HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƢU CHÍNH VIỄN THÔNG
CƠ SỞ TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA VIỄN THÔNG II
_______________
ĐỒ ÁN
TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
CHUYÊN NGHÀNH: ĐIỆN TỬ - VIỄN THÔNG
HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
NIÊN KHOÁ: 2008-2013
Đề tài:
NGHIÊN CỨU KĨ THUẬT MÃ HOÁ TIẾNG
NÓI TRONG DI ĐỘNG
Mã số đề tài: 12 408160072
NI DUNG:
- GII THIC V X NG
- O TI
-
- THNG GSM
- NG
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Đại Hoà
MSSV: 408160072
Lớp: Đ08VTA2
Giáo viên hƣớng dẫn: Phạm Thanh Đàm
MỤC LỤC
LờI Mở ĐầU 1
: GII THIC V X NG . 2
1.1 S 2
3
1.3 T chc cm 4
5
1.5 M 6
u ch 7
: O TI 9
2.1 Chui thoi 9
10
11
2.2.2 Vocal tract 12
13
13
2.2.3.2 Ph 15
2.2.3.3 Ph ng 17
2.2.3.4 Ph 18
2.3 Dng b lc ngun 18
2.3.1 Vocal tract 18
18
2.3.3 Dng b lc ngun t 19
: 20
20
21
3.1.1.1 PCM (Pulse Code Modulation) 21
3.1.1.2 DM (Delta Modulation) 22
3.1.1.3 DPCM (Differential PCM) 22
3.1.1.4 ADPCM (Adaptive Differential PCM)-G.726 23
3.1.2 23
3.1.3 (Hybrid) 24
25
a, D n hn STP (Short Term Predictor) 26
b, D n LTP (Long Term Predictor) 32
3.2. . 33
3.2.1 .
t b
33
3.2.2.
34
3.2.3.
34
3.2.3.1. (MOS) 35
3.2.3.2.
35
THNG GSM 36
4.1 C tuyn cho h thng GSM 36
4.1.1 SBC- APCM 36
4.1.2 SBC-ADPCM 36
4.1.3 MPE-LTP 36
4.1.4 RPE-LTP 36
4.2 B -LTP 37
4.2.1 Tin x 37
4.2.2 L 39
4.2.3 Lc 41
43
4.3B gi-LTP 45
4.3.1Gi 46
4.3.2Lc tng hp LTP 46
4.3.3Lc tng hp STP 47
4.3.4Hu x 47
: NG 50
KếT LUậN 52
TÀI LIệU THAM KHảO 53
CHữ VIếT TắT 54
MỤC LỤC HÌNH
u trong GSM 2
i A/D 3
i 3
4
u ti 6
o thoi 9
a vocal tract 10
n thou thanh) ngn 11
ph ca mn thou thanh) ngn 12
i gian ca /I/ trong t 14
ph ca /I/ trong t 14
i gian ca /U/ trong t 15
ph ca /U/ trong t 15
i gian cu t 16
ph cu t 16
i gian c 17
ng b lc ngun t 19
ng tng hp AbS 25
th t ca 8 h s 30
i quan h gia khung, a s Hamming 31
-LTP 38
ln hn 41
ng tn s (phi) ca b lc trng s 44
u trong 4 chui con 44
gi-LTP 46
ng 50
MỤC LỤC BẢNG
Bng co th i cng Anh 13
Bng 2.2 V ng Anh 17
Bng 2.3 V ng trong ting Anh 17
Bng 2.4 V i vi ph ting Anh 18
Bng 4.1 37
Bng t s LAR
c
(i) 40
Bng 4.3 N LAR (J=khi hin ti) 40
Bng 4.4 Bng t cho tham s khui LTP 42
Bng 4.5 V a b -LTP trong khung
thoi 20ms 48
LI M U
SVTH: NGUY L Trang
1
Lời mở đầu
,
r
, n thoi qua
ng, qua Internet hay qua v tinh, M
cu
. ,
cu
. ,
.
, vi m
nh thc hi
trong ng
N m 4 :
- Gii thic v x u trong ng.
- o ti
-
- thng GSM.
c t c c hi
ting Matlab.
Em y Phng dn, t
n th
thc hiu thit mong s nh th
I THIC V X NG
SVTH: NGUY L Trang
2
CHƢƠNG 1: GIỚI THIỆU SƠ LƢỢC VỀ XỬ LÝ TÍN HIỆU TRONGDI
ĐỘNG
1Hình 1.1 Quá trình biến đổi tín hiệu trong GSM
1.1 Số hoá và mã hoá tiếng nói
c microphone bin d.
Microphone bao gm mng t cut trong khe t ng ca mt
ging d liu cn thing vu qua
b ldi trong khong tn s t c
biu s bng b bii
tn s ly mi mu bu s sau
c bi 104 kbps.
u s a b bi i bng
b u thoi dng s.
u c m bo thi gian th chp
nhi ta s dc ca k thu
ng s t ti truy c
i thm y, chui bit truy ng
s gim xung.
