Tải bản đầy đủ (.doc) (73 trang)

nghiên cứu thực trạng stis-hiv aids ụỷ đối tượng người lao động tại cỏc cơ sở kinh doanh dịch vụ dễ bị lợi dụng để hoạt động mại dâm tại tỉnh lâm đồng năm 2009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (417.86 KB, 73 trang )

ẹAậT VẤN ẹỀ
Trong cõng cuoọc ủoồi mụựi cuỷa ủaỏt nửụực, cuứng vụựi sửù phaựt
trieồn hoọi nhaọp kinh teỏ caực nửụực, du lũch giao lửu mụỷ roọng Quoỏc
teỏ, mõ hỡnh lãy nhieĩm beọnh taọt ngaứy caứng trụỷ nẽn phửực táp vaứ ủa
dáng, ủaởc bieọt caực beọnh NTLTQẹTD “STIs - HIV/AIDS”laứm aỷnh
hửụỷng trửùc tieỏp ủeỏn sửực khoeỷ sinh saỷn gioỏng noứi.
Beọnh STIs - HIV/AIDS laứ moọt trong 5 beọnh haứng ủầu thửụứng
gaởp nhaỏt trẽn Theỏ giụựi, nhaỏt laứ caực nửụực ủang phaựt trieồn vỡ vaọy
cần coự sửù quan tãm cuỷa y teỏ. Theo WHO haứng naờm trẽn Theỏ giụựi
coự khoaỷng 340 trieọu ngửụứi maộc beọnh STIs vaứ khoaỷng trẽn 1 trieọu
ngửụứi nhieĩm HIV. Ở Vieọt Nam theo baựo caựo trung bỡmh haứng naờm
coự gần 150.000 trửụứng hụùp maộc beọnh ủửụùc khaựm vaứ ủiều trũ tái
caực cụ sụỷ chuyẽn khoa Da lieĩu, tuy nhiẽn con soỏ thửùc teỏ vaứo khoaỷng
500.000 - 1 trieọu trửụứng hụùp maộc beọnh moĩi naờm. Beọnh ủeồ lái nhiều
haọu quaỷ nghiẽm tróng nhử: nhieĩm truứng, võ sinh, giang mai baồm sinh,
HIV, Laọu maột treỷ sụ sinh gãy muứ vúnh vieĩn, saồy thai, dũ dáng…Beọnh
nhieĩm truứng sinh saỷn STIs laứ bán ủồng haứnh cuỷa HIV/AIDS noự laứm
trầm tróng thẽm ủái dũch HIV/AIDS. Trong khi STIs chửa khoỷi, ngửụứi
beọnh lái coự theồ lãy lan beọnh cho nhiều ngửụứi khaực coự quan heọ tỡnh
dúc vụựi hó, laứm beọnh lan truyền trong xaừ hoọi. Nhửừng haọu quaỷ do
beọnh gãy ra khõng nhửừng aỷnh hửụỷng nghiẽm tróng ủeỏn sửực khoeỷ,
laứm maỏt khaỷ naờng lao ủoọng(beọnh thửụứng gaởp ụỷ ủoọ tuoồi thanh
niẽn 15-44, ủãy laứ lửùc lửụùng lao ủoọng chớnh cuỷa gia ủỡnh vaứ xaừ
hoọi) gãy haọu quaỷ toồn thaỏt về kinh teỏ, xaừ hoọi, hánh phuực gia ủỡnh…
Ngãn saựch chi phí lụựn ủeồ phúc vú chaồn ủoaựn, ủiều trũ, ủiều trũ bieỏn
chửựng, di chửựng cuỷa beọnh nhãn vaứ theỏ heọ con em cuỷa hó.
1
Hieọn nay chửa coự ủề taứi naứo nghiẽn cửựu moọt caựch heọ thoỏng
tình hình beọnh STIs - HIV/AIDS ụỷ đối tượng người lao động tại các cơ sở
kinh doanh dịch vụ dễ bị lợi dụng để hoạt động mại dâm, ủaởc bieọt caực
yeỏu toỏ liẽn quan ủeỏn nhieĩm STIs - HIV/AIDS ụỷ ủoỏi tửụùng naứy cần


ủửụùc quan tãm ủeồ phúc vú cõng taực ủiều trũ maứ coứn giuựp cho cõng
taực truyền thõng giaựo dúc sửực khoeỷ, taờng cửụứng cõng taực quaỷn lyự,
phoứng ngửứa vaứ chaờm soực ủiều trũ beọnh STIs - HIV/AIDS moọt caựch
toỏt nhaỏt ụỷ caực cụ sụỷ y teỏ ủũa phửụng.
Vỡ nhửừng lyự do trẽn, chuựng tõi tieỏn haứnh ủề taứi “Nghiẽn cửựu
thửùc tráng STIs-HIV/AIDS ụỷ đối tượng người lao động tại các cơ sở kinh
doanh dịch vụ dễ bị lợi dụng để hoạt động mại dâm tái Tổnh Lãm ẹồng naờm
2009.” Nhaốm 2 múc ủớch:
1. Mõ taỷ thửùc tráng maộc STIs -HIV/AIDS ụỷ đối tượng người lao động
tại các cơ sở kinh doanh dịch vụ dễ bị lợi dụng để hoạt động mại dâm, Tổnh
Lãm ẹồng naờm 2009 .
2. Khaỷo saựt KAP vaứ caực yeỏu toỏ liẽn quan nhieĩm STIs -HIV/AIDS
ụỷ đối tượng người lao động tại các cơ sở kinh doanh dịch vụ dễ bị lợi dụng
để hoạt động mại dâm .
CHệễNG I
TỔNG QUAN TAỉI LIỆU
2
1.1 Tình hình NTLTQĐTD, HIV/AIDS trên theỏ giụựi vaứ Vieọt Nam:
1.1.1. Theỏ giụựi:
Theo ửụực tớnh cuỷa WHO, cửự moĩi ngaứy trẽn toaứn cầu coự hụn 1
trieọu ngửụứi maộc NTLTQẹTD, moĩi naờm coự khoaỷng 390 trieọu beọnh
nhãn mụựi, trong ủoự nhieĩm mụựi HIV laứ 1 trieọu ngửụứi [81]. Cuừng theo
ửụực tớnh cuỷa WHO, trung bình coự khoaỷng 10% soỏ ngửụứi lụựn ụỷ ủoọ
tuoồi hoát ủoọng tỡnh dúc bũ NTLTQẹTD vaứ coự khoaỷng 89 trieọu
trửụứng hụùp mụựi nhieĩm Chlamydia trachomatis trẽn toaứn theỏ giụựi [76].
Theo baựo caựo cuỷa Trung tãm phoứng choỏng beọnh taọt Hoa kyứ,
naờm 2003 soỏ ngửụứi nhieĩm laọu cuừng khaự cao vụựi 335.104 trửụứng
hụùp vaứ tyỷ leọ nhieĩm laứ 116/100.000 dãn [59], tyỷ leọ nhieĩm Chlamydia
trachomatis taờng tửứ 70/100.000 dãn (1998) lẽn 290/100.000 dãn (2002).
Radebe vaứ coọng sửù nghiẽn cửựu ụỷ Nam Phi cho thaỏy tyỷ leọ

