Tải bản đầy đủ (.doc) (78 trang)

10 chìa khóa vàng giải toán hữu cơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (635.72 KB, 78 trang )

10 chìa khóa vàng mở siêu nhanh các bài toán trắc nghiệm hóa học
Lời nói đầu.
để sở hữu một cuốn sách phù hợp với khả năng, năng lực cũng nh điều kiện của
mình trong hàng ngàn đầu sách hiện nay quả thật không đơn giản chút nào. Đối với đề
thi trắc nghiệm hiện nay ngày càng khó, dài và phủ toàn bộ chơng trình học. liệu rằng
có cuốn sách nào đáp ứng đợc mong muốn tìm nhanh đáp án một cách chính xác
trong thời gian ngắn nhất mà không cần phải làm bài theo một cách thứ tự không? sau
đây tác giả xin đợc giới thiệu tập III hoá học hữu cơ để đáp ứng một phần mong
muốn đó của các độc giả.
Hãy tìm đọc 3 tập sách:
Tập 1: 10 chìa khóa vàng 1 mở siêu nhanh bài toán trắc nghiệm vô cơ.
Tập 2: 10 chìa khóa vàng 2 mở siêu nhanh bài toán trắc nghiệm vô cơ.
Tập 3: 10 chìa khóa vàng mở siêu nhanh bài toán trắc nghiệm hữu cơ.
Nội dung của cuốn sách đợc biên soạn theo 10 chìa khóa, mỗi chìa khóa vàng
đợc biên soạn gồm 3 phần:
Phần 1: cơ sở lý thuyết: ngắn gọn, đơn giản, dễ hiểu, dễ áp dụng
Phần 2: bài toán áp dụng: phần bài tập từ đơn giản đến khó và sau đó khái quát
một bài tổng quát, giải rất chi tiết, rõ ràng, áp dụng giải các bài khó của đề thi Đại
học. Sau mỗi bài giải là phân tích bài toán, những đáp án nhiễu mà các em khi làm
có thể mắc sai lầm.
Phần 3: những bài toán liên quan đến phơng pháp và chỉ có đáp án.
Trong quá trình biên soạn cuốn sách không thể tránh khỏi thiếu sót. Tác giả rất
cảm ơn và mong quý độc giả lợng thứ cũng nh nhận đợc sự đóng góp ý kiến quý báu,
xây dựng để lần sau tái bản đợc tốt hơn.
Để trao đổi và đóng góp ý kiến xin vui lòng liên lạc với tác giả theo số
điện thoại hoặc địa chỉ sau:
1. ĐT: 098.92.92.117 hoặc 01652.146.888
2. Email:
Tác giả:
thạc sỹ: nguyễn văn phú
Mục Lục


Trang
Thạc sỹ: Nguyễn Văn Phú ĐT: 098 92 92 117
1
10 chìa khóa vàng mở siêu nhanh các bài toán trắc nghiệm hóa học
Mở Đầu 1
Chìa khóa vàng 1. Giải nhanh bài toán hiđrô cacbon 2
Chìa khóa vàng 2. Giải nhanh bài toán ancol 9
Chìa khóa vàng 3. Giải nhanh bài toán anđehit- xeton 25
Chìa khóa vàng 4. Giải nhanh bài toán axit cacboxylic 41
Chìa khóa vàng 5. Giải nhanh bài toán este- lipit 70
Chìa khóa vàng 6. Giải nhanh bài toán gluxit (cacbohiđrat) 78
Chìa khóa vàng 7. Giải nhanh bài toán amin 88
Chìa khóa vàng 8. Giải nhanh bài toán amino axit 96
Chìa khóa vàng 9. Giải nhanh đề thi tuyển sinh ĐH năm 2008 55
Chìa khóa vàng 10. Giải nhanh đề thi tuyển sinh ĐH năm 2009 101
Chìa khoá vàng 1:
GiảI nhanh bài toán hiđrocacbon.
Cõu 1: (H KA-2008) un núng hn hp khớ gm 0,06 mol C
2
H
2
v 0,04 mol H
2
vi xỳc tỏc Ni, sau mt thi gian thu c hn hp khớ Y. Dn ton b hn hp Y li
t t qua bỡnh ng dung dch brom (d) thỡ cũn li 0,448 lớt hn hp khớ Z ( ktc)
cú t khi so vi O
2
l 0,5. Khi lng bỡnh dung dch brom tng l:
A. 1,04 gam. B. 1,32 gam. C. 1,64 gam. D. 1,20 gam.
Bài giải:

áp dụng định luật bảo toàn khối lợng ta có:
0,06.26+ 0,04. 2= m + 0,02.16 m =1,32 gam. Vậy B đúng.
Cõu 2: (H KA-2008) Khi crackinh ton b mt th tớch ankan X thu c ba th
tớch hn hp Y ( cỏc th tớch khớ o cựng iu kin nhit v ỏp sut); t khi ca
Y so vi H
2
bng 12 . Cụng thc phõn t cu X l:
A. C
6
H
14
B. C
3
H
8
C. C
4
H
10
D. C
5
H
12

Thạc sỹ: Nguyễn Văn Phú ĐT: 098 92 92 117
2
10 chìa khóa vàng mở siêu nhanh các bài toán trắc nghiệm hóa học
Bài giải:
Gọi m là khối lợng của ankan đem crackinh, áp dụng định luật bảo toàn khối l-
ợng ta có, sau khi crackinh khối lợng củng chính là m gam.

Ptp crackinh là:
n 2n 2 m 2m p 2p 2
X Y X Y
5 12
C H crackinh C H C H (m p n)
m m
M ,M 12.2 24 M 3M 24.3 72 14n 2
1 3
n 5 C H chon D
+ +
+ + =
= = = = = = = = +
=> =
uuuuuuuur
Câu 3: (H KA-2008) Hỗn hợp X có tỷ khối so với H
2
là 21,2 gồm propan, propen,
propin. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, tổng khối lợng CO
2
và H
2
O thu đợc là:
A. 18,60 gam B. 18,96 gam C. 20,40 gam D. 16,80 gam.
Bài giải:
Đặt công thức chung của 3 h-c là C
3
Hy. Ta có
3 6,4 2 2
Mx 21,2.2 42,4 12.3 y 42,4 y 6,4
C H 3CO 3,2H O

0,1 0,3 0,32mol
= = + = =
+
Khối lợng cần tìm là: m= 0,3.44+18.0,32= 18,96 gam. B đúng.
Cõu 4: (H KA-2008) Cho s chuyn húa CH
4
-> C
2
H
2
-> C
2
H
3
Cl -> PVC.
tng hp 250 kg PVC theo s trờn thỡ cn V m
3
khớ thiờn nhiờn ( ktc). Giỏ tr
ca V l (bit CH
4
chim 80% th tớch khớ thiờn nhiờn v hiu sut ca c quỏ trỡnh l
50%)
A. 358,4 B. 448,0 C. 286,7 D. 224,0
Bài giải
Để tổng hợp 250 kg thì cần 4000 mol PVC.
Ta có tỷ lệ: 2CH
4
(8000mol)-> PVC(4000mol).
Vì hiệu suất 50% nên thể tích CH
4

cần lấy là:
4
CH
8000.22,4.100
V 358400ml
50
= =
.
Mặt khác CH
4
chỉ chiếm 80% nên
4
CH
358400.100
V 448000ml 448 lit
80
= = =
B đúng.
Chú ý:
Nếu
4
CH
358400.80
V 286720ml 286,7 lit
100
= = =
. => C sai.
Nếu
4
CH

358400.100
V 224000ml 224 lit
2.80
= = =
. => D sai.
Cõu 5 :(ĐH khối A - 2009) Hn hp khớ X gm anken M v ankin N cú cựng s
nguyờn t cacbon trong phõn t. Hn hp X cú khi lng 12,4 gam v th tớch 6,72
lớt ( ktc). S mol, cụng thc phõn t ca M v N ln lt l:
A. 0,1 mol C
2
H
4
v 0,2 mol C
2
H
2
. B. 0,1 mol C
3
H
6
v 0,2 mol C
3
H
4
.
C. 0,2 mol C
2
H
4
v 0,1 mol C

2
H
2
. D. 0,2 mol C
3
H
6
v 0,1 mol C
3
H
4
.
Bi lm:
Ta cú:
,
12,4 : 0,3 41,33
anken ankin
M
= =
Nh vy C
3
H
6
(42) v C
3
H
4
.(40) l tho món.
Theo gi thit ta cú phng trỡnh.
Thạc sỹ: Nguyễn Văn Phú ĐT: 098 92 92 117

3
10 chìa khóa vàng mở siêu nhanh các bài toán trắc nghiệm hóa học
3 4
3 6
0,1(C H )
( ) 0,3

(40 42 ) 12,4 0,2(C H )
x
x y
x y y
=
+ =




+ = =


=> D l ỏp ỏn ỳng.
Cõu 6: (H KB 2009) Cho hirocacbon X phn ng vi brom (trong dung dch)
theo t l mol 1 : 1, thu c cht hu c Y (cha 74,08% Br v khi lng). Khi X
phn ng vi HBr thỡ thu c hai sn phm hu c khỏc nhau. Tờn gi ca X l
A. but-1-en. B. xiclopropan. C. but-2-en. D. propilen.
Bi lm:
Ta cú:
160.100
% 74,08 4
160 14

Br n
n
= = =
+
chn A l ỏp ỏn ỳng, loi C vỡ to mt sn
phm khi tỏc dng vi HBr.
Cõu 7: Dựa trên công thức tq của hu cơ. X có dạng
n 2n 1 m
(C H )
+
, X thuộc dãy đồng
đẵng :
A. an ken. B. an kan. C. an kin. D. aren.
Bài giải:
n 2n 1
(C H )
+
là gốc h-c no hóa trị 1. vậy phân tử chỉ có thể có 2 gốc h-c no hóa
trị 1 liên kết với nhau: m=2 và X thuộc dãy ankan nên
2n 4n 2
(C H )
+
. B đúng
Cõu 8: Đốt cháy ht m gam hh gồm CH
4
, C
3
H
6
, C

