượng mẫu (m) g
1. Na2O:
2. SiO2:

- Thể tích chuẩn HCl (V) ml
- Thể tích chuẩn NaOH (V2) ml
- Nồng độ NaOH (N2)
Modul ( hiệu suất silic) :
% Na2O =

% SiO2 =

Modul =


I.Xác định hàm lượng Na2O, SiO2, Modul
silicat trong Natri silicat thành phẩm
STT Ngày thực hiện Chỉ tiêu
V(1)
HCl
V(2)
NaOH
m(g) Kết quả
1 21/8/2014
Na2O
4.50 7.50 2.0349
13.93
SiO2 31.43
Modul 2.33
2 26/8/2014
Na2O
4.22 8.5 2.0032
13.27
SiO2 31.12
Modul 2.42
3 9/9/2014
Na2O
3.12 17.55 1.6017
12.29
SiO2 29.70
Modul 2.50
Nhận xét:
- Tất cả mẫu được tiến hành song song, độ lặp lại cao giữa hai lần thử nghiệm.
- Hàm lượng các chỉ tiêu trong mẫu thành phẩm Silicat đều đạt theo Kiểm tra thử

nghiệm của nhà máy hóa chất Vicaco.
Kết
quả
II.Xác định hàm lượng HCl trong HCl thành phẩm
- Mức quy định: HCl 31% - 33%
Phạm vi ứng
dụng và
nguyên tắc
1.Phạm vi ứng dụng
2.Nguyên tắc xác định
Dựa trên phản ứng chuẩn độ axit – bazơ. Dùng dung dịch
chuẩn NaOH chuẩn độ trực tiếp xuống mẫu HCl đã pha loãng
với chỉ thị MO.
- Tại điểm tương đương dung dịch chuyển từ hồng sang
vàng.
Phương trình phản ứng : HCl +NaOH  NaCl + H2O
15 ml nước
5 ml axit
Erlen 250mL
Lắc cẩn thận
1-2 giọt MO (PP)
Dd hồng (không màu)
T
i
ế
n

h
à
n

h

c
h
u

n

đ

Dd NaOH
Dd chuyển từ hồng → vàng da cam (MO), (không màu → hồng (PP))
II.Xác định hàm lượng HCl trong HCl thành phẩm
Quy trình
thực hiện
II.Xác định hàm lượng HCl trong HCl thành phẩm
Công thức
tính toán
- C1, V1: Là nồng độ đương lượng và thể tích dung dịch
chuẩn NaOH (N, ml)
- m : Là khối lượng mẫu HCl
- Vđm: Là thể tích pha loãng trong bình định mức
- Vxđ : Là thể tích hút sau pha loãng
Trong đó
(g/l) HCl =

II.Xác định hàm lượng HCl trong HCl thành phẩm
STT Ngày Chỉ tiêu
Thể tích
(ml)

Kết quả
1 22/8/2014
Xác định
hàm lương
HCl trong
mẫu acid
HCl
45.20 32.21 %
2 28/8/2014 48.00 32.40 %
3 9/9/2014 46.00 32.37 %
Kết quả
-
Tất cả các
mẫu có độ tái
lập tương đối
cao.

- Hàm lượng
HCl trong mẫu
đạt theo Kiểm
tra thử nghiệm
của nhà máy hóa
chất Vicaco.
Nhận xét:
III.Xác định hàm lượng Clo tự do trong HCl thành
phẩm
- Mức quy định : Cl (ppm) : <20 ppm
- Tỷ trọng ở nhiệt độ : 1.155

