Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

luu y giai toan huu co

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (306.43 KB, 20 trang )

Trửụứng THPT Leõ Lụùi
BI TP V HIROCACBON NO
2. Cho m gam hirocacbon A thuc dóy ng ng ca metan tỏc dng vi clo cú chiu sỏng ch thu c mt dn xut clo duy nht cú khi lng
8,52 gam. trung ho ht khớ HCl sinh ra cn va ỳng 80 ml dung dch NaOH 1M
a. Xỏc nh CTCT ca A v B
b. Tớnh giỏ tr ca m, bit hiu sut t 100%
3. t chỏy hon ton 19,2 gam hn hp 2 ankan k tip nhau thu c 14,56 lớt CO
2
o 0
o
C v 2 atm.
a. Tớnh th tớch ca hn hp hai ankan
b. Xỏc nh CTPT v CTCT ca hai ankan
4 Mt hn hp gm hai ankan l ng ng kt tip nhau cú khi lng 10,2 gam. t chỏy hon ton hn hp ny cn 36,8 gam O
2
.
a. Tớnh khi lng CO
2
v H
2
O to thnh
b. Lp CTPT ca hai ankan
5. t chỏy hon ton 29,2 gam hn hp hai ankan. hp th ton b sn phm chỏy vo bỡnh ng Ba(OH)
2
thy khi lng bỡnh tng 134,8 gam
a. Tớnh khi lng CO
2
v H
2
O
b. Nu hai ankan l ng ng k tip nhau, hỏy lp CTPT ca hai ankan.


6. Mt hn hp X gm hirocacbon A v O
2
d. em t chỏy hon ton hn hp X thu ly sn phm v lm lnh th tớch gim 50%. Nu cho khớ
cũn li qua KOH d thỡ thy gim i 83,3% s cũn li
a. Xỏc nh CTPT v vit cỏc CTCT ca A
b. Tớnh thnh phn % v th tớch ca A v O
2
trong hn hp X
c. ng phõn no ca A khi th vi Cl
2
cho mt sn phm th mụnclo duy nht
7. t chỏy 3 lớt (ktc) hn hp 2 ankan l ng ng k tip nhau cho sn phm chỏy ln lt qua bỡnh 1 ng CaCl
2
khan v bỡnh 2 ng KOH
c. Sau khi kt thỳc phn ng thy khi lng bỡnh 1 tng 6,43 gam, bỡnh 2 tng 9,82 gam. Xỏc nh CTPT ca cỏc ankan v tớnh % th tớch ca
mi khớ
8. Hn hp khớ etan v propan cú t khi so vi H
2
bng 19,9. t chỏy 56 lớt hn hp ú (ktc) v cho khớ to thnh hp th hon ton vo dung
dch cha 320 gam NaOH. Tớnh % th tớch cỏc khớ trong hn hp u v s gam mui to thnh.
9. t chỏy hon ton a gam hn hp hai ankan A, B hn kộm nhau k nguyờn t Cacbon thỡ thu c b gam khớ CO
2
a. Tỡm khong xỏc nh ca s nguyờn t cacbon trong phõn t ankan cú cha ớt nguyờn t cacbon theo a, b, k
b. Cho a = 2,72 gam; b = 8,36 gam; k = 2. Tỡm CTPT ca A, B v tớnh % khi lung ca mi ankan trong hn hp
Trong s cỏc ng phõn A, B cú ng phõn no khi tỏc dng vi Cl
2
theo t l mol 1: 1 ch cho 1 sn phm duy nht? gi tờn ng phõn ú
10. Thc hin phn ng tỏch hiro t hirocacbon no A, thuc dóy ng ng ca metan bng cỏch dn hirocacbon ú i qua hn hp cht xỳc
tỏc (Al
2

O
3
+ Cr
2
O
3
) nhit cao ( 600- 650
o
C) thu c hn hp hai hirocacbon B v C. t chỏy hon ton 4,48 lớt khớ B hoc C u thu c
17,92 lớt CO
2
v 14,4 gam H
2
O.
a. Xỏc nh CTCT ca A, B, C bit th tớch cỏc khớ o ktc
b. Vit ptp tỏch hiro ca A
11. Vit CTCT v gi tờn cỏc xicloankan cú CTCT thu gn sau:
a. (CH
2
)
4
CHCH
3
b. CH
3
CH(CH
2
)
2
CHCH