4
H
10
thu đợc 17,6 gam CO
2
và 10,8
gam nớc. Giá trị m là
A. 2 gam. B. 4 gam. C. 6 gam. D. 8 gam.
Bài giải:
X C H
17,6.12 10,8
m m m .2 6 gam
44 18
= + = + =
. C đúng
Chú ý: khi đốt cháy h-c thì C tạo ra CO
2
và H tạo ra H
2
O. Tổng khối lợng C và
H trong CO
2
và H
2
O phải bằng tổng khối lợng h-c.
Cõu 9: Đốt cháy ht 0,15 mol hh gồm 2 ankan thu đợc 9,45 gam H
2
O. Cho sản phẩm
cháy vào nớc vôi trong d thì khối lợng kết tủa thu đợc là:


A. 52,22 gam. B. 37,5 gam. C. 15 gam. D. 42,5 gam.
Bài giải:
2 2 2 2
3 2 3
ankan H O CO CO H O ankan
2 2 3 2
CaCO CO CaCO
9,45
n n n n n n 0,15 0.375mol
18
CO Ca(OH) CaCO H O.
n n 0,375mol m 0,375.100 37,5gam
= => = = =
+ +
= = => = =
.
B là đáp án đúng.
Chú ý: khi đốt cháy ankan thu đợc số mol nớc lớn hơn số mol khí CO
2

2 2
ankan chay H O CO
n 2n 2 2 2 2
n n n vi
3n 1
C H O nCO (n 1)H O
2
+
=
+

+ + +

Cõu 10: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hiđrocac bon liên tiếp trong dãy đồng đẵng
thu đợc 22,4 lít (đktc) CO
2
và 25,2 gam nớc. Hai h-c đó là:
A. C
2
H
6
và C
3
H
8
B. C
4
H
10
và C
3
H
8
C. C
2
H
4
và C
3
H
6

D. C
4
H
10
và C
5
H
12
.
Bài giải:
Thạc sỹ: Nguyễn Văn Phú ĐT: 098 92 92 117
4
10 chìa khóa vàng mở siêu nhanh các bài toán trắc nghiệm hóa học
2 2
H O CO
n 1,4 mol n 1 mol ankan
= > = =>
.
Gọi
n
là số nguyên tử các bon trung bình.
n 2n 2 2 2 2
3n 1
C H O nCO (n 1)H O
2
+
+
+ + +
Ta có:
n 1

n 2,5
1,4
n 1
= => = =>
+
A đúng.
Cõu 11: Đốt cháy ht hh gồm một anken và một ankan. Cho sản phẩm lần lợt đi qua
bình 1 đựng P
2
O
5
d và bình 2 đựng KOH rắn d thấy bình 1 tăng 4,14 gam, bình 2 tăng
6,16 gam. Số mol ankan có trong hh là:
A. 0,06 mol B. 0,03 mol C. 0,045 mol D. 0,09 mol
Bài giải:
2 2
2 2
H O CO
ankan H O CO
4,14 6,16
n 0,23 mol,n 0,14 mol
18 44
n n n 0,23 0,14 0,09 mol
= = = =
= = =
D là đáp án đúng.
Cõu 12: Đốt cháy hoàn toàn 0,1mol hỗn hợp gồm CH
4
, C
4

H
10
, C
2
H
4
thu đợc 0,14 mol
CO
2
và 0,23 mol H
2
O. Số mol ankan và anken có trong hh là:
A. 0,06 và 0,04 mol B. 0,03 và 0,07 mol
C. 0,045 và 0,055 mol D. 0,09 và 0,01 mol
Bài giải:
2 2
ankan H O CO
anken
n n n 0,23 0,14 0,09 mol
n 0,1 0,09 0,01 mol
= = =
= =
D đúng.
Cõu 13: Một hh khí gồm 1 ankan và 1 anken có cùng số nguyên tử C trong phân tử
và có cùng số mol. Lấy m gam hh này thì làm mất màu vừa đủ 80 gam dd 20% brôm
trong dung môi CCl
4
. Đốt cháy ht m gam hh đó thu đợc 0,6 mol CO
2
. CTCT của

ankan và anken lần lợt là:
A. C
2
H
6
và C
2
H
4
. B. C
3
H
8
và C
3
H
6
C. C
4
H
10
và C
4
H
8
D. C
5
H
12
và C

5
H
10
Bài giải:
2
anken Br
n 2n 2 2 2
80.20
n n 0,1mol
100.160
3n
C H O nCO nH O
2
0,1 mol 0,1.n mol
0,6
0,1.n 3 n 3 B dung.
2
= = =
+ +
=> = = => = =>
Cõu 14: Đốt cháy ht V lít (đktc) một ankin thể khí thu đợc CO
2
và nớc có khối lợng
là 25,2 gam. Nếu cho sản phẩm cháy đi qua dd nớc vôi trong d thu đợc 45 gam kết
tủa.
1. Giá trị V là:
A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 5,6 lit.
2. CT ankin là:
A. C
2

H
2
. B. C
3
H
4
C. C
4
H
6
D. C
5
H
8

Thạc sỹ: Nguyễn Văn Phú ĐT: 098 92 92 117
5
10 chìa khóa vàng mở siêu nhanh các bài toán trắc nghiệm hóa học
Bài giải:
1. Giá trị V là:
2 3 2
2 2
CO CaCO H O
ankin CO H O
ankin
25,2 0,45.44
n n 0,45 mol n 0,3 mol
18
n n n 0,45 0,3 0,15 mol
V 0,15.22,4 3,36 lit. B dung


= = => = =
= = =
=> = =
2. CT ankin là:
2
CO
n =
3n
ankin
. Vậy ankin có 3 nguyên tử các bon=> C đúng.
Chú ý: đốt cháy ankin thì thu đợc số mol CO
2
lớn hơn số mol H
2
O và số mol
ankin cháy bằng hiệu số mol CO
2
và H
2
O.
Cõu 15: Đốt cháy hoàn toàn V lít (đktc) một ankin thu đợc 10,8 gam H
2
O. Nếu cho
tất cả sản phẩm cháy hấp thụ hết vào nớc vôi trong thì khối lợng bình tăng 50,4 gam.
Giá trị V là:
A. 6,72 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 5,6 lít.
Bài giải:
Nớc vôi hấp thụ cả CO
2

và H
2
O.
2 2 2
2 2 2
CO H O CO
CO ankin CO H O
ankin
m m 50,4 m 50,4 10,4 39,6 gam
10,8
n 0,9 mol,n n n 0,9 0,3 mol
18
V 0,3.22,4 6,72 lit
+ = => = =
=> = = = =
= =
A là đáp án đúng.
II. bài toán áp dụng:
Câu 1 : Dẫn dòng khí etilen vào bình đựng dung dịch brôm d thấy khối lợng bình
tăng lên 14 gam. Thể tích lít khí etilen (đktc) là:
A. 11.2 B. 22.4 C. 33.6 D. 44.8
Câu 2 : Dẫn hỗn hợp khí etilen và propan vào bình đựng dd brôm thấy có 16 gam
brôm tham gia phản ứng. Khối lợng tạo thành là:
A. 9.9 B. 20.8 C. 18.8 D. 16.8
Câu 3 : Khối lợng brôm có thể kết hợp vừa đủ với 3.36 lít khí etilen (đktc) là:
A. 18 B. 24 C. 28 D. kết quả khác.
Câu 4 : Đốt cháy hoàn toàn 7.54 gam iso butan trong lợng ôxi vừa đủ thu đợc sản
phẩm khí CO
2
và H

2
O. Thể tích ml khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng là:
A. 224 B. 672 C. 336 D. kết quả khác.
Câu 5 : Khi sục toàn bộ khí CH
4
, C
2
H
2
, C
2
H
4
, C
2
H
6
, O
2
vào nớc brom d sau khi phản
ứng kết thúc thu đợc sản phẩm khí còn lại là:
A. CH
4
, C
2
H
2
, O
2
. B. C

2
H
2
, C
2
H
4
, C
2
H
6
. C. CH
4
, C
2
H
4
, O
2
. D. CH
4
, C
2
H
6
, O
2
Câu 6 : Một ankan X có %C =75%. Công thức phân tử của X là:
A. CH
4

. B. C
2
H
6
. C. C
3
H
6
. D. Kết quả khác.
Câu 7 : Cho 2.8 gam một olefin phản ứng vừa đủ với nớc brôm thu đợc 9.2 gam sản
phẩm. Công thức của olefin đó là:
A. C
2
H
4
. B. C
3
H
6
. C. C
4
H
8
. D. C
5
H
10
.
Câu 8 : Cho 11.2 gam một anken phản ứng vừa đủ với nớc brôm thu đợc 43.2 gam
sản phẩm. Công thức của anken đó là:

A. C
2
H
4
. B. C
3
H
6
. C. C
4
H
8
. D. C
5
H
10
.
Câu 9 : Oxi hoá hoàn toàn 0.68 gam một ankadien X thu đợc 1.12 lít CO
2
(đktc) công
thức phân tử của X là:
Thạc sỹ: Nguyễn Văn Phú ĐT: 098 92 92 117
6
10 chìa khóa vàng mở siêu nhanh các bài toán trắc nghiệm hóa học
A. C
5
H
8

B.


C
4
H
6
C.

C
3
H
4
D.

