1
Kinh tế học
vĩ mô
Kinh tế học
vĩ mô
N.A.ĐOàN KTQL- ĐHBKHN
Nghiờn cu kinh t hc lm gỡ?
Mi ngi u quan tõm n cỏc vn kinh t
Vit Nam, thay th nn kinh t k hoch
húa tp trung kinh t th trng ang tỏc
ng mnh m n cuc sng ca mi
chỳng ta.
Trờn th gii, kinh
t th trng phỏt
trin
Mang li s giu
cú, s liờn kt,
hũa nhp
i tng ca kinh
t hc
Nn
kinh t
N.A.Đ - KTQL - ĐHBKHN
Nghiờn cu kinh t hc lm gỡ?
Kinh tế học là môn khoa học đề cập đến
lĩnh vực quan trọng nhất trong cuộc sống của
chúng ta - hoạt động kinh tế.
Kinh tế học nghiên cứu cơ chế vận hành
của nền kinh tế, tìm ra những u, nhợc điểm
của nó và khả năng can thiệp của chính phủ
nhằm đáp ứng tốt nhất nhu cầu của x hội.
N.A.Đ - KTQL - ĐHBKHN
Nghiờn cu kinh t hc lm gỡ?
Kinh t hc
Mụn khoa hc mang tớnh ph cp
Mụn c s chuyờn ngnh, trang b nhng kin thc
c bn v:
C ch hot ng ca nn kinh t th trng
Hnh vi ca cỏc ch th kinh t
Mụi trng kinh t
Cỏc chớnh sỏch kinh t
Kinh tế học nghiên cứu các vấn đề liên quan trực tiếp đến
mỗi chúng ta nh tăng trởng kinh tế, thất nghiệp, lạm
phát,
N.A.Đ - KTQL - ĐHBKHN
2
PGS.TS. Nguyễn Aí Đoàn
Giáo trình
Kinh tế học
vĩ mô
Nhà xuất bản bách khoa hà nội
Chng 1
GiI THIU KINH T HC
V KINH T HC V Mễ
Chng 1
GiI THIU KINH T HC
V KINH T HC V Mễ
Kinh t hc cú mc ớch gỡ v nghiờn cu cỏi gỡ?
Y HC
Mc ớch: Chm súc sc kho cng ng
Tr li cõu hi: Sc kho con ngi = (?)
i tng nghiờn cu: C ch hot ng ca c th con ngi
KINH T HC
Mc ớch: Phỏt trin kinh t (Chm súc sc kho nn kinh t)
Tr li cõu hi: Phỏt trin kinh t = (?)
i tng nghiờn cu: C ch hot ng ca nn kinh t
Cõu hi: C ch hot ng ca nn kinh t l gỡ?
TNG QUAN
N.A.Đ - KTQL - ĐHBKHN
Mc tiờu c th ca chng 1:
* Khái niệm Kinh tế học và kinh tế học vĩ mô.
* Nội dung cơ bản của Kinh tế học vĩ mô.
* Phơng pháp mô hình trong kinh tế học.
Nội dung:
1.1. khan hiếm các nguồn lực và Ba vấn đề kinh tế cơ
bản
1.2. Khái niệm kinh tế học
1.3. hiệu quả Sử dụng các nguồn lực và nội dung cơ bản
của kinh tế học
1.4. Kinh tế học thực chứng và kinh tế học chuẩn tắc
1.5. Kinh tế học vi mô và kinh tế học vĩ mô
1.6. Nội dung cơ bản của kinh tế học vĩ mô
1.7. Phơng pháp mô hình trong kinh tế học
TNG QUAN
N.A.Đ - KTQL - ĐHBKHN
3
1.1. khan hiếm các nguồn lực và Ba vấn đề kinh tế cơ bản
Ny sinh cỏc vn :
La chn sn xut sn phm gỡ?
Sn xut nh th no cú nhiu sn phm nht t ngun
lc cú hn?
Phõn phi lng sn phm cú hn nh th no?
Cỏc nh kinh t t duy nh th no?
Cn nhng gỡ? Sn
xut?
ỏp ng nhu cu.
lm gỡ?
Cỏc ngun lc (cỏc
yu t u vo)
Nhu cu luụn tng
Ngun lc khan him
N.A.Đ - KTQL - ĐHBKHN
Các nguồn lực
Để sản xuất ra lơng thực, nhà ở và của cải, vật chất nói
chung, chúng ta cần sử dụng các nguồn lực - còn đợc gọi là các
yếu tố sản xuất - bao gồm lao động, vốn tài sản và đất đai.