hieọn nhieĩm Trichomonas vaứ laọu coự ủoọ dao ủoọng cao. Tyỷ leọ nhieĩm
Trichomonas trong quần theồ dãn cử dao ủoọng tửứ 4,3% - 21,4% vaứ tyỷ leọ
nhieĩm laọu thay ủoồi tửứ 1,3% - 62%. Tyỷ leọ nhieĩm HIV cuừng bieỏn
ủoọng raỏt lụựn, khoaỷng 6% ụỷ thanh thieỏu niẽn vaứ 6,2% ụỷ gaựi mái
dãm. Nghiẽn cửựu naứy cuừng ủửa ra keỏt luaọn tyỷ leọ NTLTQẹTD ụỷ Nam
Phi laứ khaự cao [61].
Tại Chãu Á Thaựi Bỡnh Dửụng, moĩi naờm coự trẽn 35 trieọu ngửụứi
mụựi maộc NTLTQẹTD. Trong ủoự nhieĩm Trichomonas ãm ủáo chieỏm tụựi
47%, Chlamydia trachomatis 33%, laọu 18% vaứ giang mai 2% [78].
Theo WHO ửụực tớnh tyỷ leọ beọnh laọu naờm 1997 ụỷ Campuchia
laứ 3%, caực nửụực khaực trong khu vửùc dửụựi 1%, Trung Quoỏc laứ 2%
[77].
1.1.2. Vieọt Nam:
3
Sau khi thửùc dãn Phaựp ruựt khoỷi miền Baộc (1954) ủaừ ủeồ lái gần
2 ván gaựi ủieỏm ụỷ caực thaứnh phoỏ lụựn, trong ủoự coự nhiều ngửụứi bũ
NTLTQẹTD. Sau naờm 1975, miền Nam hoaứn toaứn ủửụùc giaỷi phoựng,
nhửng do taứn dử cuỷa loỏi soỏng cuừ vaứ nhiều yeỏu toỏ khaực ủaừ laứm
NTLTQẹTD buứng noồ vaứ lan roọng khaộp caỷ nửụực [33]. Theo soỏ lieọu
baựo caựo cuỷa caực tổnh gửỷi vềứ Vieọn Da lieĩu Quoỏc gia tửứ naờm 1976
ủeỏn nay, xu hửụựng maộc NTLTQẹTD taờng theo thụứi gian, so saựnh
nhửừng naờm 1970, 1980 vaứ nhửừng naờm ủầu 1990 vụựi nhửừng naờm
cuoỏi 1990 vaứ nhửừng naờm 2000 thỡ soỏ lửụùng BN taờng tửứ 3 – 10 lần.
Trửụng Taỏn Minh và cộng sự nghiẽn cửựu tyỷ leọ maộc NTLTQẹTD
ụỷ Khaựnh Hoaứ tửứ naờm 1998-2002 cho thaỏy soỏ trửụứng hụùp maộc
mụựi taờng lẽn roừ reọt theo thụứi gian. Naờm 1999 chổ coự 216 trửụứng
hụùp, naờm 2000 laứ 433 trửụứng hụùp vaứ naờm 2002 laứ 517 trửụứng
hụùp. Nhử vaọy chổ trong voứng 4 naờm soỏ NTLTQẹTD ụỷ tổnh Khaựnh
Hoaứ ủaừ taờng trẽn 200% [66]. Naờm 2003 Phám Vaờn Hieồn, Trần Haọu
Khang, Nguyeĩn Duy Hửng nghiẽn cửựu trieồn khai giaựm saựt NTLTQẹTD

gaộn vụựi tróng ủieồm HIV tái 5 tổnh thaứnh cuỷa Vieọt Nam: Haứ Noọi,
Haỷi Phoứng, Quaỷng Ninh, ẹaứ Naỹng vaứ Thaứnh phoỏ Hồ Chí Minh
thaỏy tyỷ leọ maộc chung NTLTQẹTD laứ 35,3% [9].
Theo baựo caựo cuỷa chuyẽn ngaứnh da lieĩu caực tổnh gửỷi về Vieọn
Da lieĩu Quoỏc gia, khu vửùc Tãy Nguyẽn gồm 5 tổnh ẹaộc Laộc, Gia Lai,
Kon tum, Lãm ẹồng vaứ ẹaộc Nõng, haứng naờm coự haứng ngaứn trửụứng
hụùp NTLTQẹTD mụựi ủửụùc phaựt hieọn vaứ ủiều trũ [44].
1.1.3.Tổnh Lãm ẹồng:
Tổnh Lãm ẹồng gồm 12 huyeọn. Thũ, thaứnh phoỏ( 1 thaứnh phoỏ ẹaứ
Lát, 1 thũ xaừ Baỷo Loọc, 10 huyeọn) vaứ 147 xaừ, phửụứng, thũ traỏn,trong
ủoự coự ẹaứ Lát laứ thaứnh phoỏ du lũch noồi tieỏng cuỷa caỷ nửụực va theỏ
4
giụựi. Theo hồ sụ quaỷn lyự cuỷa cõng an tổnh Lãm ẹồng trẽn ủũa baứn coự
khoaỷng 300 gaựi mái dãm laứm tieỏp viẽn ụỷ nhaứ haứng, khaựch sán, cụ
sụỷ vaọt lyự trũ lieọu, quaựn Karaoke… chuỷ yeỏu taọp trung ụỷ Tp ẹaứ Lát,
thũ xaừ Baỷo Loọc, Thũ traỏn Liẽn Nghúa huyeọn ẹửực Tróng vaứ moọt
phần ụỷ caực huyeọn khaực trẽn toaứn Tổnh.
* Tình hình quaỷn lyự sửực khoeỷ:
Theo thõng tử liẽn tũch soỏ 11/2006/ TTLT- BYT-BTC hửụựng daĩn
vieọc khaựm sửực khoeỷ dũnh kyứ haứng quyự cho ngửụứi lao ủoọng tái
caực cụ sụỷ kinh doanh dũch vú deĩ bũ lụùi dúng ủeồ hoát ủoọng mái dãm.
Ngửụứi lao ủoọng laứ tieỏp viẽn, nhãn viẽn phúc vú, vuừ nửừ…( gói chung
laứ nhửụứi lao ủoọng), haứng naờm TTPCBXH ủaừ keỏt hụùp vụựi caực
TTYT huyeọn, Tp trieồn khai khaựm ủiều tra sửực khoeỷ ủũnh kyứ tái caực
cụ sụỷ naứy vụựi keỏt quaỷ:
5
Naờm
Soỏ
cụ
sụỷ

