Tải bản đầy đủ (.pdf) (51 trang)

Đồ án công trình bến II (cầu tầu cừ sau )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (455.61 KB, 51 trang )

Tr"ờng đại học xây dựng
Bộ môn cảng - đ"ờng thủy









đồ án
Công trình bến II
(Cầu tầu cừ sau )












Thầy h ớng dẫn: TS.nguyễn thanh hoàn
Sinh viên thực hiện:nguyễn văn tuấn
MSSV:7615.51
Lớp :51CG1













Đồ án công trình bến 2 GVHD:TS.Nguyễn Thanh Hoàn
SVTH:Nguyễn Văn Tuấn _ MSSV:7615.51_Lớp:51CG1
2
Lời nói đầu

Kết cấu cầu tầu là một loại kết cấu có rất nhiều u điểm, hiện nay loại kết cấu này
đang đ ợc sử dụng rộng rãi ở rất nhiều n ớc trên thế giới . Nó thích hợp với điều kiện
địa chất yếu nh ở việt nam, đặc biệt nó có kết cấu nhẹ, dễ thi công, chiụ tải lớn. Do
đó trong đồ án môn học công trình bến 2 này là một trong những đồ án chuyên
ngành rất quan trọng đối với sinh viên ngành Cảng - Đ ờng thuỷ. Nhằm tìm hiểu kĩ
về kết cấu cầu tầu, để phát huy những u đểm và hạn chế nh ợc điểm của nó
Trong đò án môn học công trình bến 2 em xin trình bày loại kết cấu cầu tầu cừ
sau.
Nội dung của đồ án này thể hiện qua 8 ch ơng :
Ch ơng 1 : Tính toán các kích th ớc cơ bản và giả định kết cấu
Ch ơng 2 : Tính toán tải trọng tác dụng lên cầu tầu
Ch ơng 3 : Phân bố lực ngang và tổ hợp tải trọng
Ch ơng 4 : Tính toán ổn định cầu tầu
Ch ơng 5 : Giải cầu tầu

Ch ơng 6 : Tính toán các cấu kiện của cầu tầu
Ch ơng 7 : Thống kê vật liệu và ph ơng pháp thi công
Ch ơng8 : Kết luận và kiến nghị


Sinh viên thực hiện :



Nguyễn Văn Tuấn














Đồ án công trình bến 2 GVHD:TS.Nguyễn Thanh Hoàn
SVTH:Nguyễn Văn Tuấn _ MSSV:7615.51_Lớp:51CG1
3


Ch ơng 1

Tính toán các số liệu cơ bản và giả định kết cấu bến

1.1- Tóm tắt các số liệu:
+ Tàu thiết kế:
- Trọng tải: Q = 1800 (DWT)
- L ợng dãn n ớc: D = 3000 (T)
- Chiều dài tàu : L
t
=82(m )
- Chiều rộng tàu:B
t
=12(m)
- Mớn n ớc đầy hàng : 4,6 ( m)
- Mớn n ớc không hàng : 2,1 (m )
+ Địa chất thủy văn:
- MNCTK: +2,0(m.)
- MNTTK : - 0,7 (m.)
- MNTC : + 0,6 (m)
- Vận tốc gió dọc tàu: 17( m/s ) ; Vận tốc gió ngang tàu:17 (m/s)
- Vận tốc dòng chảy dọc tàu:2,0(m/s) ; Vận tốc dòng chảy ngang tàu:0,4(m/s)
+ Số liệu địa chất công trình :
Lớp 1 : j
1
=8
0
; c
1
=1,45 (T/m
2
) ;B=0,8 ;

3
1
1,72(/)
tm
=
;dày 3,0 (m )
Lớp 2 : j
2
=10
0
; c
2
=2,15 (T/m
2
) ;B=0,6 ;
3
2
1,80(/)
tm
=
;dày 3,5(m)
Lớp 3 : j
3
=17
0
; c
3
=2,79 (T/m
2
) ;B=0,3 ;

3
3
1,85(/)
tm
=
;dàyvô cùng
+Tải trọng hàng hóa ,thiết bị:
- Cấp tải trọng: cấp 2 ;
2
0
q3(/)
tm
=

- Thiết bị trên bến: cần trục bánh lốp,sức nâng 25 (tấn) ; áp lực chân lớn nhất
P=20 (tấn) ;ôtô H30.
1 .2 Xác định kích th ớc cơ bản của bến
1.2.1 - Chiều dài bến:
+ L
B
= L
t
+ d ( Trang 18- Công trình bến)
d: Khoảng cách dự phòng cho một bến lấy theo bảng 1-3 CTB )
L
t
= 82 m : chiều dài tàu tính toán.
Suy ra :
L
b

= 82 + 10 = 92 ( m )
Đồ án công trình bến 2 GVHD:TS.Nguyễn Thanh Hoàn
SVTH:Nguyễn Văn Tuấn _ MSSV:7615.51_Lớp:51CG1
4
+ Chọn chiều dài bến L
b
=92 m
+ Chia chiều dài bến thành 2 phân đoạn, mỗi phân đoạn dài 46 (m).

1.2.2. Chiều rộng bến :
B = m.(H-h
1
) (m)
+Trong đó:
+ m :hệ số mái dốc d ới gầm cầu tầu. m=2
+ H :chiều cao tr ớc bến.
+ h :chiều cao t ờng chăn đất (hình vẽ)

1.2.3. Chiều sâu tr ớc bến:
H
0
= T + z
0
+ z
1
+ z
2
+ z
3
+ z

4
(m)
+ Trong đó:
+ T = 4,6(m) : mớn n ớc của tàu khi đầy hàng.
+ z
1
: độ dự phòng chạy tầu tối thiểu (m).Lấy theo
bảng 3_trang12-22TCN207-92 . Z
1
=0,03.T=0,03.4,6=0,138 m
+ z
2
= 0,125(m)

: độ sâu dự trữ do sóng lấy theo bảng
4_trang13_22TCN207-92.
+ z
3
= 0 (m) : độ sâu dự phòng về vận tốc (tính đến sự thay đổi
mớn n ớc của tàu khi chạy so với mớn n ớc tàu neo đậu khi
n ớc tĩnh)lấy theo bảng 5_trang 13_22TCN207-92 (dùng tàu
lai dắt)
+ z
4
= 0,4 : độ sâu dự phòng do sa bồi
+ z
0
= 0,31m : độ dự phòng cho sự nghiêng lệch tầu
H
0