Lao động là thời gian của con ngời sử dụng cho sản xuất,
nh làm việc trong các phân xởng, làm đất để trồng hoa, nấu
phở,
Đất đai - hay tổng quát hơn là các tài nguyên thiên nhiên -
bao gồm đất trồng, đất xây dựng, tài nguyên rừng, khoáng sản,
nớc, khí hậu, là những điều kiện không thể thiếu cho quá trình
sản xuất.
Vốn tài sản là các sản phẩm lâu bền của nền kinh tế, đợc
chế tạo để sản xuất ra các sản phẩm khác. Vốn tài sản bao gồm
máy móc, thiết bị, nhà xởng, đờng giao thông,
1.1. khan hiếm các nguồn lực và Ba vấn đề kinh tế cơ bản
N.A.Đ - KTQL - ĐHBKHN
Hình 1.1. Khan hiếm các nguồn lực và những vấn đề kinh tế
cơ bản của xã hội
Của cải
sản xuất ra
hạn chế
Đất đai, tài
nguyên thiên
nhiên
Sản xuất cái gì?
Sản xuất nh thế
nào?
Sản xuất cho ai?
Nhu cầu
tăng nhanh
1.1. khan hiếm các nguồn lực và Ba vấn đề kinh tế cơ bản
N.A.Đ - KTQL - ĐHBKHN
đối tợng của kinh tế học
cơ chế vận
động của nền
kinh tế
phơng thức giải
quyết 3 vấn đề
C ch kinh t cng ng
C ch kinh t t nhiờn
C ch kinh t th trng
C ch k hoch húa tp
trung
C ch kinh t hn hp
kinh tế học nghiên cứu cách thức xã hội giải quyết các vấn đề kinh tế cơ
bản là: sản xuất cái gì? sản xuất nh thế nào và sản xuất cho ai?
nội dung chủ yếu của kinh tế học hiện đại là nghiên cứu cơ chế vận động
của thị trờng - cách thức thị trờng giải quyết 3 vấn đề kinh tế cơ bản.
- sản xuất
cái gì?
- sản xuất
nh thế
nào?
- sản xuất
cho ai?
1.2. Khái niệm kinh tế học
N.A.Đ - KTQL - ĐHBKHN
4
Các
doanh nghiệp
Giá cả trên
thị trờng
yếu tố sản
xuất
Giá cả trên
thị trờng
hàng hoá
Gạo, quần áo,
nhà ở
Các
hộ gia đình
Cầu của ngời TD
Cho thuê - cung
Sản xuất - cung
Đi thuê - cầu
Sản xuất cái gì?
Sản xuất nh thế
nào?
Sản xuất cho ai?
Hình 1.2. Thị trờng dựa vào cung-cầu để giải quyết ba vấn đề kinh tế
Lao động, đất
đai, vốn,
Gạo, quần
áo, nhà ở
1.2. Khái niệm kinh tế học
C ch th trng
Lao động, đất đai,
vốn tài sản
N.A.Đ - KTQL - ĐHBKHN
1.2. Khái niệm kinh tế học
thị trờng
hàng hoá
thị trờng
ngoại hối
thị trờng
lao động
thị trờng
tiền tệ
thị trờng là một cơ chế trong đó ngời mua
và ngời bán tơng tác với nhau để xác định
giá cả và sản lợng của hàng hoá hay dịch vụ.
cân bằng thị trờng là sự cân bằng giữa tất cả
ngời mua và ngời bán khác nhau
N.A.Đ - KTQL - ĐHBKHN
Kinh tế học là môn khoa học nghiên cứu cách thức xã hội sử
dụng các nguồn lực khan hiếm nh thế nào để sản xuất ra các
sản phẩm và phân phối chúng cho các đối tợng khác nhau
1.2. Khái niệm kinh tế học
Mc tiờu
Gii thớch c ch vn
ng ca nn kinh t
Lun chng cỏc kh nng
iu tit kinh t t phớa nh nc
Kinh t th
trng
u im?
Nhc im?
Nh nc tỏc ng
nh th no?
N.A.Đ - KTQL - ĐHBKHN
1.3. hiệu quả Sử dụng các nguồn lực và nội
dung cơ bản của kinh tế học
ng gii hn kh nng sn xut
ng gii hn kh nng sn xut
ch ra mc sn lngm nn kinh t
cú th t c trong mt thi k
nht nh, vi s lng u vo v
trỡnh cụng ngh cú sn.