3
c. (CH
2
)
2
CHCH
2
CH
3
d. CH
3
CH(CH
2
)
4
CHCH
2
CH
3
.
12. Cho xicloankan A phn ng vi brom thu c cht B. Kt qu phõn tớch cht B thy cha 22,22%C, 3,7% H v 74,08 % Br. T khi hi ca
so vi khụng khớ bng 7,449
a. Xỏc nh CTPT ca B
b. Vit cỏc ctct cú th cú ca A v B
c. Vit ptpw ca A vi brom
13. Khi cho xicloankan C
5
H
10
phn ng vi brom thu c cỏc sn phm cha brom. Hóy vit cụng thc cu to cú th cú ca xicloankan trong

cỏc trng hp sau:
a. Sn phm cha 53,69% Br
b. Sn phm B cha 69,57% Br bit trong A v sn phm B to thnh u cha hai nguyờn t Cacbon bt i. Xỏc nh s lng cỏc
ng phõn lp th ca A v B.
14. t chỏy hon ton hn hp A gm 0,25 mol hai xicloankan n vũng B v C thu c 48,4 gam CO
2
a. Vit CTCT ca B v C.Bit rng phõn t ca B v C hn kộm nhau mt nhúm CH
2
v cht C khụng cú phn ng cng vi Br
2
b. Tớnh thnh phn phn trm theo khi lung ca cỏc cht trong hn hp A.
15. Cho m gam xicloankan n vũng A phn ng vi Clo cú chiu sỏng ó thu c p gam hp cht B cha 29,96 % Cl. trung ho ht khớ HCl
sinh ra cn va ỳng 300 ml dung dch NaOH 0,8M.
a. Gi tờn cht A v B, bit rng phõn t khi ca cht B khụng vt quỏ 120
b. Tớnh giỏ tr ca m v p, bit rng hiu sut ca phn ng t 80%
16. t chỏy 2 lớt hn hp hai hirocacbon A, B th khớ v cựng dóy ng ng cn 10 lớt O
2
to ra 6 lớt CO
2
( cỏc th tớch khớ u o ktc)
a. Xỏc nh dóy ng ng ca 2 hirocacbon?
1/7 Húa 11 chng 7
Trường THPT Lê Lợi
b. Suy ra cơng thức phân tử của A, B nếu V
A
= V
B
c. Nếu đề hiđro hố hỗn hợp A, B ( theo cấu tạo ở câu b) thì có thể thu được tối đa bao nhiêu anken?
17. Hỗn hợp khí X gồm hai hiđrocacbon A, B mạch thẳng và khối lượng phân tử của A nhỏ hơn khối lượng phân tử của B. Trong hỗn hợp X thì A
chiếm 75 % theo thể tích. Đốt cháy hồn tồn X cho sản phẩm cháy hấp thụ qua bình chứa dung dịch Ba(OH)

2
dư, sau thí nghiệm khối lượng dung
dịch trong bình giảm 12,78 gam đồng thời thu được 19,7 gam kết tủa.Tìm cơng thức phân tử của A, B? Biết tỉ khối hơi của X đối với hiđro bằng
18,5 và A, B cùng dãy đồng đẳng.
CTCT của novocain:
CTCT của A:
CTCT của B:
CTCT của C:
Thuốc gây tê novocain có CTPT là , khơng tan trong nước và trong dung dịch NaOH lỗng ở nhiệt độ phòng,
nhưng tan được trong HCl lỗng. Khi cho novocain phản ứng với hỗn hợp và sau đó với beta-naphtol tạo thành
một chất rắn màu thẫm. Khi đun sơi novocain với dung dịch NaOH thì nó bị hòa tan dần dần. Lắc dung dịch thu được với ete thì
tách được hai lớp. Axit hóa lớp nước tạo ra kết tủa trắng A có CTPT là , bị tan khi cho thêm axit. Từ lớp ete chiết
được đem cất đuổi ete thì thu được chất lỏng B có CTPT là . Chất B tan được trong nước tạo thành dung dịch có
khả năng đổi màu quỳ thành xanh, cho chất B tác dụng với anhiđrit axetic tạo ra chất C có CTPT là . Chất C
khơng tan trong nước và trong kiềm lỗng nhưng tan được trong HCl lỗng. Thực nghiệm đã chứng minh được B đồng nhất với sản
phẩm tạo thành khi cho đietylamin tác dụng với oxitetilen. Từ các dữ kiện trên các bạn hãy suy ra CTCT của novocain và các chất A,
B và C.
PHƯƠNG PHÁP GIẢI TỐN HĨA HỮU CƠ và VƠ CƠ
& MỘT SỐ LƯU Ý VỀ HỢP CHẤT HỮU CƠ
------
A-GIẢI NHANH BÀI TỐN TRẮC NGHIỆM VƠ CƠ
1/ H
2
SO
4
→ 2H
+
+ SO
4
2-

→ H
2

HCl → H
+
+ Cl
-


VD1:Cho 2,81 g hỗn hợp Fe
2
O
3
, ZnO, MgO tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch H
2
SO
4
0,1M.
Khối lượng muối sunfat tạo ra trong dung dịch là:
Giải: nH
2
SO
4
=0,05 = n SO
4
2-
--->nH
+
= 0,1
2H