= 4,6+ 0.138 + 0,125+ 0,00+0,4+0,31 = 5,6(m)
1.2.4. Cao trình mặt bến ( CTMB )
+ Theo tiêu chuẩn chính:
ẹ CTMB = ẹ MNTB + 2 = (+0,6) + 2 = + 2,6(m)
+ Theo tiêu chuẩn kiểm tra:
ẹ CTMB = ẹ MNCTK + 1 = (+2,0) + 1 = + 3,0(m)
Suy ra ẹ CTMB = +3,0
1.2.5. Cao trình đáy bến (CTĐB)
ẹ CTĐB = ẹ MNTTK - H
1
=-0, 7- 5,6 = - 6,3(m)


Đồ án công trình bến 2 GVHD:TS.Nguyễn Thanh Hoàn
SVTH:Nguyễn Văn Tuấn _ MSSV:7615.51_Lớp:51CG1
5
1.2.6 Chiều sâu bến:
H
b
= ẹ CTMB - ẹ CTĐB = +3,0 - (-6,3) = 9,3(m)
Chọn: H
b
=9,3(m)
1.2.7. Phân đoạn bến
+ Chia bến làm 2 đoạn bằng nhau, mỗi đoạn dài 46 (m).
+ Chọn 6 bích neo.
+ Chọn đệm tầu loại V800H, dài 2,5 (m),cao 80 (cm), treo đứng.
1.3 Giả định kết cấu bến
1.3.1 Kết cấu bến : Bến cầu tầu cừ sau.
1.3.2 Giả định kết cấu bến: ph ơng an 1

+ Cọc BTCT: 40x40 cm
+ Dầm dọc có kích th ớc:bxh = 60*100 (cm).
+ Dầm ngang có kích th ớc : bxh = 60*100 (cm).
+ Chọn bản bê tông cốt thép dày 30(cm).
+ Chiều dài tự do của cọc :
l
0
= ẹ CTMB -(h
d
+ h
b
+ h
a
) - ẹCTĐB
+ Chiều dài tính toán: l
tt
= l
o
+ hd
- Trong đó:+ l
o
: chiều dài tự do của cọc
+ L
tt
: chiều dài tính toán của cọc
+ h: hệ số kinh nghiệm h= (4á6),độ sệt B <(0,5á0,6)
h= 10 độ sệt B > 0,6.
+ Cừ :chọn cừ Larssen IV.
















Đồ án công trình bến 2 GVHD:TS.Nguyễn Thanh Hoàn
SVTH:Nguyễn Văn Tuấn _ MSSV:7615.51_Lớp:51CG1
6



Ch ơng 2
Tính toán các tải trọng tác dụng lên cầu tầu

2.1. Các loại tải trọng tác dụng lên công trình bến
2.1.1. Tải trọng do tàu.
a. Diện tích cản n ớc của tàu.
a.1. Diện tích cản n ớc theo ph ơng ngang của tàu.
Lt
AT.L
=
(m

2
)
Trong đó:
T: Mớn n ớc của tàu (m).

t
L
: Chiều dài tàu tính toán (m).
+ Tầu đầy hàng:
L
A
dh
= 4,6.82 = 377,2(m
2
)
+ Tầu không hàng :
L
A
kh
=2,1.82 = 172,2(m
2
)
a.2. Diện tích cản n ớc theo ph ơng dọc của tàu
tt
AT.B
=
(m
2
)
Trong đó:

T: Mớn n ớc của tàu (m).

t
B
: Chiều rộng tàu tính toán (m).
+ Tầu đầy hàng:
t
A
dh
= 4,6.12 = 55,2(m
2
)
+ Tầu không hàng :
t
A
kh
=2,1.12 = 25,2(m
2
)
b. Diện tích cản gió của tầu
b.1.Diện tích cản gió theo ph ơng ngang tầu :
2
q
A()
m
.
Lấy theo tiêu chuẩn thiết kế:22TCN222-95_phụ lục 4_trang 105
+ Tầuđầy hàng:
q
A

dh
= 490(m
2
)
+ Tầu không hàng :
q
A
kh
= 730(m
2
)

b.2.Diện tích cản gió theo ph ơng dọc tàu:
2
n
A()
m

- Tầu đầy hàng :
n
A
dh
= 140 (m
2
)
- Tầu không hàng :
n
A
kh
= 170 (m

2
)



Đồ án công trình bến 2 GVHD:TS.Nguyễn Thanh Hoàn
SVTH:Nguyễn Văn Tuấn _ MSSV:7615.51_Lớp:51CG1
7


Bảng 1.1. Các đặc tr ng do gió- dòng chảy tác dụng lên tầu
stt

Yếu tố Đơn
vị
Giá
trị
1 Vận tốc gió theo ph ơng ngang tầu m/s 17
2 Vận tốc gió theo ph ơng dọc tầu m/s 17
3 Diện tích cản gió theo ph ơng ngang khi tầu đầy hàng m
2
490
4 Diện tích cản gió theo ph ơng ngang khi tầu không hàng m
2
730
5 Diện tích cản gió theo ph ơng dọc khi tầu đầy hàng m
2
140
6 Diện tích cản gió theo ph ơng dọc khi tầu không hàng m
2

170

7 Vận tốc dòng chảy theo ph ơng ngang tầu m/s 0,4
8 Vận tốc dòng chảy theo ph ơng dọc tầu m/s 2,0
9 Diện tích cản n ớc theo ph ơng ngang khi tầu đầy hàng m
2
377,2

10

Diện tích cản n ớc theo ph ơng ngang khi tầu không hàng m
2
172,2

11

Diện tích cản n ớc theo ph ơng dọc khi tầu đầy hàng m
2
55,2
12

Diện tích cản n ớc theo ph ơng dọc khi tầu không hàng m
2
25,2


c. Tải trọng do gió tác động lên tàu:

52
qqq

W73,6.10.A.V.
x
-
= (KN)

52
qnn
W49.10.A.V.
x
-
= (KN)
Trong đó:

q
W,W
n
:Là thành phần ngang và thành phần dọc của tải trọng do
gió tác dụng lên tàu (KN).
A
q
,

A
n
: Diện tích cảngió theo h ớng ngang tầu và dọc tầu (tính cho
tàu đầy hàng và ch a có hàng).(
2
m
).
V

q
,V
n
: Vận tốc gió theo h ớng ngang tầu và dọc tầu (m/s).
x = 0,65 (do L
t
= 82m) : Hệ số phụ thuộc chều dài tàu
(Bảng26_trang66_22TCN222-95).
Bảng 1.2. Lực do gió tác động lên tàu
Tr ờng hợp