Phạm vi ứng

dụng và
nguyên tắc
1.Phạm vi ứng dụng
2.Nguyên tắc xác định
Dựa trên phương pháp chuẩn độ oxi hóa khử, dùng dung dịch
natrithiosunfat Na2S2O3tiêu chuẩn, chuẩn độ lượng I2 sinh ra
tương đương với lượng Clo có trong mẫu, theo chỉ thị hồ tinh bột
- Tại điểm tương đương dung dịch không màu.
Erlen 250mL (chứa sẵn 100mL nước cất)
10 ÷ 15 g
mẫu
Làm lạnh dd
5ml H3PO4 đđ
Lắc đều
2 ml KI 10%
Lắc đều
Để trong tối 2 phút
Na2S2O3 0.01N
5 giọt htb
Chuẩn độ
III.Xác định hàm lượng Clo tự do trong HCl thành
phẩm
Quy trình
thực hiện
III.Xác định hàm lượng Clo tự do trong HCl thành
phẩm
Công thức
tính toán
Trong đó
- N, V: Là nồng độ đương lượng và thể tích dung dịch chuẩn Na2S2O3

(N.ml)
- d: Tỷ trọng của dung dịch mẫu đo tại nhiệt độ C.

Cl (ppm) =

III.Xác định hàm lượng Clo tự do trong HCl thành
phẩm
Kết quả
ST
T
Ngày Chỉ tiêu
Thể tích
(ml)
Tỷ
trọn
g
Kết quả
1
22/8/20
14
Xác định hàm
lượng Clo tự do
trong mẫu acid
HCl
0.32
1.15
5
10.7 ppm
2
28/8/20

14
0.52
1.15
6
17.4 ppm
3
9/9/201
4
0.30
1.15
6
10.0 ppm
- Hàm lượng Clo tự
do trong mẫu đạt
theo Kiểm tra thử
nghiệm của nhà
máy hóa chất
Vicaco.
- Tất cả các mẫu có
độ tái lập tương đối
cao.
Nhận xét:
IV.Xác định hàm lượng Clo hữu hiệu và kiềm dư
trong Javel thành phẩm
Phạm vi ứng
dụng và
nguyên tắc
1.Phạm vi ứng dụng
Dùng để xác định hàm lượng Clo hữu hiệu
và NaOH dư trong các mẫu Javel sản xuất

từ nhà máy như javel sx100, javel sx120,…
A.Xác định Cl2 hữu hiệu :
Sử dụng phương pháp iod, cho tác dụng với KI trong môi trường acid tạo ra
lượng iod tương đương. Chuẩn lượng iod sinh ra bằng dung dịch Na2S2O3 với
sự có mặt của chỉ thị hồ tinh bột.
- Điểm cuối chuẩn độ là mất màu xanh đen
Phản ứng chuẩn độ clo hữu hiệu
2NaClO + 2KI + 4H+  2Na+ + I2 +2H2O + 2KCl
IV.Xác định hàm lượng Clo hữu hiệu và kiềm dư
trong Javel thành phẩm
B.Xác định kiềm dư:
- Dùng BaCl2 để kết tủa Na2CO3
NaClO + H2O2 → NaCl + O2 + H2O (nếu có mặt Cl2 mất màu chỉ thị)
- Sử dụng phương pháp acid – bazơ với sự có mặt của BaCl2, dùng NaOH
tạo ra môi trường kiềm dư, sau đó chuẩn độ bằng dung dịch chuẩn HCl với
chỉ thị PP.
-
Điểm cuối chuẩn độ từ màu hồng sang không màu.
Phản ứng chuẩn độ NaOH dư
NaClO + H2O2 → NaCl + O2 + H2O
BaCl2 + Na2CO3 → 2NaCl + BaCO3
NaOH + HCl  NaCl + H2O
15mL dd KI
10 mL axit acetic loãng
Hút 1 mL mẫu
Na2S2O3 0.01N
vàng rơm
3 giọt htb
mất màu
chuẩn độ

Xanh đen
IV.Xác định hàm lượng Clo hữu hiệu trong Javel
thành phẩm
Quy trình
thực hiện
50 mL BaCl2
30 mL H2O2
10 giọt PP 5%
Trung hòa bằng NaOH 0,1N
xuất hiện màu hồng
2 mL mẫu
Chuẩn độ
mất màu hồng
HCl
0,1N
IV.Xác định hàm lượng kiềm dư trong Javel thành
phẩm
Quy trình
thực hiện

×