+
+ O
2-
= H
2
O
0,1 0,05 mol
m muối = m oxit – m O(trong oxit) +m gốc axit =2,81 –0,05.16 +0,05.96 =6,81 gam
VD2:Cho 8 g hỗn hợp bột kim lọai Mg va Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thốt ra 5,6 lit H
2
ở đktc. Khối lượng muối tạo
ra trong dung dịch là
Giải: nH
2
=0,25 ---> nHCl =nCl = 0,25.2 =0,5. m muối =8 + 0,5.35,5=25,75 gam
VD3Cho 11 gam hỗn hợp 2 kim loại tan hồn tồn trong HCl dư thấy có 8,96 lít khí thốt ra (đkc) v à dd X, cơ cạn dd X thì khối
lượng hỗn hợp muối khan thu được là (gam):
Giải: nH
2
=0,4 ---> nHCl =nCl
-
= 0,4.2 =0,8. m muối =kl kim loại +kl ion Cl
-
=11+0,8.35,3=39,4 gam
2/ Axít + Ocid bazơ ( kể cả ocid bazơ khơng tan)
VD1: Fe
2
O
3
→ a mol

Phản ứng dung dịch HCl
Fe
x
O
y
→ b mol
n
O
2-
= 3a+ by → 2H
+
+ O
2-
→ H
2
O
6a+2yb ← 3a+yb
VD2:Hồ tan 2,4 g một oxit sắt vừa đủ 90ml ddHCl 1M. Cơng thức của oxit sắt nói trên là:
Gọi CTPT oxit sắt là:FexOy→ a mol
nHCl =0,09mol
2H
+
+ O
2-
→ H
2
O
0,09 0,045 mol
2/7 Hóa 11 chương 7
m

muối
= m
Kim Loại
+ m
gốc axít
m
M
2H
+
+ O
2-
→ H
2
O

Trửụứng THPT Leõ Lụùi
nO
2-
=ay = 0,045 (1)
56a + 16ya = 2,4 (2)
xa =0,03 x:y =2:3 CTPT l Fe
2
O
3
3/ Axớt + Baz ( k c baz khụng tan)

VD : Dung dch H
2
SO
4

phn ng vi hn hp: Fe(OH)
3
amol, Al(OH)
3
bmol, Cu(OH)
2
cmol
n
OH
-
= 3a+3b+2c = n
H
+

4/ Axớt + Kim Loi Mui v gii phúng khớ H
2


VD: Na H ẵ H
2

Al 3H 3/2 H
2
VD1:Cho 8.3 g hn hp Al,Fe tỏc dng ht vi dung dch HCl. Sau phn ng khi lng HCl tng thờm 7.8 g. Khi lng mi
mui to ra trong dung dch v kl mi kim loi trong hh
Gii;n H
2
=(8,3-7,8 ):2 =0,25
3/2a+b = 0,25
27a +56 b= 8,3---> a=b= 0,1 mol

VD 2: Cho m gam nhụm,Magiờ, st vo 250 ml dd X cha hh axớt HCl 1M,H
2
SO
4
0,5 M, thu c 0,2375 mol khớ H
2
v dd
Y.Tớnh pH ca dd Y.
Gii:n H
+
b=0,25 +0,25.0,5.2 = 0,5
nH
+
p = 0,2375.2=0,475
nH
+
d =0,025 mol C
H
+
=0,1 pH =1
5/ CO, H
2
kh oxớt kim loi sau Al to Kim loi + CO
2
, H
2
O

VD: Hn hp gm CuO amol
Fe

2
O
3
bmol + CO n
O(trong oxớt)
= a+3b

CO + O CO
2

a+3b a+3b a+3b
VD:Mt hn hp X gm Fe
2
O
3
, FeO v MgO cú khi lng l 4,24 g trong ú cú 1,2 g MgO. Khi cho X phn ng vi CO d
(phn ng hon ton), ta c cht rn A v hn hp CO v CO
2
. Hn hp ny khi qua nc vụi trong cho ra 5 g kt ta. Xỏc nh
khi lng Fe
2
O
3
, FeO trong hn hp X.
Gii: m 2 oxit st l: 4,24 1,2 =3,04 gam---> 160 a +72 b =3,04
n CO
2
= n O(trong 2 oxit st) = 0,05 ----> 3a +b = 0,05 ---> a=0,01 ; b= 0,02
6/ Phn ng gia 2 ion ch xy ra khi sn phm cú cht kt ta, d bay hi, in li yu.
VD

