Đ ầ u t ư 5 1 B – K h o a Đ ầ u t ư
2012
Vai trò cn
ng kinh t và
liên h thc t Vit Nam
[Kinh tế đầu tư I]
Email:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
Vai trò đầu tư đến tăng trưởng kinh tế và liên hệ thực tế tại Việt Nam
ii
thc hin: ng Quc Vit
Nguyn Thanh Thy
Nguyn Th Thy Ngân
Nguyn Trn Trí
Nguy
c Kiên
ng dn: PGS.TS Ph
HÀ NI, 2012
I HC KINH T QUC DÂN
Vai trò đầu tư đến tăng trưởng kinh tế và liên hệ thực tế tại Việt Nam
iii
MC LC
Trang
PHN M U
vii
PHN I: NHNG V LÍ LUN CHUNG V
NG KINH T
1
1
1. C
1
1.1. Khái niệm “đầu tư”
1
1.1.1.
1
1.1.2.
2
1.2. Khái niệm “đầu tư phát triển”
3
1.2.1.
3
1.2.2. m và chn
4
1.2.2.1. m ca hon
4
1.2.2.2.
5
1.2.3.
7
1.2.3.1.
7
1.2.3.2.
7
2.
8
2.1. Khái niệm “tăng trưởng kinh tế”
8
2.2. Biểu hiện quy mô nền kinh tế thông qua GDP và GNP
9
2.2.1.
9
2.2.2.
10
2.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến tăng trưởng kinh tế
10
2.4. Các lý thuyết về tăng trưởng kinh tế
11
12
1.
12
1.1. Kích cầu trong tăng trưởng kinh tế
12
1.2. Mô hình tăng trưởng của Keynes
13
1.3. Mô hình tăng trưởng kinh tế hiện đại
14
2.
14
2.1. Mô hình tăng trưởng kinh tế hiện đại
14
2.2. Mô hình Harrod – Domar
15
17
1.
17
2.
17
Vai trò đầu tư đến tăng trưởng kinh tế và liên hệ thực tế tại Việt Nam
iv
3.
17
4.
18
-2011
19
I. Thc trng ho ng ca Vit
n.
19
1. n 2001-2006: Vic khi gia nhp WTO.
19
1.1. Tăng trưởng kinh tế Việt Nam
19
1.2. Hoạt động đầu tư
21
1.3. Vai trò của đầu tư với tăng trưởng kinh tế tại Việt Nam
Nam trước khi gia nhập WTO giai đoạn 2001-2006.
29
2. n 2007-2011: Vit Nam sau khi gia nhp WTO.
32
2.1. Tăng trưởng kinh tế
32
2.1.1. T ng kinh t
32
2.1.2. ng kinh t:
33
2.1.3. T i
33
2.1.4. Chng
34
2.2. Thực trạng hoạt động đầu tư
35
2.2.1.
35
2.2.2.
37
2.2.3. n kinh t
38
2.2.3.1. c
39
2.2.3.2.
41
2.2.3.3. c tic ngoài
42
2.3. Mối quan hệ của đầu tư với tăng trưởng kinh tế tại Việt
Nam sau khi gia nhập WTO giai đoạn 2007-2011
43
2.4. Thách thức với tăng trưởng kinh tế Việt Nam từ đầu tư.
46
2.4.1. ng là do tín dng, hiu qu
46
2.4.2. Thiu hiu qu các doanh nghic
48
2.4.3. Mt trái cc tic ngoài (FDI) vào Vit Nam
49
PH XUT NÂNG CAO VAI TRÒ C
NG KINH T TI VIT NAM
50
I. Tái cn tái cu trúc nn kinh t
50
1. Vì sao phi tái cu trúc nn kinh t?
50
2. Tái c i bt ngun t vic nâng cao hiu
qu s dng vn.
51
Vai trò đầu tư đến tăng trưởng kinh tế và liên hệ thực tế tại Việt Nam
v
3. Các gii pháp tái cn 2012-2020
53
II. Mt s kin ngh nhm nâng cao hiu qu
55
1. Phân b và s dng ngun vn có hiu qu
55
1.1. Nguồn vốn trong nước
55
1.1.1. Vc
55
1.1.2. Ngun vn t
55
1.2. Nguồn vốn từ nước ngoài (gồm ODA và FDI)
56
2. n ngun nhân lc nht
ng
56
3. i mi công tác qun lý, kic
56
KT LUN
59
TÀI LIU THAM KHO
60
DANH MC HÌNH
Hình
Tên hình
Trang
1
ng GDP và GO ca
Vin 2001-2006
19
2
Vn cam kt và vn thc hin ca FDI
26
3
Ngun vn 2001-2006
28
4
T l v s ICOR ca Vit Nam
n 2000-2007
30
5
H s ICOR ca Vit Nam và mt s quc gia châu Á
n 1996-2008
30
6
FDI thc hin so vi ti và
31
7
T ng GDP Vi n 2006-
2011
32
8
33
9
ng vi k
2007- 2011
36
10
l n 2007-2011
37
11
Vi 2007-2011
39
12
ICOR ca 3 khu vc s hu
46
13
l GDP.
