11/16/14 1
HÀNG HÓA & TIỀN TỆ
CHƯƠNG I
11/16/14 2
I. S N XU T HÀNG HÓA Ả Ấ
II. HÀNG HÓA
III. TI N TỀ Ệ
IV. QUI LU T GIÁ TRẬ Ị
NỘI DUNG
11/16/14 3
1. i u ki n ra i và t n t i c a n n SXHHĐ ề ệ đờ ồ ạ ủ ề
2. Nh ng c tr ng và u th c a n n SXHHữ đặ ư ư ế ủ ề
3. Mâu thu n c b n c a n n SXHHẫ ơ ả ủ ề
I. SẢN XUẤT HÀNG HÓA
11/16/14 4
Trong l ch s , m t n n s n xu t xã h i có 2 hình th c:ị ử ộ ề ả ấ ộ ứ
Sản xuất tự nhiên (tự cấp tự túc)
Sản xuất hàng hóa
1. Điều kiện ra đời và tồn tại của nền SXHH
11/16/14 5
S n xu t t nhiênả ấ ự là n n s n xu t trong ó s n ề ả ấ đ ả
ph m làm ra ch y u ph c v nhu c u tiêu dùng tr c ẩ ủ ế để ụ ụ ầ ự
ti p ế
S n xu t hàng hóaả ấ là n n s n xu t trong ó s n ề ả ấ đ ả
ph m làm ra không ph i tiêu dùng tr c ti p mà ẩ ả để ự ế để
trao i, mua bán trên th tr ng đổ ị ườ
1. Điều kiện ra đời và tồn tại của nền SXHH
11/16/14 6
1. Điều kiện ra đời và tồn tại của nền SXHH
S n xu t hàng hóa ra i và t n t i khi h i 2 i u ả ấ đờ ồ ạ ộ đủ đ ề
ki n:ệ
Phân công lao động xã hội
Chế độ tư hữu (hay sự tồn tại của các chủ sở hữu
khác nhau về TLSX)
11/16/14 7
1. Điều kiện ra đời và tồn tại của nền SXHH
Phân công lao ng xã h iđộ ộ
Là s chuyên môn hóa c a ng i s n xu t vào m t ngành ự ủ ườ ả ấ ộ
ngh - l nh v c ho t ng trong xã h i ề ĩ ự ạ độ ộ
PCL XH d n n k t qu m i ng i ch chuyên s n Đ ẫ đế ế ả ỗ ườ ỉ ả
xu t m t lo i s n ph m nh t nh ấ ộ ạ ả ẩ ấ đị
Trong khi nhu c u cu c s ng òi h i ph i có ầ ộ ố đ ỏ ả
nhi u lo i s n ph m khác nhau,do ó ph i có s trao ề ạ ả ẩ đ ả ự
i ho t ng gi a nh ng ng i sxđổ ạ độ ữ ữ ườ
V i s PCL XH ớ ự Đ
Gi a nh ng ng i sx s có s liên h , ràng bu c ữ ữ ườ ẽ ự ệ ộ
l n nhau, ph thu c vào nhau. ẫ ụ ộ
⇒
Nh v yư ậ
PCL XH là c s c a n n s n xu t hàng hóaĐ ơ ở ủ ề ả ấ
SĂN BẮT
ĐẠI PHÂN CÔNG
LAO ĐỘNG LẦN THƯ NHẤT
HÁI LƯỢM
TIỂU THỦ
C. NGHIỆP
ĐẠI PHÂN CÔNG LAO ĐỘNG
LẦN THỨ HAI
NÔNG
NGHIỆP
TRỒNG
TRỌT
ĐẠI PHÂN CÔNG LAO ĐộNG
LẦN THỨ BA
CHĂN
NUÔI
11/16/14 11
1. Điều kiện ra đời và tồn tại của nền SXHH
Ch t h u ế độ ư ữ
Ch t h u là ch s h u t nhân v TLSX và ế độ ư ữ ế độ ở ữ ư ề
SPLĐ
Ch t h u a t i s tách bi t v m t kinh t ế độ ư ữ đư ớ ự ệ ề ặ ế
gi a nh ng ng i s n xu t ữ ữ ườ ả ấ
Trong i u ki n ó, ng i này mu n có c s n đ ề ệ đ ườ ố đượ ả
ph m c a ng i khác thì t t y u ph i dùng s n ph m ẩ ủ ườ ấ ế ả ả ẩ
c a mình làm ph ng ti n trao i ủ ươ ệ để đổ
V i ch t h u, gi a nh ng ng i s.x có s c ớ ế độ ư ữ ữ ữ ườ ự độ
l p, tách bi t nhau v m t kinh t ậ ệ ề ặ ế
Do ó s trao i ho t ng gi a h t t y u đ ự đổ ạ độ ữ ọ ấ ế
ph i mang hình th c là s trao i hàng hoá ả ứ ự đổ
11/16/14 12
2. Những đặc trưng và ưu thế của SXHH