1
: Ca
2+
+ CO
3
2-
CaCO
3

2H
+
+ CO
3
2-
H
2
O + CO
2

2H
+
+ S
2-
H
2
S
Na
+
+ NO
3

-
x khụng xy ra
VD
2
: Dung dch cha amol AlCl
3
, bmol CuCl
2
, cmol NaCl phn ng dung dch AgNO
3
d thu dmol kt ta. Mi liờn h a,b,c,d
n
Cl
-
= 3a+2b+c
n
AgCl

= n
Cl
-
= n
Ag
+
phn ng
= 3a+2b+c = d
Ag
+
+ Cl
-

AgCl
7/ nh lut bo ton khi lng:
m
g
hn hp kim loi + m
1 g
dung dch HCl thu c m
2 g
dung dch A, m
3 g
khớ B v m
4 g
rn khụng tan.
Ta cú : m + m
1
= m
2
+ m
3
+ m
4
m
2
= m + m
1
m
3
m
4


8/ Bo ton in tớch:
Trong 1 dung dch : Tng in tớch dng = tng in tớch õm
VD
1
: Dung dch cha amol Al
3+
, bmol Ca
2+
, cmol SO
4
2-
, dmol Cl
-
.
Ta co: 3a + 2b = 2c + d
VD
2
: m
g
hn hp Fe, Mg, Zn phn ng dung dch HCl d thu (m+m
1
) gam mui.
m
g
hn hp trờn phn ng dung dch HCl thu bao nhiờu gam mui?
3/7 Húa 11 chng 7
H
+
+ OH
-

H
2
O
nH
+
+ M M
n+
+ n/2 H
2
CO + O
( trong oxớt)
t
o

CO
2

H
2
+ O
( trong oxớt)
t
o
H
2
O
Trửụứng THPT Leõ Lụùi
. m
mui clorua
= m

kim loi
+ m
Cl
-
m
Cl
-
= m
1g
n
Cl
-
=
5,35
1
m
mol
. Bo ton in tớch: 2Cl
-
SO
4
2-
( 2.n
SO4
2-
= n
Cl
-
)


5,35
1
m

71
1
m
. mui sunfat = m +
71
1
m
x 96
VD3:Cho m g hn hp Cu, Zn, Fe tỏc dng vi dung dch HNO
3
loóng, d thu c dung dch A. Cụ cn dung dch A thu c
(m+62) gam mui khan. Nung hn hp mui khan trờn n khi lng khụng i thu c cht rn cú khi lng l:
Gii: n NO
3
-
=62:62 = 1mol ---> 2NO
3
-
-------> O
2-
. n O
2-
=0,5 mol
1 mol 0.5 mol
m oxit = m kim loi + m O = m + 0,5.16 =( m + 8 ) gam
Vớd 4: Ho tan hon ton hn hp gm 0,12 mol FeS

2
v a mol Cu
2
S vo dung dch HNO
3
va , thu c dung dch X ch
cha 2 mui sunf v khớ NO duy nht. Giỏ tr a l:
Gii: dd gm:0,12 mol Fe
3+
, 2a mol Cu
2+
,(0,24+a) mol SO
4
2-
.
ỏp dng lbt in tớch: 3.0,12 +2.2a =2(0,24 +a) a=0,06
9/ Bo ton nguyờn t :
VD
1
: Cho 1mol CO
2
phn ng 1,2mol NaOH thu m
g
mui. Tớnh m?
.
2
-
CO
OH
n

n
= 1,2 sn phm to 2 mui
. Gi CT 2 mui NaHCO
3
amol BT nguyờn t Cacbon: a+b = 1 a= 0,08mol
Na
2
CO
3
bmol BT nguyờn t Natri: a+2b = 1,2 b = 0,02mol
VD
2
: Hn hp A gm FeO a mol, Fe
2
O
3
b mol phn ng vi CO t
0
cao thu c hn hp B gm: Fe cmol, FeO dmol, Fe
2
O
3
e
mol, Fe
3
O
4
f mol. Mi quan h gia a,b,c,d
Ta cú : n
Fe (trong A)

= n
Fe (trong B)


VD 3:
Hp th hon ton 0,12 mol SO
2
vo 2,5 lớt dd Ba(OH)
2
a mol/l thu c 0,08 mol kt ta. gớ tr ca a l bao nhiờu.
Gii:n BaCO
3
=0,08 n C cũn li to Ba(HCO
3
)
2
= 0,04 nBa(HCO
3
)
2
=0,02
n Ba =n Ba(OH)
2
=0,08 + 0,02 =0,1 C
M
=0,1/2,5 =0,04 M
VD 4:Hũa tan 5,6 gam Fe vo dd H
2
SO
4

d thu dc dd X.dd X phn ng va vi V lớt dd KMnO
4
0,5 M giỏ tr ca V l?
Gii:
nFe = nFe
2+
=0,1 mol nMn
2+
= 0,1.1/5=0,02(lBT electron) V = 0,02:0.5 =0,04 lớt
10/ Bo ton Electron :
. Ch s dng i vi phn ng oxi húa kh
. Phng phỏp: + Xỏc nh cht kh + xỏc nh cht oxi húa
+ Vit 2 quỏ trỡnh + nh lut bo ton Electron : n
e cho
= n
e nhn
VD : 0,3 mol Fe
x
O
y
phn ng vi dd HNO
3
d thu c 0,1mol khớ NO. Xỏc nh Fe
x
O
y
.
Gii : xFe
2y/x
( 3x-2y) xFe

