Tải bản đầy đủ (.ppt) (111 trang)

giáo án động vật có xương sống

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.35 MB, 111 trang )

1
Trường Cao đẳng Sư phạm Sóc Trăng
Khoa Tự Nhiên
Tổ Sinh
GV: Điền Huỳnh Ngọc Tuyết
Giáo án
Động vật có xương sống
2
L p Löôõng cö (AMPHIBIA) ớ

4 tieát
  
Thảo luận 10’

Tìm các đặc điểm chung của
lớp

Đặc điểm cấu tạo
  
Lớp Lưỡng cư
1. Da trần giàu tuyến nhày
2. Cá thể trưởng thành có chi 5 ngón
3. Sọ dẹt, ở trạng thái sụn
4. Cột sống phân thành nhiều phần
5. Hệ cơ có tính phân đốt
6. Lưỡi cử động
7. Hô hấp bằng mang ở giai đoạn nòng nọc, hô hấp
bằng phổi ở lưỡng cư non và trưởng thành.
8. hệ tuần hoàn 2 vòng, tim 3 ngăn, máu pha.
9. Bộ não lớn hờn cá, buồng não phát triển.
10. Thận giữa.


11. Đặc điểm cấu tạo sinh dục giống cáa, không có cơ
quan giao phối phụ.
12. Phát triển hậu phôi trong môi trường nước.v
Đặc điểm chung
  
2.1.1.Hình dạng

Cơ thể chia thành 3 phần.

Đuôi phát triển ở nhóm sống
nước, ở cạn tuỳ loài đuôi phát
triển hoặc tiêu giảm.
2.1.2. Vỏ da

Bảo vệ, hô hấp, bài tiết, điều hoà
thân nhiệt, cảm giác,…
Lớp Lưỡng cư
2. Đặc điểm
2.1. Cấu tạo , hoạt động
sống
  
2.1.3. Bộ xương

Khung cơ thể, bảo vệ nội quan,
vận động.

Gồm 3 phần chính: cột sống,
xương sọ và xương chi.

Sự hình thành xương: + màng

liên kếtsụnxương sụn

Màng liên kếtxương bì
Lớp Lưỡng cư
2. Đặc điểm
2.1. Cấu tạo , hoạt động
sống
  
2.1.4 Hệ cơ

Cơ vâncơ thân thần kinh
TW chỉ huy

Cơ trơncơ tạng thần kinh
giao cảm chỉ huy
Lớp Lưỡng cư
2. Đặc điểm
2.1. Cấu tạo , hoạt động
sống
  
2.1.5. Hệ tiêu hóa
Ống: miệnghầuthực quảndạ
dàyruột.
Tuyến: tuyến nước bọt, gan, t, dạ
dày, ruột,.
 Hoạt động tiêu hóa nhanh và
hiệu quả.
2.1.6. Hệ hô hấp
Hô hấp bằng da và bằng phổi trao
đổi khí tự do trong không khí.

Lớp Lưỡng cư
2. Đặc điểm
2.1. Cấu tạo , hoạt động
sống
  
2.1.7 Hệ tuần hoàn

Hệ tuần hoàn máu kín .

Hệ tuần hoàn máu gồm tim,
mạch và máu.

Máu và bạch huyết là mô
liên kết lỏngvận chuyển,
trao đổi chất, bảo vệ, tiêu
diệt vật thể lạ.
Lớp Lưỡng cư
2. Đặc điểm
2.1. Cấu tạo , hoạt động
sống
  
2.1.8. Hệ thần kinh

Trục thần kinh não tuỷ được bảo vệ
trong hộp sọ và cột sống.

Từ não có 12 đôi dây thần kinh
sọcơ quan vùng đầu, tiêu hóa,
tuần hoàn, hô hấp,…
Lớp Lưỡng cư

2. Đặc điểm
2.1. Cấu tạo , hoạt động
sống
  
2.1.8. Hệ thần kinh

Từ tuỷ có nhiều đôi dây thần kinh
tuỷkhắp cơ thể và nội tạngcảm
giác và vận động.

Hệ giao cảm vận động tự động
của các nội quan

Có 5 giác quantrả lời kích thích
Lớp Lưỡng cư
2. Đặc điểm
2.1. Cấu tạo , hoạt động
sống
  
2.1.4 Hệ bài tiết

2 khối thận lưng và 2 niệu quản.
Thận có nhiều vi thể bể thận
niệu xoang niệu sinh dục hoặc lỗ
huyệt hoặc bóng đái ra ngoài.

Giai đoạn phôi là tiền thậntrung
thậnhậâu thận.
Lớp Lưỡng cư
2. Đặc điểm

2.1. Cấu tạo , hoạt động
sống
  
2.1.11. Hệ sinh dục
- Phân tính
- Sinh sản hữu tính
-Cấu tạo sinh dục phức tạp
- Có thêm cơ quan sinh dục phụ ở
Lớp không chân.
Lớp Lưỡng cư
2. Đặc điểm
2.1. Cấu tạo , hoạt động
sống
  
  
  
  
  
  
  

  
22
L p Löôõng cö (AMPHIBIA) ớ

4 tieát
  
LƯỠNG CƯ
Mục tiêu
- Sinh viên biết một số kiến thức

+  
+ Đặc điểm riêng của từng bộ trong lớp
+ Biết được 1 số đại diện trong bộ và các
Lưỡng cư trong sách đỏ Việt Nam.
- Sinh viên nhận biết được 1 số loài lưỡng cư.
SV !k n ng gi i thích ỹ ă ả "trình bi nế 
- Sinh viên có ý thức bảo vệ Lưỡng cư quý
hiếm
  
LƯỠNG CƯ
##$%&'()*+,'
#-+.)/01'
##&23456'
##&27+6)83+.)
##&27+6)856'
9
:;<=
9
->?@A
B>C
9
@DE
)2D
  
LƯỠNG CƯ

)!=F&23!;G

)!=F&27G>


)!=F&27G;G

)!=F$H

)!=F$H

)!=F&27G;G

)!=F/ ?$;IJ)
Yêu cầu SV trình bày

×