Soỏ lửụùt
ngửụứi
khaựm
Soỏ lửụùt
ngửụứi maộc
STIs
Tyỷ
leọ
%
HIV/AID
S
Tyỷ
leọ
%
Ghi
chu

2000 07 862 337 39 5 0,5
2001 07 434 153 35 3 0,6
2002 10 421 225 53 2 0,4
2003 13 399 226 56,6 3 0,75
2004 13 962 254 26,4 5 0,5
2005 14 607 245 40,3 2 0,3
2006 12 761 260 34,1 2 0,26
2007 08 292 198 67,8 1 0,5
2008 06 316 197 62,3 1 0,3
9/2009 12 590 276 46,7 1 0,17
1.2. Kieỏn thửực về beọnh lyự STIs -HIV/AIDS:
1.2.1. Caực khaựi nieọm:
* STIs (Sexually Transmitted Infections) beọnh nhieĩm truứng lãy truyền qua

ủửụứng tỡnh dúc (LTQẹTD)trửụực ủãy coứn gói laứ STDs ( Sexually Transmitted
Diseases). .Beọnh LTQẹTD gồm caực beọnh chớnh: Giang mai, Laọu, Há cam, Hoọt
xoaứi, Suứi maứo gaứ, truứng roi, naỏm, raọn mu, gheỷ, viẽm gan siẽu vi B, Herpes
sinh dúc.
* HIV/AIDS:
HIV: Human Immunodeficiency Virus: Virus gãy suy giaỷm mieĩn dũch ụỷ
ngửụứi.
AIDS: Acquired Immunodeficiency Syndrome: Hoọi chửựng suy giaỷm
mieĩn dũch maộc phaỷi ụỷ ngửụứi.
* Moỏi liẽn heọ giửừa beọnh LTQẹTD vaứ HIV/AIDS
Nhiều nghiẽn cửựu cho bieỏt sửù lan truyền caực BLTQẹTD vaứ
HIV/AIDS coự moỏi liẽn heọ maọt thieỏt vụựi nhau. HIV/AIDS seừ lan truyền tửứ
6
ngửụứi nhieĩm sang ngửụứi chửa nhieĩm neỏu nhử moọt trong hai ngửụứi bũ coự
BLTQẹTD. Về maởt sinh hóc, ủiều naứy raỏt roừ raứng vỡ BLTQẹTD gãy viẽm
nhieĩm vaứ veỏt lụỷừ loeựt laứm cho khaỷ naờng lãy nhieĩm HIV lãy nhieĩm qua
da (hoaởc niẽm mác), khớ hử vaứ choĩ viẽm loeựt laứm taờng soỏ lửụùng cuỷa
HIV trong dũch ãm ủáo cuỷa moọt soỏ ngửụứi bũ nhieĩm HIV/AIDS laứm cho
nguy cụ bũ lãy nhieĩm HIV/AIDS seừ taờng lẽn 2-5 lần. Vieọc taờng khaỷ naờng
lãy nhieĩm HIV coự theồ giaỷi thớch tái sao HIV/AIDS lan truyền nhanh choựng
tái nhửừng khu vửùc khoỏng cheỏ keựm BLTQẹTD. Bẽn cánh vai troứ cuỷa
BLTQẹTD ủoỏi vụựi quaự trỡnh lãy nhieĩm HIV/AIDS, HIV/AIDS coự theồ taực
ủoọng trụỷ lái BLTQẹTD vaứ laứm cho quaự trỡnh ủiều trũ khoự khaờn thẽm,
ủaởc bieọt laứ beọnh há cam mềm.
Toồn thửụng heọ mieĩn dũch
NTLTQẹTD HIV
Quan heọ tỡnh dúc khõng baỷo veọ
1.2.2. Caực taực nhãn gãy beọnh STIs: chia 5 nhoựm
1.2.2.1. Caực Virus:
Herpes Simplex Virus (HSV

1-2
); Cytomegalo Virus (CMV); Hepatitis B
Virus( HBV); Human Papilloma Virus (HPV); Human Immunodeficiency Virus (HIV)

7
1.2.2.2. Caực vi khuaồn:
Neisseria gonorrhoeae; Chlamydia trachomatis, Treponema pallidum,
Haemophillus ducreyi…
1.2.2.3. Caực ủụn baứo:
Entamoeba histolytica; Trichomonas vaginalis.
1.2.2.4. Naỏm: Candida albicans.
1.2.2.5. Kyự sinh truứng: Raọn mu, gheỷ
1.2.3 Caực nhoựm beọnh lyự STIs - HIV/AIDS: Lãm saứng vaứ caọn lãm
saứng XN.
1.2.3.1. Nhoựm beọnh viẽm nieọu ủáo, viẽm coồ tửỷ cung.
Viẽm nieọu ủáo khõng do Laọu.
Viẽm CTC, nhieĩm Clamydia, beọnh Laọu.
1.2.3.2. Nhoựm beọnh coự tieỏt dũch ãm ủáo:
Viẽm ãm ủáo do vi khuaồn, beọnh truứng roi sinh dúc, beọnh naỏm
candida sinh dúc…
1.2.3.3. Viẽm tieồu khung:
1.2.3.4. Nhoựm caực beọnh coự loeựt sinh dúc: Giang mai, Há cam., Herpes sinh
dúc, Hoọt xoaứi.
1.2.3.5. Viẽm maứo tinh hoaứn
1.2.3.6. Beọnh suứi maứo gaứ
1.2.3.7. Nhoựm virus: Viẽm gan siẽu vi B, U mềm lãy, HIV/AIDS
1.2.3.8. Nhoựm kyự sinh truứng: Raọn mu, gheỷ.
1.2.4. ẹửụứng lãy truyền beọnh và cụ theồ caỷm thú:
Nguồn gãy STIs- HIV/AIDS phần lụựn laứ caực dũch sinh dúc( Tinh
dũch hoaởc dũch do ãm ủáo tieỏt ra) hoaởc maựu cuỷa ngửụứi beọnh. Moọt

