Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

sách ôn thi cao học xstk phần bài tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.03 KB, 5 trang )

ThS. Phạm Trí Cao * Bài giải một số bài tập trong sách ÔN THI CAO HỌC XSTK 2013

1/5 * Bài tập tổng hợp phần Xác suất

Sách ÔN THI CAO HỌC XÁC SUẤT THỐNG KÊ – ĐH KINH TẾ TP.HCM 2013
Bộ môn TOÁN KINH TẾ – ThS. Hoàng Ngọc Nhậm
(Cuối sách có đề thi Cao học năm 2012)
BÀI TẬP TỔNG HP PHẦN XSTK

Bài 2
X= số phế phẩm trong 500 sản phẩm
X~B(500; 0,006)  P(3)
P(X<=2)= P(X=0)+P(X=1)+ P(X=2) = 0,4232
Bài 4
X1= số sản phẩm loại A do máy 1 sản xuất. X1~B(3; 0,8)
X2= số sản phẩm loại A do máy 2 sản xuất. X2~B(2; 0,6)
P(X1+X2 >=4) = P(X1=2)P(X2=2) + P(X1=3)P(X2=1) + P(X1=3)P(X2=2)
Bài 5
X1= số sản phẩm loại A do máy 1 sản xuất. X1~B(30; 0,9)
X2= số sản phẩm loại A do máy 2 sản xuất. X2~B(20; 0,8)
E(X1+X2)= E(X1)+E(X2)= 30(0,9)+20(0,8) = 43
Bài 6
X= trọng lượng sản phẩm. X~N(40; 0,3
2
)
P(39,7 < X < 40,6) = ([40,6-40]/0,3)- ([39,7-40]/0,3) = (2)+ (1) = 0,8185
Bài 8 và Bài 9
Xem bài 4.20, 2.36
Bài 10
X= số cuộc gọi đến TTBĐ trong 1 phút. X~P(90/60 = 1,5)
P(X>= 3)= 1-P(X<=2) = 1-0,8088 = 0,1912



ThS. Phạm Trí Cao * Bài giải một số bài tập trong sách ÔN THI CAO HỌC XSTK 2013

2/5 * Bài tập tổng hợp phần Xác suất

Bài 11
X1= số sản phẩm loại II có trong 1 sản phẩm lấy ra từ kiện 1. X1~H(10, 4, 1)
X2= số sản phẩm loại II có trong 1 sản phẩm lấy ra từ kiện 2. X2~H(10, 3, 1)
X3= số sản phẩm loại II có trong 1 sản phẩm lấy ra từ kiện 3. X3~H(10, 1, 1)
E(X1+X2+X3)= E(X1)+E(X2)+E(X3) = 1(4/10)+1(3/10)+1(1/10) = 0,8
Cách khác (Chỉ đúng khi lấy từ mỗi kiện ra
1 sản phẩm):
X= số sản phẩm loại II có trong 3 sản phẩm lấy ra từ 3 kiện. X~H(30, 8, 3)
E(X)= 3(8/30) = 0,8
Bài 12
Ai= biến cố kiện thứ i được mua
P(A1)= C(2,6)/C(2,10) = 15/45 ; P(A2)= C(2,7)/C(2,10) = 21/45 ; P(A3)= C(2,8)/C(2,10) = 28/45
F= biến cố có ít nhất 1 kiện được mua
P(F)= 1-P(A1*)P(A2*)P(A3*)
Bài 13
Ai= biến cố lấy được sản phẩm loại A từ kiện thứ i
F= biến cố có ít nhất 2 sản phẩm loại A
P(F)= P(A1)P(A2)P(A3*)+P(A1)P(A2*)P(A3)+P(A1*)P(A2)P(A3)+ P(A1)P(A2)P(A3)
= (0,8)(0,6)(0,7)+(0,8)(0,4)(0,3)+(0,2)(0,6)(0,3)+(0,8)(0,6)(0,3) = 0,612
Bài 14
Kij = biến cố lấy được kiện thứ i và thứ j cùng lúc
P(X=0)= P(X=0/K12)P(K12)+P(X=0/K13)P(K13)+P(X=0/K23)P(K23)
= (1/3)[(0,2)(0,4)+(0,2)(0,7)+(0,4)(0,7)] = 50/300
P(X=1)= (1/3)[{(0,8)(0,4)+(0,2)(0,6)}+{(0,8)(0,7)+(0,2)(0,3)}+{(0,6)(0,7)+(0,4)(0,3)}]= 160/300
P(X=2)= (1/3)[ (0,8)(0,6)+(0,8)(0,3)+(0,6)(0,3)]= 90/300

X
0
1
2
P
5/30
16/30
9/30

E(X)= 17/15
ThS. Phạm Trí Cao * Bài giải một số bài tập trong sách ÔN THI CAO HỌC XSTK 2013

3/5 * Bài tập tổng hợp phần Xác suất

Bài 17
X= số câu trả lời đúng trong 7 câu còn lại. X~B(7; 1/5)
P(X>=2)= 1-P(X<=1)= 1-0,5767 = 0,4233
Bài 18
Xi= số sản phẩm đạt tiêu chuẩn do máy thứ i sản xuất.
X1~B(5; 0,9) ; X2~B(5; 0,8) ; X3~B(5; 0,7)
P(X1=4)= 0,3281 ; P(X1=5)= 0,5905 ;
P(X2=4)= 0,4096 ; P(X2=5)= 0,3277
P(X3=4)= 0,3602 ; P(X3=5)= 0,1681
F= biến cố công nhân đạt yêu cầu phần thực hành
Aij= biến cố công nhân chọn được máy thứ i và thứ j
P(F)= P(F/A12)P(A12)+ P(F/A13)P(A13)+ P(F/A23)P(A23)
= (1/3)[(0,3281)(0,3277)+(0,4096)(0,5905)+…+(0,3277)(0,1681)] = 0,383995
Với:
P(A12) = P(A13) = P(A23) = 1/3
P(F/A12)= P(X1+X2>=9) = P(X1=4,X2=5)+ P(X1=5,X2=4)+ P(X1=5,X2=5)