C
6
H
10
Câu 10 : Đốt cháy hoàn toàn 5.4 gam một ankadien liên hợp X thu đợc 8.96 lít CO
2
(đktc). Công thức cấu tạo của X là:
A. CH
2
= CH- CH= CH
2
B. CH
2
= CH CH= CH

CH
3

C. CH
2
= CH- CH(CH
3
)= CH
2.
D. CH
2
= C = CH CH
3
Câu 11 : Cho etan, eten, etin lần lợt tác dụng với H
2,
nớc Br
2,
AgNO
3
/NH
3
, HCl(xt),
H
2
O: số phơng trình phản ứng xảy ra là:
A. 10 B. 9 C.8 D.7
Câu 12: Để phân biệt ba bình khí mất nhãn: metan, etan, etin ta dùng :
A. Quỳ+AgNO
3
/NH
3
B. Quỳ + nớc brom C. Nớc brom+AgNO
3

/NH
3
D. H
2
và muối brôm
Câu 13 : Dẫn 3.36 lít hỗn hợp X gồm propin va eten vào lợng d dung dịch AgNO
3
trong NH
3
thấy còn 0.84 lít khí thoát ra và có m gam kết tủa (các khí đó ở đktc)
1. Thành phần phần trăm thể tích eten trong hỗn hợp X là:
A. 25% B. 45% C. 60% D. 75%
2. Giá trị m gam là:
A. 16.54 B. 11.25 C. 14.7 D. 37.5
Câu 14: Số đồng phân ankin C
5
H
8
tác dụng đợc với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 15 : Đốt cháy hoàn toàn 2.24 lít hiđrocacbon X thu đựoc 6.72 lít CO
2
(đktc), X
tác dụng với AgNO
3
trong NH

3
sinh ra kết tủa Y. Công thức X là:
A. C
3
H
6
. B. C
2
H
2
. C. C
3
H
4
. D. C
4
H
6
.
Câu 16: Số đồng phân mạch hở C
4
H
6
là:
A. 3 B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 17 : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X, Y, Z

thu đợc 3.36 lít khí CO
2
(đktc) và 18

gam H
2
O. Số mol ankin đem đốt cháy là:
A. 0.15 B. 0.25 C. 0.08 D. 0.05
Câu 18 : Chất nào sau mà trong phân tử có liên kết đơn:
A. C
2
H
4
. B. C
2
H
6
. C. C
6
H
6
. D. CH
3
COOH.
Câu 19 : Khi đốt cháy hoàn toàn 3.6 gam ankan X thu đợc 5.6 lít CO
2
(ở đktc). Ct của
X là:
A. C
3
H
8
. B. C
4

H
10
. C. C
5
H
10
. D. C
5
H
12.
.
Câu 20 : Ôxi hóa hoàn toàn 0.6 gam một hợp chất hữu cơ X thu đợc 0.672 lít khí CO
2
(đktc) và 0.72 gam H
2
O. Thành phần % của nguyên tố oxi trong chất X là:
A. 60% B. 13.3% C. 26.7% D. 32%.
Câu 21 : Khi cho 23 kg toluen tác dụng với axit nitric đặc d (có xt H
2
SO
4
đặc). Giả sử
toàn bộ toluen chuyển thành 2-4-6 trinitro-toluen (TNT). Khối lợng TNT thu đợc là:
A. 55.67 B. 56.75 C. 67.55 D. 57.56.
Câu 22: Khi cho 23 kg toluen tác dụng với axit nitric đặc d (có xt H
2
SO
4
đặc). Giả sử
toàn bộ toluen chuyển thành 2-4-6 trinitro-toluen (TNT). Khối lợng HNO

3
đã tham
gia phản ứng là:
A. 42.57 B. 45.72 C. 47.25 D. 75.42.
Câu 23 : Ankylbenzen X có phần trăm khối lợng các bon là 91.31%. Công thức X là:
A. C
7
H
8
. B. C
8
H
10
. C. C
8
H
8
. D. C
9
H
12
.
Câu 24 : Hiđrocacbon X ở thể lỏng có phần trăm khối lợng hiđro gần bằng 7.7%. X
tác dụng đợc với dung dch brôm. Ctpt của X là:
A. C
2
H
2
. B. C
4

H
4
. C. C
8
H
8
. D. C
6
H
6
.
Câu 25 : Hiđrocacbon X là chất lỏng có tỉ khối hơi so với không khí bằng 3.17. Đốt
cháy hoàn toàn X thu đợc CO
2
có khối lợng bằng 4.28 lần khối lợng H
2
O. ở nhiệt độ
Thạc sỹ: Nguyễn Văn Phú ĐT: 098 92 92 117
7
10 chìa khóa vàng mở siêu nhanh các bài toán trắc nghiệm hóa học
thờng X không làm mát màu dung dch brôm. Khi đun nóng X làm mất màu dung
dch KMnO
4
. Ctpt của X là:
A. C
7
H
8
. B. C
8

H
10
. C. C
8
H
8
. D. C
9
H
12
.
Chìa khoá vàng 2:
GiảI nhanh bài toán ancol
A. Lý THUYếT ancol
I. Định nghĩa, phân loại, đồng phân và danh pháp:
1. Định nghĩa:
Ancol là hợp chất hữu cơ mà trong phân tử có nhóm hiđroxyl (-OH) liên kết trực tiếp
với nguyên tử cacbon no.
Ví dụ: CH
3
OH, C
2
H
5
OH, CH
3
CH
2
CH
2

OH
- Các ancol no, đơn chức, mạch hở hợp thành dãy đồng đẳng của ancol etylic có công
thức chung là C
n
H
2n+1
OH ( n 1).
2. Bậc ancol:
Bậc của ancol bằng bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm OH.
II I
CH
3
-CH-CH
2
-CH
2
-OH; CH
3
-CH-CH-Cl
CH
3
CH
3
OH
(ancol bậc I) ( ancol bậc II)
OH
III
CH
3
-CH

2
-C-CH
3
Thạc sỹ: Nguyễn Văn Phú ĐT: 098 92 92 117
8
10 chìa khóa vàng mở siêu nhanh các bài toán trắc nghiệm hóa học
CH
3
(ancol bậc III)
3. Đồng phân và danh pháp:
3.1. Đồng phân: Có 3 loại:
- Đồng phân về vị trí nhóm chức.
- Đồng phân về mạch cacbon.
- Đồng phân về nhóm chức.
Viết các đồng phân rợu có công thức: C
4
H
9
OH
CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-OH
CH
3

-CH
2
-CH-CH
3

OH
CH
3
CH

CH
2
OH
CH
3
OH
CH
3
C CH
3
CH
3
Viết công thức đồng phân ancol và ete ứng với công thức phân tử C
2
H
6
O.
Ancol CH
3
CH

2
OH
Ete CH
3
OCH
3
3.2. Danh pháp:
- Tên gốc-chức
CH
3
OH Ancol etylic
CH
3
CH
2
OH Ancol etylic
CH
3
CH
2
CH
2
OH: Ancol n-propylic
+ Nguyên tắc:
Ancol + Tên gốc h.c tơng ứng + ic
- Tên thay thế:
Quy tắc: Mạch chính đợc qui định là mạch cacbon dài nhất chứa nhóm OH.
Số chỉ vị trí đợc bắt đầu từ phía gần nhóm OH hơn.
Tên hiđrocacbon tơng ứng + Số chỉ vị trí.
Ví dụ:

CH
3
OH: Metanol
CH
3
CH
2
OH: Etanol
CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
OH: Butan-1-ol
CH
3
CH CH
2
OH
CH
3
2-metyl propan-1-ol
II. Tính chất vật lí:
1. Tính chất vật lí:
- Từ CH
3
OH đến C

12
H
25
OH là chất lỏng, từ C
13
H
27
OH trở lên là chất rắn ở điều kiện
thờng.
- Từ CH
3
OH đến C
3
H
7
OH tan vô hạn trong nớc, độ tan giảm khi số nguyên tử C tăng.
- Poliancol: sánh, nặng hơn nớc, vị ngọt.
- Ancol không màu.
2. Liên kết hiđro:
2.1. Khái niệm về liên kết hiđro:
Ntử H mang một phần điện tích dơng
+
của nhóm OH này khi ở gần ntử O mang
một phần điện tích
-
của nhóm OH kia thì tạo thành một l/k yếu gọi là l/k hiđro,
2.2. ảnh hởng của l/k hiđro đến tính chất vật lí:
Thạc sỹ: Nguyễn Văn Phú ĐT: 098 92 92 117
9
10 chìa khóa vàng mở siêu nhanh các bài toán trắc nghiệm hóa học

So sánh ancol với hiđrocacbon, dẫn xuất halogen, ete có ptử khối chênh lệch không
nhiều, nhng nhiệt độ sôi, độ tan trong nớc của ancol đều cao hơn.
Giải thích:
Do có l/k hiđro giữa các ptử với nhau ( l/k hiđro liên ptử), các ptử ancol hút nhau
mạnh hơn so với những ptử có cùng ptử khối nhng không có l/k hiđro (hiđrocacbon,
dẫn xuất halogen, ete). Vì thế cần phải cung cấp nhiệt nhiều hơn để chuyển ancol từ
trạng thái rắn sang trạng thái lỏng (nóng chảy) cũng nh từ trạng thái lỏng sang trạng
thái khí (sôi).
Các ptử ancol nhỏ một mặt có sự tơng đồng với các ptử nớc (hình 9.4), mặt khác lại có
khả năng tạo l/k hiđro với nớc , nên có thể xen giữa các ptử nớc, gắn kết với các ptử n-
ớc, vì thế chúng hoà tan tốt trong nớc.
III .Tính chất hoá học:
+ - +
C C - X - H
Do sự phân cực của các liên kết C O và O H, các phản ứng hoá học của ancol
xảy ra chủ yếu ở nhóm chức OH. Đó là phản ứng thê snt H trong nhóm OH;
phản ứng thế cả nhóm OH, phản ứng tách nhóm OH cùng với nguyên tử H trong
gốc hiđrocacbon. Ngoài ra ancol còn tham gia các phản ứng oxi hoá.
1. Phản ứng thế H của nhóm OH ancol:
a). Phản ứng chung của ancol:
2RO H + 2Na H
2
+ 2RO Na (Natri ancolat)
Ancol hầu nh không phản ứng đợc với NaOH mà ngợc lại natri ancolat bị thuỷ phân
hoàn toàn, ancol là axit yếu hơn nớc.
TQ:
C
n
H
2n+1

OH + Na C
n
H
2n+1
ONa + 1/2H
2

b). Phản ứng riêng của glixerol:
3 8 3 2 3 7 3 2 2
2 ( ) ( ) 2C H O Cu OH Cu C H O H O+ +
Đồng (II) glixerat ( Dung dịch màu xanh lam).
2. Phản ứng thế nhóm OH ancol:
a). Phản ứng với axit vô cơ:
R OH + HA


R A + H
2
O
Ví dụ:
C
2
H
5
OH + HBr


C
2
H

5
Br + H
2
O
CH
2
-OH CH
2
ONO
2
CH-OH + 3HNO
3
CH-ONO
2
+ 3H
2
O
CH
2
-OH CH
2
-ONO
2
Glixerol Glixerpl trinitrat
b. Phản ứng với ancol:
CH
3
-OH + HO-CH
3


2 4
0
140
H SO
C

CH
3
-O-CH
3
+ H
2
O
CH
3
-OH + HO-C
2
H
5

2 4
0
140
H SO
C

CH
3
OC
2

H
5
+ H
2
O
3. Phản ứng tách nớc:
Ví dụ 1:
CH
2
CH
2

2 4
0
170
H SO
C

CH
2
= CH
2
OH H
Ví dụ 2:
CH
3
CH CH
2

2 4

H SO

CH
3
CH = CH
2
Thạc sỹ: Nguyễn Văn Phú ĐT: 098 92 92 117
10
10 chìa khóa vàng mở siêu nhanh các bài toán trắc nghiệm hóa học
OH H
Ví dụ 3: CH
3
CH= CH-CH3
CH
3
CH CH CH
2