ngửụứi laứnh seừ bũ lãy beọnh neỏu dũch sinh dúc hoaởc maựu cuỷa ngửụứi
8
beọnh xãm nhaọp ủửụùc vaứo trong cụ theồ cuỷa ngửụứi laứnh qua caực
haứnh vi nguy cơ sau:
- Lãy truyền theo ủửụứng tỡnh dúc:
• Quan heọ tỡnh dúc qua ủửụứng ãm ủáo( dửụng vaọt ủửa vaứo ãm ủáo)
khõng sửỷ dúng bao cao su.
• Quan heọ tỡnh dúc qua ủửụứng haọu mõn( dửụng vaọt ủửa vaứo haọu
mõn) khõng sửỷ dúng bao cao su.
• Quan heọ tỡnh dúc qua ủửụứng mieọng( dửụng vaọt ủửa vaứo mieọng
hoaởc duứng mieọng tieỏp xuực vụựi boọ phaọn sinh dúc nửừ) khõng
duứng bao cao su.
- Lãy theo ủửụứng maựu: Do truyền maựu bũ nhieĩm beọnh, duứng
chung bơm kim tiẽm, hoaởc caực dúng cú duứng ủeồ caột, leồ xuyẽn
chớch qua da hoaởc dúng cú khõng ủửụùc xửỷ lyự võ truứng vụựi
ngửụứi mang beọnh STIs- HIV/AIDS.
- ẹửụứng mé truyền sang con: HIV, Giang mai, Laọu sụ sinh
- Caực nhoựm ngửụứi deĩ bũ maộc beọnh: Treỷ gaựi vũ thaứnh niẽn,
phú nửừ hoaởc nam coự nhiều bán tỡnh, gaựi mái dãm vaứ khaựch
laứng chụi và ngửụứi phaỷi ủi cõng taực xa vụù hoaởc chồng trong
thụứi gian daứi.
- Cơ thể cảm thụ: Caực ủoỏi tửụùng quan heọ tỡnh dúc vụựi ngửụứi maộc
beọnh, ngửụứi nghieọn chớch, treỷ sụ sinh
1.2.5. Haứnh vi nguy cơ cao lãy nhieĩm STIs-HIV/AIDS:
Haứnh vi nguy cơ cao lãy nhieĩm HIV laứ nhửừng haứnh vi coự khaỷ
naờng laứm lãy truyền beọnh tửứ ngửụứi naứy sang ngửụứi kia thõng qua
tieỏp xuực vụựi maựu, dũch tieỏt sinh dúc, nửụực bót hoaởc toồn thửụng
loeựt cuỷa ngửụứi maộc beọnh.
9
- Nhửừng haứnh vi caự nhãn nguy cơ cao:

• Thửụứng xuyẽn thay ủoồi bán tỡnh.
• Coự nhiều bán tỡnh.
• ẹaừ tửứng maộc beọnh STIs trửụực ủoự.
• ẹoồi tỡnh dúc laỏy tiền bác, haứng hoaự …
• ẹoồi tỡnh dúc laỏy ma tuyự hoaởc laỏy ma tuyự ủoồi tỡnh dúc.
- Nhửừng haứnh vi caự nhãn liẽn keỏt vụựi nguy cơ:
• Xaờm chích da nhử: Xaờm mỡnh, xaờm maột, xaờm mõi, gắn dị vật
(bi, nhẫn ) vào bộ phận sinh dục, duứng chung bơm kim tiẽm, kim
chãm cửựu, dao moồ khõng võ truứng…
• Uoỏng rửụùu bia hoaởc duứng ma tuyự trửụực khi quan heọ tỡnh
dúc(vỡ khi sửỷ dúng caực chaỏt kích thích coự theồ khieỏn bán khõng
sửỷ dúng bao cao su)
• Truyền maựu khõng an toaứn.
- Nhửừng haứnh vi nguy cụ cuỷa bán tỡnh:
• Giao hụùp vụựi ngửụứi khaực neỏu bán tỡnh bũ maộc STIs hoaởc coự
haứnh vi nguy cơ.
• Bị HIV/AIDS
• Chích ma tuyự chung bơm kim tiẽm.
1.2.6. Ha nh vi ba o ve la m gia m nguy c lãy truy n be nh:ứ ỷ ọ ứ ỷ ụ ề ọ
Sửỷ dúng bao cao su và caực haứnh vi tỡnh dúc ớt nguy cụ nhử chổ
coự kích thích tỡnh dúc…
1.2.7. Nhửừng bieỏn chửựng chuỷ yeỏu cuỷa STIs:
- ụỷ phú nửừ vaứ treỷ em: ẹau búng dửụựi mán tớnh, viẽm hoỏ chaọu (viẽm
tieồu khung), võ sinh, tửỷ vong do bieỏn chửựng nhieĩm khuaồn maựu,
chửỷa ngoaứi tửỷ cung hoaởc ung thử coồ tửỷ cung, saồy thai, thai cheỏt lửu
10
hoaởc tửỷ vong chu sinh, coự theồ bũ muứ loaứ do viẽm keỏt mác maột
hoaởc viẽm phoồi treỷ sụ sinh.
- ụỷ nam: Viẽm maứo tinh hoaứn, võ sinh, chớt hép nieọu ủáo.
1.2.8. Lyự do laứm cho soỏ lieọu thửùc teỏ thaỏp hụn soỏ lieọu ửụực tớnh:

- Nam vaứ nửừ maộc beọnh nhửng khõng bieồu hieọn trieọu chửựng
beọnh (hay hiện tượng người lành mang trùng) do vaọy hó khõng ủi
khaựm chửừa beọnh đây là đối tượng lây nhiễm.
- Hệ thống quản lý báo cáo thống kê ở caực phoứng khaựm STIs và
phụ khoa khõng baựo caựo hoaởc baựo caựo khõng ủầy ủuỷ soỏ lieọu
cas beọnh
- Beọnh nhãn coự theồ ủi khaựm ụỷ caực cụ sụỷ y teỏ khaực, hoặc tự
mua thuốc.
1.2.9. Moọt soỏ trieọu chửựng thửụứng gaởp cuỷa STIs:
• Coự dũch baỏt thửụứng chaỷy ra tửứ ãm ủáo hoaởc ủầu dửụng vaọt.
• Haọu mõn hoaởc cụ quan sinh dúc bũ ngửựa, ủau, ủoỷ, raựt hoaởc coự
caực noỏt,caực veỏt loeựt baỏt thửụứng, caực toồn thửụng naứy coự
theồ ủau hoaởc khõng ủau.
• Tieồu ủau, buoỏt, raột.
• ẹau baỏt thửụứng ụỷ vuứng búng dửụựi maứ khõng liẽn quan tụựi
vieọc haứnh kinh.
• coự nhiều u suứi, hoaởc coự nhiều mún phoỷng roọp ủau, chaỷy nửụực
hoaởc coự loỏm ủoỏm ủoỏm ủoỷ ụỷ cụ quan sinh dúc hoaởc noồi hách
ụỷ vuứng bén.
• ẹau nhiều khi giao hụùp ụỷ caực thieỏu nửừ hoaởc coự ra maựu sau
quan heọ tỡnh dúc
* Tiẽu chuaồn chaồn ủoaựn STI - HIV/AIDS:Laọu, Giang mai Clamydia,
Candida, Suứi maứo gaứ…
11
- Beọnh Laọu:
Tiền sửỷ: quan heọ tỡnh dúc
Lãm saứng: ủaựi raột, buoỏt, muỷ hay rổ muỷ ãm ủáo.
Xeựt nghieọm: Nũi caỏy song cầu gram(-) hỡnh hát caứ phẽ.
- Beọnh giang mai:
Tiền sửỷ: quan heọ tỡnh dúc