Ngụ
12
8
Hình 1.3. Đờng giới hạn
khả năng sản xuất (PPF)
0 6 9 Lỳa
F
B
E
D
H
A
G
C
Din tớch
t 1
Din tớch
t 2
Lỳa: 6 tn
Ngụ: 4 tn
Lỳa: 3 tn
Ngụ: 8 tn
Phng ỏn A:
lỳa: 9 t; ngụ: 0 t
Phng ỏn C:
lỳa: 0 t; ngụ: 12 t
Phng ỏn B:
lỳa: 6 t; ngụ: 8 t
Khỏi nim hiu qu Ngun lc cú hn Hiu qu
N.A.Đ - KTQL - ĐHBKHN
5
Ngụ
12
8
Hình 1.3b. Thay i giới hạn
khả năng sản xuất (PPF)
0 5 9 Lỳa
B
A
C
Ngụ
12
8
Hình 1.3b. Thay i giới hạn
khả năng sản xuất (PPF)
0 6 9 Lỳa
B
A
C
1.3. hiệu quả Sử dụng các nguồn lực và
nội dung cơ bản của kinh tế học
Thay i ng gii hn kh nng sn xut
N.A.Đ - KTQL - ĐHBKHN
Ngụ
12
8
Hình 1.3. Đờng giới hạn
khả năng sản xuất (PPF)
0 6 9 Lỳa
F
B
E
D
H
A
G
C
1.3. hiệu quả Sử dụng các nguồn lực và nội
dung cơ bản của kinh tế học
Hiu qu v phi hiu qu:
Phõn b ngun lc
S dng ngun lc
Ni dung c th ca kinh t hc:
Nghiờn cu th trng cỏc yu t sn xut v
cỏch thc phõn b cỏc ngun lc
Nghiờn cu th trng ti chớnh
Nghiờn cu cỏc yu t nh hng n tng
trng kinh t
Nghiờn cu chu k kinh doanh
Nghiờn cu phõn phi thu nhp
Nghiờn cu kh nng iu tit ca chớnh ph
Nghiờn cu thng mi quc t
.
N.A.Đ - KTQL - ĐHBKHN
Chỳ ý
Nghiờn cu c
ch kinh t th
trng
Tớnh hiu qu ca
c ch?
Nhng yu t lm
gim hiu qu?
Gii phỏp nõng
cao hiu qu?
N.A.Đ - KTQL - ĐHBKHN
Giải thích sự hoạt động của nền kinh tế một
cách khách quan, khoa học, dựa trên các
chứng cứ thực tế.
1.4. Kinh tế học thực chứng và kinh tế học chuẩn tắc
Kinh t hc
thc chng
Kinh t hc
chun tc
a ra các chỉ dẫn hoặc các khuyến nghị
dựa trên những đánh giá theo tiêu chuẩn của
cá nhân.
N.A.Đ - KTQL - ĐHBKHN
6
1.5. Kinh tế học vi mô và kinh tế học vĩ mô
Kinh t
hc vi mụ
Kinh t
hc v mụ
Nghiờn cu hnh vi ca
cỏc ch th kinh t
Nghiờn cu hot ng tng
th ca nn kinh t
Cỏc ch th ca
nn kinh t th
trng?
N.A.Đ - KTQL - ĐHBKHN
1.6. Nội dung cơ bản của kinh tế học vĩ mô
1.6.1. Những quan tâm cơ bản của chính sách
kinh tế vĩ mô
Phỏt trin
kinh t
Cỏc ch tiờu:
Sn lng
Giỏ
T l tht nghip
Cỏn cõn thng mi
N nc ngoi
Thõm ht ngõn sỏch
Ch tiờu quan
trng nht?
c trng ca kinh
t th trng?
N.A.Đ - KTQL - ĐHBKHN
1.6. Nội dung cơ bản của kinh tế học vĩ mô
1.6.1. Những quan tâm cơ bản của chính sách
kinh tế vĩ mô
Tc tng
trng kinh t
Chu k kinh
doanh
Lm phỏt
Cỏc vn
c bn
ca chớnh
sỏch kinh
t v mụ
Tớnh chu k v cỏc tỡnh trng
ca nn kinh t th trng
Y=Y
n
Y<Y
n
Y>Y
n
N.A.Đ - KTQL - ĐHBKHN
SL =
(LAO động, vốn, đất đai)
Y
n
=(lao ng, vn, t ai)
Y =(lao ng, vn, t ai
thực sử dụng )
1.6. Nội dung cơ bản của kinh tế học vĩ mô
Sản lợng của nền kinh tế
t
Sn lng
tim nng
Sn lng
thc t
T l tht
nghip cao
T l tht
nghip t nhiờn
N.A.Đ - KTQL - ĐHBKHN
7
quản
lý
kinh
tế vĩ
mô
các chiến lợc dài hạn có mục tiêu là tác
động đến các yếu tố sản xuất các nguồn
lực, tăng sản lợng tiềm năng
các chính sách kinh tế ngắn hạn ( ổn định
hoá) có mục tiêu chống dao động chu kỳ,
ổn định tăng trởng,làm cho sản lợng
thực tế bằng với sản lợng tiềm năng.
