Tải bản đầy đủ (.pptx) (9 trang)

slide bài giảng qhtt chương 1 bài toán quy hoạch tuyến tính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (223.38 KB, 9 trang )

TỐI ƯU HÓA
CHƯƠNG 1
BÀI TOÁN QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH
I. CÁC VÍ DỤ

SảnPhẩm /
Nguyênliệu
Dựtrữ
4 7 4600
3 8 6200
Giábán 9 12
I. CÁC VÍ DỤ
VÍ DỤ 2 (Tổng quát)


Sảnphẩm /
Nguyênliệu
. . . Dựtrữ
. . . . . . .
Giábán
VÍ DỤ 3
Một công ty trang trại dự định trồng 2 loại cây là tiêu và cà phê trên 3 khu đất A, B, C có diện
tích lần lượt là 120, 100, 150 (ha). Do đặc điểm các khu đất khác nhau nên chi phí sản xuất (triệu
đồng/ha), năng suất (tạ/ha) khác nhau và cho ở bảng sau :


KHU ĐẤT TIÊU CÀ PHÊ
A 4
7
3
10


B 5
8
5
12
C 6
10
4
11
VÍ DỤ 3
►Yêu cầu

Sản lượng tiêu tối thiểu là 1 tấn

Sản lượng cà phê tối thiểu là 2 tấn

Hãy lập mô hình bài toán tìm phương án phân phối đất trồng sao
cho thỏa mãn yêu cầu về sản lượng với chi phí thấp nhất.
VÍ DỤ 4

Để nuôi một loại gia súc trong 1 ngày cần có tối thiểu các chất prôtit, gluxit,
chất khoáng tương ứng là 80, 120, 10 (g). Tỷ lệ % theo khối lượng các chất
trên có trong các loại thức ăn A, B, C như sau :

THỨC ĂN
Prôtit Gluxit Chất
khoáng
A 30 20 1
B 40 15 2
C 25 30 4
VÍ DỤ 4


Giá 1kg thức ăn A, B, C tương ứng là 3000đ, 4000đ, 5000đ.

Hãy lập mô hình bài toán tìm lượng thức ăn cần mua trong ngày để
nuôi loại gia súc đó.
II CÁC DẠNG BÀI TOÁN
Dạng tổng quát

Tìm sao cho



1 2
( , , , )
n
n
x x x R∈
1 1 2 2
1 1 2 2 1
1 1 2 2 2
1 1 2 2
( ) c + c + . . . + c min (max)
a + a + . . . + a b i I
a + a + . . . + a b i I
a + a + . . . + a = b i

n n
i i in n i
i i in n i
i i in n i

f X x x x
x x x
x x x
x x x
= →
≤ ∈
≥ ∈
3
1
2
3
I

0 j J
0 j J
R j J
j
j
j
x
x
x







≤ ∈



≥ ∈

∈ ∈


1 2 1 2
= {1 , 2 , , m} ; = {1 , 2 , , n}
n n
I I I J J JU U U U
DẠNGCHÍNHTẮC
1 1 2 2
11 1 12 2 1 1
21 1 22 2 2 2
1 1 2 2
( ) c + c + . . . + c min (max)
a + a + . . . + a = b
a + a + . . . + a = b
. . .
a + a + . . . + a = b

n n
n n
n n
m m mn n m
f X x x x
x x x
x x x
x x x

= →

0 j = 1,
j
x n










×