Tải bản đầy đủ (.doc) (170 trang)

Giáo án môn toán lớp 1 HK1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (538.67 KB, 170 trang )

Môn: Toán
TUầN 1
Thứ ngày tháng năm 200
Tên bài dạy: Tiết học đầu tiên
A. MụC tiêu: Giúp HS:
- Nhận biết đợc những việc thờng phải làm trong các tiết học toán 1
- Bớc đầu biết yêu cầu cần đạt đợc trong học tập toán 1
B. Đồ DùNG DạY - HọC:
- Sách Toán 1
- Bộ đồ dùng học toán lớp 1 của HS.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY - HọC chủ yếu:
I. ổn định lớp:
II. Bài cũ: Kiểm tra sách, đồ dùng học toán.
III. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. GV HD HS sử dụng sách toán 1:
a. GV cho HS xem sách toán 1
b. GV HD HS lấy sách toán 1
c. GV giới thiệu ngắn gọn về sách
toán 1
- Từ bìa 1 đến tiết học đầu tiên
- HD HS giữ gìn sách.
2. HD HS làm quen với 1 số hoạt
động học tập toán ở lớp 1 : GV tổng kết
nội dung theo từng ảnh.
3. Giới thiệu các yêu cầu cần đạt:
- Học toán 1 các em sẽ biết đếm
- Làm tính cộng, tính trừ
- Nhìn hình vẽ nêu đợc bài toán
- Biết giải các bài toán
- Biết đo độ dài


4. Giới thiệu bộ đồ dùng học toán:
Cho HS giơ từng đồ dùng học toán
HS mở sách đến trang có Tiết học
đầu tiên
HS xem phần bài học, phần thực
hành trong tiết học toán.
HS thực hành gấp, mở sách.
HS mở sách quan sát tranh ảnh và
thảo luận nhóm.
HS mở hộp đựng đồ dùng toán 1
HS nêu các đồ dùng.
5. CủNG Cố - DặN Dò:
- Chuẩn bị bài tiết sau: Nhiều hơn, ít hơn; nhận xét - tuyên dơng.
1
Thứ ngày tháng năm 200
Tên bài dạy: Nhiều hơn, ít hơn
A. MụC tiêu: Giúp HS:
- Biết so sánh số lợng của 2 nhóm đồ vật
- Biết sử dụng các từ Nhiều hơn, ít hơn khi so sánh về số lợng
B. Đồ DùNG DạY - HọC:
- Sử dụng các tranh của tóan 1 và một số nhóm đồ vật cụ thể.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY - HọC chủ yếu:
I. ổn định lớp:
II. Bài cũ: Kiểm tra sách, đồ dùng học toán.
III. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. So sánh số l ợng cốc và số l ợng
thìa:
- Cầm nắm thìa trong tay và nói:
có một số cái thìa

Hỏi: Còn cốc nào cha có thìa ?
- Khi đặt vào mỗi cái cốc 1 cái thìa
thì vẫn còn cốc cha có thìa thì ta nói:
Số cốc nhiều hơn số thìa.
- Khi đặt vào mỗi cái cốc 1 thìa thì
không còn thìa để đặt vào cốc còn lại
ta có: Số thìa ít hơn số cốc.
b. HD HS quan sát từng hình vẽ
trong bài học: Giới thiệu cách so sánh
số lợng 2 nhóm đối tợng (chai và nút
chai, ấm đun nớc )bị thừa ra thì
nhóm đó có số lợng nhiều hơn, nhóm
kia có ít hơn.
c. Trò chơi: Nhiều hơn, ít hơn
1 HS lên bảng
HS trả lời và chỉ vào cốc cha có
thìa.
HS nhắc lại: Số cốc nhiều hơn số
thìa.
HS nhắc lại: số thìa ít hơn số cốc
1 số HS nêu số.
HS thực hành theo 2 bớc: số chai ít
hơn số nút chai, số nút chai nhiều hơn
số chai.
Thi đua nêu nhanh xem nhóm nào
có số lợng nhiều hơn, ít hơn.
5. CủNG Cố - DặN Dò:
- Cho một số HS nhắc lại số lợng của 2 nhóm đồ vật; chuẩn bị bài: ình
vuông, hình tròn. Nhận xét, tuyên dơng.
2