Lãm saứng: chancre, ủaứo ban, saồn, rúng toực
Xeựt nghieọm: TPHA (+)
- Viẽm nieọu ủáo- ãm ủáo do Clamydia Trachomatics:
Tiền sửỷ: quan heọ tỡnh dúc
Lãm saứng: Tieỏt dũch nieọu ủáo, ủaựi khoự, ngửựa trong nieọu
ủáo
Nửừ: viẽm coồ tửỷ cung, viẽm tieồu khung
Xeựt nghieọm: test clamydia – xeựt nghieọm ủaởc hieọu.
- Viẽm nieọu ủáo- ãm ủáo do Trichomonas vaginalis:
Tiền sửỷ: coự quan heọ tỡnh dúc
Lãm saứng: tieỏt dũch nieọu ủáo, ãm ủáo, ngửựa
Xeựt nghieọm: soi tửụi tỡm Trichomonas vaginalis
- Viẽm nieọu ủáo- ãm ủáo do candida albicans:
Lãm saứng: Tieỏt dũch nieọu ủáo, ãm ủáo, keứm ngửựa
Xeựt nghieọm: Soi tửụi,Nhuoọm gram, Nũi caỏy
- Viẽm nieọu ủáo- ãm ủáo do táp khuaồn:
Lãm saứng : tieỏt dũch nieọu ủáo, ãm ủáo
Xeựt nghieọm: nhuoọm gram: táp khuaồn
- Suứi maứo gaứ ( HPV)
Lãm saứng: coự u suứi ụỷ boọ phaọn sinh dúc( coự theồ laứm
test white
- Herpes sinh dúc: ủaựm mún nửụực, ủoỷ raựt vụỷ ra taựi phaựt nhiều
lần
12
- Raọn mu:
Lãm saứng: ngửựa nhiều dai daỳng vuứng mu
Xeựt nghieọm: tỡm thaỏy raọn mu
- Gheỷ:
Lãm saứng: Ngửựa vuứng keỷ sinh dúc raỷnh gheỷ
Xeựt nghieọm: soi tửụi caựi gheỷ

- HIV/AIDS: .
Bieồu hieọn lãm saứng cuỷa quaự trỡnh nhieĩm HIV/AIDS ủửụùc chia
laứm 4 giai ủoán:
. Giai ủoán 1: ẹãy laứ giai ủoán nhieĩm HIV khõng trieọu chửựng
beọnh nhãn vaĩn sinh hoát bỡnh thửụứng, caực bieồu hieọn lãm saứng coự
theồ laứ beọnh lyự hách lympho toaứn thãn dai daỳng.
. Giai ủoán 2: Beọnh nhãn suựt cãn dửụựi 10% tróng lửụùng cụ theồ, trẽn
lãm saứng beọnh nhãn coự bieồu hieọn nhé ụỷ da vaứ niẽm mác, Zona, nhieĩm
truứng ủửụứng hõ haỏp trẽn taựi phaựt nhửng beọnh nhãn vaĩn hoát ủoọng bỡnh
thửụứng.
. Giai ủoán 3: Suựt cãn trẽn 10% tróng lửụùng cụ theồ. Beọnh nhãn bũ
tiẽu chaỷy keựo daứi, soỏt keựo daứi khõng roừ nguyẽn nhãn trẽn 1 thaựng,
nhieĩm naỏm Candida, bách saỷn lõng ụỷ mieọng, lao phoồi, nhieĩm vi
khuaồn naởng, beọnh nhãn naốm lieọt giửụứng dửụựi 50% soỏ ngaứy trong
thaựng trửụực ủoự.
. Giai ủoán 4: Hoọi chửựng suy moứn do HIV (sút >10% tróng lửụùng
+ tiẽu chaỷy); viẽm phoồi do Pneumocystis jiroveci; lao ngoaứi phoồi, beọnh
do Cytomegalovirus; Cryptosporidia; Herpesvirus; viẽm naừo chaỏt traộng;
beọnh lyự naừo do HIV do Toxoplasma; beọnh naỏm Histoplasma;
Penicillium; Cryptococcus; Candida; nhieĩm caực Mycobacteria; nhieĩm
khuaồn huyeỏt Salmonella; u Lympho, Sarcoma Kaposi, beọnh nhãn naốm
lieọt giửụứng > 50% soỏ ngaứy trong thaựng trửụực ủoự.
Xét nghiệm:
Test saứng lóc Dertermind
13
Test chaồn ủoaựn Serodia, Elisa ( TT phoứng choỏng AIDS)
1.2.10.Vaỏn ủề ủiều trũ:
Do khõng ủửụùc chaồn ủoaựn vaứ ủiều trũ sụựm nẽn beọnh deĩ ủửa ủeỏn
caực bieỏn chửựng vaứ dử chửựng, bao gồm võ sinh, hử thai, thai ngoaứi tửỷ cung,
ung thử haọu mõn- sinh dúc, cheỏt non, nhieĩm truứng ụỷ giai ủoán sụ sinh vaứ treỷ