1.6. Nội dung cơ bản của kinh tế học vĩ mô
N.A.Đ - KTQL - ĐHBKHN
1.6. Nội dung cơ bản của kinh tế học vĩ mô
1.6.2. Các công cụ quản lý kinh tế vĩ mô
Qu vn,
qu tin
Thu
Chi tiờu
Ngõn sỏch
nh nc
Thu thu
Chi tiờu
Ti chớnh l gỡ?
Nh nc tỏc ng vo nn kinh t th
trng bng cỏch no?
Cỏc chớnh
sỏch kinh
t
Chớnh sỏch ti chớnh
Chớnh sỏch tin t
Chớnh sỏch thu nhp
Chớnh sỏch kinh t i
ngoi
N.A.Đ - KTQL - ĐHBKHN
Chính sách tài chính là các chính sách của chính
phủ về chi tiêu ngân sách và đánh thuế.
Chính sách tiền tệ là các chính sách đối với cung
tiền và li suất.
Chính sách thu nhập là việc kiểm soát tiền công,
giá cả và thu nhập thực tế nói chung.
Chính sách kinh tế đối ngoại là việc kiểm soát
quan hệ kinh tế với nớc ngoài, bao gồm kiểm soát
xuất, nhập khẩu, tỷ giá hối đoái
1.6. Nội dung cơ bản của kinh tế học vĩ mô
Cỏc chớnh sỏch kinh t
N.A.Đ - KTQL - ĐHBKHN
1.6. Nội dung cơ bản của kinh tế học vĩ mô
Khỏi quỏt v tỏc ng ca
cỏc chớnh sỏch kinh t
Chớnh sỏch ti chớnh
Chớnh sỏch tin t
Chớnh sỏch thu nhp
Chớnh sỏch kinh t i ngoi
Tớnh chu k v cỏc tỡnh trng
ca nn kinh t th trng
Y=Y
n
Y<Y
n
Y>Y
n
N.A.Đ - KTQL - ĐHBKHN
8
1.6. Nội dung cơ bản của kinh tế học vĩ mô
Khỏi quỏt v tỏc ng ca
cỏc chớnh sỏch kinh t
Ví dụ:
xi măng d thừa
Giảm
sản xuất
Thu nhập
giảm
Mua ít quần áo,
dầy dép,
N.A.Đ - KTQL - ĐHBKHN
1.6. Nội dung cơ bản của kinh tế học vĩ mô
Khỏi quỏt v tỏc ng ca
cỏc chớnh sỏch kinh t
N.A.Đ - KTQL - ĐHBKHN
1.7. Phơng pháp mô hình trong kinh tế học
Hình 1.5. Mô hình
ngôi nhà
Mô hình kinh tế là sự thể
hiện đúc kết lý thuyết, trình bày
thực tế dới dạng tóm tắt, thờng
sử dụng đồ thị hoặc phơng trình,
nhằm mục đích chỉ ra những mối
liên hệ then chốt giữa các biến số
kinh tế.
N.A.Đ - KTQL - ĐHBKHN
Ví dụ:
Mô tả việc mua gạo.
Số tiền: Z=
(Q) hoặc Z=PQ.
Lợng gạo cần mua: Q
cm
=b,
Mô hình mua gạo
Z = PQ
Q = b
Hình 1.7. Mô hình tổng quát
về mua gạo.
Q
0
=b
E
Z=PQ
Q
0
Q
Z
Z
0
1.7. Phơng pháp mô hình trong kinh tế học
N.A.Đ - KTQL - ĐHBKHN
9
mô hình
các biến số
ngoại sinh
các biến
số nội sinh
Có hai loại biến số:
-Biến số nội sinh là biến số phát sinh từ mô hình;
- Biến số ngoại sinh là biến số giải thích mô hình.
Mô hình chỉ ra tác động của những thay đổi của các
biến số ngoại sinh đến các biến số nội sinh.