47
14
H s ICOR Vit Nam.
48
Vai trò đầu tư đến tăng trưởng kinh tế và liên hệ thực tế tại Việt Nam
vi
DANH MC BNG
Bng
Tên bng
Trang
1
Quy mô và t ng kinh t Vit Nam giai
n 2001-2006
19
2
Vc hin theo giá thc t phân theo thành
phn kinh t
21
3
c công nghip và xây
dng
24
4
c dch v
25
5
p
26
6
5 tu v
27
7
Tình hình cam kt, ký kt, gi n
2001-2006
27
8
T tra các yu t ng kinh
t n 2001-2006
29
9
i ca Vin 2006-
2011
34
10
ng vi theo ngành thi k
2007-2010
38
11
Va DNNN và ngun vn khác thi k 2004-
2010
40
12
Phát trin doanh nghip dân doanh thi k 2006-2009
41
13
Vn và t trng trên Tng vi giai
n 2006-2011
42
14
Vai trò ca vng kinh t
44
.
Vai trò đầu tư đến tăng trưởng kinh tế và liên hệ thực tế tại Việt Nam
vii
PHN M U
T lâu, trong lch s phát trin các hc thuyt kinh t, các nhà
kinh t hu nhng yu t n s gia
ng ca nn kinh t, và mt trong nhng nhân t quan trng
trong sn xuc nhn nhi v
Ngày nay, vai trò cc kh
ph vào vic sn xut, cung ng dch v cho
nn kinh ty chuyn du kinh t và chuyn giao công
ngh, t ng và phát trin kinh t mt cách
mnh m.
Tri mi, nn kinh t Vic
phát trit bng khá cao và nh, mc si
c ci thin rõ rt, chng cuc s có
c nhng thành tu i k c bit quan
trng ci nhng chính sách nhm thu hút và s dng có
hiu qu vc, Vit Nam ngày càng nâng cao
uy tín, v th cng quc t. K t khi tr thành thành
viên chính thc ca t chi th gii WTO, Vi
p dn ca Châu Á trong con mt ca gi
quc t.
Tuy nhiên bên cc tit hin nhiu
bt cp trong vic s dng v t ng và
phát trin kinh t, các mc tiêu kinh t xã hc s t
kt qu n.
làm rõ vai trò cng kinh tng thi
tìm ra nhng mt còn hn ch trong vic s dng v
chúng em ch tài: “Vai trò của đầu tư đến tăng trưởng kinh tế”.
c s ng dn ca PGS.TS Ph
tài này. Do còn hn ch v kinh nghim, kin thc, tài
lic tp c tài, chc chn bài vit không th
tránh khi thiu sót. Rc s góp ý thng thn, nhit tình ca
thy cô và các b bài vit cc hoàn thi
Chúng em xin chân thành c
Vai trò của đầu tư tới tăng trường kinh tế
1
2.
3.1.
3.1.1.
.
Vai trò của đầu tư tới tăng trường kinh tế
2
chí
là
hình thành tư bản tích lũy tư bản.
và kinh doanh
là .
cung
.
- tiêu dùng
cá nhân, X là và M là ).
3.1.2.
-
-
Vai trò của đầu tư tới tăng trường kinh tế
3
-
-
.
- c chia ra làm
3.2.
3.2.1.
Đầu tư phát triển
-
Đối tượng của đầu tư phát triển
Vai trò của đầu tư tới tăng trường kinh tế
4
Kết quả của đầu tư phát triển
3.2.2. m và chn
3.2.2.1. Các đặc điểm của hoạt động đầu tư phát triển
- Quy mô tiền vốn, vật tư, lao động cần thiết cho hoạt động đầu tư
thường rất lớn.
- Lao động
- Thời kỳ đầu tư kéo dài.
- Thời gian vận hành các kết quả đầu tư kéo dài.
c thành
Vai trò của đầu tư tới tăng trường kinh tế
5
- Các thành quả của hoạt động đầu tư phát triển mà là các công
trình xây dựng thường phát huy tác dụng ở ngay tại nơi nó được
tạo dựng nên
- Đầu tư phát triển có độ rủi ro cao.