2 4
2
H SO
H O


SPC
CH
3
CH
2
-CH=CH

2
H OH H SPP
+ Quy tắc Zai-xep: Dùng để xác định sản phẩm chính, sản phẩm phụ
Tổng quát: C
n
H
2n+1
OH ( n 2)
C
n
H
2n+1
OH
2 4
0
140
H SO
C

C
n
H
2n
+ H
2
O
(Anken)
4. Phản ứng oxi hoá:
a) Phản ứng oxi hoá không hoàn toàn:
CH

3
-CH
2
-OH + CuO
0
t

CH
3
-CHO + Cu + H
2
O
=> Rợu bậc 1 + CuO
0
t

Anđehit + Cu + H
2
O
=> Rợu bậc 2 + CuO
0
t

Xêton + Cu + H
2
O
=> Rợu bậc 3 + CuO
0
t


Gãy mạch cacbon.
b)Phản ứng oxi hoá hoàn toàn:
C
n
H
2n+2
O + 3n/2 O
2
nCO
2
+ (n+1) H
2
O
IV. Điều chế vừ ứng dụng:
1. Điều chế:
1.1. Sản xuất etanol:
CH
2
=CH
2
+ HOH
xt

CH
3
-CH
2
-OH
TQ: C
n

H
2n
+ H
2
O
xt

C
n
H
2n+1
-OH
RX + NaOH
xt

ROH + NaX
Lên men rợu
(C
6
H
10
O
5
)
n
+ nH
2
O
xt


nC
6
H
12
O
6
C
6
H
12
O
6

enzim

2C
2
H
5
OH + 2CO
2
1.2. Điều chế Glixerol
CH
2
=CH-CH
3
+ Cl
2
CH
2

=CH-CH
2
Cl + HCl
CH
2
=CH-CH
2
Cl + HClO CH
2
-CH-CH
2
Cl OH Cl
CH
2
-CH-CH
2
+ NaOH CH
2
-CH-CH +2NaCl
Cl OH Cl OH OH OH
2. ứng dụng:
Etanol, metanol là những ancol đợc sử dụng nhiều.
Bên cạnh các lợi ích mà etanol, metanol đem lại, cần biết tính độc hại của chúng đối
với môi trờng.
Chú ý:
2C
2
H
5
OH

0
2 3
, ,450ZnO Al O C

C
4
H
6
+ H
2
+ 2H
2
O
B. Lý THUYếT PHENol
I. Định nghĩa, phân loại và tính chất vật lí:
1. Định nghĩa:
Cho các chất sau:
HO HO CH
2
-OH
CH
3
Thạc sỹ: Nguyễn Văn Phú ĐT: 098 92 92 117
11
10 chìa khóa vàng mở siêu nhanh các bài toán trắc nghiệm hóa học
(A) (B) (C)
Định nghĩa: Phenol là hợp chất hữu cơ mà phân tử của chúng có nhóm hiđroxyl (-OH)
liên kết trực tiếp với nguyên tử C của vòng benzen.
Ví dụ:
HO HO

CH
3
Phenol p-Crezol
2. Phân lọai:
Những phenol mà có chứa một nhóm OH phenol thuộc loại monophenol.
Ví dụ:
HO HO OH
CH
3
CH
3
CH
3
m-Crezol o-Crezol p-Crezol
Những phenol mà phân tử có chứa nhiều nhóm OH phenol thuộc loại poliphenol.
HO HO OH OH
OH OH OH

OH
OH
Rezoxinol Catechol Hiđroquinon Pirogalol
3. Tính chất vật lí:
Phenol có liên kết hiđro liên phân tử.
O H . . . O - H
II. Tính chất hoá học:
1. Tính axit:
Phản ứng với kim loại kiềm (Na, K)
C
6
H

5
OH + Na C
6
H
5
ONa + 1/2H
2

Phản ứng với dung dịch bazơ mạnh:
C
6
H
5
OH + NaOH C
6
H
5
ONa (tan) + H
2
O
Tính axit của phenol < H
2
CO
3
C
6
H
5
ONa + CO
2

+ H
2
O C
6
H
5
OH + NaHCO
3
Phenol có tính axit mạnh hơn ancol nhng tính axit của nó còn yếu hơn cả
axitcacbonic. Dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím.
2. Phản ứng thế ở vòng thơm:
Tác dụng với dung dịch Br
2
: OH
OH Br Br

+ 3Br
2
(dung dịch)

+ 3HBr
Thạc sỹ: Nguyễn Văn Phú ĐT: 098 92 92 117
12
10 chìa khóa vàng mở siêu nhanh các bài toán trắc nghiệm hóa học
Br
( Kết tủa trắng)
Phản ứng này đợc dùng để nhận biết phenol.
3. ảnh hởng qua lại giữa các nhóm nguyên tử trong phân tử phenol:
H
O

- Cặp e cha tham gia l/k của ntử oxi do ở cách các e của vòng benzen chỉ 1 l/k nên
tham gia liên hợp với các e của vòng benzen ( mũi tên cong).
+ L/k O-H trở nên pcực hơn, làm cho ntử H linh động hơn dễ phân li cho một lợng
nhỏ cation H
+
. Do vậy phenol có khả năng thể hiện tính axit.
+ Mật độ e ở vòng benzen tăng lên làm cho p/ứ thế dễ dàng hơn và u tiên thế vào vị trí
ortho, para.
+ L/k C-O trở nên bền vững hơn so với ancol, vì thế nhóm OH phenol không bị thế
bởi gốc axit nh nhóm OH ancol.
III. Điều chế và ứng dụng:
1. Điều chế: O-O-H
CH(CH
3
)
2
C(CH
3
)
2
OH


3 2 2
CH CH CH
=


2
( )O kk



+ CH
3
C CH
3
O
Tách từ nhựa than đá ( sản phẩm phụ của quá trình luyện than cốc).
2. ứng dụng:
Phenol là một nguyên liệu quan trọng của công nghiệp hoá chất. Bên cạnh các lợi ích
mà phenol đem lại cần biết tính độc hại của nó đối với con ngời và môi trờng.
C. BI TON P DNG
Cõu 1: (H KA-2008) Cho m gam hn hp X gm hai ru (ancol) no, n chc, k
tip nhau trong dóy ng ng tỏc dng vi CuO (d) nung núng, thu c mt hn
hp rn Z v mt hn hp hi Y (cú t khi hi so vi H
2
l 13,75). Cho ton b Y
phn ng vi mt lng d Ag
2
O (hoc AgNO
3
) trong dung dch NH
3
un núng, sinh
ra 64,8 gam Ag. Giỏ tr ca m l
A. 7,8. B. 8,8. C. 7,4. D. 9,2.
Bài giải:
Vì CuO d nên 2 ancol đã phản ứng hết. M
Y
=27,5 < 29 nên trong hỗn hợp Y có nớc.

Trong phản ứng oxi hoa RCH
2
OH RCHO +H
2
O tỉ lệ mol 1:1:1
2
andehit
H O
andehit
Y 3
andehit
3
M M
M 27,5 M 37 ta co HCHO va CH CHO
2
30.a (1 a)44
Do M 37 hay so mol HCHO CH CHO
1
+
= = =
+
= = =
Mà anđehit fomic tráng gơng hai lần tạo ra 4 mol Ag, còn anđêhit axetic tráng gơng
tạo ra 2 mol Ag. Ta có sơ đồ phản ứng nh sau.
Thạc sỹ: Nguyễn Văn Phú ĐT: 098 92 92 117
13
10 chìa khóa vàng mở siêu nhanh các bài toán trắc nghiệm hóa học
3
2 5 3
CH OH HCHO 4Ag(1)

x x 4x
C H OH CH CHO 2Ag(2)
x x 2x


Từ (1 ) và (2) -> 6x =0,6-> x = 0,1 mol -> m =0,1(32+46) = 7,8 gam=> A đúng.
Cách khác: bài toán tuy có phức tạp nhng các em có thể không làm mà vẩn chọn đợc
đáp án đúng là A. Vì hai ru (ancol) no, n chc, k tip nhau trong dóy ng ng
nên:
3 2 5
32 46 78
CH OH C H OH
M M+ = + =
( có đáp án A có trùng số). Nên chọn đáp án A
2 5 3 7
46 60 106
C H OH C H OH
M M+ = + =
( không có đáp án nào trùng số).
3 7 4 9
60 74 134
C H OH C H OH
M M+ = + =
( không có đáp án nào trùng số).
4 9 5 11
74 88 162
C H OH C H OH
M M+ = + =
( không có đáp án nào trùng số).
Chú ý: cần phải nhớ khối lợng mol của từng ancol thì làm bài toán trắc nghiệm mới

nhanh.
Cõu 2: (H KA-2008) Khi phõn tớch thnh phn mt ru (ancol) n chc X thỡ
thu c kt qu: tng khi lng ca cacbon v hiro gp 3,625 ln khi lng oxi.
S ng phõn ru (ancol) ng vi cụng thc phõn t ca X l:
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Bài giải:
đặt công thức của ancol là CxHyO. Theo giả thiết ta có: 12x +y =3,625.16= 58
Hay x = 4 và y= 10 nên Ct là C
4
H
10
O và có 4 đồng phân ancol. Vậy B đúng
Chú ý:
Dựa vào quy luật đồng phân thì chỉ có đáp án B và C là đúng. Bằng phơng pháp thử
thì dễ dàng chon đợc đáp án B là đúng. Khi hỏi số đồng phân ancol thì cần nắm quy
luật nh sau:
3 2 5
, .CH OH C H OH
chỉ có 2
0
=1 đồng phân ancol.
3 7
C H OH
chỉ có 2
1
=2 đồng phân ancol.
4 9
C H OH
chỉ có 2
2