Thứ ngày tháng năm 200
Tên bài dạy: Hình vuông, hình tròn
A. MụC tiêu: Giúp HS:
- Nhận ra và nêu đúng tên của hình vuông, hình tròn
- Bớc đầu nhận ra hình vuông, hình tròn từ các vật thật.
B. Đồ DùNG DạY - HọC:
- Một số hình vuông, hình tròn bằng bìa (hoặc gỗ, nhựa ) có kích thớc, màu
sắc khác nhau.
- Một số vật thật có mặt là hình vuông, hình tròn.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY - HọC chủ yếu:
I. ổn định lớp:
II. Bài cũ: Kiểm tra sách, đồ dùng học toán.
III. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Giới thiệu hình vuông:
- Giơ lần lợt từng tấm bìa hình
vuông cho HS xem: Đây là hình
vuông.
Cho HS xem phần bài học toán 1.
2. Giới thiệu hình tròn:
Tơng tự nh giới thiệu hình vuông
3. Thực hành:
Cho HS làm bài 1, 2, 3
Bài 4: Cho HS dùng mảnh giấy
(hoặc bìa) có hình dạng nh hình thứ
nhất và thứ hai của bài 4 rồi gấp các
hình vuông chồng lên nhau để có
hình vuông.
4. HD nối tiếp:
Nêu tên các vật hình vuông, các

vật hình tròn.
Chơi trò chơi
Cho HS dùng bút chì vẽ theo hình
vuông hoặc hình tròn trên tờ giấy và
tô màu.
HS nhắc lại hình vuông
HS lấy hộp đồ dùng tóan 1, lấy các
hình vuông giơ lên và nói hình vuông.
Trao đổi nhóm và nêu tên những
vật nào có hình vuông
HS dùng bút chì màu để tô màu
hình tròn, hình vuông đợc tô màu
khác nhau.
HS dùng mảnh giấy gấp các hình
vuông chồng lên nhau.
HS nêu các vật ở trong lớp
HS tìm hình vuông, hình tròn
trong tranh
HS thực hành vẽ hình vuông, hình
tròn và tô màu vào hình vẽ mới vẽ đ-
ợc.
3
5. CủNG Cố - DặN Dò:
- Cho một số HS nêu đúng tên của hình vuông, hình tròn
- Về tìm các vật ở nhà có hình vuông, hình tròn
- Chuẩn bị bài: Hình tam giác; Nhận xét, tuyên dơng.
4
Thứ ngày tháng năm 200
Tên bài dạy: Hình tam giác
A. MụC tiêu: Giúp HS:

- Nhận ra và nêu đúng tên hình tam giác
- Bớc đầu nhận biết hình tam giác từ các vật thật
B. Đồ DùNG DạY - HọC:
- Một số hình tam giác bằng bìa (hoặc gỗ, nhựa ) có kích thớc, màu sắc
khác nhau.
- Một số vật thật có mặt là hình tam giác
C. CáC HOạT ĐộNG DạY - HọC chủ yếu:
I. ổn định lớp:
II. Bài cũ: Gọi 1 số HS lên bảng nêu đúng tên của hình vuông, hình tròn;
kiểm tra đồ dùng.
III. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Giới thiệu hình tam giác:
- GV giơ lần lợt từng tấm bìa hình
tam giác cho HS xem "Đây là hình
tam giác"
Cho HS xem các hình tam giác
trong phần bài học tất cả chỉ gọi là
hình tam giác.
2. Thực hành xếp hình:
HD cho HS dùng các hình tam
giác, hình vuông có màu sắc khác
nhau để xếp thành các hình (nh một
số mẫu nêu trong tóan 1)
HD dùng bút chì màu để tô các
hình trong tóan 1.
3. Trò chơi:
Thi đua chọn nhanh các hình
GV gắng lên bảng các hình đã học.
4. HD nối tiếp:

