Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

bài tập vn môn lý thuyết xác suất và thống kê toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.24 KB, 4 trang )

UEH – Unniversity Economics HCM City Năm học: 2014
Khoa Tốn - Thống Kê Khố: K39 ĐHCQ
BÀI TẬP CÁ NHÂN TỰ LÀM
MƠN LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TỐN
Thời gian : Homework – Được sử dụng tài liệu – Lấy 4 số thập phân trở lên khi tính
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày sinh: . . . . . . . . . . . . .
Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Khóa: . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD: . . . . . . . . . . . . .
Phần A Trắc nghiệm
Câu
1
Câu
2
Câu
3
Câu
4
Câu
5
Câu
6
Câu
7
Câu
8
Câu
9
Câu
10
Câu
11
Câu


12
Câu
13
Câu
14
Câu
15
a a a a a a a a a a a a a a a
b b b b b b b b b b b b b b b
c c c c c c c c c c c c c c c
d d d d d d d d d d d d d d d
Câu
16
Câu
17
Câu
18
Câu
19
Câu
20
Câu
21
Câu
22
Câu
23
Câu
24
Câu

25
Câu
26
Câu
27
Câu
28
Câu
29
Câu
30
a a a a a a a a a a a a a a a
b b b b b b b b b b b b b b b
c c c c c c c c c c c c c c c
d d d d d d d d d d d d d d d
Hướng dẫn trắc nghiệm: Chọn: Chọn a
Bỏ chọn: Khơng chọn a
Chọn lại: Chọn lại a
1. Một hộp có 10 sản phẩm, trong đó có 7 sản phẩm loại I và 3 sản phẩm loại II. Chọn ngẫu nhiên từ hộp ra 5
sản phẩm để kiểm tra. Gọi:
A là biến cố : “Có ít nhất 1 sp loại I trong 5 sp ktra” C là biến cố : “Không có sp loại I trong 5 sp ktra”
B là biến cố : “Có ít nhất 2 sp loại I trong 5 sp ktra” D là biến cố : “Có 4 sp loại II trong 5 sp ktra”
Điều nào sau đây sai:
a. A, B, C đều là biến cố ngẫu nhiên b. A ∪ C = Ω và A ∩ C = φ
c. A ∪ D = A và A ∩ D = φ d. A, B, C, D đều là biến cố ngẫu nhiên
2. Có 3 lơ hàng, tỷ lệ sản phẩm loại B trong từng lơ lần lượt là 15% ở lơ I; 20% ở lơ II; 25% ở lơ III. Một người mua
lấy ngẫu nhiên ra một lơ và từ lơ này lấy ra một sản phẩm để kiểm tra thì được sản phẩm B. Tính xác suất để lơ hàng
được chọn là lơ II?
a) 1/5 b) 1/3 c) 1/10 d) 1/8
Câu 1 a b c D