-
3.2.2.2. Vai trò của đầu tư phát triển với kinh tế xã hội
(a)
Đầu tư là nhân tố quan trọng tác động đến tăng trưởng kinh tế:
Theo mô hình Horrod-
1
OR
Y Y K I
g
Y K Y IC Y
1
.
OR
YI
IC
1
.
OR
YI
IC
Trong đó:
I:
K:
Vai trò của đầu tư tới tăng trường kinh tế
6
Y:
-
Đầu tư tác động đến chuyển dịch cơ cấu kinh tế:
c ng
Đầu tư tác động làm tăng năng lực khoa học công nghệ của đất
nước:
Đầu tư vừa tác động đến tổng cung, vừa tác động đến tổng cầu:
AD = C + I + G + X M
Vai trò của đầu tư tới tăng trường kinh tế
7
,
( vi mô:
3.2.3.
3.2.3.1. Nguồn vốn đầu tư phát triển trên góc độ vĩ mô
Vốn đầu tư
Nguồn vốn đầu tư trong nước
- Nguồn vốn đầu tư nhà nước hà
Vai trò của đầu tư tới tăng trường kinh tế
8
- Nguồn vốn dân doanh
Nguồn vốn đầu tư nước ngoài
3.2.3.2. Nguồn vốn đầu tư phát triển trên góc độ vi mô
bên ngoài
- Nguồn vốn tự tài trợ
- Nguồn vốn tài trợ từ bên ngoài
-
-
-
4.
4.1.
Vai trò của đầu tư tới tăng trường kinh tế
9
4.2.
4.2.1.
tiêu dùng và
phân phi.
- Theo cách tip cn t sn xut, GDP là giá tr
nn kinh tng tng giá tr a tt c
sn xung trú trong nn kinh t.
y : VA=
Trong đó: V
VA
i
VA
i
= GO
i
- IC
i
Trong đó: GO
i
là tng giá tr sn xut
IC
i
là chi phí trung gian ngành i
-
-M)
GDP = C + G + I + (X-M)
Vai trò của đầu tư tới tăng trường kinh tế
10
-
GDP = W + R + I
n
+ P
R
+ D
p
+ T
I
Trong đó:
I
n
P
R
D
p
T
I
4.2.2.
.
4.3.
4.3.1. Nguồn nhân lực
ho
4.3.2. Nguồn tài nguyên thiên nhiên:
nhi
Vai trò của đầu tư tới tăng trường kinh tế
11
mô.
4.3.3. Tư bản
4.3.4. Công nghệ
trình
4.4.
Ricardo (1772
và Harry T.Oshima.
2 mô
-Domar. Mô hìn
Vai trò của đầu tư tới tăng trường kinh tế
12
1.
Vai
1.1.
t -
Vai trò của đầu tư tới tăng trường kinh tế
13
1.2. Mô hình t
AD = C + I + G + X M (1)
yu t i.
c th hin thông qua s
S n ánh vai trò ci vi sng. Nó cho
thy s.
Công thc tính:
(2)
Y là mng
I là m
Vai trò của đầu tư tới tăng trường kinh tế
14
k là s
T công thc (2) ta có :
Y = k.I (3)
y, ving khui s
lên s nhân ln. Trong công thc trên, k là mt s
Vì khi I=S, có th bii công thc (2) thành :
k
(4)
MPC
ng tiêu dùng biên
MPC
Khuynh hng tit kim biên
Vì MPS < 1 nên k > 1.
Nu MPC càng ln thì k càng l khui ca sng
càng ln. S
Thc t u v các yu t u sn
xut (máy móc, thit b, nguyên vt ling. S kt hp
hai yu t này làm cho sn xut phát trin, kt qu ng
trong nn kinh t.
1.3.
Y = f(C, G, I, NX)
Vai trò của đầu tư tới tăng trường kinh tế
15
2.
2.1.
Q = F(K,L,R,T)
Trong đó:
2.2. Domar
Vai trò của đầu tư tới tăng trường kinh tế
16
:
Y I t Y It It
Y I t Y Y Y
s
g
k
là:
.St
s
Y
.It
s
Y
.Kt
k
Y
.It
k
Y
Vì
:
Y I t Y It It
Y I t Y Y Y
s
g
k
.
Vai trò của đầu tư tới tăng trường kinh tế
17
1.
n.
2.
-
3.
Vai trò của đầu tư tới tăng trường kinh tế
18
n
4.