Sản xuất tự nhiên Sản xuất hàng hoá
- Có tính biệt lập, khép kín,
không có quan hệ - giao lưu
với bên ngoài
- Có sự giao lưu, hợp tác giữa
các vùng, các ngành, giữa
trong nước và ngoài nước
11/16/14 13
2. Những đặc trưng và ưu thế của SXHH
Sản xuất tự nhiên Sản xuất hàng hoá
- Nhằm thỏa mãn những nhu
cầu nội bộ, có tính nhỏ hẹp,
thấp kém, thường không
thay đổi…
⇒ Có tính trì trệ, bảo thủ,
đơn điệu
- Hướng tới những nhu cầu
bên ngoài, to lớn, phong
phú, đa dạng, không ngừng
thay đổi và gia tăng
⇒ Có tính linh hoat, nhanh
nhạy, và không ngừng phát
triển
11/16/14 14
2. Những đặc trưng và ưu thế của SXHH
Sản xuất tự nhiên Sản xuất hàng hoá
- Diễn ra trong môi trường
không có cạnh tranh
⇒ Người s.x không có động
lực để cải tiến kỹ thuật, tiết
kiệm chi phí, tăng năng suất
…
- Diễn ra trong mội trường
cạnh tranh gay gắt
⇒ Buộc người s.x k.d luôn
phải phấn đầu, không ngừng
nâng cao năng suất, chất
lượng và hiệu quả hoạt động
11/16/14 15
2. Những đặc trưng và ưu thế của SXHH
Sản xuất tự nhiên Sản xuất hàng hoá
- Giải quyết các vấn đề kinh
tế cơ bản theo phong tục, tập
quán và kinh nghiệm cổ
truyền
⇒ Chỉ thích hợp với một
nền kinh tế lạc hậu, ở trình
độ thấp
- Giải quyết các vấn đề kinh
tế cơ bản bằng cơ chế thị
trường, tuân thủ các qui luật
khách quan
⇒ Là phương thức tổ chức,
vận hành của một nền kinh
tế hiện đại
11/16/14 16
3. Mâu thuẫn cơ bản của nền SXHH
Mâu thuẫn cơ bản của nền SXHH là: Mâu thuẫn
giữa tính chất tư nhân và tính chất xã hội trong lao
động của người sản xuất hàng hóa
Tính ch t t nhân (cá bi t):ấ ư ệ
Là tính độc lập, tự chủ, tách biệt giữa những người
sản xuất hàng hóa, là kết quả của quyền sở hữu độc
lập
Tính ch t xã h i (c ng ng):ấ ộ ộ đồ
Là tính liên hệ, ràng buộc, phụ thuộc lẫn nhau giữa
những người sản xuất hàng hóa, là kết quả của sự
PCXH
11/16/14 17
3. Mâu thuẫn cơ bản của nền SXHH
Tính ch t xã h i trong lao ng c a ng i s n xu t ấ ộ độ ủ ườ ả ấ
hàng hóa có th c th a nh n và c ng có th không ể đượ ừ ậ ũ ể
c th a nh nđượ ừ ậ
Nếu người sản xuất tìm được người mua trên thị
trường và bán được sản phẩm do mình làm ra
⇒
Tính chất xã hội của lao động đã được thừa nhận,
Lao động tư nhân của người sản xuất đã chuyển hóa
thành lao động xã hội
Nếu sản phẩm của người sản xuất không bán được
⇒
Lao động tư nhân của người sản xuất không được
xã hội thừa nhận, không chuyển hoá thành lao động
xã hội
11/16/14 18
Mâu thu n c b n c a n n SXHH phát sinh khi: ẫ ơ ả ủ ề
Sản phẩm của người sản xuất không phù hợp với nhu
cầu xã hội
Khối lượng sản phẩm sản xuất ra vượt quá nhu cầu
có khả năng thanh toán của xã hội