2
q
A(m)

2
n
A(m)

q
V(m/s)

n
V(m/s)

x
q
W(kN)

n

W(kN)

Đầy hàng 490 140 17 17 0,65 67,75 12,89
Không hàng

730 170 17 17 0,65 100,93 15,65
d. Tải trọng do dòng chảy tác động lên tàu:
Q
W
= 0.59 * A
l
* v
2
l
(kN)
N
W
= 0.59 * A
t
* v
2
t
(kN)
Trong đó:
Đồ án công trình bến 2 GVHD:TS.Nguyễn Thanh Hoàn
SVTH:Nguyễn Văn Tuấn _ MSSV:7615.51_Lớp:51CG1
8
Q
W
, N

W
:Thành phần ngang và thành phần dọc của tải trọng dòng
chảy tác dụng lên tàu (kN).
A
l
, A
t
: Diện tích chắn n ớc theo h ớng ngang và h ớng dọc của tàu.
V
l
, V
t
:Thành phần ngang và thành phần dọc của tốc độ dòng chảy
v ới suất bảo đảm 2% .
Bảng 2.2. Lực do dòng chảy tác động lên tàu
Tr ờng hợp
2
l
A(m)

2
t
A(m)

l
V(m/s)

t
V(m/s)


W
Q(kN)

W
N(kN)

Đầy hàng 377,2 55,2 0,4 2,0 35,61 130.27
Không hàng 172,2 25,2 0,4 2,0 16,26 59,47
Bảng 2.3.Tổng hợp lực do gió và dòng chảy tác động lên tàu(
t
Q
:kN)
Tr ờng hợp H ớng ngang tàu (kN) H ớng dọc tàu (kN)
Đầy hàng 103,35 143,16
Không hàng 117,18 75,15

2.1.1.1.Tải trọng neo tàu.
+ Tải trọng neo tàu đ ợc xác định bằng cách phân phối thành phần tải trọng
vuông góc mép bến tổng cộng do gió và dòng chảy tác động lên tàu cho các bích neo
làm việc của biên.

tqw
QW+Q
=

+ Gọi S(kN) là tải trọng neo tàu tác động lên một bích neo,không phụ thuộc
vào số l ợng tàu buộc dây neo vào bích neo đó và đ ợc xác định theo công thức:
t
Q
S=

n.sin
.cos

Trong đó:

t
Q
: Tổng hợp lực ngang do gió và dòng chảy tác động lên tàu(
t
Q
:kN).
n :Sốl ợng bích neo chịu lực n = 4 ( bảng 31 -22TCN222-95 trang 72 )
a , b : Lấy theo bảng 32 của : 22 TCN 222-95 trang 73
+ Tàu đầy hàng: 30,
=20
a

=
+ Tàu không hàng: 30,
=40
a

=
Vậy:
+ Khi tàu đầy hàng:
103,35
55(kN)5,5()
4.sin30.cos20
dh
ST


===

+ Khi tàu không hàng:

117,18
76,5(kN)7,65()
4.sin30.cos40
kh
ST

===

Đồ án công trình bến 2 GVHD:TS.Nguyễn Thanh Hoàn
SVTH:Nguyễn Văn Tuấn _ MSSV:7615.51_Lớp:51CG1
9


+ Thành phần vuông góc với mép bến của lực neo là:
+ Khi tàu đầy hàng:
dh
q
103,35
25,84(kN)2,58(T)
4
S ===

+ Khi tàu không hàng:

q

117,18
29,3(kN)2,93(T)
4
kh
S ===

+ Thành phần song song với mép bến của lực neo là:
n
S=S.cos
.cos (kN)

+ Khi tàu đầy hàng:
dh
n
S=S.cos
.cos =5,5.cos30.cos20=4,47(T)


+ Khi tàu không hàng:
kh
n
S=S.cos
.cos =7,65.cos30.cos40=5,07(T)


+ Thành phần thẳng đứng:
S
v
= S sinb
+ Khi tàu đầy hàng:

dh
v
S=S.sin205,5.sin201,88(T)

==

+ Khi tàu không hàng:
kh
v
S=S.sin40 =7,65.sin404,92(T)

=

S
S
v
S
n
S
q
hình 2.1:sơ đồ phân bố tải
trọng neo t u trên một bích
neo

2.1.1.2. Tải trọng do va tàu.
+ Tải trọng do va tàu chỉ hình thành khi tàu cập bến và tiếp xúc với công trình
bến.Trị số tải trọng do va tàu tăng dần và đạt giá trị lớn nhất khi toàn bộ động
năng biến thành thế năng.
Đồ án công trình bến 2 GVHD:TS.Nguyễn Thanh Hoàn
SVTH:Nguyễn Văn Tuấn _ MSSV:7615.51_Lớp:51CG1

10
Động năng va của tàu là:
2
q
D.V
E.(KJ)
2
=Y
Trong đó:
q
E
:Động năng va của tàu [KJ].
D:L ợng giãn n ớc của tàu tính toán [T].
V:Thành phần vuông góc với mặt tr ớc của tốc độ cập tàu (m/s).
(Tra bảng 29-22TCN222-95).V=0,2(m/s).

:Hệ số xét đến các yếu tố làm giảm ,tăng
q
E
:Tra bảng
30_22TCN222-95.

=0,55

=>
2
q
3000.0,2
E0,55.33(KJ)
2

==

chọn thiết bị đệm tàu V800H bố trí 4(m) một đệm.
+ Tra hình 8 trang 122 _22TCN222-95 ta đ ợc lực tác dụng lên công trình bến
là:
=> Lực va tầu F
q
= 155(KN) = 15,5(t)
+ Thành phần song song v ới mép bến: F
n
=0,5.15,5=7,75(t)
2.1.1.3. Tải trọng tựa tàu.
+ Tải trọng tựa tàu phân bố đều theo chiều dài công trình bến trên toàn bộ
đoạn tiếp xúc giữa thành tàu và mặt tr ớc bến và đ ợc xác định theo công
thức.
t
d
Q
q=1,1.
L
(kN/m)
Trong đó:
t
Q
: Tổng hợp lực ngang do gió và dòng chảy tác động lên tàu(
t
Q
:kN).
d
L

: Chiềy dài tiếp xúc giữa tàu và công trình bến (m).Tùy vào quan hệ
giữa chiều dài bến
b
L
và chiều dài mạn tàu (thành tàu) L
th
,L
d

đ ợc lấy nh sau:
Khi L
b
> L
th

đ
L
d
= L
th

Khi L
b
< L
th

đ
L
d
= L

b

Ta có: L
b
=92(m), L
th
lấy theo phụ lục 4-trang 105-22TCN222-95.
Khi đầy tải : L
th
=29(m)
Khi đầy tải : L
th
=21(m)
=> L
b
> L
th

đ
L
d
= L
th

q: Giá trị tải trọng tựa tàu(kN/m).