Câu 1 a b c D
Câu 1 a b c D
UEH – Unniversity Economics HCM City Năm học: 2014
Khoa Tốn - Thống Kê Khố: K39 ĐHCQ
3. Một lớp có 100 sinh viên. Trong đó có 50 người học tiếng Anh, 40 người học tiếng Pháp, 30 người học tiếng Đức,
20 người học tiếng Anh và tiếng Pháp, 15 người học tiếng Anh và tiếng Đức, 10 người học tiếng Pháp và tiếng Đức,
5 người học cả 3 tiếng Anh, Pháp, Đức. Gặp ngẫu nhiên một sinh viên ở lớp này. Xác suất gặp được sinh viên chỉ
học tiếng Pháp là:
a. 0,8 b. 0,1 c. 0,15 d. 0,4
4. Với giả thiết như bài 3. Tính xác suất để gặp được sinh viên học tiếng Pháp, biết rằng sinh viên này học tiếng Anh
a. 0,8 b. 0,1 c. 0,15 d. 0,4
5. Một hộp có 6 bi trắng, 4 bi xanh và 2 bi đỏ. Từ hộp này lấy ngẫu nhiên ra 3 bi. Từ 3 bi lấy ra chọn ngẫu nhiên
một bi thì được bi màu trắng. Tính xác suất để 2 bi còn lại là 2 bi xanh.
a.0 b. 11/120 c.22/330 d. 18/660
6. Có 4 lá thăm, trong đó có 3 lá thăm có đánh dấu “x”. Có 4 người rút thăm theo cách: lần lượt từng người rút thăm
(mỗi người rút 1 lá thăm). Xác suất để người thứ hai và người thứ ba đều rút được thăm có đánh dấu “x” là
a) 0,5 b) c) d)
7. Một shop quần áo thời trang bán áo & quần cho sinh viên. Kiểm tra lại tình hình kinh doanh dịp Tết shop
thống kê trong số các bạn sinh viên đến xem sản phẩm có 65% khách mua áo (những người này có thể mua
quần hoặc khơng), 45% khách mua quần (những người này có thể mua áo hoặc khơng), 38% khách mua giày và
dép. Tính xác suất để một sinh viên đến xem có mua sản phẩm của shop này.
a) 0,72 b) 0,129515 c) 0,155542 d) 0,334123
8. Một lơ hàng gồm 20 cái USB trong đó có 14 cái do cơng ty MobiFone sản xuất và 6 cái do cơng ty TQ sản xuất.
Một khách hàng chọn ngẫu nhiên 5 USB từ lơ hàng này. Tính xác suất để cả 5 USB do một cơng ty sản xuất.
a) 0,72 b) 0,129515 c) 0,155542 d) 0,334123
9.Một người có 5 chìa khóa nhưng chỉ có 2 chìa mở được khóa cửa. Người đó thử từng chìa (thử xong
nếu không mở được khóa để riêng chìa đó ra). Tính xác suất để lần thứ hai người đó mở được khóa.
a. 0,3 b. 0,5 c. 0,6 d. 0,7
10. Một lô hàng có 18 sản phẩm trong đó có 2 sản phẩm loại B, số còn lại là loại A. Người ta kiểm tra lô hàng
theo cách sau: Lấy ngẫu nhiên không hoàn lại từ lô hàng ra từng sản phẩm để kiểm tra cho đến khi phát hiện ra

đủ 2 sản phẩm loại B thì việc kiểm tra dừng lại. Tính xác suất để việc kiểm tra dừng lại sau khi kiểm tra sản
phẩm thứ năm.
a. 16/25 b. 4/122 c. 12/42 d. 4/153
11. Một kiện hàng có 7 sản phẩm loại A và 3 sản phẩm loại B. Người ta lấy ngẫu nhiên từ kiện ra 2
sản phẩm để trưng bày. Sau đó một khách hàng chọn ngẫu nhiên 1 sản phẩm trong số các sản phẩm
còn lại của kiện hàng để mua. Tìm xác suất để khách hàng mua được sản phẩm loại A.
a. 0,3 b. 0,5 c. 0,6 d. 0,7
12. Có 3 hộp mỗi hộp có 10 sản phẩm. Hộp thứ i có i sản phẩm loại B; i = 1, 2, 3. Lấy ngẫu nhiên một
hộp & từ hộp đó chọn nn 3 sản phẩm thì thấy có 1 sản phẩm loại B. Tìm xác suất của biến cố này.
a. 1/1825 b. 58/1825 c. 0,434285 d. 0,12344
13. Tỷ lệ phế phẩm của một máy là 5%. Người ta sử dụng một thiết bò kiểm tra tự động có độ chính
xác cao nhưng vẫn có sai sót. Tỷ lệ sai sót đối với chính phẩm là 4%. Còn đối với phế phẩm thì tỷ lệ
sai sót là 1%. Tìm tỷ lệ sản phẩm được kết luận là chính phẩm nhưng thực ra là phế phẩm.
a. 1/1825 b. 58/1825 c. 0,434285 d. 0,12344
14. Một hộp có 6 bi trắng và 4 bi xanh. Chọn ngẫu nhiên 1 bi từ hộp. Nếu ta lấy được bi màu trắng thì bỏ vào
hộp 1 bi xanh. Nếu ta lấy được bi màu xanh thì bỏ vào hộp 1 bi trắng. Nếu 2 bi lấy ra ở 2 lần cùng màu tính xác
suất để 2 bi này là 2 bi xanh.
a. 16/25 b. 4/122 c. 12/42 d. 4/153
15. Một người tham gia chơi 3 trò chơi, mỗi trò chơi 1 lần. Xác suất thắng cuộc của trò chơi câu cá là 0,4; của
UEH – Unniversity Economics HCM City Năm học: 2014
Khoa Tốn - Thống Kê Khố: K39 ĐHCQ
trò chơi gắp thú bông là 0,1 và của trò chơi tìm điểm giống nhau là 0,8. Tính xác suất người đó thắng ít nhất 1
trò.
a. 0,892 b. 0,516 c. 0,624 d. 0,433
16. Một hộp chứa 4 sản phẩm tốt và 2 phế phẩm. Một hộp khác chứa 6 sản phẩm tốt và 3 phế phẩm. Chọn ngẫu
nhiên từ mỗi hộp ra một sản phẩm. Đặt T
j
(j = 1, 2) là biến cố chọn được sản phẩm tốt ở hộp thứ j. Các mệnh đề
sau đây, mệnh đề nào sai.
a. T