HD HS tìm các vật có hình tam
giác ở lớp học, ở nhà.
HS nhắc lại hình tam giác
HS trao đổi nhóm (lớp) nêu tên gọi
hình còn lại.
HS lấy trong bộ đồ dùng học tóan,
giơ hình tam giác và nói: Hình tam
giác.
HS xếp hình, nêu tên của hình
HS tô màu các hình trong tóan 1
HS gắng 5 hình tam giác, 5 hình
vuông, 5 hình màu sắc, kích thớt khác
nhau.
3 em lên bảng chọn hình
HS tìm hình tam giác.
5
5. CủNG Cố - DặN Dò:
- Về tìm các vật có hình tam giác ở nhà, chuẩn bị tiết sau: Luyện tập
6
TUầN 2
Thứ ngày tháng năm 200
Tên bài dạy: Luyện tập
A. MụC tiêu: Giúp HScủng cố về: nhận biết hình vuông, hình tròn,
hình tam giác.
B. Đồ DùNG DạY - HọC:
- Một số hình vuông, hình tròn, hình tam giác bằng bìa (gỗ, nhựa )
- Que diêm (que tính)
- Một số đồ vật có mặt kà hình vuông, hình tròn, hình tam giác.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY - HọC chủ yếu:
I. ổn định lớp:

II. Bài cũ: Gọi 1 số HS lên bảng nêu tên hình tam giác từ các đồ vật.
III. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Bài 1: Cho HS dùng bút chì
màu khác nhau để tô màu vào các
hình.
- Các hình vuông, hình tam giác,
hình tròn tô màu khác nhau.
2. Bài 2: Thực hành ghép hình,
HD HS dùng 1 hình vuông và 2
hình tam giác để ghép thành 1 hình
mới, GV ghép mẫu trên bảng ngòai ở
trong sách, có thể cho HS ghép hình
thành 1 số hình khác.
- Cho HS thi đua ghép hình, thực
hành xếp hình.
- Cho HS dùng các que diêm (que
tính) để xếp thành hình vuông, hình
tam giác.
3. Trò chơi:
Cho HS thi đua tìm hình vuông,
hình tròn, hình tam giác trong các đồ
vật trong phòng học và ở nhà.
Em nào nêu đợc nhiều sẽ đợc khen
thởng.
HS tô màu vào SGK và vở BT
HS thực hành ghép.
2 em lên bảng thi đua ghép
Cả lớp dùng que tính xếp hình
vuông, hình tam giác.

Thi đua giữa các tổ tìm hình vuông,
hình tam giác, hình tròn.
7
5. CủNG Cố - DặN Dò:
- Gọi 1 số HS nêu đúng tên hình tam giác, hình vuông, hình tròn.
- Về tìm các vật ở nhà có hình vuông, hình tròn, hình tam giác; chuẩn
bị các số: 1, 2, 3.
8
Thứ ngày tháng năm 200
Tên bài dạy: Các số: 1, 2, 3
A. MụC tiêu: Giúp HS:
- Có khái niệm ban đầu về số 1, 2, 3 (mỗi số là đại diện cho 1 nhóm đối t-
ợng có cùng số lợng)
- Biết đọc, viết các số 1, 2, 3; biết đếm từ 1 đếm 3 và từ 3 đến 1.
- Nhận biết số lợng các nhóm có 1, 2, 3 đồ vật và thứ tự của các số 1, 2, 3
trong bộ phận đầu của dãy số tự nhiên.
B. Đồ DùNG DạY - HọC:
- Các nhóm có 1, 2, 3 đồ vật cùng lọai: 3 búp bê, 3 bông hoa, 3 hình vuông,
3 hình tròn
- 3 tờ bìa, trên mỗi tờ bìa viết sẵn các số 1, 2, 3
- 3 tờ bìa, trên mỗi tờ bìa đã vẽ sẵn 1 chấm tròn, 2 chấm tròn, 3 chấm tròn.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY - HọC chủ yếu:
I. ổn định lớp:
II. Bài cũ: Gọi 1 số HS lên bảng nhận biết hình vuông, hình tròn, hình
tam giác.
III. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Giới thiệu từng số: 1, 2, 3:
- Bức tranh môhình có 1 con chim,
1 bạn gái, 1 chấm tròn, bàn tính có 1