Đồ án công trình bến 2 GVHD:TS.Nguyễn Thanh Hoàn
SVTH:Nguyễn Văn Tuấn _ MSSV:7615.51_Lớp:51CG1
11


Vậy:
Khi tàu đầy hàng:q=1,1.
103,35
29
=3,92(kN/m)=0,392(T/m)
Khi tàu khong hàng:q=1,1.
117,18
21
=6,14(kN/m)=0,614(T/m)

2.2.Tải trọng do hàng hóa và thiết bị.
2.2.1.Tải trọng do chân cần trục.
+ Tải trọng do chân cần trục quy về lực tâp trung :
1
p20(T)
=

2.2.2.Tải trọng hàng hóa .
+ Tải trọng hàng hóa quy về tải trọng phân bố :
1
q3.412(T/m)
==

2.3.Tải trọng bản thân công trình
+ Trọng l ợng một dải bản +lớp phủ+trọng l ợng dầm ngang quy về tải trọng
phân bố:
q
=(0,4.4,0+(1,0-0,3).0,6).2.5 =5,05(T/m)
+ Trọng l ợng dầm dọc quy về tải trọng tập trung:
2

P
=
0.6.(1,0- 0,3).(4,0- 0,6).2,5 =3,57(T)
+ Trọng l ợng vòi voi quy về tải trọng tập trung:
3
P
=
6,2(t)
2.4.Tính sức chịu tải của cọc.
+ Mục này ta chỉ tính toán sức chịu tải của cọc theo c ờng độ nền đất
+ Tính toán với hàng cọc ngoài cùng có chiều sâu chôn cọc nhỏ nhất .
+ Dựa vào mặt cắt địa chất và vị trí công trình ta xác định chiều dầy của lớp đất
đi qua
Xác định sức chịu tải của cọc theo công thức:
+ Đối với cọc nén :
P
n
= m( u.ồ m
f
.t
i
. l
i
+ F.R.m
R
)/k
Trong đó :
P
n
: Sức chịu tải tính toán của cọc

m :hệ số điều kiện làm việc , lấy m=1
u : chu vi tiết diện cọc u = 4.0,4=1,6 ( m )
l
i
: chiều sâu lớp đất thứ i
Đồ án công trình bến 2 GVHD:TS.Nguyễn Thanh Hoàn
SVTH:Nguyễn Văn Tuấn _ MSSV:7615.51_Lớp:51CG1
12
m
f
, m
R
:hệ số làm việc của đất ở mũi cọc và hông cọc, lấy m
R
=m
f
=1
t
i
: Lực ma sát trung bình của mỗi lớp đất
Với l
1
= 3,0 (m) ị t
1
= 0,7 ( T \ m
2
)

l
2

= 3,5 (m) ị t
i
= 1,5 (T\ m
2
)
l
3
= 6,5 (m) ị t
i
= 4,25 (T\ m
2
)
F = (0,4.0,4) = 0,16 (m
2
) diện tích tiết diện cọc
R: ứng suất mũi cọc, R=380T/
2
m

k: hệ số an toàn k=1,4
P
n
= { 1,6.1.(0,7.3+1,5.3,5+6,5.4,25) + 0,16.380}/1,4 = 116,76 (T)
+ Đối với cọc chịu kéo
P
k
= (u *ồ t
i
h
i

)/ h +G (G: trọng l ợng cọc)
Bỏ qua trọng l ợng cọc
P
k
= 1,6.(0,5.3+4,5.3,5+6,0.3,5)/2 =30,06 (T).
2.4.Tính áp lực đất tác dụng lên cừ.
+ áp lực đất lên t ờng cừ đ ợc xác định theo quy định ở điều 13.27 đến 13.34 -
22TCN207-95.
+áp lực đất đ ợc tính theo ph ơng pháp caulom

'
aiiiaiiaci
=(q+ .h).k. -c.



piiipiipci
=(q+ .h).k. -c.


Trong đó:

'
k,k:
Lần l ợt là hệ số giảm áp lực đất chủ động và hệ số tăng áp lực đất bị
động lấy theo bảng 5-3 trang 142-Giáo trình :Công trình Bến Cảng
aipi
, :
C ờng độ áp lực đất chủ động bị động của lớp đất thứ i.
iiii

,h,,c:
j
lần l ợt là dung trọng ,bề dày,góc ma sát trong ,lực dính củ lớp đất
thứ i .
q: tải trọng phân bố đều trên bề mặt bến.

aipi
, :
hệ số áp lực đất chủ động ,bị động của lớp đất thứ i .

acipci
, :
hệ số áp lực chủ động ,bị động chịu ảnh h ởng của lực dính.
Nếu bỏ qua góc ma sát giữa đất và cừ (
0
d
=
) thì:

2o
ai
2o
pi
tg(45-/2)
tg(45+/2)
j
j
=
=



Đồ án công trình bến 2 GVHD:TS.Nguyễn Thanh Hoàn
SVTH:Nguyễn Văn Tuấn _ MSSV:7615.51_Lớp:51CG1
13

o
aci
o
pci
2.tg(45-/2)
2.tg(45+/2)
j
j
=
=

+ Ta chọn mực n ớc thấp thiết kế để làm mực n ớc tính toán để tính áp lực của
đất lên t ờng cừ
v Xác định mặt phẳng ngang để xác định chiều dài tự do của cừ và tính áp lực đất bị
động:(nh hình vẽ).
v Kết quả tính toán áp l c đất lên cừ đ ợc thể hiện ở bảng 2.4 và bảng 2.5.
v Giả cừ theo ph ơng pháp đồ giải và đ ợc trình bày trên các sơ đồ ở hình vẽ d ới:
Các b ớc cơ bản gồm:
+Xây dung biểu đồ áp lực đất,
+Thay biểu đồ áp lực bằng các lực tập trung;
+Vẽ đa giác lực;
+Vẽ đa giác dây và đ ờng khép kín của đa giác dây.
Từ đa giác dây và đ ờng khép kín của đa giác dây ta sẽ tìm đ ợc chiều sâu chôn
cừ tính toán;


po
tt
t
=+D
(22TCN207-92_trang 134)
Trong đó:

o
t
:Độ sâu chôn cừ theo tính toán đồ giải , tính từ mặt phẳng ngang đ ợc xác
định ở trên đến giao điêm phía d ới giữa đ ờng khép kin v ới đa giác dây,
o
t
=8,53 (m).
t
:
Gia số chôn sâu của cừ để đảm bảo cho cừ ngàm hoàn toàn vào đất và
đ ợc xác định theo công thức;
'
2.()
p
t
pa
E
ss
D=
-