S
n
M
T chc
cm
u ch
Gi
ngun
Gi
Gi
xen
Gii mt
u chnh
Giu
ch
Ti
Ti
I THIC V X NG
SVTH: NGUY L Trang
3
2Hình 1.2 Biến đổi A/D
u s a b bi
ty mn chng 160 mu).
truyi ta s thay th t ca b l
y, 260 bit mng vi t truyn tht s
3Hình 1.3 Mã hoá thoại
1.2 Mã hoá kênh
i t n truyn mt s
khoa b t m m
sc nhiu l
B chuyi
A/D
Lu trong
khong t
(300Hz 3.4kHz)
B l
di
8000 ln/s
13 bit/mu
u s
104kbps
B chuyn
i A/D
u s
104kbps
LPC
RPE
L
T
P
B i
20 ms block
I THIC V X NG
SVTH: NGUY L Trang
4
B n b
c bo v
c bo v), da theo tm quan trng cc t m ch
it lo
u ca loc bo v b n l
c t
3
bit lon l (185 bit) c b
c: g
1
(x)=1+x
3
+x
4
2
(x)=1+x+x
3
+x
4
t
c bo vu ra c
ng vi 22,8 kbps.
4Hình 1.4 Mã hoá kênh
1.3 Tổ chức cụm
Khi MS cn truy xu m c h thng cung cp cho mt khe thi
gian. Mi khe th
ch chi ng th c g
khong thi gian bo v
Tu theo mi lo chc c
i cng GSM:
Cụm thường (Normal Burst)
TB
3
57
F
1
Chui ng dn
26 bit
F
1
57
TB
3
GP
8.25
Cụm thƣờng (NB)
CRC3
Convolution
coder
50 bit
132 bit
78 bit
456 bit
I THIC V X NG
SVTH: NGUY L Trang
5
t i cm.
Chung d nh khe thu
chu thu.
Mi cng ch57
bit, xen git chung dn chi u cm s
du.
Cụm điều chỉnh tần số (Frequency Correction Burst)
Ca 142 bit c u khii tt
c s d
TB
3
TB
3
GB
8.25
Cụm điều chỉnh tần số (FC)
Cng b (Synchronization Burst)
c s d ng b thi gian cho trng. Cm chc
m FN (s khung) ca TDMA
nhn dng trm gc). Cc s d truy
TB
3
39
Chung b
64 bit
39
TB
3
GB
8.25
Cụm đồng bộ (SB)
Cm truy xut (Access Burst)
c s du khin 1 chii.
TB
3
Chung b
41
36
TB
3
GP
68.25
Cụm truy xuất (AB)
Cm gi (Dummy Burst)
C chc gi
tin gi, s dn hc s di gian ri.
TB
3
n hp
58
Chung dn
26 bit
n hp
58
TB
3
GP
8.25
Cụm giả (DB)
1.4 Ghép xen
ng cng xy ra tng
ct bin ch hiu qu nh
hia chi ng m l i
v i ta chia khi bn tin cn gm ngn r cm
I THIC V X NG
SVTH: NGUY L Trang
6
m ca khi by ra cm li bn tin ch
mt cm nh, phi ca bn tin v
phc lp xp lm ca bn tin theo th t ph
c g
c t chc l
theo 8 na cm. Mi na cm cha 57 bit. Vic thc hin
c sau:
- Nh
- 450
- Nh, 11, 19 451
- 452
- Nh, 13, 21 453
- 454
- Nh, 15, 23 455
- 456
mc th 2.
thy bu ca mt t th u
a bn cm, b a bn cm tip theo.
Phi c u c
v truyt mt t i cn 8 cp.
5Hình 1.5 Ghép xen tín hiệu tiếng nói
1.5 Mật mã hoá
I THIC V X NG
SVTH: NGUY L Trang
7
Ma mo mu trng truyn. Khi
p vt mi cuc gi
thc hin m o ra mt chuu gi ngu
kt hp vi chuu cn truyn. u thu muc lu
i bit chui ng u thu, do vy chui ngc g
m
Mc bng cng XOR gia chui ngi 114 bit
ca c gii mt i ta thc hiu
thu vi chui ng
1.6 Điều chế
u ch n i t mu mang tin tc sang mu
i v tin tc mang theo.
u ch s liu s
p vn. K thut truyu
ch s thut truy
Dng t
s(t) = A(t).cos[
0
(1.1)
0
f :tn s
Giu ch s c li vu ch s nhm phc hng
bit t dt, mhiu s ng hoc
nhiu.