+3
n
FexOy
= 0,3 n
Fe
2y/x
= 0,3x

x = 3
0,3x 0,3(3x-2y) y = 4 hoc x=y=1
N
+5
+ 3e N
+2
0,3.(3x 2y) = 0,3 3x 2y = 1
0,3 0,1
Vy CTPT : Fe
3
O
4
hoc FeO
11/ Xỏc nh CTPT cht :
VD : 1 oxớt ca st cú % mFe chim 70%. Xỏc nh CTPT ca oxớt.
Gi CT ca oxớt l: Fe
x
O
y

=
y

x
==
666,0
16/30
56/70
3
2
Fe
2
O
3
B. HIDROCACBON:
CT chung: C
x
H
y
(x

1, y

2x+2). Nu l cht khớ k thng hoc k chun: x

4.
Hoc: C
n
H
2n+2-2k
, vi k l s liờn kt

, k


0.
I- DNG 1: Hn hp gm nhiu hidrocacbon thuc cựng mt dóy ng ng.
4/7 Húa 11 chng 7
a+3b = c + d + 3e + 4f
Trường THPT Lê Lợi
PP1:Gọi CT chung của các hidrocacbon
k
n
n
HC
22
2
−+
(cùng dãy đồng đẳng nên k giống nhau)
- Viết phương trình phản ứng
- Lập hệ PT giải

n
, k.
- Gọi CTTQ của các hidrocacbon lần lượt là
k2n2nk2n2n
2211
HC,HC
−+−+
... và số mol lần lần lượt là a
1
,a
2
….

Ta có: +
...aa
...anan
n
21
2211
++
++
=
+ a
1
+a
2
+… =n
hh
Ta có đk: n
1
<n
2


n
1
<
n
<n
2
.
Thí dụ : + Nếu hh là hai chất đồng đẳng liên tiếp và
n

=1,5
Thì n
1
<1,5<n
2
=n
1
+1

0,5<n
1
<1,5

n
1
=1, n
2
=2.
+ Nếu hh là đđ khơng liên tiếp, giả sử có M cách nhau 28 đvC (2 nhóm –CH
2
-)
Thì n
1
<
n
=1,5<n
2
=n
1
+2


n
1
=1, n
2
=3.
PP2 : - gọi CT chung của hai hidrocacbon là
yx
HC
.
- Tương tự như trên

y,x
- Tách ra CTTQ mỗi hidrocacbon
...HC,HC
2211
yxyx
Ta có: x
1
<
x
<x
2
, tương tự như trên

x
1
,x
2
.

y
1
<
y
<y
2
; ĐK: y
1
,y
2
là số chẳn.
nếu là đồng đẳng liên tiếp thì y
2
=y
1
+2. thí dụ
y
=3,5

y
1
<3,5<y
2
=y
1
+2

1,5<y
1
<3,5 ; y

1
là số chẳn

y
1
=2, y
2
=4
nếu là đđ khơng kế tiếp thì ta thay ĐK : y
2
=y
1
+2 bằng đk y
2
=y
1
+2k (với k là hiệu số ngun tử cacbon).
Cho vài thí dụ:
II. DẠNG 2: Tìm CTPT của hidrocacbon khi biết KL phân tử:
 Phương pháp: + Gọi CTTQ của hidrocacbon là C
x
H
y
; Đk: x

1, y

2x+2, y chẳn.
+ Ta có 12x+ y=M
+ Do y>0


12x<M

x<
12
M
(chặn trên) (1)
+ y

2x+2

M-12x

2x+2

x

14
2M

(chặn dưới) (2)
Kết hợp (1) và (2)

x và từ đó

y.
Thí dụ : KLPT của hydrocacbon C
x
H
y

= 58
Ta có 12x+y=58
+ Do y>o

12x<58

x<4,8 và do y

2x+2

58-12x

2x+2

x

4

x=4 ; y=10

CTPT hydrocacbon là C4H10.
III. DẠNG 3 : GIẢI BÀI TỐN HỖN HỢP
Khi giải bài tốn hh nhiều hydrocacbon ta có thể có nhiều cách gọi :
- Cách 1 : Gọi riêng lẻ, cách này giải ban đầu đơn giản nhưng về sau khó giải, dài, tốn thời gian.
- Cách 2: Gọi chung thành một cơng thức
yx
HC
hoặc
k22n2n
HC