1.7. Phơng pháp mô hình trong kinh tế học
N.A.Đ - KTQL - ĐHBKHN
1.7. Phơng pháp mô hình trong kinh tế học
Mô hình cơ cấu chỉ ra những cơ chế truyền động,
những con đờng mà theo đó những biến số đầu vào
ảnh hởng đến những biến số khác
Mô hình rút gọn xem xét ảnh hởng giữa các biến
số đơn giản bằng cách nhìn trực tiếp vào mối quan hệ
giữa chúng, mà không mô tả những kênh truyền tác
động riêng biệt
M i i y
m i i y
N.A.Đ - KTQL - ĐHBKHN
Đồ thị y cho biết ứng với mỗi
giá trị cho trớc của x thì giá
trị của y là bao nhiêu.
y=ax+b
x
y
y
2
y
1
x
1
x
2
y=f(x)
x=ay+b
x
y
y
2
y
1
x
1
x
2
x=f(y)
H.1.0. dc ca y=(x)
x
y
y
2
y
1
x
1
x
2
y=f(x)
y
x
th
N.A.Đ - KTQL - ĐHBKHN
y=ax+b
x
y
y
1
x
1
y=y+b
y
1
Dịch chuyển song song
theo trục đứng {y=f(x)}
x=f(y)
x
y
y
1
x
1
x=x+b
x
1
Dịch chuyển song song
theo trục ngang {x=f(y)}
th
N.A.Đ - KTQL - ĐHBKHN
10
Ưu điểm của nền kinh tế thị trường?
Nhược điểm của nền kinh tế thị trường?
Y=Y
n
Y<Y
n
Y>Y
n
Tính chu kỳ và các tình trạng
của nền kinh tế thị trường
Những điểm cần chú ý trong chương 1
• Mục đích của kinh tế học
• Các nhà kinh tế học hướng vào trả lời câu hỏi tổng quát gì?
• Cơ chế thị trường là gì?
• Phát triển kinh tế học được đo lường bằng các chỉ tiêu nào?
• Sản lượng nền kinh tế phụ thuộc những gì?
• Những ưu, nhược điểm của nền kinh tế thị trường?
• Các tình trạng cơ bản của nền kinh tế thị trường trong ngắn
hạn?
• Mục tiêu điều tiết kinh tế vĩ mô?
• Các công cụ điều tiết kinh tế vĩ mô?
12/12/2010
1
Ch−¬ng 2.
ThÞ tr−êng. cung, cÇu
vµ vai trß cña chÝnh phñ
N.A.§OµN –KTQL- §HBKHN
Tổng quan
Kinh tế học nghiên cứu cơ chế vận động của thị trường
Nghiên cứu như thế nào?
C.2. Nghiên cứu một thị trường điển hình:
Nghiên cứu cái gì?
Làm như thế nào?
Trình bày kết quả - mô hình?
Sử dụng mô hình?
Người bán Người mua
Cung Cầu
P,Q
Mô hình cung – cầu
TỔNG QUAN
N.A.§ - KTQL - §HBKHN
12/12/2010
2
Hỡnh thc biu hin
Khỏi nim th trng
Thị trờng là tập hợp các thoả thuận, mà thông qua đó,
ngời mua và ngời bán tiếp xúc với nhau để trao đổi
hàng hoá và dịch vụ.
Chc nng nh giỏ ca th trng
2.1. TH TRNG
N.A.Đ - KTQL - ĐHBKHN
2.2. CU
Cầu (demand) là một thuật ngữ chung dùng để
diễn đạt thái độ của ngời mua và khả năng mua
về một loại hàng hoá.
Số lợng cầu (Q
D
- Quantity demanded) về hàng
hoá là số lợng mà ngời mua" sẵn sàng mua"
trong một thời kỳ nào đó.
Cu
Mong mun mua (nhu cu)
Cú kh nng thanh toỏn (cú tin)
Khỏi nim
Lng
cu
Cu v tht g:
Q
D
=(P; P hng húa liờn quan; thu nhp; s thớch)
k: khụng i
Q
D
=(P)
Hm cu
N.A.Đ - KTQL - ĐHBKHN
12/12/2010
3
2.2. CẦU
Giá Lượng cầu
1
2
3
110
100
90
180
200
220
P
110
100
90
180 200 220 Q
DD
Hình 2.1. Đường cầu
Bảng cầu, đường cầu và hàm cầu
Bảng cầu về thịt bò
N.A.§ - KTQL - §HBKHN
2.2. CẦU
Bảng cầu, đường cầu và hàm cầu (tiếp)
Hình 2.1.b. Đường cầu
dạng tổng quát và
đường cầu dạng đơn
giản
P
250
100
80
Q
1
Q
2
Q
3
Hình 2.1.a. Đường cầu
dạng tổng quát
P
200
400 Q
DD
N.A.§ - KTQL - §HBKHN
12/12/2010
4
2.2. CU
Chỳ ý:
- ng cu ch cú ý
ngha thc t trong
mt khong nht nh.
- i lng b
0
ch cú ý
ngha v toỏn hc
Hm cu:
Q
D
=b
0
-b
1
.P
Bng cu, ng cu v hm cu (tip)
Vớ d: Q
D
=400-2P
Hỡnh 2.1. ng cu
Q
D
=400-2P
P
200
400 Q
DD
N.A.Đ - KTQL - ĐHBKHN
2.3. CUNG
Cung là một thuật ngữ dùng để chỉ thái độ của ngời
bán và khả năng bán về một loại hàng hoá nào đó.