=4 đồng phân ancol.
5 11
C H OH
chỉ có 2
3
=8 đồng phân ancol.
2 1n n
C H OH
+
chỉ có 2
n-2
(đồng phân ancol.
Nếu đề yêu cầu viết đồng phân cấu tạo thì cần chú ý viết đồng phân ete nữa nhé:
Cõu 3: (H KB-2008) un núng hn hp gm hai ru (ancol) n chc, mch h,
k tip nhau trong dóy ng ng vi H
2
SO
4
c 140
0
C. Sau khi cỏc phn ng kt
thỳc, thu c 6 gam hn hp gm ba ete v 1,8 gam nc. Cụng thc phõn t ca
hai ru trờn l :
A. CH
3
OH v C
2
H
5
OH B. C

2
H
5
OH v C
3
H
7
OH
C. C
3
H
5
OH v C
4
H
7
OH D. C
3
H
7
OH v C
4
H
9
OH
Bài giải:
Gọi ct chung của 2 ancol là:
ROH
, ete thu đợc là:
ROR

, phản ứng ete hóa có số
mol ancol = số mol nớc = 0,1 mol => Mete = 60
=>
3
2 16 60 22 (15)R R R CH+ = = => =
và đồng đẳng kế tiếp là C
2
H
5
A đúng
Cõu 4 : (H KB-2008) Oxi hoỏ 1,2 gam CH
3
OH bng CuO nung núng, sau mt thi
gian thu c hn hp sn phm X (gm HCHO, H
2
O, CH
3
OH d). Cho ton b X
Thạc sỹ: Nguyễn Văn Phú ĐT: 098 92 92 117
14
10 chìa khóa vàng mở siêu nhanh các bài toán trắc nghiệm hóa học
tỏc dng vi lng d Ag
2
O (hoc AgNO
3
) trong dung dch NH
3
, c 12,96 gam
Ag. Hiu sut ca phn ng oxi hoỏ CH
3

OH l:
A. 76,6% B. 80,0% C. 65,5% D. 70,4%
Bài giải:
Ta có sơ đồ p là:
3
4
0,03 0,12
CH OH HCHO Ag
mol

ơ
3
( )
0,03.100
0,0375 % 80%
0,0375
CH OH bandau
n mol H= = =
, B đúng.
Cõu 5: (H KB-2008) un núng mt ru (ancol) n chc X vi dung dch H
2
SO
4
c trong iu kin nhit thớch hp sinh ra cht hu c Y, t khi hi ca X so vi
Y l 1,6428. Cụng thc phõn t ca X l:
A. C
3
H
8
O B. C

2
H
6
O C. CH
4
O D. C
4
H
8
O
Bài giải:
Ta có:
( / )
1.6428 1
X Y
d = >
nên trong trờng hợp này phản ứng loại nớc tạo ra anken.
n 2n 1 2 4 n 2n 2 n 2n 1 n 2n
X / Y
C H OH H SO C H H O, X la : C H OH. Y la : C H
14n 18
d 1,6428 n 2,chon B
14n
+ +
+
+
= = =
uuuuuuur
Cõu 6 :(ĐH khối A - 2009) un núng hn hp hai ancol n chc, mch h vi
H

2
SO
4
c, thu c hn hp gm cỏc ete. Ly 7,2 gam mt trong cỏc ete ú em t
chỏy hon ton, thu c 8,96 lớt khớ CO
2
( ktc) v 7,2 gam H
2
O. Hai ancol ú l
A. CH
3
OH v CH
2
=CH-CH
2
-OH. B. C
2
H
5
OH v CH
2
=CH-CH
2
-OH.
C. CH
3
OH v C
3
H
7

OH. D. C
2
H
5
OH v CH
3
OH.
Bi lm:
Khi t ete cú
2 2
0,4
CO H O
n n mol= =
=> ete phi cú mt ni ụi.
mt khỏc
2
0,4
CO
n mol
=
=> n
C
=0,4 mol hay cú 4 C, vy A l ỏp ỏn ỳng.
Cỏch khỏc.
Khi t ete cú
2 2
0,4
CO H O
n n mol= =
nờn ta gi Ct ca ete l:

x 2x 2 2 2
4 8
C H O + O CO + H O

7,2 7,2. 7,2.
hay =0,4 4 C H O
14 +16 14 +16 14 +16
x x
x x
x
x x x




=


Suy ra tng s C trong hai ancol phi bng 4 v cú mt ni ụi nh vy ỏp ỏn A
ỳng.
Cõu 7 : (ĐH khối A - 2009) Cho hn hp X gm hai ancol a chc, mch h,
thuc cựng dóy ng ng. t chỏy hon ton hn hp X, thu c CO
2
v H
2
O cú
t l mol tng ng l 3 : 4. Hai ancol ú l:
A. C
2
H

4
(OH)
2
v C
3
H
6
(OH)
2
. B. C
2
H
5
OH v C
4
H
9
OH.
C. C
2
H
4
(OH)
2
v C
4
H
8
(OH)
2

. D. C
3
H
5
(OH)
3
v C
4
H
7
(OH)
3
.
Bi lm:
X gm hai ancol a chc nờn loi ỏp ỏn B.
Gi thit thu c CO
2
v H
2
O cú t l mol tng ng l 3 : 4. ngha l t l
Thạc sỹ: Nguyễn Văn Phú ĐT: 098 92 92 117
15
10 chìa khóa vàng mở siêu nhanh các bài toán trắc nghiệm hóa học
C : H = 3 : 8 = 6 : 16 nhỡn vo ỏp ỏn ch cú C tho món.
Cỏch khỏc.
2 2 2
2 2
4 3 1
( ) ( 1)
1 ( 1) 3

ancol
k
n n k
n mol
C H OH O nCO n H O
mol n n mol n
+
= =
+ + +
+ => =
phi cú 1 ancol a chc n=2 l: C
2
H
4
(OH)
2
, ancol cũn li phi cú n>3 l:
C
4
H
8
(OH)
2
. Chn C.
Cõu 8 : (ĐH khối A - 2009) Khi t chỏy hon ton m gam hn hp hai ancol no,
n chc, mch h thu c V lớt khớ CO
2
( ktc) v a gam H
2
O. Biu thc liờn h

gia m, a v V l:
A.
V
m =2a-
22,4
B.
V
m =2a-
11,2
C.
V
m =a+
5,6
D.
V
m =a-
5,6
Bi lm:
2 2 2
2 1
1,5 ( 1)
. .( 1)
n n
C H OH n O nCO n H O
x mol x n x n mol
+
+ + +
+
14
(14 18). (1)

18. (4)
22,4
. : 22,4 (2) (2) ao (1) va (3)
(5)
( 1). :18 (3)
22,4 18
V
n x m
x m
n x V Thay v
V a
x
n x a


+ =
+ =



=


+ =
+ =




ly (5) nhõn 18 ta cú:

18. 18. 18.
18 18 (6)
22,4 18 22,4
V a V
x x a
+ = + =
Ly (4) tr (6) ta cú:
4.V V V
m-a= - m-a= - m=a -
22,4 5,6 5,6

Vy D ỳng.
Cỏch khỏc.
( )
12. 2.
, , , 16.( ),
22,4 18 18 22,4
ancol C H O C H O ancol
V a a V
m m m m m m m= + + = = =
Thay cỏc giỏ tr vo ta cú:
12. 2. 4.
16.( )
22,4 18 18 22,4 22,4 5,6
ancol
V a a V V V
m m a m a= + + = =
Vy D ỳng.
Chỳ ý:
Khi t chỏy ancol no, n chc, mch h ta luụn cú:

2 2
ancol H O CO
n n n
=
,
2 2
1,5.
O CO
n n
=
Cõu 9 : (ĐH khối A - 2009) t chỏy hon ton 0,2 mol mt ancol X no, mch h,
cn va 17,92 lớt khớ O
2
( ktc). Mt khỏc, nu cho 0,1 mol X tỏc dng va
vi m gam Cu(OH)
2
thỡ to thnh dung dch cú mu xanh lam. Giỏ tr ca m v tờn
gi ca X tng ng l
A. 4,9 v propan-1,2-iol B. 9,8 v propan-1,2-iol
C. 4,9 v glixerol. D. 4,9 v propan-1,3-iol
Thạc sỹ: Nguyễn Văn Phú ĐT: 098 92 92 117
16
10 chìa khóa vàng mở siêu nhanh các bài toán trắc nghiệm hóa học
Bi lm:
2 2 2
2 2
3 1
( ) ( 1)
2
3 1

0,2 ( ).0,2
2
k
n n k
n k
C H OH O nCO n H O
n k
mol
+
+
+ + +
+
3 1
( ).0,2 0,8 3 7
2
n k
n k
+
= =
nghim hp lý l n=3 v k =2. Cụng thc phõn t X
l
3 6 2
C H (OH)
, X tỏc dng Cu(OH)
2
thỡ to thnh dung dch cú mu xanh lam nờn X
cú tờn gi l: propan-1,2-iol .
3 6 2 2 3 7 2 2 2
2C H (OH) Cu(OH) 2Cu(C H O ) 2H
0,1 0,05

O
mol mol
+ +
2
Cu(OH)
0,05.98 4,9m gam
= =
Vy A l ỏp ỏn ỳng.
Cõu 10. t chỏy hon ton mt ancol no X mch h cn 3,5 mol oxi. Cụng thc ca
X l:
A. C
2
H
4
(OH)
2
B. C
2
H
5
OH. C. C
3
H
7
OH. D. C
3
H
5
(OH)
3


Bi lm:
Gi cụng thc ca ancol no l:
2 2 2 2 2
3 1
( ) ( 1)
2
1 3,5
n n k k
n k
C H OH O nCO n H O
mol mol
+
+
+ + +
3 1
3,5 3 6
2
n k
k n
+
= =

mt khỏc.
1 1 3 6 2,3 3 3 3k n n n n n k = =
Vy cụng thc ca ancol no l: C
3
H
5
(OH)

3
. D ỳng
Cõu 11 . Mt hn hp A gm 2 ancol X, Y l ng ng liờn tip trong dóy ng
ng b kh nc hon ton to 2 anken. Cho bit khi lng A l 5,978 gam, khi
lng 2 anken l 4 gam. Cụng thc ca 2 ancol l:
A. CH
3
OH v C
2
H
5
-OH. B. C
2
H
5
OH v C
3
H
7
-OH.
C. C
3
H
7
OH v C
4
H
9
OH. D. C
4

H
9
OH v C
5
H
11
OH.
Bi lm:
Do khi tỏch nc thnh anken nờn gi cụng thc ca ancol no, n l:
2
2 1 2
14 18 14
2,6
5,978 4
n n n n
C H OH C H H O
n n
n
+
+

