Tải bản đầy đủ (.ppt) (31 trang)

Slide bài giảng kinh tế vi mô trong nền kinh tế mở

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (926.11 KB, 31 trang )

KINH T VÓ MOÂẾ
TRONG N N KINH TEÁ MÔÛỀ
1
2
1/ Lợi thế so sánh tuyệt đối (Adam Smith).

* Khái niệm:

TMQT  ĐKSX ≠  NSLĐ ≠  CPSX≠
Nước nào có CPSX tuyệt đối thấp hơn  Nước đó có
LTSS tuyệt đối khi tham gia vào TMQT


Brazil USA
Brazil USA
Cafe
Cafe
5 đ
5 đ
9 đø
9 đø
Sắt
Sắt
10 đ
10 đ
6 đ
6 đ
* Ý nghóa:
* Ý nghóa:
Nếu các quốc gia đầu tư phần lớn nguồn lực
Nếu các quốc gia đầu tư phần lớn nguồn lực


vào mặt hàng có lợi thế tuyệt đối và tham gia vào
vào mặt hàng có lợi thế tuyệt đối và tham gia vào
TMQT
TMQT


của cải các quốc gia sẽ tăng lên
của cải các quốc gia sẽ tăng lên
3
Brazil: 15ñ
Brazil: 15ñ
1T cafe
1T cafe
1T saét
1T saét
Phöông aùn 1
Phöông aùn 1
3T cafe
3T cafe
1T cafe noäi ñòa
1T cafe noäi ñòa
2T baùn:
2T baùn:
10/6=1,67T saét
10/6=1,67T saét
Phöông aùn 2
Phöông aùn 2
VN USA
Gạo 5đ 4đ
Ô tô 30đ 20đ

* KN: Một quốc gia có lợi thế so sánh tương đối khi
CPSX tương đối thấp hơn so với các nước khác
CPSX tương đối: Là CPSX của mặt hàng nào đó, so với
CPSX của mặt hàng khác.
VN: Gạo/Ôtô = 1/6
USA: Gạo/Ôtô = 1/5
Gạo VN rẻ tương đối so với USA
* Ý nghóa: Nếu các quốc gia đầu tư phần lớn nguồn lực vào mặt
hàng có lợi thế tương đối (khi không có LTTĐ) và tham gia vào
TMQT của cải các quốc gia sẽ tăng lên
4
5
VN: 35đ
VN: 35đ
1T gạo
1T gạo
1 xe
1 xe
Phương án 1
Phương án 1
7T gạo
7T gạo
2T gạo nội đòa
2T gạo nội đòa
5T bán:
5T bán:


20/20=1 xe
20/20=1 xe

Phương án 2
Phương án 2
Câu hỏi: CM các quốc gia đều có lợi khi tham
Câu hỏi: CM các quốc gia đều có lợi khi tham
gia vào thương mại quốc tế
gia vào thương mại quốc tế
6
II. Chính sách ngoại thương
II. Chính sách ngoại thương
1. Chính sách gia tăng xuất khẩu
1. Chính sách gia tăng xuất khẩu
Δ
Δ
X
X


Δ
Δ
AD
AD
=
=
Δ
Δ
X
X


Δ

Δ
Y = K.
Y = K.
Δ
Δ
AD
AD


= K.
= K.
Δ
Δ
X
X


Δ
Δ
M = Mm.
M = Mm.
Δ
Δ
Y
Y
=
=


Mm.K

Mm.K
.
.
Δ
Δ
X
X
Mm.K>1
Mm.K>1




Δ
Δ
M >
M >
Δ
Δ
X
X




CCTM xấu hơn
CCTM xấu hơn
Mm.K=1
Mm.K=1





Δ
Δ
M =
M =
Δ
Δ
X
X




CCTM như
CCTM như


Mm.K<1
Mm.K<1




Δ
Δ
M<
M<
Δ

Δ
X
X




CCTM tốt
CCTM tốt
hơn
hơn
C = 0,9Yd; I = 300 + 0,3Y; G = 200;
X = 50; M = 0,4 Y; T = 0,2Y.
1/ Tìm giá trò xuất khẩu ròng tại sản
lượng cân bằng ban đầu Y
1
?
2/ Nếu CP tăng xuất khẩu thêm 30 tỷ,
CCTM thay đổi như thế nào?
3/ CP phải làm gì để cải thiện CCTM?
7
8