'
:

p
E
Hợp lực của áp lực bị động xác định theo đa giác lực trong tính toán đồ
giải;
'
14,67()
p
ET
=
.
2
6,80(/).
a
Tm
s
=

2
17,72(/).
p
Tm
s
=

Suy ra:

'
14,67
0,67()
2.()2.(17,726,80)

p
t
pa
E
m
ss
D===


=>
p
t8,530,679,2()
m
=+=

Đồ án công trình bến 2 GVHD:TS.Nguyễn Thanh Hoàn
SVTH:Nguyễn Văn Tuấn _ MSSV:7615.51_Lớp:51CG1
14
Tổng chiều dài cừ:
cuop
L=H+t9,24,8014,00().
m
=+=
vậy chọn
cu
L=14,0().
m


+Từ tính toán đồ giải ta tìm đ ợc:

a
R=7,66(T)
và Mômen

cumax
M.10.1,8618,6(.)
yTm
h
===

:
h
Tọa độ cực của đa giác lực (
10()
m
h
=
)
max
:
y
Tung độ max của đa giác dây ,
max
1,86(T)
y
=
































Đồ án công trình bến 2 GVHD:TS.Nguyễn Thanh Hoàn
SVTH:Nguyễn Văn Tuấn _ MSSV:7615.51_Lớp:51CG1
15

Ch ơng 3
Phân bố lực ngang và tổ hợp tải trọng
3. 1. Giả thiết tính toán
+) Xác định chiều dài tính toán của cọc theo công thức kinh ngiệm
L
tt
= L
0
+ h * d
Trong đó :
h : hệ số kinh ngiệm lấy bằng 7
L
0
: chiều dài tụ do của cọc
Bảng 3.1:Chiều dài tính toán của cọc
TT Lo(m) d (m) Ltt (m)
A1 9.4 10 0.4 13.4
A2 8.1 10 0.4 12.1
B 7.3 10 0.4 11.3
C 5.9 10 0.4 9.9
D1 4.9 10 0.4 8.9
D2 4.4 10 0.4 8.4
E 3.2 10 0.4 7.2
F 4.8 10 0.4 14
3.2. Xác định phản lực đơn vị
3.2.1 . Xác định phản lực đơn vị
ã Hàng cọc cụm xiên trục A


(

)
1
2
22
2
1
21
2
aa
aa
CosKCosK
Sin
H
iy
A
+
+
=
Trong đó : a
1 ,
a
2
: Góc nghiêng của cọc so với ph ơng thẳng đứng
a
1
= a
2
= arctg (1/6 ) = 9,5
0


K
1
, K
2
: Hệ số lún đàn hồi đ ợc xác định theo công thức:
K
1
= l
o1
/ EF + 1/

R
K
1
= l
o1
/ EF + 1/

R
E: Mô đun đàn hồi của vật liệu làm cọc
F : Là tiết diện cọc


: hệ số,

=400
l
o
: Chiều dài tự do của cọc
Đồ án công trình bến 2 GVHD:TS.Nguyễn Thanh Hoàn

SVTH:Nguyễn Văn Tuấn _ MSSV:7615.51_Lớp:51CG1
16
R : Sức chịu tải cho phép của cọc

K
1
= 9,4/ 2,65.10
6
. 0,16+ 1/400 . 116,76 = 43,58.10
-6

K
2
= 8,1/ 2,65.10
6
. 0,16+ 1/400 . 116,76 = 40,52.10
-6


=
iy
A
H
Sin
2
(2.9,5 )/[43,58.10
-6
.Cos
2
(9,5)+ 40,52.10

-6
.Cos
2
(9,5)]=1294,39 T/m

66
A
ix
A3A333
tt1tt2
++
12.EJ12.EJ12.2,65.10.0,0021312.2,65.10.0,00213
H===66,49(T/m)
(l)(l)13,412,1

ã Hàng cọc đứng trục B

-46
BB
ixiy
B33
tt
12.EJ12.2,65.10.21,3.10
H=H===47,02(T/m)
(l)11,3

ã Hàng cọc đứng trục C

-46
CC

ixiy
C33
tt
12.EJ12.2,65.10.21,3.10
H=H===69,92(T/m)
(l)9,9

ã Hàng cọc cụm xiên trục D


(
)
2
D
12
ix
22
1221
Sin +
H=
KCos
+KCos

Trong đó : a
1 ,
a
2
: Góc nghiêng của cọc so với ph ơng thẳng đứng
a
1

= a
2
= arctg (1/6 ) = 9,5
0

K
1
, K
2
: Hệ số lún đàn hồi đ ợc xác định theo công thức:
K
1
= l
o1
/ EF + 1/

R
K
1
= l
o1
/ EF + 1/

R
E: Mô đun đàn hồi của vật liệu làm cọc
F : Là tiết diện cọc


: hệ số,


=400
l
o
: Chiều dài tự do của cọc
R : Sức chịu tải cho phép của cọc
K
1
= 4,9/ 2,65.10
6
. 0,16+ 1/400 . 116,76= 32,97.10
-6
K
2
= 4,4/ 2,65.10
6
. 0,16+ 1/400 . 116,76= 31,79.10
-6


D
ix
H
=
Sin
2
(2.9,5 )/[ 32,97.10
-6
.Cos
2
(9,5)+31,79.10

-6
.Cos
2
(9,5)]=1680,96(t/m)


-4-466
D
iy
D3D333
tt1tt2
++
8.98.4
12.EJ12.EJ12.2,65.10.21,3.1012.2,65.10.21,3.10
H===210,69(t/m)
(l)(l)