Số lợng cung Q
S
(Q
S
- Quantity Supplied) là số
lợng hàng hoá mà ngời bán" sẵn sàng bán" trong
một thời kỳ nhất định.
Cung
Mong mun bỏn
Cú kh nng bỏn (cú hng)
Khỏi nim
Lng
cung
Lng cung v tht g:
Q
S
=(P; P yu t u vo; CNKT; thu)
k: khụng i
Q
S
=(P)
Hm cung
N.A.Đ - KTQL - ĐHBKHN
12/12/2010
5
Bảng cung, đường cung
và hàm cung
Bảng cung về thịt bò
P
110
100
90
185 200 215 Q
SS
Hình 2.2. Đường cung
Giá Lượng
cung
1
2
3
110
100
90
215
200
185
2.3. CUNG
N.A.§ - KTQL - §HBKHN
2.3. CUNG
Bảng cung, đường cung
và hàm cung (tiếp)
P
250
100
80
Q
1
Q
2
Q
3
Hình 2.2.a. Đường
cung dạng tổng quát
Chú ý:
- Đường cung chỉ có ý nghĩa thực tế
trong một khoảng nhất định.
- Đại lượng a
0
chỉ có ý nghĩa về toán học
Hình 2.2.b. Đường cung dạng
tổng quát và đường cung
dạng đơn giản
P
Q
N.A.§ - KTQL - §HBKHN
12/12/2010
6
2.3. CUNG
P
100
50 200 Q
SS
Hình 2.1. Đường cung
Q
S
=50+1,5P
Hàm cung:
Q
S
=a
0
-a
1
.P
Ví dụ: Q
S
=50+1,5P
N.A.§ - KTQL - §HBKHN
Quan hệ cung – cầu, giá và sản lượng cân bằng
2.4. QUAN HỆ CUNG – CẦU VÀ CÂN BẰNG THỊ TRƯỜNG
P Q
D
Q
S
Dư
cầu
Dư
cung
1 110 180 215 -35 35
2 100 200 200 0 0
3 90 220 185 35 -35
Bảng 2.3. Quan hệ cung – cầu về thịt bò
Hình 2.3. Cân bằng cung – cầu
180 200 220 Q
DD
SS
Dư cầu
35
Dư cung
35
P
110
100
90
E
N.A.§ - KTQL - §HBKHN
12/12/2010
7
2.4. QUAN HỆ CUNG – CẦU VÀ CÂN BẰNG THỊ TRƯỜNG
Điều chỉnh về cân bằng
Hình 2.3. Cân bằng cung – cầu
P
110
100
90
180 200 220 Q
DD
SS
Dư cầu
35
Dư cung
35
E
Hình 2.3. Cân bằng cung – cầu
P
100
40 200 400 Q
DD
E
SS
Ví dụ về mô hình cung – cầu
Tại E cân bằng có Q
S
=Q
D
P=40; Q=200
+=
−
=
4P40Q
5P400Q
S
D
N.A.§ - KTQL - §HBKHN
Q
D
=ƒ(P); Giữ P không đổi
Có yếu tố làm thay đổi cầu?
2.5. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI CẦU VÀ DỊCH
CHUYỂN ĐƯỜNG CẦU
Cầu về thịt gà:
Q
D
=ƒ(P; P hàng hóa liên quan; thu nhập; sở thích…)
Đk: không đổi
Q
D
=ƒ(P)
Các yếu tố
Thị hiếu của khách hàng (sở thích)
Giá hàng hóa bổ sung
Giá hàng hóa thay thế
Hàng hóa bình thường
Hàng hóa thứ cấp
Giá của hàng hóa liên quan
Thu nhập
Giá và thu nhập dự tính
………
Q
0
Q
1
Q
P
P
0
Nguyên tắc
N.A.§ - KTQL - §HBKHN
12/12/2010
8
2.5. CC NHN T NH HNG TI
CUNG V DCH CHUYN NG CUNG
Nguyờn tc
Q
S
=(P)
Gi P khụng i
Cú yu t lm thay i cung?
Khi chi phí tăng, ở mỗi mức giá cho
trớc, lợi nhuận giảm, các hng cắt
giảm sản xuất, đờng cung dịch
chuyển sang trái; ngợc lại, khi chi
phí giảm - đờng cung dịch chuyển
sang phải.