nhoỷ… Chi phí caự nhãn vaứ quoỏc gia về caực NKLTQẹTD seừ cao. ẹiều trũ coự
hieọu quaỷ caực NKLTQẹTD laứ moọt trong caực nền moựng cuỷa vieọc kieồm
soaựt NKLTQẹTD vỡ noự ngaờn ngửứa caực bieỏn chửựng vaứ dử chửựng, giaỷm
sửù lãy lan beọnh trong coọng ủồng vaứ cho ta moọt cụ hoọi quớ giaự ủeồ giaựo
dúc coự chuỷ ủớch trong vieọc phoứng ngửứa HIV/AIDS.
* Tiẽu chuaồn chón lửùa thuoỏc ủiều trũ NKLTQẹTD ( theo WHO 2003)
Thuoỏc ủửụùc chón ủeồ ủiều trũ NKLTQẹTD nẽn ủát caực tiẽu chuaồn sau:
- Hieọu quaỷ cao( toỏi thieồu ủát 95%)
- Giaự thaứnh thaỏp.
- ẹoọc tớnh vaứ ủoọ dung náp chaỏp nhaọn.
- Khõng táo ủề khaựng hoaởc ủề khaựng chaọm.
- Liều duy nhaỏt.
- Duứng ủửụứng uoỏng.
- Khõng choỏng chổ ủũnh cho phú nửừ coự thai vaứ cho con buự
Caực thuoỏc ủửụùc chón nẽn naốm trong danh múc thuoỏc thieỏt yeỏu
cuỷa Quoỏc gia, coự lửu yự ủeỏn naờng lửùc vaứ kinh nghieọm cuỷa nhãn
viẽn y teỏ.
CHệễNG 2
ẹỐI TệễẽNG VAỉ PHệễNG PHÁP NGHIÊN CệÙU
2.1. ẹỐI TệễẽNG NGHIÊN CệÙU:
2.1.1.ẹoỏi tửụùng:
14
Nhoựm ủoỏi tửụùng nghiẽn cửựu laứ ụỷ đối tượng người lao động tại các
cơ sở kinh doanh dịch vụ dễ bị lợi dụng để hoạt động mại dâm trẽn toaứn tổnh
( caực cụ sụỷ Massage, khaựch sán, nhà hàng, vũ trường, karaoke, ủửụùc
khaựm vaứ quaỷn lyự sửực khoỷe( keỏt hụùp vụựi phoứng y teỏ, TTYT
huyeọn, thũ, thaứnh phoỏ )
Caựch tieỏp caọn: Phoỷng vaỏn theo boọ cãu hoỷi, khaựm lãm saứng,
xeựt nghieọm maựu, dũch tieỏt…
2.1.2.Thụứi gian vaứ ủũa ủieồm nghiẽn cửựu

Thụứi gian nghiẽn cửựu: 12 thaựng (tửứ thaựng 01/2009 ủeỏn thaựng
12/2009)
ẹũa ủieồm nghiẽn cửựu: Taùi tổnh Lãm ẹồng
2.2.PHệễNG PHÁP NGHIÊN CệÙU:
2.2.1. Thieỏt keỏ nghiẽn cửựu:
Nghiẽn cửựu theo phửụng phaựp mõ taỷ caột ngang ( Cross- Sectional surveys)
2.2.2. Cụỷ maĩu vaứ caựch chón maĩu:
* Cụừ maĩu: lấy tất cả đối tượng người lao động tại các cơ sở kinh
doanh dịch vụ dễ bị lợi dụng để hoạt động mại dâm,tỉnh Lâm đồng năm 2009.
Theo số liệu báo cáo thống kê khoảng 400 người
Cụừ maĩu nghiẽn cửựu: n = 400

* Caựch lấy maĩu:
- Toaứn boọ đối tượng người lao động tại các cơ sở kinh doanh dịch vụ dễ
bị lợi dụng để hoạt động mại dâm ụỷ caực cụ sụỷ Massage, khaựch sán,
nhà hàng, karaoke… tái caực thụứi ủieồm ủiều tra theo quyự trong naờm
2009.
Quyự I ( Thaựng 4/2009)
Quyự II ( Thaựng 7/2009)
15
Quyự III ( Thaựng 10/2009)
Quyự IV ( Thaựng 12/2009)
- Tiẽu chuaồn loái trửứ:
Các đối tượng khơng đồng ý tham gia.
2.2.3. Phửụng phaựp thu thaọp soỏ lieọu theo nội dung nghiên cứu:
2.2.3.1.Phoỷng vaỏn theo boọ cãu hoỷi thieỏt keỏ ( phú lúc):
Dửùa trẽn maĩu phieỏu ủiều tra haứnh vi nguy cụ lãy nhieĩm STIs
-HIV/AIDS.
Noọi dung phieỏu ủiều tra:
ẹaởc ủieồm caự nhãn cuỷa ủoỏi tửụùng nghiẽn cửựu: tuoồi, giụựi, hóc

vaỏn, nghề nghieọp, hõn nhãn…
KAP (Kieỏn thửực - Thaựi ủoọ – Haứnh vi) nguy cụ lãy nhieĩm STIs
-HIV/AIDS.
(Haứnh vi quan heọ tỡnh dúc an toaứn hay khõng, coự tiẽm chớch ma
tuựy, coự xaờm da khõng…)
2.2.3.2. Tình hình maộc beọnh STIs - HIV/AIDS
* Khaựm lãm saứng: ( phú lúc)
Beọnh sửỷ, tiền sửỷ:
Tiền sửỷ quan heọ tỡnh dúc, coự maộc beọnh STIs - HIV/AIDS
Trieọu chửựng hieọn tái: Tieỏt dũch nieọu ủáo, ủaựi buoỏt, raột…
Khaựm toaứn thãn ( Da - niẽm mác)
Chuự yự: Hóng, da toaứn thãn
Boọ phaọn sinh dúc Nam, Nửừ
Laỏy beọnh phaồm xeựt nghieọm :Dũch tieỏt sinh dúc( Soi tửụi, nhuoọm,
caỏy…)
16
* Cận lâm sàng: tất cả các đối tượng người lao động sau khi khaựm
lãm saứng ủều laỏy beọnh phaồm: maựu, dũch nieọu ủáo, ãm ủáo vaứ ủều
ủửụùc laứm taỏt caỷ caực xeựt nghieọm sau:
- Xeựt nghieọm huyeỏt thanh chaồn ủoaựn Giang mai baống TPHA.
- Xeựt nghieọm tỡm laọu cầu baống nhuoọm soi.
- Xeựt nghieọm tỡm Trichomonas baống kyừ thuaọt soi tửụi.
- Xeựt nghieọm tỡm naỏm Candida baống soi tửụi hoaởc nhuoọm soi.
- Xeựt nghieọm tỡm trửùc truứng: nhuoọm Gram vaứ soi dửụựi kớnh
hieồn vi.
- Xeựt nghieọm tỡm Chlamydia trachomatis: Sửỷ dúng test nhanh
Distinct Chlamydia.
- Xeựt nghieọm về nhieĩm HIV: test sàng lọc Dertermind tại Trung tãm
phoứng choỏng beọnh xaừ hoọi tổnh Lãm ẹồng, neỏu dửụng tớnh seừ ủửụùc
xác định tái Trung tâm phịng chống HIV/AIDS bằng kyừ thuaọt Serodia,