−+
(Do các hydrocacbon khác dãy đồng đẳng nên k khác
nhau)
Phương pháp: Gọi Ct chung của các hydrocacbon trong hh là
yx
HC
(nếu chỉ đốt cháy hh) hoặc
k22n2n
HC
−+
(nếu vừa đốt cháy vừa cộng hợp H
2
, Br
2
, HX…)
- Gọi số mol hh.
- Viết các ptpứ xảy ra, lập hệ phương trình, giải hệ phương trình

...k,y,x n hoặc
+ Nếu là
y,x
ta tách các hydrocacbon lần lượt là
.....HC,HC
2211
yxyx
Ta có: a
1
+a
2
+… =nhh

...aa
....axax
x
21
2211
++
++
=
...aa
...ayay
y
21
2211
++
++
=
Nhớ ghi điều kiện của x
1
,y
1

5/7 Hóa 11 chương 7
Trửụứng THPT Leõ Lụùi
+ x
1


1 nu l ankan; x
1



2 nu l anken, ankin; x
1


3 nu l ankadien
Chỳ ý: + Ch cú 1 hydrocacbon duy nht cú s nguyờn t C=1 nú l CH
4
(x1=1; y1=4)
+ Ch cú 1 hydrocacbon duy nht cú s nguyờn t H=2 nú l C
2
H
2
(y
2
=4) (khụng hc i vi C
4
H
2
).
Cỏc vớ d:
IV. CC PHN NG DNG TNG QUT:
1. Gi CT chung ca cỏc hydrocacbon l
k22n2n
HC
+
a.Phn ng vi H
2
d (Ni,t
o

) (Hs=100%)
k22n2n
HC
+
+
k
H
2


o
t,Ni
2n2n
HC
+
hn hp sau phn ng cú ankan v H
2
d
Chỳ ý: Phn ng vi H
2
(Hs=100%) khụng bit H
2
d hay hydrocacbon d thỡ cú th da vo
M
ca hh sau phn
ng. Nu
M
<26

hh sau phn ng cú H

2
d v hydrocacbon cha no phn ng ht
b.Phn ng vi Br
2
d:
k22n2n
HC
+
+
k
Br
2

k2k2n2n
BrHC
+
c. Phn ng vi HX
k22n2n
HC
+
+
k
HX

kk2n2n
XHC
+
d.Phn ng vi Cl
2
(a's'k't')

k22n2n
HC
+
+
k
Cl
2


HClxClHC
kk22n2n
+
+
e.Phn ng vi AgNO
3
/NH
3
2
k22n2n
HC
+
+xAg
2
O

3
NH
x
OxHAgHC
2x

xk22n2n
+
+
2) i vi ankan:
C
n
H
2n+2
+ xCl
2


ASKT
C
n
H
2n+2-x
Cl
x
+ xHCl K: 1

x

2n+2
C
n
H
2n+2



Crackinh
C
m
H
2m+2
+ C
x
H
2x
K: m+x=n; m

2, x

2, n

3.
3) i vi anken:
+ Phn ng vi H
2
, Br
2
, HX u tuõn theo t l mol 1:1
+ Chỳ ý phn ng th vi Cl
2
cacbon

CH
3
-CH=CH
2

+ Cl
2


C500
o
ClCH
2
-CH=CH
2
+ HCl
4) i vi ankin:
+ Phn ng vi H
2
, Br
2
, HX u tuõn theo t l mol 1:2
VD: C
n
H
2n-2
+ 2H
2


o
t,Ni
C
n
H

2n+2
+ Phn ng vi dd AgNO
3
/NH
3
2C
n
H
2n-2
+ xAg
2
O

2CnH
2n-2-x
Ag
x
+ xH
2
O
K: 0

x

2
* Nu x=0

hydrocacbon l ankin

ankin-1

* Nu x=1

hydrocacbon l ankin-1
* Nu x= 2

hydrocacbon l C
2
H
2
.
5) i vi aren v ng ng:
+ Cỏch xỏc nh s liờn kt

ngoi vũng benzen.
Phn ng vi dd Br2
=
nhydrocacbo
Br
n
n
2


l s liờn kt

ngoi vũng benzen.
+ Cỏch xỏc nh s lk

trong vũng:
Phn ng vi H

2
(Ni,t
o
):
+=
nhydrocacbo
H
n
n
2

* vi

l s lk

nm ngoi vũng benzen
*

l s lk

trong vũng benzen.
Ngoi ra cũn cú 1 lk

to vũng benzen

s lk

tng l

+


+1.
VD: hydrocacbon cú 5

trong ú cú 1 lk

to vũng benzen, 1lk

ngoi vũng, 3 lk

trong vũng. Vy nú cú k=5

CTTQ l C
n
H
2n+2-k
vi k=5

CTTQ l C
n
H
2n-8
CH í KHI GII TON
V D 1 :t chỏy 0,1 mol hn hp 2 ankan l ng ng k tip ,thu c 3,36 lớt CO
2
(KTC).Hai ankan trong hn hp l:
Gii : s nt cacbon trung bỡnh= s mol CO
2
: s mol 2 ankan ---> CTPT
VD 2 :t chỏy 6,72 lớt khớ ( ktc) hai hirocacbon cựng dóy ng ng to thnh 39,6 gam CO