Nguyờn tc
chung
P
P
0
Q
0
Q
1
Q
N.A.Đ - KTQL - ĐHBKHN
2.5. CC NHN T NH HNG TI
CUNG V DCH CHUYN NG CUNG
P
P
0
Q
0
Q
1
Q
Giỏ yu t u vo
Cụng ngh k
thut
Chớnh sỏch ca nh
nc
Lng cung v tht g:
Q
S
=(P; P yu t u vo; CNKT; thu)
k: khụng i
Q
S
=(P)
Cỏc yu t
N.A.Đ - KTQL - ĐHBKHN
12/12/2010
9
2.7. TH TRNG T DO V iU TiT GI C
Thị trờng tự do là thị trờng mà ở đó giá cả
đợc hình thành hoàn toàn trên cơ sở cung cầu.
Th trng
t do
Can thip giỏ
Giỏ trn
Giỏ sn
P
P
0
SS
DD
Hỡnh 2.8. Tỏc ng ca
giỏ sn
P
min
Q
1
Q
0
Q
2
Q
P
P
0
Q
1
Q
0
Q
2
Q
SS
DD
Hỡnh 2.7. Tỏc ng
ca giỏ trn
P
max
Cú nờn iu tit giỏ hay khụng?
Thc t iu tit giỏ Vit Nam?
N.A.Đ - KTQL - ĐHBKHN
2.7. C CH TH TRNG T V VAI TRề CA CHNH PH
C ch th trng
Các
doanh nghiệp
Giỏ c trờn th
trng yu t
sn xut
Giỏ c trờn th
trng hng
húa
Các hộ
gia đình
Cho thuờ - Cung
Sản xuất cái gì?
Sản xuất nh thế nào?
Sản xuất cho ai?
Hình 1.2. Thị trờng dựa vào cung-cầu để giải quyết
ba vấn đề kinh tế
Go, qun
ỏo, nh
Lao ng, t ai,
vn ti sn,
i thuờ Cu
Lao ng, t ai,
vn ti sn,
Go, qun
ỏo, nh
Sn xut - Cung
Cu ca ngi
tiờu dựng
N.A.Đ - KTQL - ĐHBKHN
12/12/2010
10
2.7. CƠ CHẾ THỊ TRƯỜNG TỰ VÀ VAI TRÒ CỦA CHÍNH PHỦ
Vai trò của chính phủ
Các vấn
đề của cơ
chế thị
trường
Các yếu tố ảnh hưởng
đến hiệu quả kinh tế
Phân hóa giàu nghèo
Phát triển mang tính
chu kỳ
……….
Vai trò của chính phủ
Nâng cao hiệu quả
kinh tế
Công bằng xã hội
Thúc đẩy tăng trưởng
ổn định
……….
N.A.§ - KTQL - §HBKHN
Giá của hàng hóa được xác định
như thế nào?
CÂU HỎI ĐỂ TƯ DUY
N.A.§ - KTQL - §HBKHN
12/12/2010
1
Chng 3Chng 3
CC I LNG C BN CC I LNG C BN
CA KINH T V MễCA KINH T V Mễ
N.A.ĐOàN KTQL- ĐHBKHNN.A.ĐOàN KTQL- ĐHBKHN
Mc tiờu: Cỏc ch tiờu o lng Y,P v U?
Cỏch o lng?
í ngha ca cỏc ch tiờu?
Ni dung:
3.1. Dòng luân chuyển nền kinh tế giản đơn và phơng pháp đo lờng sản
lợng của nền kinh tế
3.2. Tổng sản phẩm quốc nội
3.3. Tổng thu nhập quốc dân và thu nhập quốc dân ròng
3.4. Đánh giá các chỉ tiêu GDP, GNP và NNP
3.5 Đo lờng biến động giá
3.6. Tỷ lệ thất nghiệp
3.7. Khái quát về mô hình tổng cầu-tổng cung và các biến số kinh tế vĩ mô
TNG QUAN
N.A.Đ - KTQL - ĐHBKHNN.A.Đ - KTQL - ĐHBKHN
12/12/2010
2
3.1. Dòng luân chuyển của nền kinh tế giản đơn và
phơng pháp đo lờng sản lợng của nền kinh tế
Cỏc khỏi nim
- Cỏc ch th ca nn kinh t
- Doanh nghip
- Gia ỡnh
Cỏc doanh nghip
Cỏc gia ỡnh
Chớnh ph
Nc ngoi
Nn kinh
t gin
n
Nn
kinh
t
úng
Nn
kinh
t
m
N.A.Đ - KTQL - ĐHBKHN
3.1. Dòng luân chuyển của nền kinh tế giản đơn và
phơng pháp đo lờng sản lợng của nền kinh tế
Hộ gia đình
doanh nghiệp
dịch vụ yếu tố sản xuất
lơng, tiền thuê, lợi nhuận,v.v.
chi mua hàng tiêu dùng
hàng hoá và dịch vụ cuối cùng
Hỡnh 3.1. Dũng luõn chuyn gia cỏc doanh nghip v cỏc h gia ỡnh
Kt lun rỳt ra:
+ S thng nht gia sn xut v tiờu dựng, gia giỏ tr sn lng v thu
nhp
+ Cỏc phng phỏp o lng sn lng:
- Tng hng húa dch v sn xut ra
- Tng chi tiờu
- Tng thu nhp
N.A.Đ - KTQL - ĐHBKHN
12/12/2010
3
Đo lường sản lượng của nền kinh tế như thế nào?