con tính.
HD HS nhận ra đặc điểm chung
của các nhóm đồ vật có số lợng bằng
nhau, dùng 1 số để chỉ số lợng của
mỗi nhóm đồ vật đó. Số 1 viết bằng
chữ số 1
GV viết số 1 lên bảng, HD HS
quan sát chữ số 1 in, chữ số 1 viết.
GT số: 2, 3 tơng tự nh số 1
HD HS chỉ vào hình vẽ các cột
hình lập phơng (hoặc các cột ô vuông)
để đếm từ 1 đến 3 (một, hai, ba) rồi
HS quan sát các nhóm chỉ có 1
phần tử.
HS nhắc lại có 1 con chim, có 1 bạn
gái, có 1 chấm tròn.
HS nhận ra điểm chung của các
nhóm đồ vật có số lợng đều bằng 1
HS chỉ vào từng chữ số và đều đọc
là: một
HS chỉ vào hình lập phơng hoặc
các cột ô vuông, đếm từ 1 đến 3 và từ
3 đến 1
9
ngợc lại (ba, hai, một) làm tơng tự với
các hàng ô vuông.
2. Thực hành:
Bài 1: GV HD viết mẫu số: 1, 2, 3
Bài 2: Tập cho HS nêu yêu cầu
bài nhìn tranh viết số thích hợp vào ô

trống.
Bài 3: HD HS nêu yêu cầu của
bài tập theo từng cụm hìnhvẽ.
GV chữa bài.
3. Trò chơi:
GV giơ tấm bìa vẽ 1 hoặc 2, 3 chấm
tròn.
CN: 1, 2; 2, 1
1, 2, 3 ; 3, 2, 1
HS viết 1 dòng số 1, 1 dòng số 2, 1
dòng số 3.
HS làm bài tập, viết số thích hợp
vào ô trống.
1 HS nêu yêu cầu bài tập, HS làm
bài.
HS nhận biết số lợng.
Thi đua giơ tấm bìa có số lợng tơng
ứng (1 hoặc 2, 3)
5. CủNG Cố - DặN Dò:
- Về ôn lại bài, chuẩn bị tiết sau: Luyện tập
10
Thứ ngày tháng năm 200
Tên bài dạy: Luyện tập
A. MụC tiêu: Giúp HS củng cố về:
- Nhận biết về số lợng
- Đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 3
B. Đồ DùNG DạY - HọC:
- Các đồ vật có số lợng 1, 2, 3
C. CáC HOạT ĐộNG DạY - HọC chủ yếu:
I. ổn định lớp:

II. Bài cũ: Gọi 1 số HS nhận biết các đồ vật có số lợng 1, 2, 3
III. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. HD HS làm BT:
a. Bài 1: Tập cho HS đọc thầm nội
dung bài tập 1 rồi nêu yêu cầu.
HD HS tự đánh vần kết quả.
b. Bài 2: Tơng tự bài 1
Cho HS nêu yêu cầu
GV gọi HS đọc từng dãy số
c. Bài 3: Cho HS nêu yêu cầu bài.
HD HS làm bài rồi chữa bài.
d. Bài 4: HD HS viết số theo thứ
tự đã có trong BT.
2. Trò chơi:
GV tổ chức cho cả lớp chơi, nhận
biết số lợng.
HS nêu yêu cầu, nhận biết số lợng
rồi viết số thích hợp vào ô trống.
HS làm BT và đọc kỹ theo hàng.
HS nêu yêu cầu của BT
HS làm bài
HS đọc 1, 2, 3 ; đọc 2 dãy số; viết
theo thứ tự xuôi và ngợc (1, 2, 3; 3, 2,
1)
HS nêu yêu cầu; chỉ vào từng
nhóm hình vuông trên hình vẽ và nêu
2 và 1 là 3, 1 và 2 là 3.
Cả lớp chơi trò nhận biết số lợng.
5. CủNG Cố - DặN Dò:

Gọi 1 số HS nhận biết số lợng các đồ vật. Chuẩn bị tiết sau: Các số: 1, 2,
3, 4, 5; Nhận xét, tuyên dơng.
11
Thứ ngày tháng năm 200
Tên bài dạy: Các số: 1, 2, 3, 4, 5
A. MụC tiêu: Giúp HS:
- Có khái niệm ban đầu về số 4, 5
- Biết đọc, viết các số 4, 5; biết đếm từ 1 đến 5 đồ vật và thứ tự của mỗi số
trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5
B. Đồ DùNG DạY - HọC:
- Các nhóm có đến 5 đồ vật cùng lọai. Mỗi chữ số 1, 2, 3, 4, 5 viết trên một
tờ bìa.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY - HọC chủ yếu:
I. ổn định lớp:
II. Bài cũ: GV nêu các nhóm có 1 đến 3 đồ vật, HS viết số tơng ứng lên
bảng; GV giơ 1, 2, 3; 3, 2, 1 ngón tay HS đọc số.
III. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Giới thiệu từng số: 4, 5:
- Tơng tự nh giới thiệu số 1, 2, 3
- HD HS đếm và xác nhận thứ tự
các số, cho HS quan sát hình vẽ trong
tóan 1 và HD HS nêu số ô vuông
(trong hình vẽ) lần lợt từ trái sang
phải rồi đọc 1 ô vuông, một; hai ô
vuông, 2 Chỉ vào các số viết dới cột
các ô vuông và đọc.
2. Giới thiệu bên trái, bên phải, từ
trái sang phải:
Cho HS làm BT 2

3. Thực hành:
a. Bài 1:
b. Bài 2:
c. Bài 3:
d. Bài 4: nên thành TC.
HS nêu số ô vuông rồi đọc lần lợt
từ trái sang phải.
Chỉ vào các số viết dới cột các ô
vuông, đọc: 1, 2, 3, 4, 5; 5, 4, 3, 2, 1
Viết số còn thiếu vào ô trống của 2
nhóm ô vuông, đọc theo các số ghi
trong từng nhóm
HS làm bài, chữa bài theo từng một
thứ tự.
HS thực hành viết số
HS nêu yêu cầu, làm bài, chữa bài
HS nêu yêu cầu, viết số thích hợp
vào ô trống, làm, chữa bài.
Thi đua nối nhóm có số chấm tròn
tơng ứng rồi nối với số tơng ứng.
5. CủNG Cố - DặN Dò:
12
Cho HS đếm 1 đến 5; 5 đến 1; Về ôn bài, chuẩn bị tiết sau: Luyện tập
TUầN 3
Thứ ngày tháng năm 200
Tên bài dạy: Luyện tập
A. MụC tiêu: Giúp HS củng cố về:
- Nhận biết số lợng và số thứ tự các số trong phạm vi 5
- Đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5
B. Đồ DùNG DạY - HọC:

- Các nhóm có đến 5 đồ vật cùng lọai
C. CáC HOạT ĐộNG DạY - HọC chủ yếu:
I. ổn định lớp:
II. Bài cũ: Gọi 1 số HS đếm từ 1 đến 5; từ 5 đến 1
III. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài, ghi đề:
2. HD HS làm BT:
a. Bài 1, 2: HD HS đọc thầm.
Nêu yêu cầu bài tập.
b. Bài 3: Cho HS đọc thầm, nêu
cách làm, làm bài, chữa bài.
c. Bài 4: GV HD HS viết số 1, 2, 3,
4, 5 nh SGK.
3. Trò chơi: GV đặt các bìa, trên mỗi
bìa ghi sẵn 1 số: 1, 2, 3, 4, 5. Các bìa
đặt theo thứ tự tùy ý, gọi 5 HS lên
xếp. GV gọi 1 số HS nhận xét xem em
nào xếp nhanh hơn và đúng.
HS thực hành nhận biết số lợng và
đọc, viết số.
HS đọc thầm, nêu yêu cầu của bài
và làm bài, chữa bài.
Cả lớp đọc thầm và nêu cách làm:
viết số thích hợp vào ô trống.
HS đọc kết quả (từng hàng trên và
từ trái sang phải)
Tập đếm 1->5 hoặc 5->1
HS thực hành viết từ 1->5
HS thi đua nhận biết thứ tự các số:

5 HS lên, mỗi HS lên lấy 1 tờ bìa và
xếp thứ tự từ bé đến lớn hoặc từ lớn
đến bé, các em khác theo dõi và cổ vũ
cho các bạn.
5. CủNG Cố - DặN Dò:
- Cho 1 số HS đếm 1 ->5; 5->1. Nhận biết số lợng các đồ vật, về ôn
bài. Chuẩn bị tiết sau: Bé hơn (dấu <)
- Nhận xét, tuyên dơng.
13
Thứ ngày tháng năm 200
Tên bài dạy: Bé hơn - dấu <
A. MụC tiêu: Giúp HS:
- Bớc đầu biết so sánh số lợng và sử dụng từ "bé hơn" dấu < khi so sánh
các số.
- Thực hành so sánh các số từ 1->5 theo quan hệ bé hơn.
B. Đồ DùNG DạY - HọC:
- Các nhóm đồ vật, mô hình phục vụ cho dạy - học về quan hệ bé hơn (t-
ơng tự các nhóm đồ vật có trong tranh vẽ của bài này)
- Các tấm bìa ghi từng số: 1, 2, 3, 4, 5 và tấm bìa ghi dấu <
C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC chủ yếu:
I. ổn định lớp:
II. Bài cũ: Nhận biết số lợng và thứ tự các số trong phạm vi 5
III. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Nhận biết quan hệ bé hơn:
- HD HS quan sát để nhận biết số
lợng của từng nhóm trong 2 nhóm đồ
vật rồi so sánh các số chỉ số lợng đó.
- Đối với tranh 1: bên trái có mấy ô
tô ? bên phải có mấy ô tô ? 1 ô tô có

ít hơn 2 ô tô không ?
- Đối với tranh vẽ ngay dới tranh
bên trái hỏi tơng tự nh trên
- GV giới thiệu: 1 ô tô ít hơn 2 ô tô,
1 hình vuông ít hơn 2 hình vuông, ta
nói 1 bé hơn 2 và viết 1<2 và giới
thiệu dấu < đọc là bé hơn.
Làm tơng tự với tranh ở bên phải
để cuối cùng HS nhìn vào 2<3
2. Thực hành:
a. Bài 1: Giúp HS nêu cách làm
bài (viết dấu bé hơn) rồi làm bài.
Giúp HS trong quá trình viết dấu <.
HS xem lần lợt từng tranh của bài
học hoặc quan sát trên mô hình và trả
lời câu hỏi.
Bên trái có 1 ô tô, bên phải có 2 ô
tô, 1 ô tô ít hơn 2 ô tô. HS nhìn tranh
và nhắc lại 1 ô tô ít hơn 2 ô tô.
HS nhắc lại 1 hình vuông ít hơn 2
hình vuông.
HS đọc "1 bé hơn 2" 1<2
HS đọc "2 bé hơn 3" 2<3
HS đọc CN, bàn, tổ
HS nêu cách làm bài và làm bài
14
b. Bài 2: Cho HS quan sát tranh
và nêu cách làm
c. Bài 3: Cho HS làm tơng tự nh
bài 2