+

=




Vy cụng thc ca 2 ancol l: C
2

H
5
OH v C
3
H
7
-OH. ỏp ỏn B ỳng.
Cõu 12 . Cho m gam 1 ancol no, n chc mch h bc 1 X tỏc dng vi Na thu
c 4,48 lớt hiro (ktc). Cũn khi tỏch nc ni phõn t t m gam ancol ú thu c
22,4 gam 1 anken phõn nhỏnh. Cụng thc X l:
Thạc sỹ: Nguyễn Văn Phú ĐT: 098 92 92 117
17
10 chìa khóa vàng mở siêu nhanh các bài toán trắc nghiệm hóa học
A. (CH
3
)
2
CHCH
2
OH B. (CH
3
)
2
CHOH
C. (CH
3
)
3
COH D. CH
3

CH
2
CH(CH
3
)OH.
Bi lm:
n
anco
l=2n
H2
=0,4 mol => n
anken
=n
ancol
=0,4 mol
2
22,4
56 14 56 4
0,4
anken n n
M C H n n= = = = => =
ancol no, n chc mch h bc 1 ch cú
A tho món (CH
3
)
2
CHCH
2
OH .
Cõu 13 . t chỏy hon ton a gam hn hp 2 ancol n, h cn liờn tip trong dóy

ng ng thu c 3,584 lớt khớ CO
2
(ktc) v 3,96 gam H
2
O. giỏ tr a v cụng thc
2 ancol l:
A. 3,56 gam. CH
3
OH v C
2
H
5
-OH. B. 3,32 gam. C
2
H
5
OH v C
3
H
7
OH.
C. 4,25 gamC
3
H
7
OH v C
4
H
9
OH. D. 3,23 gamC

4
H
9
OH v C
5
H
11
OH.
Bi lm:
2 2
0,16
0,16 0,22 2,67
0,06
(14 18). (14.2,67 18).0,06 3,32
CO H O
n mol n mol n
a n x gam
= = = =
= + = + =
ỏp ỏn B ỳng. 3,32 gam. C
2
H
5
OH v C
3
H
7
OH.
Cõu 14 . Cho 2,84 gam hn hp hai ancol n chc mch h liờn tip trong dóy ng
ng tỏc dng vi Na va thu c 4,6 gam mui v V lớt khớ (ktc). Giỏ tr V v

2 ancol l:
A. 0,896 lớt. CH
3
OH v C
2
H
5
-OH. B. 0,448 lớt. . C
2
H
5
OH v C
3
H
7
OH.
C. 0,56 lớt. C
3
H
7
OH v C
4
H
9
OH. D. 0,672 lớt. CH
3
OH v C
2
H
5

-OH. .
Bi lm:

2
3
2 5
2 2 2
1 (15)
( 17). 2,84 (1)
18,5
2 (29)
0,08
( 39). 4,6 (2)
0,08
.22,4 0,896
2
ROH Na RONa H
R CH
R x
R
R C H
x
R x
V lit
+ +

=

+ =


=



=
=

+ =




= =
Vy A ỳng. 0,896 lớt. CH
3
OH v C
2
H
5
-OH.
Cỏch khỏc:
p dng tng gim khi lng:
2
1 3
2 2 5
1 1 39 17 22
1 1 4,6 2,84 1,76
1,76 1 0,08
0,08 .0,08 0,04 , .22,4 0,896
22 2 2

(15)
2,84
17 35,5 18,5
(29)
0,08
H
ROH
mol ROH mol RONa M
theo gt mol ROH mol RONa m
n mol n mol V lit
R CH
R R
R C H
= =
= =
= = = = = =
=

+ = = = =>

=

Vy A ỳng. 0,896 lớt. CH
3
OH v C
2
H
5
-OH.
Cõu 15. X v Y l 2 ancol n chc mch h liờn tip trong dóy ng ng. Cho hn

hp gm 1,6 gam X v 3,2 gam Y tỏc dng ht vi Na thu c 1,12 lớt khớ (ktc). X
v Y ln lt l:
Thạc sỹ: Nguyễn Văn Phú ĐT: 098 92 92 117
18
10 chìa khóa vàng mở siêu nhanh các bài toán trắc nghiệm hóa học
A. CH
3
OH v C
2
H
5
-OH. B. C
2
H
5
OH v C
3
H
7
-OH.
C. C
3
H
7
OH v C
4
H
9
OH. D. C
4

H
9
OH v C
5
H
11
OH.
Bi lm:
2
3
2 5
11, 2
2 2. 0,1
22,4
1,6 2,3
39
0,1
hh H
hh
n n mol
CH OH
C H OH
M

= = =






+


= =


A l ỏp ỏn ỳng.
Cõu 16 . Chia a gam ancol etylic thnh hai phn bng nhau:
- Phn 1 em t chỏy hon ton thu c 2,24 lớt khớ H
2
ktc.
- Phn 2 em tỏch nc hon ton thnh C
2
H
4
. t chỏy hon ton lng C
2
H
4
ny thu c m gam H
2
O. giỏ tr m gam l:
A. 1,6 B. 1,8 C. 2,0 D. 4,6.
Bi lm.
t chỏy ancol c 0,1 mol CO
2
thỡ t anken tng ng cng c 0,1 mol CO
2
. Nhng t anken cho s mol CO
2

bng s mol nc. Vy m=18.0,1=1,8 gam.
B ỳng
Cõu 17. t chỏy a gam ancol etylic thu c 0,2 mol CO
2
.
t chỏy a gam axit axetic thu c 0,2 mol CO
2
. Cho a gam ancol etylic tỏc dng a
gam axit axetic( cú xt v nhit ) thu c x gam este. giỏ tr ca x l:(bit hiu sut
phn ng l 80%).
A. 3,6 B. 7,04 C. 8,8 D. 13,2
Bi lm:
2 5 3 2 3 2 5
OOH OO
1 0,1.88.80
= 0,1 = 7,04
2 100
C H OH CH C CO CH C C H
n n n mol m gam= = =
=> B ỳng.
Cõu 18. un hn hp 5 ancol no, n chc mch h vi H
2
SO
4
c nhit =140
o
C
thỡ s ete thu c l:
A. 10 B. 15 C. 18 D. 17
Bi lm.

p dng cụng thc tớnh nhanh khi un x ancol ta thu c:
.( 1)
ete
2
x x +
. Nờn ta cú
5.(5 1)
15ete
2
+
=
B ỳng.
Cõu 19. un 132,8 gam hn hp 3 ancol no, n chc mch h vi H
2
SO
4
c
nhit =140
o
C thu c cỏc ete cú s mol bng nhau v cú khi lng 111,2 gam.
S mol mi ete l:
A. 0,1 B. 0,2 C. 0,3 D. 0,4
Bi lm.
p dng cụng thc tớnh nhanh khi un x ancol ta thu c:
.( 1)
ete
2
x x +
. Nờn ta cú
3.(3 1)

6ete
2
+
=

p dng nh lut bo ton khi lng.
2 2
2
ete H O H O ete
ete H O ete
+m m =132,8-111,2=21,6gam
Do n = n 21,6 :18 1, 2 . =1,2:6=0,2 mol
ancol ancol
m m m m
mol n
= =
= =

Thạc sỹ: Nguyễn Văn Phú ĐT: 098 92 92 117
19
10 ch×a khãa vµng më siªu nhanh c¸c bµi to¸n tr¾c nghiƯm hãa häc
B đúng.
Câu 20. Một hỗn hợp X gồm 2 ancol no mạch hỡ A và B có cùng số ngun tử C và
hơn kém nhau một nhóm OH. Để đốt cháy hết 0,2 mol X cần 16,8 lít O
2
(đktc) và thu
được 26,4 gam CO
2
. Biết A bị ơxi hoa cho 1 anđehít đa chức. Tên gọi của A và B lần
lượt là:

A. glixerol và propan-1,2-điol B. propan-1,2-điol và glixerol.
C. propan-1,3-điol và propan-1,2-điol D. propan-1,3-điol và glixerol.
Bài làm:
Gọi cơng thức của2 ancol A và B là:
2 2 2 2 2
3 1
( 1)
2
0,2 0,75 0,6
n n
k
n k
C H O O nCO n H O
mol mol mol
+
+ −
+ → + +
0,2 0,6
3
3 1 0,75
2,5
2 0,2
n
n
n k
k
=

=


 

 
+ −
=
=





Vậy cơng thức A là:CH
2
OH-CH
2
-CH
2
OH(propan-1,3-điol ) và B là: CH
2
OH-CHOH-
CH
2
OH(glixerol). D đúng
d. bµi to¸n ¸p dơng
C©u 1 : Khi cho 5.3 gam hçn hỵp gåm etanol vµ propan-1-ol t¸c dơng víi Na thu ®ỵc
1.12 lÝt khÝ (®ktc). PhÇn tr¨m khèi lỵng cđa etanol trong hçn hỵp lµ:
A. 56.60% B. 46.23% C. 53.77% D. 43.40%.
C©u 2 : Để đốt cháy hoàn toàn 1.85 gam một ancol no đơn chức cần 3.36 lit oxi
( đo ở đktc). CTPT của ancol đó là
A. C

3
H
7
OH B. C
4
H
9
OH C. C
2
H
5
OH D. C
5
H
11
OH
C©u 3: Cho Na pư hoàn toàn 18.8 gam h h 2 rượu no đơn chức kế tiếp nhau trong
dãy đồng đẵng sinh ra 5.6 lít khí hidro(đktc). CTCT 2 ancol đó là
A. C
4
H
9
OH và C
5
H
11
OH B. C
3
H
7

OH và C
4
H
9
OH
C. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH D. CH
3
OH và C
2
H
5
OH
C©u 4 : Cho 12,2 gam hçn hỵp X gåm etanol vµ propan-1-ol t¸c dơng víi natri (d) thu
®ỵc 2,8 lÝt khÝ (®ktc). Thµnh phÇn phÇn tr¨m cđa propan-1-ol trong hçn hỵp X lµ:
A. 75.4% B. 24.6% C. 60% D. 46%
C©u 5 : Oxi ho¸ hoµn toµn 0.6 gam 1 ancol X ®¬n chøc b»ng oxi kh«ng khÝ, sau ®ã
dÉn s¶n phÈm qua b×nh (1) ®ùng H
2
SO
4
®Ỉc råi dÉn tiÕp qua b×nh (2) ®ùng dung dÞch
KOH. Khèi lỵng b×nh (1) t¨ng 0.72 gam, b×nh (2) t¨ng 1.32gam. C«ng thøc ph©n tư

cđa X lµ :
A. C
2
H
6
O B. C
3
H
8
O C. C
2
H
6
O
2
D. C
6
H
10
O
C©u 6 : Cho 3.7 gam 1 ancol X no, ®¬n, hë t¸c dơng víi Na d thÊy cã 0.56 lÝt khÝ
tho¸t ra (®ktc). C«ng thøc ph©n tư cđa X lµ:
A. C
2
H
6
O B. C
3
H
10