Elisa
* Tiêu chuẩn chẩn đốn và điều trị: theo tiêu chuẩn Viện Da Liễu Quốc gia.
2.2.3.3. Tình hình khám quản lý sức khỏe(STIs-HIV/AIDS) định kỳ cho người lao
động tại các địa phương tỉnh Lâm đồng:
Mạng lưới chuyên khoa, xét nghiệm, cơ sở vật chất, tổ chức thực hiện, tư vấn,
TTGDSK,thống kờ bỏo cỏo…
2.2.4. Caực bieỏn soỏ nghiẽn cửựu:
2.2.4.1 Caực ủaởc ủieồm caự nhãn: Tuoồi, dãn toọc, tõn giaựo, hóc vaỏn, hõn
nhãn, thu nhaọp, ủũa chổ…
17
2.2.4.2 KAP v be nh STIs - HIV/AIDSề ọ : nhaọn thửực về nguy cụ beọnh lyự,
ủửụứng lãy, bieọn phaựp phoứng beọnh vaứ choỏng lãy lan, vaỏn ủề ủiều trũ,
caựch nhaọn thõng tin truyền thõng…
2.2.4.3 Haứnh vi nguy cơ:
Tuoồi coự quan heọ tỡnh dúc lần ủầu, soỏ bán tỡnh, tỡnh tráng quan
heọ tỡnh dúc trong quaự khửự vaứ hieọn tái, coự sửỷ dúng bieọn phaựp
phoứng beọnh( bao cao su), dũch vú cung ửựng bao cao su, lyự do hoát ủoọng
mái dãm, soỏ lần quan heọ bỡnh quãn, nụi hoát ủoọng mái dãm…
2.2.4.4.Tiền sửỷ maộc beọnh STIs - HIV/AIDS vaứ caựch xửỷ trớ:laọu, giang mai,
suứi maứo gaứ…ủiều trũ, giụựi thieọu bán tỡnh ủeồ ủiều trũ…
2.2.4.5.Keỏt quaỷ khaựm lãm saứng, caọn lãm saứng hieọn tái:trieọu chửựng lãm
saứng vaứ caọn lãm saứng,hoọi chửựng, chaồn ủoaựn…
2.2.4.6. Tình hình khám quản lý sức khỏe(STIs-HIV/AIDS) định kỳ cho người lao
động tại các địa phương tỉnh Lâm đồng:mạng lưới chuyên khoa, xét nghiệm,…
2.2.5. Xửỷ lyự vaứ phãn tớch soỏ lieọu:
Caực phieỏu phoỷng vaỏn, phieỏu khaựm, phieỏu xeựt nghieọm, keỏt
luaọn (xem phú lúc) ủửụùc maừ hoaự theo tửứng ủoỏi tửụùng. Soỏ lieọu
ủửụùc xửỷ lyự baống caực thuaọt toaựn thoỏng kẽ y hóc coự sửỷ dúng phần
mềm SPSS 15.0.
2.3. ẹAẽO ẹệÙC NGHIÊN CệÙU:

ẹề cửụng nghiẽn cửựu đã ủửụùc Hoọi ủồng Khoa học nghành Y tế Lâm
đồng xeựt duyeọt thõng qua ủeồ ủaỷm baỷo tớnh khoa học, khaựch quan và
cho pheựp thửùc hieọn.
18
Caực ủoỏi tửụùng nghiẽứn cửựu ủửụùc thõng baựo, ủửụùc giaỷi thớch
vaứ ủồng yự tửù nguyeọn tham gia. Taỏt caỷ caực thõng tin caự nhãn, vaứ
beọnh taọt ủều ủửụùc giửừ bớ maọt thõng qua vieọc maừ hoaự trẽn maựy vi
tính. Caực keỏt quaỷ ủiều tra chổ nhaốm múc ủớch duy nhaỏt ủeồ nghiẽn
cửựu và đề xuất ứng dụng.
19
CHệễNG 3
KẾT QUẢ NGHIÊN CệÙU
3.1. Đặc điểm tình hình và tỷ lệ STIs-HIV/AIDS cuỷa các đối tượng người
lao động tại các cơ sở kinh doanh dịch vụ DBLDHĐMD:
3.1.1. ẹaởc ủieồm tình hình các đối tượng người lao động tại các cơ sở kinh
doanh dịch vụ DBLDHĐMD:
Bảng 3.1: Phân bố tuổi của người lao động (n=402)
Nhĩm tuổi
Giới tính
N %
Nam
Nữ
<20 54 54 13.43
20-29 51 258 309 76.87
30-39 30 3 33 8.21
>40 6 0 6 1.49
Tổng 87 315 402 100
Nhận xét: độ tuổi các đối tượng lao động DBLDHĐMD hay gặp nhất từ 20-
29 (76.87%), dưới 20 tuổi cĩ 13.49%, trên 40 tuổi chiếm 1.49%
Bảng 3.2: Phân bè theo dân tộc của người lao động (n=402)

Dân téc N %
Kinh 398 99.01
Thiểu sè 4 0.99
Tổng 402 100
20
Nhận xét: người kinh chiếm tỷ lệ chủ yếu 99.01%,chỉ cĩ 0.99%là người
dân tộc thiểu số.
Bảng 3.3: Phân bố theo địa chỉ của người lao động (n=402)
Địa chỉ N %
Tp.Đà lạt 221 54.98
Tx.Bảo lộc 23 5.72
H.Đức trọng 84 20.89
H.Lõm hà 25 6.22
H.Di linh 49 12.19
Tổng 402 100
Nhận xét: Baỷng 3.3 cho thaỏy 54.98% người lao động DBLDHĐMD ở
Tp.Đà lạt chiếm tỷ lệ cao nhất, ở Huyện Đức trọng là 20.89%, Tx.Bảo lộc là 5.72%.
Bảng 3.4: Phân bố theo trình độ văn hố (n=402)
Trình độ văn hố N %
Mù chữ 55 13.68
Cấp I 216 53.73
Cấp II 81 20.15
Cấp III 39 9.70
Cao đẳng-Đại học 11 2.74
Tổng 402 100
Nhận xét: cho thaỏy 53.73% đối tượng lao động cĩ trỡnh ủoọ hóc vaỏn
laứ cấp I, mù chử chiếm đến 13.68%, chổ coự 2.74% laứ Cao ủaỳng- ẹái hóc.
Bảng 3.5: Phân bố theo nghề nghiệp của người lao động (n=402)
Nghề nghiệp N %
21