Bài 19
X= số tiền lời khi bán 2 sản phẩm
Loại sản phẩm
Giá trò
Xác suất
2 sp loại I
X= 6
(5/10)(4/10)= 0,2
1 sp loại I và 1 sp loại II
X= 5
(0,5)(0,3)+(0,4)(0,4)= 0,31
1 sp loại I và 1 sp loại III
X= 4
(0,5)(0,3)+(0,1)(0,4)= 0,19
2 sp loại II
X=4
(0,4)(0,3)= 0,12
1 sp loại II và 1 sp loại III
X= 3
(0,4)(0,3)+(0,1)(0,3)= 0,15
2 sp loại III
X= 2
(0,1)(0,3)= 0,03

X
2
3
4
5
6

P
0,03
0,15
0,31
0,31
0,2

E(X)= 4,5
ThS. Phạm Trí Cao * Bài giải một số bài tập trong sách ÔN THI CAO HỌC XSTK 2013

4/5 * Bài tập tổng hợp phần Xác suất

Cách khác (Chỉ đúng khi lấy từ mỗi hộp ra 1 sản phẩm):
X1= số sản phẩm loại I khi lấy 2 sản phẩm (từ hộp 1 và hộp 2). X1~H(20, 9, 2)
X2= số sản phẩm loại II khi lấy 2 sản phẩm (từ hộp 1 và hộp 2). X2~H(20, 7, 2)
X= 3X1+2X2+1.(2-X1-X2) = 2X1+X2+2
E(X)= 2E(X1)+E(X2)+2= 4,5
Bài 20
X= số tiền lời trong 1 lần chơi
P(X= 4-2) = P(2Đ)= (1/2)[C(2,5)/C(2,10)+C(2,2)/C(2,10)] = 11/90
P(X= 3-2) = P(1Đ1X)= (1/2)[C(1,5)C(1,3)/C(2,10)+C(1,2)C(1,3)/C(2,10)] = 21/90
P(X= 2-1-2) = P(1Đ1Đe) = (1/2)[C(1,5)C(1,2)/C(2,10)+C(1,2)C(1,5)/C(2,10)] = 20/90
P(X= 2-2) = P(2X)= (1/2)[C(2,3)/C(2,10)+C(2,3)/C(2,10)] = 6/90
P(X= 1-1-2) = P(1X1Đe) = (1/2)[C(1,3)C(1,2)/C(2,10)+C(1,3)C(1,5)/C(2,10)] = 21/90
P(X= -2-2) = P(2Đe)= (1/2)[C(2,2)/C(2,10)+C(2,5)/C(2,10)] = 11/90
X
-4
-2
-1
0

1
2
P
11/90
21/90
20/90
6/90
21/90
11/90

E(X)= -0,7
Số tiền lời trung bình qua 5 lần chơi là 5(-0,7)= -3,5
Bài 21
a) A, B, C = biến cố chọn được máy loại A, loại B, loại C
XA= số sản phẩm đạt tiêu chuẩn khi sản xuất 3 sản phẩm trên máy loại A. XA~B(3; 0,98)
XB= số sản phẩm đạt tiêu chuẩn khi sản xuất 3 sản phẩm trên máy loại B. XB~B(3; 0,96)
XC= số sản phẩm đạt tiêu chuẩn khi sản xuất 3 sản phẩm trên máy loại C. XC~B(3; 0,90)
XA
0
1
2
3
P
0,000008
0,001176
0,057624
0,941192

XB
0

1
2
3
P
0,000064
0,004608
0,110592
0,884736

ThS. Phạm Trí Cao * Bài giải một số bài tập trong sách ÔN THI CAO HỌC XSTK 2013

5/5 * Bài tập tổng hợp phần Xác suất

XC
0
1
2
3
P
0,001
0,027
0,243
0,729

X= số sản phẩm đạt tiêu chuẩn trong 3 sản phẩm sản xuất
P(X=0)= P(X=0/A)P(A)+P(X=0/B)P(B)+P(X=0/C)P(C)
= P(X
A
=0) (5/12) + P(X
B

=0) (4/12) + P(X
C
=0) (3/12)
Tương tự cho P(X=1), …
b) K= biến cố 3 sản phẩm sản xuất lần đầu đều đạt tiêu chuẩn
F= biến cố 3 sản phẩm sản xuất lần sau đều đạt tiêu chuẩn
P(K)= P(X=3)
P(K/A)= P(X
A
=3)
P(K)= P(K/A)P(A)+ P(K/B)P(B)+ P(K/C)P(C)
P(A/K)= P(K/A)P(A) / P(K)
P(F/K)= P(F/KA)P(A/K)+ P(F/KB)P(B/K)+ P(F/KC)P(C/K)
P(F/KA)= P(X
A
=3)
Bài 22
P(A1A2*+A1*A2)= P(A1)+P(A2)-2P(A1.A2)= 0,2+0,4-2(0,1) = 0,4

Sống trong đời sống cần có 1 tấm bằng …
Để làm gì em biết không?
Để gió cuốn đi …

(Xin cố nhạc só TCS tha lỗi)


/>



×