ã Hàng cọc đứng trục E

-46
EE
iyiy
E33
tt
12.EJ12.2,65.10.21,3.10
H=H===181,76(t/m)
(l)7,2

ã Hàng cọc đứng trục F
Đồ án công trình bến 2 GVHD:TS.Nguyễn Thanh Hoàn

SVTH:Nguyễn Văn Tuấn _ MSSV:7615.51_Lớp:51CG1
17

-46
FF
iyiy
F33
tt
12.EJ12.21.10.7,92.10
H=H===72,73(t/m)
(l)14


3.2.2 .Xác định toạ độ tâm đàn hồi


iy
i
c
iy
22()
H.x
x=
H
m
=






.
10,14()
ix
i
c
ix
Hy
ym
H
==



Chuyển tất cả các lực ngang về tâm đàn hồi :

X
XP
=
ồồ


Y
YP
=
ồồ

M
C
=


iiqqnq
PrFxFy
=+


Kết quả tính toán trên bảng 3.2
3.3.Xác nh lc ngang tác dng lên u cc
- gii bi toán cu tu, n gin v thiên v an ton ta chuyn bi toán
không gian v bi toán phng tng ng theo 2 phng : phng ngang v
phng dc bn .Tính toán cho các khung i din có tng lc ngang tác dng
l ln nht.
- Cu tu chu tác dng ca các ti trng : neo tu, ta tu, va tu.Do yêu cu ca
án l cu tu lin b nên không xy ra trng hp cu tu chu tác dng
ng thi ca các loi ti trng trên. xác nh khung ngang nguy him nht
ta tính toán cho trng hp bt li nht , thng l lc neo tu.
3.3.1. Xác nh khung ngang nguy him nht
a. Các s v trí ca lc ngang tác dng lên bn trong trng hp neo tu :
Trong phm vi ca án ta ch xét s 3,các s còn li tính tng t.
v a ti trng v tâm n hi C : Theo nguyên tc không lm thay i tác dng
vo phân on cu tu.

2.5,0710,14
C
XX===

(t)
Đồ án công trình bến 2 GVHD:TS.Nguyễn Thanh Hoàn
SVTH:Nguyễn Văn Tuấn _ MSSV:7615.51_Lớp:51CG1
18


2.(2,93)5,86
C
YY==-=-

(t)

.2,93.22,02.5,07.9,742,93.10,0134
Cii
MPr==+-=

(T.m)
v Xác định các thành phần chuyển vị tại C

4
10,14
13,03.10
7783.23
X
ix
X
H
-
D===


(m)

4
5,86

1.46.10
40161,20
Y
iy
Y
H
-
-
D===-


(m)

6
22
+134
4,77.10
977695,527095426,05

C
ixiy
ii
M
HyHx
j
-
===
+
+
ồồ

(rad)
v Xác định lực ngang đầu cọc
Lực ngang phân bố theo cả 2 ph ơng cho cọc bất kỳ xác định theo công thức:

ix
X
ixi
iy
Y
iyi
H=H(
Y.)
H=H(
X.)
j
j



Trong đó X
i
và Y
i
là toạ đọ của cọc thứ i trong hệ toạ độ mới XCY
Kết quả tính toán thể hiên d ới bảng 3.4-3.5-3.6
b. Ti trng do va tu v ta tu tác dng lên khung ngang nguy him nht
v Ti trng do va tu : Gi thit va tu ti tâm m tu. Trng hp m tu v
trí mép bn l trng hp nguy him nht ( do gây ra mô men l ln nht ).Ta
dùng trng hp ny tính toán .
- Tải trọng va tàu quy về tâm đàn hồi C :


7,75
C
XX==-

(T)

15,5
C
YY==

(T)

.15,5.227,75.10,67423,70
Cii
MPr==+=

(T.m)
- Các thành phần chuyển vị tại C:

4
7,75
9.96.10
7783,23
X
ix
X
H
-
-

D===-


(m)

4
15,5
3,86.10
40161,20
Y
iy
Y
H
-
D===


(m)
5
22
423,70
1,54.10
977695,5+27095426,05

C
ixiy
ii
M
HyHx
j

-
===
+
ồồ
(rad)
Đồ án công trình bến 2 GVHD:TS.Nguyễn Thanh Hoàn
SVTH:Nguyễn Văn Tuấn _ MSSV:7615.51_Lớp:51CG1
19

v Xác định lực ngang đầu cọc
Lực ngang phân bố theo cả 2 ph ơng cho cọc bất kỳ xác định theo công thức:

ix
X
ixi
iy
Y
iyi
H=H(
Y.)
H=H(
X.)
j
j



Trong đó X
i
và Y

i
là toạ đọ của cọc thứ i trong hệ toạ độ mới XCY
Kết quả tính toán thể hiên d ới bảng 3.7-3.8-3.9
v Tải trọng do tựa tàu : Tàu ta vào bến ngây ra lực phân bố q trên chiều dài
thành tàu. Quy về lực tập trung thì lực này có ph ơng qua tâm đàn hồi C:

- Tải trọng va tàu quy về tâm đàn hồi C :

0
C
XX
==

(T)

28,24
C
YY==

(T)

.0
Cii
MPr
==

(T.m)
- Các thành phần chuyển vị tại C:

0

0
9986,11
X
ix
X
H
D===


(m)

4
28,24
6,67.10
42364,08
Y
iy
Y
H
-
D===


(m)
22
0
0
305065,66+16974380,55

C

ixiy
ii
M
HyHx
j
===
+
ồồ
(rad)
v Xác định lực ngang đầu cọc
Lực ngang phân bố theo cả 2 ph ơng cho cọc bất kỳ xác định theo công thức:

ix
X
ixi
iy
Y
iyi
H=H(
Y.)
H=H(
X.)
j
j



Trong đó X
i
và Y

i
là toạ đọ của cọc thứ i trong hệ toạ độ mới XCY
Kết quả tính toán thể hiên d ới bảng 3.10-3.11
3.3.2 Tổ hợp tải trọng
v Tải trọng tác dụng lên bến gồm 3 loại:
- Tải trọng th ờng xuyên: Tải trọng bản thân công trình
Đồ án công trình bến 2 GVHD:TS.Nguyễn Thanh Hoàn
SVTH:Nguyễn Văn Tuấn _ MSSV:7615.51_Lớp:51CG1
20
- Tải trọng tạm thời dài hạn: Tải trọng hàng hoá và cần trục.
- Tải trọng tạm thời ngắn hạn: Tải trọng neo tàu, va tàu, tựa tàu
v Tổ hợp tải trọng bao gồm tổ hợp tải trọng cơ bản và tổ hợp tải trọng đặc biệt
- Tổ hợp cơ bản :TT th ờng xuyên + TT tạm thời dài han + một trong số các tải
trọng tạm thời ngắn hạn.
- Tổ hợp đặc biệt : TT th ờng xuyên + TT tạm thời (dài hạn hoặc ngắn hạn có
thể đồng thời sảy ra) + 1 tải trọng đặc biệt
Tuy nhiên trong phạm vi đồ án không xét đến tải trọng đặc biệt. Do đó ta chỉ xét
tr ờng hợp tổ hợp cơ bản.