1
, T
2
là hai biến cố độc lập
b. T
1
, T
2
là hai biến cố không đối lập
c. T
1
, T
2
là hai biến cố không xung khắc
d. T
1
, T
2
là hệ biến cố đầy đủ.
17. Xếp ngẫu nhiên 10 người, trong đó có A và B, lên 3 toa tàu. Tính xác suất để A và B lên cùng 1 toa.
a. 1/3 b. 1/9 c. 2/9 d. 1/15.
18.Tỷ lệ phế phẩm của một máy là 5%. Người ta sử dụng một thiết bò kiểm tra tự động có độ chính
xác cao nhưng vẫn có sai sót. Tỷ lệ sai sót đối với chính phẩm là 4%. Còn đối với phế phẩm thì tỷ lệ
sai sót là 1%. Tìm tỷ lệ sản phẩm được kết luận là phế phẩm nhưng thực ra là chính phẩm.
a. 1/1825 b. 58/1825 c. 0,434285 d. 0,12344
19. Trong một hộp có 10 bóng đèn, trong đó có 3 bóng cũ & 7 bóng mới. Lấy ngẫu nhiên không hoàn lại 3 bóng
để dùng (bóng mới sau khi dùng là bóng cũ, còn bóng cũ sau khi dùng ko đổi). Sau đó lấy ra 1 bóng nữa. Tìm
xác suất để bóng lấy ra lần sau là bóng mới.
a. 257/660 b. 21/55 c. 25/57 d. 0,39182.
20. Có 3 lô sản phẩm. Tỷ lệ sản phẩm loại A của từng lô tương ứng là 90%; 80%; 70%. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi

lô ra một sản phẩm. Rồi từ 3 sản phẩm đó ta chọn ngẫu nhiên một sản phẩm. Tìm xác suất để sản phẩm chọn
được sản phẩm loại A?
a. 0,825 b. 0,785 c. 0,75 d. 0,8.
21. Xếp ngẫu nhiên 6 người trong đó có A và B thành 1 hàng ngang. Tính xác suất để A và B đứng cạnh nhau
a. 1/3 b. 1/9 c. 2/9 d. 1/15.
22. Một lớp có 50 sinh viên, trong đó có 8 sinh viên học giỏi Anh văn, 5 sinh viên học giỏi Toán và 3 sinh viên
học giỏi cả Anh văn và Toán. Gặp ngẫu nhiên 3 sinh viên của lớp. Tính xác suất để gặp được 1 sinh viên học
giỏi môn toán và 2 sinh viên không học giỏi môn nào trong hai môn toán và anh văn.
a. 0,19898 b. 0,14311; c. 0,21243; d. 0,1699.
23. Quan sát kết quả thi môn xác suất
thống kê của 2 sinh viên. Gọi A, B tương
ứng là các biến cố sinh viên thứ nhất, thứ hai đạt loại giỏi.