C = 0,9(Y-0,2Y)
C = 0,9(Y-0,2Y)


C = 0,72Y
C = 0,72Y



I = 300 + 0,3 Y
I = 300 + 0,3 Y


G = 200
G = 200


X = 50
X = 50
-M = - 0,4 Y
-M = - 0,4 Y
AD = 550 + 0,62Y
AD = 550 + 0,62Y
447.1
38,0
550
1
==⇒
Y


X
X
1
1
= 50
= 50

M
M
1
1
= 0,4x1.447
= 0,4x1.447


579
579


NX
NX
1
1
= X1-M1 = -529
= X1-M1 = -529
526.1
38,0
580
2
==
Y
=> NX
=> NX
2
2
= 80-610,5 = -530,5
= 80-610,5 = -530,5



NX = NX
NX = NX
2
2
-NX
-NX
1
1
= -1,5
= -1,5
1/
1/
9


NX =
NX =


X -
X -


M
M
=
=



X – Mm.K.
X – Mm.K.


X
X
=
=


X (1 – Mm.K)
X (1 – Mm.K)
57,1
38,0
1
4,0130
)(
−=−=
x
> 1
> 1
< 0
< 0
2/
2/
10
3/ Muốn cải thiện CCTM:
3/ Muốn cải thiện CCTM:
a/

a/


Mm
Mm
: TD hàng ngoại↓
: TD hàng ngoại↓
(
(


CL và
CL và


P hàng nội để cạnh tranh
P hàng nội để cạnh tranh
với hàng ngoại ngay trên thò trường
với hàng ngoại ngay trên thò trường
nội đòa)
nội đòa)
b/
b/


K
K
( )
[ ]
mmmmm

MITCAD
−+−−
=

=
11
1
1
1


Mm.K
Mm.K




ADm
ADm




Cm
Cm


Im
Im





Tm
Tm


Chính sách hạn chế nhập khẩu
rộng rãi có thể làm cho nền kinh tế
gặp phải 2 thiệt hại sau:
- Các nước sẽ trả đũa lại bằng
chính sách tương tự.
- Không tận dụng lợi thế so sánh.
11
1/ Khái niệm
TGHĐ là mức giá mà đồng tiền một nước được biểu
hiện qua đồng tiền nước khác.
- Lấy nội tệ làm chuẩn:
1 đơn vò nội tệ x đơn vò ngoại tệ≡

- Lấy ngoại tệ làm chuẩn:
1 đơn vò ngoại tệ y đơn vò nội tệ ≡
12
X X X
Teõn quoỏc gia Teõn ủụn vũ tien teọ

cuỷa quoỏc gia
Vớ d : USD, VND, CAD, CNY, TWD, SGD, THB, GBP,
KRW
13

- Cung ngoại hối chủ yếu phát sinh từ
giá trò hàng hóa và tài sản trong nước
mà người nước ngoài muốn mua.
- Cầu ngoại hối chủ yếu phát sinh từ
giá trò hàng hóa và tài sản nước ngoài
mà người trong nước muốn mua.
e↑ Cung : đồng biến↑
 Cầu : nghòch biến↓
14
15
Löôïng ngoaïi hoái
e
S
D
e
0
N
0
- e↑ (nếu các yếu tố khác không đổi)
Hàng hóa và tài sản trong nước sẽ
trở nên rẻ hơn đối với người nước
ngoài
 Xuất khẩu ↑
TD: DNXKHH A
P= 21.000 VND
e= 21.000 VND/USD

16
P*= 1USD
P*= 1USD



e = 22.000 VND/USD
e = 22.000 VND/USD
P*= 0, 95 USD
P*= 0, 95 USD
TD: DNNKHH B
P* = 1USD
e = 2 1 . 0 0 0 V N D / U S D
17
P = 21.000 VND
e = 22.000VND/USD
P = 22.000 VND
Khái niệm: e
r
là mức giá tương đối
của những hàng hóa được tính theo
giá nước ngoài so với giá trong nước
khi quy về một loại tiền chung.