3.4. Tính toán bố trí cốt thép
3.4.1 Tính toán bố trí cốt thép cho dam ngang
Từ kết quả chạy sap2000 ta có:
Tính momen d ơng lớn nhất: Mmax=19,86 (t.m )
Tính momen âm lớn nhất: Mmin=37,74( t.m )
ã Tính thép chịu momen âm:
Mtt = 1,15 . 1 .1,25 .1 .37,74 =54,25 (t. m)
Chọn khoảng cách từ mép chịu kéo của tiết diện đến trọng tâm của cốt thép chịu kéo
a= 8cm, khi đó h
0
=100 - 8=92cm

Tính chiều cao vùng chịu nén.
x=h
0
-
2
0
2

ctt
bnp
KnnM
h
mRb
-
Trong đó:
ã m
b
=1 là hệ số điều kiện làm việc của bê tông.
ã R
np
=135kg/cm
2
là c ờng độ chịu nén dọc của bê tông.
ã b=0,6m là bề rộng của dầm
Thay số vào ta có:
x= 92 -
5
2
2.1,15.1.54,25.10
92

1.135.60
- = 8,79cm.
/
xho
x
==
8,79/92=0,095<
0,65
R
x
=
-> cốt thép chỉ cần tính toán với cốt đơn.
Diện tích cốt thép đ ợc tính theo công thức:
Đồ án công trình bến 2 GVHD:TS.Nguyễn Thanh Hoàn
SVTH:Nguyễn Văn Tuấn _ MSSV:7615.51_Lớp:51CG1
21
x
Rm
bRm
F
aa
npb
A
.
.

=
Trong đó:
ã m
a

: hệ số điều kiện làm việc của thép , m
a
= 1,1

ã Ra : c ờng độ chịu kéo của cốt thép , R
a
= 2700 (kg/cm
2
)
ã b : bề rộng của dầm (m).
F
a
=
2

1.135.60
8,7923,98
.1,1.2700
bnp
aa
mRb
xcm
mR
==
Chọn cốt thép 9f28 có F
a
= 56,39 cm
2

Hàm l ợng cốt thép:m

min
= 0.05% <m =
0
56,39
100%
60.92
a
F
bh
==1,003% <m
max
=2%
* Tính toán theo s hình thành va mở rộng vết nứt.
Chiều rộng vết nứt a
T
vuông góc với trục dọc dầm đ ợc xác định theo tiêu chuẩn
TCVN 4116 85 nh sau :
a
t
=
( )
mmd
E
Ck
a
bda
d
-
-
)1004(7

m
s
s
h

Trong đó :
k - Hệ số kể đến tính chất chịu lực của cấu kiện. Với cọc chịu uốn lấy
bằng 1.0
h - Hệ số kể đến loại cốt thép. Với thép A-II có gờ thì h = 1.0
C
d
- Hệ số phụ thuộc tính chất tác dụng của tải trọng. Xem tải trọng tác
dụng lâu dài, lấy C
d
= 1.3
s
a
- ứng suất trong cốt thép chịu kéo. Đối với cấu kiện chịu uốn thì đ ợc
xác định nh sau :
s
a
=
ZF
M
a
Trong đó Z là cánh tay đòn nội ngẫu lực.
/
o
Fabh
m

=

Trong đó :
Z = h
0
x/2 =92 8,79/2 =87,60
Đồ án công trình bến 2 GVHD:TS.Nguyễn Thanh Hoàn
SVTH:Nguyễn Văn Tuấn _ MSSV:7615.51_Lớp:51CG1
22
s
a
=
( )
5
2
54,2510
1118,015/
56,3987,60
kGcm

=


s
bd
- ứng suất kéo ban đầu trong cốt thép do tr ơng nở bê tông. Đối với kết cấu
nằm trên khô thì s
bd
= 0.
đ a

t
=
6
1118,0150
11,317(41,003)28
2,110
-
-


= 0,078 mm < 0,08 mm. Thỏa mãn độ nứt giới hạn cho phép.
ã Tính thép chịu momen d ơng:
Mtt = 1,15 . 1 .1,25 .1 .19,86 =28,67 (Tm)
Chọn khoảng cách từ mép chịu kéo của tiết diện đến trọng tâm của cốt thép chịu
kéo a= 8cm, khi đó h
0
=100 - 8=92cm
Tính chiều cao vùng chịu nén.
x=h
0
-
2
0
2

ctt
bnp
KnnM
h
mRb

-
Trong đó:
ã m
b
=1 là hệ số điều kiện làm việc của bê tông.
ã R
np
=135kg/cm
2
là c ờng độ chịu nén dọc của bê tông.
ã b=0,6m là bề rộng của dầm
Thay số vào ta có:
x= 92 -
5
2
2.1,15.1.28,67.10
92
1.135.60
- = 4,54cm.

/
xho
x
==
4,54/123=0,049<
0,65
R
x
=
-> cốt thép chỉ cần tính toán với cốt đơn.

Diện tích cốt thép đ ợc tính theo công thức:
x
Rm
bRm
F
aa
npb
A
.
.