GSM s du ch n pha cc tiu GMSK (Gaussian
u ch p d thut
u ch d gic h
u ch i v
s(t) = A.cos[
0
(t) +
0
] (1.2)
i.
0
f n s
(t) thung s u ch
0
u
I THIC V X NG
SVTH: NGUY L Trang
8
i vu ch pha bn tr(t) = n
vng vu ch
i vu ch (t)
y
t
= k
i
f
i
(t - iT)
i
å
(1.3)
u ch
i-1
, d
i
, d
i+1
k
i
= 1 nu d
i
= d
i-1
k
i
= -1 nu d
i
d
i-1
f
i
(t)=
p
2T
b
t
, T
b
ng thi gian ca bit
Ta thy, MSK nu u ch th thc
(t) s i tuy n c li nu ch th
(t) s i tuy n -
S u ch MSK cng di tn s theo quan h
0
(t) +
0
)
Nu chuu ch 1 hoc s n s sau:
1
f
1
0
+
b
)
Nu chuu ch
tn s sau :
2
f
2
0
-
b
)
thu hp ph tn cu ch, luu ch
qua b lc Gauss. GSM, b l c s dng d
BT= rn.
M t dch tn nh.
O TI
SVTH: NGUY L Trang
9
CHƢƠNG 2: QUÁ TRÌNH TẠO TIẾNG NÓI
hin phi hiu
ci, hiu v , sinh
c ng di
hin nay.
c to ra dvocal tract (tuy
ci hn cu thoi.
2.1 Chuỗi thoại
i hi thoi vi nhau, mt
i nghe. Chui thoc t
sp xnh xem th anh ta mun
t nht d bn ,
cm t
6Hình 2.1 Quá trình tạo thoại
t hp v i d
u khi
O TI
SVTH: NGUY L Trang
10
i t
n
n bit, hi
c hi tip l
tip t nhu chp. S hi ti
t cn thi d
2.2 Phát âm
Do ho a m
nhau. Khi ch phi s vocal tract
u thot phc tp. B
hii ta thy r ng theo tn s trong mn thoi ng
nhiu dn theo tn s c g t. Ph
tp trung tn s cao, tn s thp hoc t di tn s
a ph ng ca ca tho
i c t khc phi ta sp xp
c vng
cu tho.
n hong ca vocal tract phi
t ph ngt lu
7Hình 2.2 Phát âm của vocal tract
O TI
SVTH: NGUY L Trang
11
2.2.1 Kích thích
u tho phc bi
vocal tract
rung t nhiu
tn s cn s thu chuyng ca vocal
tract.
T ng: h
o ra do s ng cc gu thanh. Tt
c t s ph c t
phi do s rung c vocal tract co thc gi
m c
ph thu
- c chia nh lu phi ta tu
thc hii
- Lu phu lon to ra do s co tht
vocal tract thc hi
mt dng hn hp c
ch t hay vng mt c
u thanh.
Pich
Tn s cc ta tuc gng
thi gian gim bm kng
tic g
8Hình 2.3 Dạng sóng tiếng nói của đoạn thoại (âm hữu thanh) ngắn
O TI
SVTH: NGUY L Trang
12
2.3 cho ta di gian ca mn thou
thanh. Trc thi gian (ms). Tr cao m bt
n s ng 100 Hz.
2.2.2 Vocal tract
Kh t trong hai h s quan trn ti
u thanh hovocal tract i s
a vocal tract n s cng
ng ca vocal tract i theo.
n s cnh ph nm n s ng vi tng dng
va vocal tract. Tn s c c g n s ca
c gn s formant.
9Hình 2.4 Log cƣờng độ phổ của một đoạn thoại (âm hữu thanh) ngắn
trong mn ngn cu thanh. Trc x t 0
n 4000 Hz. Tr cng tn snh hu nhau 120
c pitch. Ba fo v
Cách phát âm
Trong vocal tract, s co thng d t
tc to ra bi vocal tract ph
d c to ra b vocal
tract hn ch thuc
n s formantc ln tu
c to ra do mt s s co tht.
O TI
SVTH: NGUY L Trang
13
Phụ âm dừng c tt lu
cht ngt. Ph
Phụ âm mũi c to ra do lu gi
chuy
Vị trí phát âm
m
co tht. V a vocal tract s ta ti.
t nh i t co th:
- M
- M
- M
Trong t i s cha min sau c
o ra s co th
c to ra do v vocal tract co thc thc hi dng
luc khi
i gi
i sau ming
2.2.3 Âm vị
Chng c tm c.
y, m
ng m.
2.2.3.1 Nguyên âm
. Bng
co th i.
Bng 1Bảng 2.1 Độ co thắt và vị trí lƣỡi của các nguyên âm trong tiếng Anh
n th d ph c
i gian cho thy tn s cu so vi /U/.