Massage 259 64.42
Lễ tân 20 4.98
Phục vụ phịng,karaoke
18 4.48
Văn phịng 21 5.22
Quản lý 28 6.97
Bảo vệ 31 7.71
Tài xế 25 6.22
Tổng 402 100
Nhận xét: đối tượng coự nghề nghiệp masage chiếm tỷ lệ cao nhất 64.42%.
Bảng 3.6: Phân bố theo tình trạng hơn nhân (n=402)
Trình trạng hơn nhân N %
Độc thân 216 53.73
Cĩ vợ/chồng 175 43.53
Gố/ly thân/ly dị 11 2.74
Tổng 402 100
Nhận xét: Baỷng 3.6 cho thaỏy 53.73% người lao động ủoọc thãn vaứ
43.53% coự gia ủỡnh.
3.1.2. Tỷ lệ mắc bệnh STIs-HIV/AIDS cuỷa các đối tượng người lao động tại
các cơ sở kinh doanh dịch vụ DBLDHĐMD:
Baỷng 3.7 : Tỷ lệ mắc STIs-HIV/AIDS ( n=402)
NTLTQẹTD Giụựi tính N %
Nam
Nửừ
Nhieĩm khuaồn giang mai 2 4 6 3.53
Nhieĩm Chlamydia 6 12 18 10.59
Nhieĩm laọu cầu 4 28 32 18.82
Nhieĩm trửùc truứng 0 22 22 12.94
Nhiễm tạp khuẩn 2 28 30 17.65
22

Nhieĩm nấm Candida 2 21 23 13.53
Nhiễm Trichomonas 0 15 15 8.83
Sùi mào gà 2 3 5 2.94
Herpes sinh dục 5 11 16 9.41
HIV 1 2 3 1.76
Toồng Coọng 24 146 170 100
Nhận xét: Baỷng 3.7 cho thaỏy, Cĩ 170/402 đối tượng mắc STIs-
HIV/AIDS chiếm tỷ lệ 42.29%, nhiễm lậu cầu là cao nhất 18.82%.
3.2. Một số yếu tố liên quan đến mắc STIs-HIV/AIDS:
3.2.1 Yeỏu toỏ giụựi tớnh:
Bảng 3.8: Phân bố theo giới tính (n=402)
Giụựi tính N
STIs-HIV/AIDS
% OR P
Nam
87 24 27.59
1.42 0,001
Nửừ 315 146 46.35
Toồng coọng 402 170 42.29
Nhaọn xeựt: Baỷng 3.13 cho thaỏy tyỷ leọ STIs-HIV/AIDS ụỷ nửừ
chiếm 46.35% cao gaỏp 1.42 lần so vụựi nam (27.59% ) khaực bieọt coự yự
nghúa thoỏng kẽ p < 0,005. Phãn
3.2.2. Phãn boỏ STIs-HIV/AIDS theo nhoựm tuoồi:
Baỷng 3.9: phân boỏ STIs-HIV/AIDS theo nhoựm tuoồi (n=402)
Nhoựm tuoồi n
STIs-HIV/AIDS
% OR
<20 54 22 40.74 1.00
20 – 29 309 139 44.98 1.19
30 – 39 33 8 24.24 0.47

>40 6 1 16.67 0.29
23
Toồng coọng 402 170 42.29
Nhaọn xeựt: Baỷng 3.9 cho thaỏy lửựa tuoồi tửứ 20-29 coự tyỷ leọ nhieĩm
caực beọnh STIs-HIV/AIDS cao nhaỏt chieỏm tyỷ leọ 44.98%. Trong khi ủoự
ụỷ nhoựm tuoồi 30-39 vaứ trẽn 40 tuoồi lần lửụùt coự tyỷ leọ laứ 24,24%,
16.67%
3.2.3. Phãn boỏ STIs-HIV/AIDS theo nghề nghiệp
Bảng 3.10: Phân bố STIs-HIV/AIDS theo theo nghề nghiệp của người lao
động (n=402)
Nghề nghiệp N
STIs-HIV/AIDS
%
Massage 259 136 52.51
Lễ tân 20 3 15.00
Phục vụ phũng,karaoke
18 9 50.00
Văn phịng 21 4 19.05
Quản lý 28 9 32.14
Bảo vệ 31 5 16.13
Tài xế 25 4 16.00
Tổng 402 170 42.29
Nhận xét: đối tượng masage mắc STIs-HIV/AIDS chiếm tỷ lệ cao nhất
52.51%,tiếp đến là đối tượng phục vụ phịng, karaoke 50%
24
3.2.4. Phân bố STIs-HIV/AIDS theo trình trạng hơn nhân:
Bảng 3.11: Phân bố theo tình trạng hơn nhân (n=402)
Trình trạng hơn
nhân
N

STIs-
HIV/AIDS
% OR
Cĩ vợ/chồng 175 33 18.86 1.00
Độc thân 216 130 60.19 4.44
Gố/ly thân/ly dị 11 7 63.64 7.53
Tổng 402 170 42.29
Nhận xét: Đối tượng người lao động ủoọc thãn vaứ gúa/ly thõn/ly dị
mắc STIs-HIV/AIDS cao chiếm tỷ lệ 60.19% và 63.64% so với các đối tượng
cĩ vợ/chồng là 18.86% ( với P<0.01) .
3.2.5. Phãn boỏ STIs-HIV/AIDS theo trỡnh ủoọ hóc vaỏn:
Baỷng 3.12: Phãn boỏ STIs-HIV/AIDS theo trỡnh ủoọ hóc vaỏn (n=402)
Trỡnh ủoọ hóc
vaỏn
n STIs-HIV/AIDS % OR
Muứ chửừ 55 37 67.27 10.79
Cõp1 216 107 49.54 5.15
Cấp2 81 18 22.22 1.50
Cấp 3 trở lên 50 8 16 1.00
Toồng coọng 402 170 42.29
Nhận xét: Baỷng 3.12 cho thaỏy trình độ học vấn càng thấp thì tỷ lệ bị
STIs-HIV/AIDS càng tăng (p<0.05).
3.2.6. Phãn boỏ STIs-HIV/AIDS theo soỏ bán tỡnh:
Baỷng 3.13: Phãn boỏ STIs-HIV/AIDS theo soỏ bán tỡnh (n=402)
Soỏ bán tỡnh n STIs-HIV/AIDS % OR
0 33 0 0
25

×