O C. C
4
H
10
O D. C
4
H
8
O
C©u 7 : Cho 14 gam hçn hỵp X gåm phenol vµ etanol t¸c dơng víi natri d thu ®ỵc
2.24 lÝt khÝ hi®ro (®ktc). Thµnh phµn phÇn tr¨m khèi lỵng cđa etanol trong X lµ:
A. 32.9% B. 67.1% C. 46.5% D. 53.5%
C©u 8 : Cho hçn hỵp gåm etanol vµ phenol t¸c dơng víi natri(d) thu ®ỵc 3.36 lÝt khÝ
hi®ro (®ktc), nÕu cho hçn hỵp trªn t¸c dơng víi dung dÞch níc brom võa ®đ thu ®ỵc
Th¹c sü: Ngun V¨n Phó §T: 098 92 92 117
20
10 ch×a khãa vµng më siªu nhanh c¸c bµi to¸n tr¾c nghiƯm hãa häc
19.86 gam kÕt tđa tr¾ng cđa 2,4,6- tribrom phenol. Thµnh phÇn phÇn tr¨m khèi lỵng
cđa phenol trong hçn hỵp lµ:
A. 66.2% B. 46.94% C. 33.8% D. 53.06%
C©u 9 : Ngêi ta ®iỊu chÕ ancol etylic b»ng c¸ch lªn men rỵu, gi¶ sư ph¶n øng x·y ra
hoµn toµn, nÕu thu ®ỵc 230 gam ancol etylic th× thĨ tÝch khÝ CO
2
thu ®ỵc(®ktc) lµ.
A. 56 lÝt B. 84 lÝt C. 112 lÝt D. 126 lÝt.
C©u 10 : Cho 1 lượng dư dd Phênol vào dd Brôm ta thu được 24 gam kết tủa.Khối
lượng Brôm trong dd la:ø
A. 10.9 gam B. 22.6 gam C. 34.8 gam D. 12.8 gam
C©u 11 : §èt ch¸y hÕt hçn hỵp gåm hai ancol no ®¬n chøc kÕ tiÕp nhau trong d·y
®ång ®¼ng thu ®ỵc 5.6 lÝt CO

2
(®ktc) vµ 6.3 gam H
2
O. C«ng thøc ph©n tư cđa hai
ancol lµ:
A. C
2
H
4
O vµ C
3
H
6
O B. CH
3
OH vµ C
2
H
5
OH
C. C
2
H
5
OH vµ C
3
H
7
OH D. C
3

H
7
OH vµ C
4
H
9
OH
C©u 12 : §èt ch¸y hçn hỵp 2 ancol no ®¬n chøc cïng d·y ®ång ®¼ng cã sè mol b»ng
nhau ta thu ®ỵc khÝ CO
2
vµ h¬i H
2
O cã tØ lƯ mol CO
2
: H
2
O = 3: 4. C«ng thøc ph©n tư
cđa 2 ancol lµ:
A. CH
4
O vµ C
3
H
8
O B. C
2
H
6
O vµ C
4

H
10
O C. C
2
H
6
O vµ C
3
H
8
O D. CH
4
O
vµ C
2
H
6
O
C©u 13 : §èt hÕt 6,2 gam ancol Y cÇn 5,6 lÝt O
2
(®ktc) ®ỵc CO
2
vµ h¬i níc H
2
O theo tØ
lƯ thĨ tÝch CO
2
: H
2
O


= 2 : 3. C«ng thøc ph©n tư cđa Y lµ:
A. CH
4
O B. C
2
H
6
O C. C
2
H
6
O
2
D. C
3
H
8
O
2

C©u 14 : Chia hçn hỵp X gåm 2 ancol no, ®¬n chøc thµnh hai phÇn b»ng nhau. §èt
ch¸y hÕt phÇn (1) thu ®ỵc 5,6 lÝt CO
2
vµ 6,3 gam H
2
O. PhÇn (2) t¸c dơng hÕt víi natri
th× thÊy tho¸t ra V lÝt khÝ (®ktc). ThĨ tÝch V lÝt lµ:
A. 1.12 B. 0.56 C. 2.24 D. 1.68
C©u 15 : §un 9.2 gam glixerol vµ 9 gam CH

3
OOH cã xóc t¸c ®ỵc m gam s¶n phÈm
h÷u c¬ Y chøa mét lo¹i nhãm chøc. (biÕt hiƯu st ph¶n øng lµ 60%). Gi¸ trÞ m gam
lµ:
A. 8.76 B. 9.64 C. 7.54 D. 6.54
C©u 16 : Cho 30.4 gam hçn hỵp gåm glixerol vµ mét ancol no, ®¬n chøc ph¶n øng
víi Na (d) tho¸t ra 8.96 lÝt khÝ (®ktc). Cïng lỵng hçn hỵp trªn chØ hoµ tan ®ỵc 9.8 gam
Cu(OH)
2
. C«ng thøc ph©n tư cđa ancol cha biÕt lµ:
A. CH
3
OH B. C
2
H
5
OH C. C
3
H
7
OH D. C
4
H
9
OH
C©u 17 : (C§ 2007) §èt ch¸y hoµn toµn 1 ancol X thu ®ỵc CO
2
vµ H
2
O cã tØ lƯ sè

mol t¬ng øng lµ 3 : 4. ThĨ tÝch khÝ oxi cÇn dïng ®Ĩ ®èt ch¸y X b»ng 1.5 lÇn thĨ tÝch
khÝ CO
2
thu ®ỵc ( ë cïng ®ktc). C«ng thøc ph©n tư cđa X lµ:
A. C
3
H
8
O
3
B. C
3
H
4
O C. C
3
H
8
O
2
D.

C
3
H
8
O.
C©u 18 : (C§ 2007) Hỵp chÊt h÷u c¬ X (ph©n tư cã vßng benzen) cã c«ng thøc ph©n
tư lµ C
7

H
8
O
2
t¸c dơng ®ỵc víi Na vµ víi NaOH. BiÕt r»ng khi cho X t¸c dơng víi Na
d, sèmol H
2
thu ®ỵc b»ng sè mol X tham gia ph¶n øng vµ X chØ t¸c dơng ®ỵc víi
NaOH theo tØ lƯ sè mol 1:1. C«ng thøc cÊu t¹o thu gän cđa X lµ:
A. C
6
H
5
CH(OH)
2
B. HO C
6
H
4
CH
2
OH C. CH
3
C
6
H
3
(OH)
2
D. CH

3
O C
6
H
4
OH
C©u 19 : (C§ 2007) Cho hçn hỵp hai anken ®ång ®¼ng kÕ tiÕp nhau t¸c dơng víi níc
(cã H
2
SO
4
®Ỉc lµm xóc t¸c). Thu ®ỵc hçn hỵp Z gåm hai ancol X vµ Y. §èt ch¸y hoµn
toµn 1.06 gam hçn hỵp Z sau ®ã thu ®ỵc toµn bé s¶n phÈm ch¸y vµo hai lÝt dung dÞch
NaOH

0.1

M thu ®ỵc dung dÞch T, trong ®ã nång ®é cđa NaOH b»ng 0.05M . C«ng
thøc cÊu t¹o thu gän cđa X vµ Y lµ:
A. C
2
H
5
OH vµ C
3
H
7
OH B. C
3
H

7
OH vµ C
4
H
9
OH
C. C
2
H
5
OH vµ C
4
H
9
OH D. C
4
H
9
OH vµ C
5
H
11
OH
Th¹c sü: Ngun V¨n Phó §T: 098 92 92 117
21
10 chìa khóa vàng mở siêu nhanh các bài toán trắc nghiệm hóa học
Câu 20 : (CĐ 2007) Có bao nhiêu ancol bậc hai no, đơn, hở là đồng phân cấu tạo của
nhau mà phân tử của chúng có phần trăm khối lợng cácbon bằng 68.18%?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 21 : (CĐ 2007) Cho các chất có công thức cấu tạo nh sau: HO CH

2
- CH
2

OH(X), HO CH
2
- CH
2
CH
2
OH(Y), HO CH
2
- CH
2
OH CH
2
OH(Z), CH
3
- CH
2
O CH
2
- CH
3
(R), CH
3
CHOH CH
2
OH(T) những chất tác dụng đợc với
Cu(OH)

2
tạo thành dung dịch màu xanh lam là:
A. X, Y, R, T B. X, Z, T C. Z, R, T D. X,Y, Z, T
Câu 22 : (CĐ 2007) Khi thực hiện phản ứng tách nớc với ancol X, chỉ thu đợc một
anken duy nhất. Oxi hoá hoàn toàn một lợng chất X thu đợc 5.6 lít CO
2
(ở đktc)

và 5.4
gam H
2
O. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 23 : (K-B 2007) Cho m gam một ancol no, đơn chức X qua bình đựng CuO(d )
nung nóng sau khi phản ứng hoàn toàn. Khối lợng chất rắn trong bình giảm 0.32 gam.
Hỗn hợp hơi thu đợc có tỉ khối đối với hiđro là 15.5. giá trị m gam là:
A. 0.32 B. 0.64 C. 0.46 D. 0.92
Câu 24 : (K-B-2007) Các đồng phân ứng với công thức phân tử C
8
H
10
O (đều là dẫn
xuất của benzen) có tính chất: tách nớc thu đợc sản phẩm có thể trùng hợp tạo polime,
không tác dụng đợc với NaOH. Số lợng đồng phân ứng với công thức phân tử C
8
H
10
O
thoả mãn tính chất trên là:
A. 1 B. 2 C. 3 D.4

Câu 25 : (K-B-2007) Số chất ứng với công thức phân tử C
7
H
8
O (là dẫn xuất của
benzen) đều tác dụng đợc với dung dịch NaOH là:
A. 1 B.2 C.3 D. 4
Câu 26 : (K-A 2007) Cho biết các chất: Axít propionic (X), axít axetic(Y), ancol
etylic(Z), đimetyl ete(T). Dãy gồm các chất đợc sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ
sôi là:
A. T, Z, Y, X B. Z, T, Y, X C. T, X, Y, Z D. Y, T, X, Z
Câu 27 : (CĐ 2008). Đốt cháy hoàn toàn một ancol đa chức, hở X thu đợc H
2
O và
CO
2
với tỉ lệ số mol tơng ứng là: 3:2. Công thức phân tử của X là:
A. C
2
H
6
O
2
B. C
2
H
6
O

C. C

4
H
10
O
2


D. C
3
H
8
O
2
Câu 28 : (CĐ 2008) Khi đun hỗn hợp gồm CH
3
OH và C
2
H
5
OH (xúc tác H
2
SO
4
đặc,
140
o
C ) thì số ete thu đợc tối đa là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 29 : (CĐ 2008).