2
v 10,8 gam H
2
O.
a)Cụng thc chung ca dóy ng ng l:
b) Cụng thc phõn t mi hirocacbon l:
6/7 Húa 11 chng 7

Tröôøng THPT Leâ Lôïi
Giải :Do chúng ở thể khí, số mol CO
2
> số mol H
2
O --->là ankin hoặc ankadien
số mol 2 chất là :nCO
2
- n H
2
O = 0,3 ---> Số ntử cacbon trung bình là : nCO
2
:n 2HC=3
---> n
1
=2 ,n
2
=4 ---> TCPT là C
2
H
2
và C

4
H
6
VD 3 :Cho 4,6 gam hỗn hợp 2 anken là đồng đẳng kế tiếp qua dung dịch brôm dư,thấy
có 16 brôm phản ứng.Hai anken là
Giải:n
Br2
= 0,1 =n
2anken
---->số nguyên tử cacbon trung bình =
14.1,0
6,4
=3,3
 CTPT 2anken là: C
3
H
6
và C
4
H
8

VD 4:Khi đốt cháy 1hh gồm:0,1 mol C
2
H
4
và 1 hydrocacbon A,thu được 0,5 mol CO
2

và 0,6 mol H

2
O.CTPT của hydrocacbon A là:
Giải:nH
2
O > nCO
2
---> A là ankan
Số mol A= nH
2
O - nCO
2
=0,1---> n =(0,5 – 0,1.2): 0,1 =2--->CTPT của A là:C
2
H
6
VD 5:Khi đốt cháy 0,2 mol hh gồm: C
2
H
2
và 1 hydrocacbon A,thu được:
số mol CO
2
=số mol H
2
O =0,5 mol.CTPT của hydrocacbon A là ?
Giải:nH
2
O = nCO
2
---> A là ankan --> nC

2
H
2
=n A= 0,1---> số nguyên tử cacbon trong Alà:
(0,5 –0,1.2): 0,1 =3 ---> ctpt của A là: C
3
H
8
V- MỘT SỐ DẠNG BIỆN LUẬN KHI BIẾT MỘT SỐ TÍNH CHẤT
PHƯƠNG PHÁP:
+ Ban đầu đưa về dạng phân tử
+ Sau đó đưa về dạng tổng quát (có nhóm chức, nếu có)
+ Dựa vào điều kiện để biện luận.
VD1: Biện luận xác định CTPT của (C
2
H
5
)
n


CT có dạng: C
2n
H
5n
Ta có điều kiện: + Số nguyên tử H

2 số nguyên tử C +2

5n


2.2n+2

n

2
+ Số nguyên tử H là số chẳn

n=2

CTPT: C
4
H
10
VD2: Biện luận xác định CTPT (CH
2
Cl)
n


CT có dạng: C
n
H
2n
Cl
n
Ta có ĐK: + Số nguyên tử H

2 số nguyên tử C + 2 - số nhóm chức


2n

2.2n+2-n

n

2.
+ 2n+n là số chẳn

n chẳn

n=2

CTPT là: C
2
H
4
Cl
2
.
VD3: Biện luận xác định CTPT (C
4
H
5
)
n
, biết nó không làm mất màu nước brom.
CT có dạng: C
4n
H

5n
, nó không làm mất màu nước brom

nó là ankan loại vì 5n<2.4n+2 hoặc aren.
ĐK aren: Số nguyên tử H =2số C -6

5n =2.4n-6

n=2. Vậy CTPT của aren là C
8
H
10
.
 Chú ý các qui tắc:
+ Thế halogen vào ankan: ưu tiên thế vào H ở C bậc cao.
+ Cộng theo Maccôpnhicôp vào anken
+ Cộng H
2
, Br
2
, HX theo tỷ lệ 1:1 vào ankađien.
+ Phản ứng thế Ag
2
O/NH
3
vào ankin.
+ Quy luật thế vào vòng benzen
+ Phản ứng tách HX tuân theo quy tắc Zaixep.
C. NHÓM CHỨC
I- RƯỢU:

1) Khi đốt cháy rượu:
22
COOH
nn
>

rượu này no, mạch hở.
2) Khi tách nước rượu tạo ra olefin

rượu này no đơn chức, hở.
3) Khi tách nước rượu A đơn chức tạo ra chất B.
-
1d
A/B
<

B là hydrocacbon chưa no (nếu là rượu no thì B là anken).
-
1d
A/B
>

B là ete.
4) - Oxi hóa rượu bậc 1 tạo ra andehit hoặc axit mạch hở.
R-CH2OH
 →
]O[
R-CH=O hoặc R-COOH
- Oxi hóa rượu bậc 2 thì tạo ra xeton:
R-CHOH-R'

 →
]O[
R-CO-R'
- Rượu bậc ba không phản ứng (do không có H)
5) Tách nước từ rượu no đơn chức tạo ra anken tuân theo quy tắc zaixep: Tách -OH và H ở C có bậc cao hơn
6) - Rượu no đa chức có nhóm -OH nằm ở cacbon kế cận mới có phản ứng với Cu(OH)2 tạo ra dd màu xanh lam.
- 2,3 nhóm -OH liên kết trên cùng một C sẽkhông bền, dễ dàng tách nước tạo ra anđehit, xeton hoặc axit
cacboxylic.
7/7 Hóa 11 chương 7
OH
+
NaOH
ONa
+


H
2
O
CH
2
OH
+
NaOH


không phản ứng
Trường THPT Lê Lợi
- Nhóm -OH liên kết trên cacbon mang nối đơi sẽ khơng bền, nó đồng phân hóa tạo thành anđehit hoặc xeton.
CH

2
=CHOH
 →
CH
3
-CHO
CH
2
=COH-CH
3

 →
CH
3
-CO-CH
3
.
CHÚ Ý KHI GIẢI TỐN
Rượu no
a. Khi đốt cháy rượu :
no là rượu này rượunn
22
COOH
⇒〉


rượu
CO
ứng phảnrượuCOOH
n

n
cácbontử nguyên sốnnn
2
22
=⇒=−
Nếu là hổn hợp rượu cùng dãy đồng đẳng thì số ngun tử Cacbon trung bình.
VD :
n
= 1,6 ⇒ n
1
<
n
=1,6 ⇒ phải có 1 rượu là CH
3
OH
b.
2
x
=
rượu
H
n
n
2
⇒ x là số nhóm chức rượu ( tương tự với axít)
c. rượu đơn chức no (A) tách nước tạo chất (B) (xúc tác : H
2
SO
4
đđ)

. d
B/A
< 1 ⇒ B là olêfin
. d
B/A
> 1 ⇒ A là ete
d. + oxi hóa rượu bậc 1 tạo anđehit : R-CHO
 →
0
,tCu
R- CH= O
+ oxi hóa rượu bậc 2 tạo xeton : R- CH – R’
[
O
]

R – C – R’
OH O
+ rượu bậc 3 khơng bị oxi hóa.

II. PHENOL:
- Nhóm OH liên kết trực tiếp trên nhân benzen, nên liên kết giữa O và H phân cực mạch vì vậy hợp chất của chúng
thể hiện tính axit (phản ứng được với dd bazơ)

- Nhóm -OH liên kết trên nhánh (khơng liên kết trực tiếp trên nhân
benzen) khơng thể hiện tính axit.
CHÚ Ý KHI GIẢI TỐN
a/ Hợp chất HC: A + Na → H
2


=
A
H
n
n
2
2
x
⇒ x là số ngun tử H linh động trong – OH hoặc -COOH.
b/ Hợp chất HC: A + Na → muối + H
2
O ⇒
y
=
A
NaOH
n
ứng phảnn
⇒ y là số nhóm chức phản ứng với NaOH là – OH
liên kết trên nhân hoặc – COOH và cũng là số ngun tử H linh động phản ứng với NaOH.
VD : .
1
n
n
A
H
2
=
⇒ A có 2 ngun tử H linh động phản ứng Natri
.

1
=
A
NaOH
n
n
⇒ A có 1 ngun tử H linh động phản ứng NaOH
. nếu A có 2 ngun tử Oxi
⇒ A có 2 nhóm OH ( 2H linh động phản ứng Na) trong đó có 1 nhóm –OH nằm trên nhân thơm ( H linh động phản ứng
NaOH) và 1 nhóm OH liên kết trên nhánh như
HO-C
6
H
4
-CH
2
-OH
III. AMIN:
- Nhóm hút e làm giảm tính bazơ của amin.
- Nhóm đẩy e làm tăng tính bazơ của amin.
VD: C
6
H
5
-NH
2
<NH
3
<CH
3

-NH
2
<C
2
H
5
NH
2
<(CH
3
)
2
NH
2
(tính bazơ tăng dần)
8/7 Hóa 11 chương 7

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×