Tải bản đầy đủ (.pptx) (26 trang)

Xác định tổng số vi khuẩn hiếu khí

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.13 MB, 26 trang )



  !
"#$%&$'($
)'*
+,
$%&-.
NỘI DUNG CHÍNH
I. Tổng quan về vi khuẩn hiếu khí
II. Xác định tổng số vi khuẩn hiếu khí trong thực phẩm
1. Mục đích
2. Phương pháp
3. Tính kết quả
 


 ! "#$%&
'()*cytoskeleton+,-./01
23%450%67891(:
;'*asexual reproduction+<,.'.9%=1(
I. Tổng quan về vi khuẩn hiếu khí
Staphylococus aureusBacillus cereusSalmonella
 !" #$
% &'()($

>,,$?@.A=16B
C
CD9E
CF#0-
CGH)7%-,%5-
*+,-./.&+0&123+41556785749


*%:;3<(
!I=.J9KL8,$MK=1(MN%,)1.O,.@.A
!GP)1.O?'$9Q106R*S!TR+
!U,)1.O?=.V.%,RQ10)M WX)MR(

!NMRX?,MK,%Y,M?N%
A
*+,-./.&+0&123+41556785749
**=:34>.?3(
1.1 1.2 1.3 1.4 1.5
2.1 2.2 2.3 2.4 2.5
3.1 3.2 3.3 3.4 3.5
TUY,M7H.'
%#?1=3%4@.M
?NRY?
*+,-./.&+0&123+41556785749
**=:34>.?3(
1.1 1.2 1.3 1.4 1.5
2.1 2.2 2.3 2.4 2.5
3.1 3.2 3.3 3.4 3.5
10
-1
10
-2
10
-3
1 ml
1 ml
1 ml
ZU$9)8,X

XYA4S[)1.O
TK1
*+,-./.&+0&123+41556785749
**=:34>.?3(
1.1 1.2 1.3 1.4 1.5
2.1 2.2 2.3 2.4 2.5
3.1 3.2 3.3 3.4 3.5
S>JM7@467
?1
*+,-./.&+0&123+41556785749
**=:34>.?3(
1.1 1.2 1.3 1.4 1.5
1.1 1.2 1.3 1.4 1.5
1.1 1.2 1.3 1.4 1.5
@3:)
8A(B
8C34,D
\].,,7H=1,
%@.NRY
*+,-./.&+0&123+41556785749
**=:34>.?3(
+ + + + +
+ +
+
1.1 1.2 1.3 1.4 1.5
2.1 2.2 2.3 2.4 2.5
3.1 3.2 3.3 3.4 3.5
E
*
%


^M?,M7
X4_)1.O
*+,-./.&+0&123+41556785749
**=:34>.?3(
5
2
1
4
5F
NMNB
`GaDb
F%.G.U%.X99%.)N
G+,-./.8A6H($
I:;3<($
F1%MNE%)AM?%KVY?&
JM0?.QVK)'%#0?1

J+,-./.)86K(8H(34;8C34,D3K(LL,M$
J%:;3<($
- I=.%K48JT0M1,%_T7X7%T?A8,Y
?XcXX0MY50Ude*U9W%+%)YM
?=1
J*=:34>.?3($
$/0*1$ Đồng nhất mẫu Pha loãng
Môi trường
Ủ 30
o
C/72h
Cấy mẫu

(0,1 – 1ml)
Tính kết quả
5N8O
5N8O
!>MA%LBU(8,)?A8,Y1(f9J9KR@.;
K1(T*Z +.M1g1hT
!>MAEBi&8,T*Z +
X/B
U(*&+T*T+M,;KY?
U(*&+Z *Z +M,;KY
PQ38O
PQ38O
-
>MAX0E&T*.9Z +5.,H.j*ZZ +XX1.O
Nak*N.JaJ1k.J%+>[$A<,Ll%1(
-
>MA%LB
CN:X/,9X1A
CN:X/,96

2
*
3
2
*
3
2
*
3
2

*
3
4,356
78,356
2
*
3
9
*3
9
*3
9
*3
9
*3
9
*3
9
*3

:!
10
-1
10
-2
10
-3
10
-4
10

-5
10
1
10
2
10
3
10
4
10
5
+61R
+61R
Môi trường và hóa chất
Môi trường và hóa chất
- Môi trường sử dụng là PCA (Plate Count Agar) có pH
7,0±0,2. Ngoài trường trên còn có thể sử dụng các môi
trường khác như Tryptose Glucose Agar, Nutrient Agar.
-
Dung dịch nước muối pepton SPW (Saline Pepton Water)
dùng để pha loãng.
-%*1$
-%*1$
;<=>?$@
;<=>?$@
-
Đếm tất cả số khuẩn lạc xuất hiện trên các đĩa sau khi ủ.
-
Chọn các đĩa có số đếm từ 25-250.
-

Mật độ tổng vi khuẩn hiếu khí trong 1g hay 1ml được tính như sau:
Trong đó:
A: Số tế bào vi khuẩn trong 1g hay 1 ml mẫu
N: Tổng số khuẩn lạc đếm đc trên các đĩa đã chọn.
n
i
: Số lượng đĩa cấy chọn tại nồng độ pha loãng thứ i
V: Thể tích dịch mẫu (ml) cấy vào trong mỗi đĩa.
f
i
: Nồng độ pha loãng tương ứng.
;<=>?$@
;<=>?$@
Trường hợp 1: Số đếm khuẩn lạc nằm trong khoảng
25 – 250.
Trường hợp 2: Ở nồng độ pha loãng thấp nhất, số
khuẩn lạc đếm được trên 1 đĩa < 25.
Trường hợp 3: Ở nồng độ pha loãng cao nhất, số
khuẩn lạc đếm được trên 1 đĩa > 250.
;<=>?$@
;<=>?$@
Trường hợp 1: Số đếm khuẩn lạc nằm trong khoảng 25 – 250.
VD: Phân tích 1g mẫu cụ thể nhận được kết quả như sau.
Nồng độ pha loãng 10
-3
10
-4
Đĩa 1 235 26
Đĩa 2 246 21
Trường hợp 2: Ở nồng độ pha loãng thấp nhất, số khuẩn lạc

đếm được trên 1 đĩa < 25.
VD: Ở nồng độ 10
-1
số đếm khuẩn lạc < 25 Kết quả được
ghi: <2,5x10
2
CFU/g
Trường hợp 3: Ở nồng độ pha loãng cao nhất, số khuẩn lạc đếm
được trên 1 đĩa > 250.
VD: Ở nồng độ 10
-5
số đếm khuẩn lạc > 250 Kết quả
được ghi: >2,5x10
7
CFU/g
;<=>?$@
;<=>?$@
TIÊU CHUẨN VI SINH CHO PHÉP TRONG THỰC PHẨM, BỘ Y TẾ 4/1998
NHÓM THỰC PHẨM TVKHK (CFU/g hoặc
CFU/ml)
Sữa tươi tiệt trùng
Nước giải khát có cồn
10
Nước giải khát không cồn 10
2
Nhóm dầu mỡ 10
3
Sản phẩm chế biến từ sữa, ngũ cốc (dùng trực tiếp) 10
4
Kem, nước đá, sữa khô, sữa bột 5x10

4
Sản phẩm chế biến từ cá và hải sản, nhóm trứng 10
5
Sản phẩm chế biến từ thịt 3x10
5
Cá và thủy sản tươi sống hay thủy sản khô sơ chế, thịt tươi sống 10
6

×