=
Trong đó:
ã m
a
: hệ số điều kiện làm việc của thép , m
a
= 1,1

ã Ra : c ờng độ chịu kéo của cốt thép , R
a
= 2700 (kg/cm
2
)
ã b : bề rộng của dầm (m).
F
a
=
2


1.135.60
4,5412,37
.1,1.2700
bnp
aa
mRb
xcm
mR
==
Chọn cốt thép 7f25 có F
a
= 34,34 cm
2

Hàm l ợng cốt thép:m
min
= 0.05% <m =
0
34,34
100%
60.92
a
F
bh
=
=0,622% <m
max
=2%
Đồ án công trình bến 2 GVHD:TS.Nguyễn Thanh Hoàn
SVTH:Nguyễn Văn Tuấn _ MSSV:7615.51_Lớp:51CG1

23
* Tính toán theo s hình thành va mở rộng vết nứt.
Chiều rộng vết nứt a
T
vuông góc với trục dọc dầm đ ợc xác định theo tiêu chuẩn
TCVN 4116 85 nh sau :
a
t
=
( )
mmd
E
Ck
a
bda
d
-
-
)1004(7
m
s
s
h

Trong đó :
k - Hệ số kể đến tính chất chịu lực của cấu kiện. Với cọc chịu uốn lấy bằng 1.0
h - Hệ số kể đến loại cốt thép. Với thép A-II có gờ thì h = 1.0
C
d
- Hệ số phụ thuộc tính chất tác dụng của tải trọng. Xem tải trọng tác dụng lâu

dài, lấy C
d
= 1.3
s
a
- ứng suất trong cốt thép chịu kéo. Đối với cấu kiện chịu uốn thì đ ợc xác định
nh sau :
s
a
=
ZF
M
a
Trong đó Z là cánh tay đòn nội ngẫu lực.
/
o
Fabh
m
=

Trong đó :
Z = h
0
x/2 =92 4.54/2 =89,73
s
a
=
( )
5
2

18,6710
930,32/
34,34.89,73
kGcm

=
s
bd
- ứng suất kéo ban đầu trong cốt thép do tr ơng nở bê tông. Đối với kết cấu nằm
trên khô thì s
bd
= 0.
đ a
t
=
6
930,320
11.317(40,622)25
2,110
-
-


= 0,068 mm < 0,08 mm. Thỏa mãn độ nứt giới hạn cho phép.
ã Tính toán thép cốt đai cho dầm.
* Kiểm tra khả năng chịu cắt của bê tông:
- Kiểm tra điều kiện đảm bảo bêtông không bị phá hoại trên tiết diện nghiêng:
Điều kiện kiểm tra : Qnk
cn
<

30
0,25
bnp
mRbh

Đồ án công trình bến 2 GVHD:TS.Nguyễn Thanh Hoàn
SVTH:Nguyễn Văn Tuấn _ MSSV:7615.51_Lớp:51CG1
24
Q=1,15.1.1,25.1.37,19=53,46 T
+) Qnk
cn
= 1,15 .1. 53,46 =61,48 (T)
+)
30
0,25
bnp
mRbh
= 0,25 x 1,15 x 135x10
-3
x60 x 92 = 214,245(T).
Thấy Qnk
cn
<
30
0,25
bnp
mRbh
đThoả mãn.
- Kiểm tra điều kiện bêtông đủ khả năng chịu cắt:
Điều kiện kiểm tra : Qnk

cn
Ê
m
b
.
2
0

k
kRbh
C

Trong đó:
C=h
0
/tg
b

tg
b
=
0
2
1
.
t
t
M
Qh
+

và 0,5
Ê
tg
b
Ê
1,5
tg
b
=
2
54,25
1
53,46.92
+
=1.98-> lấy tg
b
=1,5
-> C=92/1,5=61,33
k=0,5 + 2.
x
=0,5+
0
2
.
aa
np
RF
bhR
=0,5 +
2.2700.56,39

60.92.135
=0,91
Vậy Qnk
cn
=68,41(T)
Ê
m
b
.
2
0

k
kRbh
C
=1.
32
0,91.10.10.60.92
61,33
-
=75,35(T)
Thoả mãn điều kiện chịu cắt-> Không phải tính toán cốt đai mà chỉ bố trí theo cấu
tạo. Ta chọn cốt đai ặ10 a200.

3.4.2 Tính toán bố trí cốt thép cho bản
Cắt ra 1m chiều rộng bản để tính toán
a Tính toán bố trí cốt thép cho bản theo ph ơng cạnh ngắn
Từ kết quả chạy sap2000 ta có:
Tính momen d ơng lớn nhất: Mmax=6,53 (t.m )
Đồ án công trình bến 2 GVHD:TS.Nguyễn Thanh Hoàn

SVTH:Nguyễn Văn Tuấn _ MSSV:7615.51_Lớp:51CG1
25
Tính momen âm lớn nhất: Mmin=-2.8( t.m )
ã Tính thép chịu momen âm:
Mtt = 1,15 . 1 .1,25 .1 .2,8 =4,11 (t. m)
Chọn khoảng cách từ mép chịu kéo của tiết diện đến trọng tâm của cốt thép chịu kéo
a= 6cm, khi đó h
0
=30 - 6=24cm
Tính chiều cao vùng chịu nén.
x=h
0
-
2
0
2

ctt
bnp
KnnM
h
mRb
-
Trong đó:
ã m
b
=1 là hệ số điều kiện làm việc của bê tông.
ã R
np
=135kg/cm

2
là c ờng độ chịu nén dọc của bê tông.
ã b=1,0 m là bề rộng của dầm
Thay số vào ta có:
x= 24 -
5
2
2.1,15.1.4,11.10
24
1.135.100
- = 1,51cm.
/
xho
x
==
1,51/24=0,062<
0,65
R
x
=
-> cốt thép chỉ cần tính toán với cốt đơn.
Diện tích cốt thép đ ợc tính theo công thức:
x
Rm
bRm
F
aa
npb
A
.

.

=
Trong đó:
ã m
a
: hệ số điều kiện làm việc của thép , m
a
= 1,1

ã Ra : c ờng độ chịu kéo của cốt thép , R
a
= 2700 (kg/cm
2
)
ã b : bề rộng của dầm (m).
F
a
=
2

1.135.100
1,516,84
.1,1.2700
bnp
aa
mRb
xcm
mR
==

Chọn cốt thép 9f14 có F
a
= 13,85 cm
2

Hàm l ợng cốt thép:m
min
= 0.05% <m =
0
13,85
100%
100.24
a
F
bh
=
=0,58% <m
max
=2%
* Tính toán theo s hình thành va mở rộng vết nứt.
Chiều rộng vết nứt a
T
vuông góc với trục dọc dầm đ ợc xác định theo tiêu chuẩn
TCVN 4116 85 nh sau :
a
t
=
( )
mmd
E

Ck
a
bda
d
-
-
)1004(7
m
s
s
h


×