Oxi hoá ancol đơn chức X bằng CuO ( t
o
) sinh ra một sản phẩm
hữu cơ duy nhất là xeton Y (tỉ khối hơi của Y so với khí hyđro bằng 29 ).Công thức
cấu tạo của X là:
A. CH
3
CH(OH) CH
3
B. CH
3
CH
2
- CH
2
- OH
C. CH
3
CH
2
CHOH CH
3
D. CH
3
CO CH
3
Câu 30 : (KB 2008). Đun nóng hỗn hợp gồm hai ancol đơn, hở, kế tiếp nhau trong
dãy đồng đẵng với H
2
SO

4
đặc ở 140
o
C. Sau khi phản ứng kết thúc, khối lợng thu đợc
6 gam hỗn hợp gồm ba ete và 1.8 gam H
2
O. Công thức phân tử của hai ancol trên là:
A. CH
3
OH và C
2
H
5
OH B. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH
C. C
3
H7OH và C
4
H
9
OH D. C
3

H
5
OH và C
4
H
7
OH
Câu 31 : (K- B 2008) Cho các chất: Ancol etylic, glixerol, glucozơ, đimetyl ete, axit
fomic số chất tác dụng đợc với Cu(OH)
2
là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 32 : (K- B 2008) Oxi hoá 1.2 gam CH
3
OH bằng CuO nung nóng, sau một thời
gian thu đợc hỗn hợp sản phẩm X( gồm HCHO, H
2
O, CH
3
OH d). Cho toàn bộ X tác
dụng với lợng d Ag
2
O trong NH
3
đợc 12.96 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng oxi hoá
CH
3
OH là:
A.65.5% B. 70.4% C. 76.6% D. 80%
Thạc sỹ: Nguyễn Văn Phú ĐT: 098 92 92 117

22
10 chìa khóa vàng mở siêu nhanh các bài toán trắc nghiệm hóa học
Câu 33 : (K- B 2008). Đun nóng một ancol đơn chức X với dung dịch H
2
SO
4
đặc
trong điều kiện nhiệt độ thích hợp sinh ra chất hữu cơ Y, tỉ khối hơi của X so với Y là:
1.6428. Công thức phân tử của X là:
A. CH
4
O B. C
2
H
6
O C. C
3
H
8
O D. C
4
H
8
O
Câu 34 : Đun một ancol với hh d KBr và H
2
SO
4
đặc thu đợc chất hữu cơ B, hơi của
12.3 gam chất B nói trên chiếm một thể tích bằng thể tích của 2.8 gam nitơ trong cùng

đk. Khi đun nóng với CuO, ancol A biến thành anđehit. CTCT của A là
A.CH
3
OH B. C
2
H
5
OH C. CH
3
CH
2
CH
2
OH D.
CH
3
CH(OH)CH
3
.
Câu 35 : (K-A 2007) X là một ancol no, hở. Đốt cháy hoàn toàn 0.05 mol X cần 5.6
gam oxi, thu đợc hơi nớc và 6.6 gam CO
2
. Công thức của X là:
A. C
2
H
4
(OH)
2
B. C

3
H
7
OH C. C
3
H
5
(OH)
3

D. C
3
H
6
(OH)
2
Câu 36 : (K-A 2008) Cho m gam hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn, hở kế tiếp nhau
trong dãy đồng đẵng tác dụng với CuO nung nóng, thu đợc một hỗn hợp chất rắn Z
và một hỗn hợp Y ( có tỉ khối hơi so với hiđro là 13.75). Cho toàn bộ Y tác dụng với
lợng d Ag
2
O trong NH
3
đợc 64.8 gam Ag. Giá trị của m gam là:
A. 7.8 B. 8.8 C. 7.4 D. 9.2.
Câu 37 : (K- A 2008) Khi phân tích thành phần một ancol đơn chức X thì thu đợc kết
quả: tổng khối lợng của cacbon và hiđro gấp 3.625 khối lợng oxi. Số đồng phân ancol
ứng với công thức phân tử của X là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 38: (K-A 2008). Khi tách nớc từ ancol 3-metyl butan-2-ol. Sản phẩm chính thu

đợc là:
A. 3- metyl but -1-en B. 2- metyl but -2-en C. 3- metyl but -2-en D. 2- metyl
but -3-en
Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn m gam ancol no đơn chức mạch hở, sau phản ứng thu đ-
ợc 13.2 gam CO
2
và 8.1 gam H
2
O . Công thức ancol no đơn chức là:
A. CH
3
OH B. C
3
H
7
OH C. C
2
H
5
OH D. C
4
H
9
OH
Câu 40 : Hai ancol X, Y đều có CTPT C
3
H
8
O. Khi đun hh X và Y với axit H
2

SO
4
đặc
ở nhiệt độ cao để tách nớc, thu đợc:
A. 1 anken B. 3 anken C. 2 anken D. 4 anken
Câu 41 : Đốt cháy hoàn toàn 1 ancol no đơn chức X thu đợc 6.72 lít CO
2
và 7.2 gam
H
2
O. Khối lợng X bị ôxi hóa là
A. 5 gam B. 7gam C. 4gam D. 6 gam
Câu 42 : Để hiđrat hóa 14,8 gam ancol)thì đơc 11,2 gam anken. CTPT của rợu là
A. C
2
H
5
OH B. C
3
H
7
OH C. C
4
H
9
OH D. C
n
H
2n+1
OH

Thạc sỹ: Nguyễn Văn Phú ĐT: 098 92 92 117
23
10 chìa khóa vàng mở siêu nhanh các bài toán trắc nghiệm hóa học
Chìa khoá vàng 3:
GiảI nhanh bài toán anDehit-xeton
A. ANẹEHIT
I . ẹềNH NGHểA, PHAN LOAẽI, DANH PHAP
1. ẹũnh nghúa:
Anehit l nhng hp cht hu c m phõn t cú nhúm CH=O liờn kt trc tip vi
nguyờn t cacbon hoc nguyờn t hidro.
VD: H-CH=O anehit fomic (metanal)
CH
3
-CH=O anehit axetic (etanal)
CH
2
=CH-CH=O propenal
C
6
H
5
-CH=O benzanehit
O=CH-CH=O anehit oxalic
2.Phõn loi:
- Da vo c im cu to gc hidrocacbon:
+ Anehit no
+ Anehit khụng no
+ Anehit thm
- Da vo s nhúm CHO
+ Anehit n chc

+ Anehit a chc
H-CH=O anehit fomic
(metanal)
CH
3
-CH=O anehit axetic
(etanal)
CH
2
=CH-CH=O propenal : Anehit khụng no
C
6
H
5
-CH=O benzanehit : Anehit thm
O=CH-CH=O anehit oxalic : Anehit a chc
3. Danh phỏp:
a) Tờn thay th:
Tờn hirocacbon no tng ng vi mch chớnh + al
b) Tờn thụng thng:
anehit + tờn axit tng ng.
Thạc sỹ: Nguyễn Văn Phú ĐT: 098 92 92 117
24
: Anehit no
10 chìa khóa vàng mở siêu nhanh các bài toán trắc nghiệm hóa học
II. C IM CU TO. TNH CHT VT L:
1. c im cu to:
Nhúm -CHO cú cu to nh sau:

C

2.Tớnh cht vt lớ:
- k thng, cỏc anehit u dóy l cỏc cht khớ v tan rt tt trong nc. Cỏc
anehit tip theo l cỏc cht lng hoc rn, tan gim theo phõn t khi tng.
- Dung dch bóo hũa ca anehit fomic (37 - 40%) c gi l fomalin
III. TNH CHT HểA HC:
1. Phn ng cng hidro:
CH
3
-CH=O + H
2

0
,t Ni

CH
3
-CH
2
-OH
Cht oxh kh
PTHH tng quỏt:
R-CHO + H
2

0
,t Ni

R-CH
2
OH

2. Phn ng oxi húa khụng hon ton:
HCHO + 2AgNO
3
+ H
2
O + 3NH
3
0
t

H-COONH
4
+ 2NH
4
NO
3
+ 2Ag

Cht kh
PTHH tng quỏt:
R-CH=O + 2AgNO
3
+ H
2
O + 3NH
3
0
t

R-COONH

4
+ 2NH
4
NO
3
+ 2Ag

P trờn cũn c gi l p trỏng bc.
Hay: 2CH
3
-CH=O + O
2

0
,t xt

2CH
3
-COOH
2R-CHO + O
2

0
,t xt

2R-COOH
Nhn xột: Anehit va th hin tớnh oxi húa va th hin tớnh kh.
IV. IU CH:
1.T ancol: oxi húa ancol bc I.
R-CH

2
OH + CuO
0
t

R-CHO + H
2
O + Cu
Thớ d:
CH
3
-CH
2
OH + CuO
0
t

CH
3
-CHO + H
2
O + Cu
2. T hidrocacbon:
CH
4
+ O
2

0
,t xt


HCHO + H
2
O
2CH
2
=CH
2
+ O
2

0
,t xt

2CH
3
-CHO
CH

CH + H
2
O
4
HgSO

CH
3
-CHO
B. XETON:
I. NH NGHA:

Xeton l nhng hp cht hu c m phõn t cú nhúm C=O liờn kt trc tip vi hai
nguyờn t cacbon.
TD:
CH
3
-CO-CH
3
: imetyl xeton (axeton)
Thạc sỹ: Nguyễn Văn Phú ĐT: 098 92 92 117
25
H
O
1 lk

1 lk

×