V
Co tht
c
Gia
Sau
Cao
/i/ beet
/ER/ bird
/u/ boot
/E/ bet
/UH/ but
/OW/ bought
Thp
/ae/ bat
/a/ father
O TI
SVTH: NGUY L Trang
14
10Hình 2.5(a) Dạng sóng thời gian của /I/ trong từ “bit”
11Hình 2.5(b) Log cƣờng độ phổ của /I/ trong từ “bit”
O TI
SVTH: NGUY L Trang
15
12Hình 2.6(a) Dạng sóng thời gian của /U/ trong từ “foot”
13Hình 2.6(b) Log cƣờng độ phổ của /U/ trong từ “foot”
2.2.3.2 Phụ âm xát
Ph yu tu lon ca luc g
c to ra do lu vocal tract co tht, bao gm c
O TI
SVTH: NGUY L Trang
16
hu thanh l ng t li
b chung c.
ph ca mt m
i gian giu ng ng
ng ph nh ph khong 2800 Hz.
14Hình 2.7(a) Dạng sóng thời gian của /sh/ trong âm bắt đầu từ “shop”
15Hình 2.7(b) Log cƣờng độ phổ của /sh/ trong âm bắt đầu từ “shop”
O TI
SVTH: NGUY L Trang
17
Co tht
u thanh
/f/ fit
/v/ vat
/THE/ thaw
/TH/ that
ng
/sh/ sap
/zh/ vision
/h/ help
Bng 2Bảng 2.2 Vị trí co thắt và phụ âm xát trong tiếng Anh
2.2.3.3 Phụ âm dừng
Ph ngt ngt do co th
ch nhn xut hiu d
ng trong tic cho trong bng 2.3. S co th
nh v ng. Bng t ng gu
ng.
Co tht
u thanh
/p/ pat
/b/ bat
/t/ tap
/d/ dip
ng
/k/ cat
/g/ good
Bng 3Bảng 2.3 Vị trí co thắt và phụ âm dừng trong tiếng Anh
dt ch yt
xung kim. Do ch dng trong khong thi gian ngng l
u xut hin cui mt t o
ra.
16Hình 2.8 Dạng sóng thời gian của /t/ khi phát âm từ “tap”
O TI
SVTH: NGUY L Trang
18
2.2.3.4 Phụ âm mũi
o ra do vocal tract
u thanh. Bng 2.4 li ng Anh. Do
ming th u thanh
t hp v
vc.
Co tht
u thanh
/m/ map
/n/ no
ng
/ng/ hang
Bng 4Bảng 2.4 Vị trí co thắt đối với phụ âm mũi trong tiếng Anh
2.3 Dạng bộ lọc nguồn
d u thoi, hu ht b ng
vocal tract. D hu h
i
vi gi o li thoi
u.
Mt dng to thoc s dng nhng b lc ngun. B lc
ngung giu cung cp cho b lc ngun
u
2.3.1 Vocal tract
C hc c t
c n s c
nhau. Tn s c s u khin
vocal tract t.
2.3.2 Kích thích
i vi tiu thanh, dn vocal
tract. D rung. Dng
u trng. Nhiu trng ng
bng phng mi tn s t. Gi s nhiu trc to ra
phn co tht. Mt s c to ra va bi mt
act co thc g
pha try, nhim v u
n c
O TI
SVTH: NGUY L Trang
19
2.3.3 Dạng bộ lọc nguồn tổng quát
ng minh rng lu hia mt b lc ngun
tc ch
i tu theo s i cu thoi. Dn
o ra mt di dinhi
c v ng ph bng phng.
quynh trn. Tho
c ca thoi gc, khnh tr kt hp v
tp.
17Hình 2.9 Dạng bộ lọc nguồn tổng quát
ng, b lc ngun s kt hp quynh c
i vi mn thong ha khnh
trt chuyn mch v
c cung c to ra mt b lc vocal tract. B
lc s cu thoi gc. Thc t
vocc to ra bng mt s m mt d
c lc b to ra thoi tng h n tai
i nghe sao cho giu thou nht.
tu
Quynh
trn
Nhi
Vocal tract
Pitch
ti
Thoc
tng hp
vocal tract
TI
SVTH: NGUY L Trang
20
CHƢƠNG 3: CÁC PHƢƠNG PHÁP CƠ SỞ MÃ HOÁ TIẾNG NÓI
3.1 Các phƣơng pháp cơ sở mã hoá tiếng nói
3 :
(waveform).
(source).
(hybrid):
n.
.
.
.
,
. B
(PCM), (DM) ,
,
16kbit/s.
B
.
(vocoder),
(Linear
Prediction Coding -
bit ln
1kbps.
,
n.
1982, Atal
,
.
,
.
ch,
,
. Vi
(Analisis by Synthesis)
hi
thu
.
Chỉ tiêu đánh giá thuật toán mã hoá:
- Hai m :
.
.
bps.
. Vi
.