P
P
ee
r
*
.=
18
19
21.000VND
1USD

D.000VND/USe
r1
21
=
TD1: P=21.000VND, e=21.000VND/USD, P*=1USD
TD1: P=21.000VND, e=21.000VND/USD, P*=1USD
1
1USD
1USD
==
1
21.000VND
21.000VND
==
Sức cạnh tranh
Sức cạnh tranh
của hàng trong
của hàng trong
nước ngang bằng
nước ngang bằng
các nước khác
các nước khác
TD2: P=21.000VND, e=22.000VND/USD, P*= 1USD
TD2: P=21.000VND, e=22.000VND/USD, P*= 1USD
21.000VND
1USD
D.000VND/USe
r2
22
=

1,05
0,95USD
1USD
==
1,05
21.000VND
22.000VND
==
Sức cạnh tranh
Sức cạnh tranh
của hàng trong
của hàng trong
nước cao hơn
nước cao hơn
nước khác
nước khác
TD3: P=25.000VND, e=22.000VND/USD, P*= 1USD
TD3: P=25.000VND, e=22.000VND/USD, P*= 1USD
25.000VND
1USD
USD22.000VND/e
r3
=
0,88
1,14USD
1USD
==
0,88
25.000VND
22.000VND

==
Sức cạnh tranh
Sức cạnh tranh
của hàng trong
của hàng trong
nước thấp hơn
nước thấp hơn
nước khác
nước khác

+ Nếu e
r
↑ Sức cạnh tranh↑
+ Dùng e
r
đánh giá sức cạnh tranh của
quốc gia trên thò trường thế giới bằng
cách điều chỉnh theo lạm phát
CPI
CPI*
e.e
r
=
20
Một quốc gia có mức LP cao
hơn các nước khác, NHTW lại
cố đònh tỷ giá. Hãy đề ra các
biện pháp làm tăng sức cạnh
tranh của quốc gia này trên thò
trường thế giới

21
22
CPI
CPI
ee
r
*
.
=
e
e
r
r




e
e
:
:
giá nội tệ↓
giá nội tệ↓




P
P
: LP ↑ ↑

: LP ↑ ↑


CPI
CPI
:
:


sản xuất trong nước,
sản xuất trong nước,




NSLĐ để
NSLĐ để
↓P
↓P
- Tỷ giá cố đònh.
- Tỷ giá thả nổi.
- Tỷ giá thả nổi có quản lý.
23
1. Khái niệm:
BOP là một bảng liệt kê ghi lại các
dòng giao dòch bằng tiền của một
quốc gia với các nước khác.
- Dòng tiền vào: +
- Dòng tiền ra: -
24

25
a. Tai kho n ả vãng lai (Current Account: CA)
Xuất khẩu ròng (NX) = X – M
Thu nhập ròng (NIA) =TNYTSXXK–TNYTSXNK
Chuyển nhượng ròng (viện trợ, kiều hối, quà biếu )
b. Tài kho nả vốn (Capital Account: KA)
Đầu tư ròng (tài sản hữu hình, tài sản tài chính)
Giao dòch tài chính ròng (tiền gửi NH, vay mượn )
c. Hạn mục cân đối (Balancing Item: BI)
Khoản điều chỉnh những sai, sót trong TK chính thức.
BOP = CA + KA +BI
d. Tài trợ chính thức (Change in Reserver: CR).
Phần NHTW dùng dự trữ ngoại tệ để cân bằng BOP
CA + KA +BI + CR = 0
< 0
< 0
< 0
< 0
> 0
> 0
< 0
< 0
> 0
> 0
> 0
> 0
> 0
> 0





0
0

×