Hao phí cá biệt của người s.x không phù hợp với mức
hao phí chung của xã hội
Mâu thu n c b n c a n n SXHH là ti n , m m ẫ ơ ả ủ ề ề đề ầ
m ng, nguy c d n t i kh ng ho ng kinh t ố ơ ẫ ớ ủ ả ế
3. Mâu thuẫn cơ bản của nền SXHH
11/16/14 19
II. HÀNG HÓA
1. Khái ni m và hai thu c tính c a HHệ ộ ủ
2. Tính hai m t c a lao ng SXHHặ ủ độ
3. L ng gíá tr c a hàng hóaượ ị ủ
11/16/14 20
1. Khái niệm và hai thuộc tính của HH
a) Khái niệm
Hàng hóa là sản phẩm của lao động có khả năng
thoả mãn một nhu cầu nào đó của con người và được
sản xuất ra để trao đổi, mua bán trên thị trường
Cần phân biệt
‘Của cải kinh tế ‘
≠
‘Vật phẩm kinh tế’
≠
‘Hàng hóa’
11/16/14 21
1. Hàng hóa và hai thuộc tính của HH
Của cải kinh tế là những vật:
(i) Có tính h u d ng; (ii) ã c con ng i bi t và ữ ụ Đ đượ ườ ế
v n d ng; (iii) Trong tr ng thái kh d ng; (iv) S ậ ụ ạ ả ụ ố
l ng h u h nượ ữ ạ
Có 2 lo i: ạ
(1) Có s n trong t nhiên; (2) Do con ng i t o raẵ ự ườ ạ
Vật phẩm kinh tế là của cải kinh tế do con người tạo
ra, là kết quả của lao động
Có 2 lo i: ạ
(1) c tiêu dùng tr c ti p; (2) c em trao iĐượ ự ế Đượ đ đổ
Hàng hoá là những vật phẩm kinh tế, được sản xuất
ra để trao đổi trên thị trường
Giá trị
Sử dụng
HÀNG HÓA
b) Hai thuộc tính của hàng hoá
Giá trị
Trao đổi
11/16/14 23
1. Hàng hóa và hai thuộc tính của hh
Gíá tr S d ngị ử ụ
Là công dụng (hay tính hữu ích) của hàng hóa, thỏa
mãn một nhu cầu nào đó của con người
GTSD gắn với thuộc tính tự nhiên của hàng hoá
GTSD là nội dung vật chất của hàng hoá, là một
phạm trù vĩnh viễn
GTSD của hàng hóa là GTSD cho người khác,
Trong nền kinh tế hàng hóa, GTSD chỉ là phương
tiện để có được GTTĐ
11/16/14 24
1. Hàng hóa và hai thuộc tính của hh
Gíá tr Trao iị đổ
Là kh n ng trao i c a hàng hóa, là m t quan h v l ng, m t t l ả ă đổ ủ ộ ệ ề ượ ộ ỷ ệ
trao i gi a nh ng GTSD khác nhau. đổ ữ ữ Ví d : 1 m v i = 2 kg thócụ ả
V m t GTSD hàng hóa khác nhau v ch t, còn v m t GTT hàng hóa ề ặ ề ấ ề ặ Đ
khác nhau v l ng ề ượ
GTT là m t ph m trù l ch s , g n li n v i n n sxhhĐ ộ ạ ị ử ắ ề ớ ề
C s c a GTT là “Gíá tr ”ơ ở ủ Đ ị
Gíá tr c a hàng hóa là lao ng xã h i c a ng i s.x hàng hóa k t tinh ị ủ độ ộ ủ ườ ế
trong hàng hóa,
Th c ch t c a ho t ng trao i hàng hóa chính là s so sánh – trao ự ấ ủ ạ độ đổ ự
i v lao ng gi a nh ng ng i s.x đổ ề độ ữ ữ ườ
11/16/14 25
1. Hàng hóa và hai thuộc tính của hh
K t lu nế ậ
Hàng hóa có hai thu c tính: ộ
Gíá tr s d ngị ử ụ và Gíá trị (Giá tr trao i ch là hình ị đổ ỉ
th c bi u hi n c a Giá tr )ứ ể ệ ủ ị
Gíá tr s d ngị ử ụ là thu c tính t nhiên, còn ộ ự Gíá trị là
thu c tính xã h i c a hàng hóa ộ ộ ủ