Một số chỉ tiêu:
GDP: Gross Domestic Product – Tổng sản phẩm quốc nội
GNP: Gross National Product – Tổng thu nhập quốc dân
(GNI: Gross National Income)
NNP: Net - Thu nhập quốc dân ròng
NI: National Income - Thu nhập quốc dân
Tham gia của
nước ngoài
Hoạt động ở
nước ngoài
3.2. Tæng s¶n phÈm quèc néi
3.2.1. Khái niệm GDP và phương pháp đo lường
N.A.§ - KTQL - §HBKHN
Phân biệt các chỉ tiêu
Phân biệt tổng sản phẩm quốc nội và tổng thu nhập quốc dân
GDP: Gross Domestic Product
GNP: Gross National Product
Phân biệt tổng thu nhập quốc dân và thu nhập quốc dân ròng
GNP: Gross National Product
NNP: Net National Product
3.2. Tæng s¶n phÈm quèc néi
Gross / Net ?
N.A.§ - KTQL - §HBKHN
12/12/2010
4
3.2. Tổng sản phẩm quốc nội
Vớ d: ễng A u t mua xe ti, 200 tr., t ch thuờ, xe s dng 5 nm
Thu chi tin hng nm:
Doanh thu: 120 tr.
Chi tin: xng du, sa cha: 20 tr.
Thu nhp gp: 100 tr.
Khu hao: 40 tr.
Thu nhp rũng: 60 tr.
Tiờu dựng
Tit kim rũng Qu khu hao
Tit kim gp
u t mi u t duy trì
Tng u t
N.A.Đ - KTQL - ĐHBKHN
3.2. Tổng sản phẩm quốc nội
Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) đo lờng sản lợng đợc sản xuất ra
bởi các yếu tố sản xuất nằm trong phạm vi lãnh thổ quốc gia trong một
thời kỳ nhất định (thờng là một năm) không phân biệt ai là chủ sở hữu
các yếu tố đó.
Cỏch tớnh:
Vớ d mt nn kinh t ch sn xut qun ỏo
Trồng bông Dệt vải May quần áo Ngời bán hàng
100 200 400 450
Hình 3.2. Các doanh nghiệp tham gia vào việc cung ứng quần áo
Cỏc DN
Bỏn ra
Vy giỏ tr sn lng l bao nhiờu?
Cỏc khỏi nim h tr:
+ Giỏ tr gia tng
+ Hng húa trung gian/cui cựng
Khỏi nim
N.A.Đ - KTQL - ĐHBKHN
12/12/2010
5
3.2. Tổng sản phẩm quốc nội (tip)
Giá trị gia tăng là giá trị đợc tạo ra bởi các dịch vụ vốn và lao động trong một
giai đoạn nhất định của tiến trình sản xuất.
GTGT là lợng tăng thêm trong giá trị của hàng hoá do kết quả của quá
trình sản xuất ở mỗi doanh nghiệp
GTGT đợc đo bằng chênh lệch giữa giá trị sản lợng của hãng trừ đi chi
phí cho hàng hoá đầu vào đã đợc dùng hết trong việc sản xuất ra sản lợng đó.
Hàng hoá cuối cùng là những hàng hoá và dịch vụ đợc sản xuất ra trong thời
kỳ xem xét và đợc ngời sử dụng cuối cùng mua.
Hàng hoá trung gian là những hàng hoá sơ chế, đóng vai trò là đầu vào cho
quá trình sản xuất của một hãng khác và đợc sử dụng hết trong quá trình đó.
N.A.Đ - KTQL - ĐHBKHN
3.2. Tổng sản phẩm quốc nội (tip)
N.A.Đ - KTQL - ĐHBKHN
Trồng
bông
Dệt
vải
May
quần áo
Ngời bán
hàng
100 200 400 450
Cỏc
DN
Bỏn ra
Giỏ tr
gia tng
100 100 200 50
450
Hng hoỏ, dch
v cui cựng
450
GTGT, HH, DV trung gian/ cui cựng