là biến cố :
a. Ch có 1 sinh viên đ t lo i gi i; ỉ ạ ạ ỏ

b. C 2 sinh viên đ u đ t lo i gi i; ả ề ạ ạ ỏ
UEH – Unniversity Economics HCM City Năm học: 2014
Khoa Tốn - Thống Kê Khố: K39 ĐHCQ
c. Có khơng q 1 sinh viên đ t lo i gi i; ạ ạ ỏ
d. Có ít nh t m t sinh viên đ t lo i gi i.ấ ộ ạ ạ ỏ
24. Có 3 hộp mỗi hộp có 10 sản phẩm. Hộp thứ i có i sản phẩm loại B; i = 1, 2, 3. Lấy ngẫu nhiên một
hộp & từ hộp đó chọn nn 3 sản phẩm thì thấy có 1 sản phẩm loại B. Tìm xác suất của biến cố này.
a. 1/1825 b. 58/1825 c. 0,434285 d. 0,12344
25. Hộp thứ nhất có 8 chai thuốc (trong đó có 3 chai kém phẩm chất). Hộp thứ hai có 5 chai thuốc (trong đó có 2
chai kém phẩm chất). Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp ra một chai thì được một chai tốt và một chai kém phẩm chất.
Tìm xác suất để chai kém phẩm chất là của hộp thứ nhất.
a. 10/19; b. 8/19; c. 9/19; d. 0,4836.
26. Kiểm tra 3 sản phẩm chọn ngẫu nhiên
từ một kiện hàng. Gọi A

i
(i = 1, 2, 3) là
biến cố sản phẩm thứ i là sản phẩm loại I. là biến cố:
a. Cả 3 sản phẩm lấy ra kiểm tra đều là loại I
b. Có không quá 2 sản phẩm loại I
c. Cả 3 sản phẩm lấy ra kiểm tra đều không phải loại I
d. Có không quá một sản phẩm loại I
27. Một kiện hàng có 7 sản phẩm loại A và 3 sản phẩm loại B. Người ta lấy ngẫu nhiên từ kiện ra 2
sản phẩm để trưng bày. Sau đó một khách hàng chọn ngẫu nhiên 1 sản phẩm trong số các sản phẩm
còn lại của kiện hàng để mua. Tìm xác suất để khách hàng mua được sản phẩm loại A.
a. 0,3 b. 0,5 c. 0,6 d. 0,7
28. Kiểm tra 50 sản phẩm. Gọi A là biến cố có 1 phế phẩm trong 50 sản phẩm kiểm tra, B
là biến cố có 2 phế phẩm trong 50 sản phẩm kiểm tra. Cho biết P(A) = 0,3; P(B) = 0,1. Các
câu sau đây câu nào sai.
a. P(A/B) = 0 b. P(AB) = 0,03
c. P() = 1 d. P() = 0,6
29. A, B, C là các biến cố độc lập. P(A) = 0,2 ; P(B) = 0,4 . Cho P(A∪B∪C) = 0,76. Tìm P(C)
a. 0,3 b. 0,4 c. 0,5 d. 0,6
30. Có 3 kiện hàng, mỗi kiện có 10 sản phẩm. Số sản phẩm loại A có trong các kiện tương ứng là 6, 7, 9. Từ
mỗi kiện lấy ngẫu nhiên ra 2 sản phẩm để kiểm tra. Nếu cả hai sản phẩm lấy ra kiểm tra đều là sản phẩm loại
A thì mua kiện hàng đó. Tìm xác suất để có 2 kiện được mua.

a. 0,37582; b. 0,4628; c. 97/225; d. 19/45;
BA ∪
BA ∩

×