d. Bài 4: Cho HS làm tơng tự nh
bài 2 rồi gọi HS chữa bài.
đ. Bài 5: Nêu thành trò chơi, GV
nêu cách chơi: Nối mỗi ô vuông với 2,
với 3, với 4 và với 5 vì: 1<2, 1<3, 1<4,
1<5. Chấm điểm 1 số HS nối đúng,
nhanh nhất.
HS quan sát tranh đầu tiên ở bên
phải và nêu cách làm bài, làm bài và
chữa bài.
HS làm bài và chữa bài.
HS nêu cách làm bài, làm bài, chữa
bài
HS nhắc lại cách chơi
HS thi đua nối nhanh.
5. CủNG Cố - DặN Dò:
- Cho 1 số HS so sánh các số từ 1->5
- Về ôn bài, chuẩn bị tiết sau: Lớn hơn >. Nhận xét, tuyên dơng.
15
Thứ ngày tháng năm 200
Tên bài dạy: Lớn hơn - dấu >
A. MụC tiêu: Giúp HS:
- Bớc đầu biết so sánh số lợng và sử dụng từ "lớn hơn" dấu > khi so sánh
các số.
- Thực hành so sánh các số từ 1->5 theo quan hệ lớn hơn.
B. Đồ DùNG DạY - HọC:
- Các nhóm đồ vật, mô hình phục vụ cho dạy - học về quan hệ lớn hơn (t-
ơng tự các nhóm đồ vật có trong tranh vẽ của bài này)
- Các tấm bìa ghi từng số: 1, 2, 3, 4, 5 và tấm bìa ghi dấu >
C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC chủ yếu:

I. ổn định lớp:
II. Bài cũ: Cho HS viết dấu <; HS so sánh: 1<3, 1<4, 2<5, 3<4
III. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài, ghi đề:
2. Nhận biết quan hệ lớn hơn:
- Bên trái có mấy con bớm ?
- Bên phải có mấy con bớm ?
- 2 con bớm có nhiều hơn 1 con bớm
không ?
Tơng tự nh trên với hình vẽ bên
trái.
GT: "2 con bớm nhiều hơn 1 con b-
ớm, 2 hình tròn nhiều hơn 1 hình
tròn" ta nói: 2 lớn hơn 1 và viết: 2>1.
Dấu > đọc là: lớn hơn
Tơng tự đối với tranh ở bên phải để
cuối cùng HS nhìn vào 3>2
Gv viết bảng: 3>1, 3>2, 4>2, 5>3
Cho HS so sánh và nhận biết sự
khác nhau của dấu < và >.
Làm tơng tự với tranh ở bên phải
để cuối cùng HS nhìn vào 2<3
3. Thực hành:
HS quan sát để biết số lợng của
từng nhóm rồi so sánh các số chỉ số l-
ợng đó.
Bên trái có 2 con bớm, bên phải có
1 con bớm, 2 con bớm nhiều hơn 1 con
bớm.

HS viết bảng con
HS đọc "2 lớn hơn 1" 2>1
HS đọc "3 lớn hơn 2" 3>2, ĐT, CN
HS viết bảng
HS thực hành đọc.
Khác về tên gọi, khác về cách sử
dụng.
16
a. Bài 1: HD viết mẫu >
b. Bài 2: HD HS nêu cách làm
c. Bài 3: Tơng tự bài 2
d. Bài 4: HD HS nêu cách làm bài
đ. Bài 5: Nêu thành trò chơi, GV
chấm điểm 1 số HS nối đúng, nhanh
nhất.
HS viết vở 1 dìng >
HS nêu cách làm, làm bài, đọc 5>3
Viết dấu > vào ô trống rồi đọc kết
quả.
HS nhắc lại cách chơi
Thi đua nối nhanh
1 số HS nhận xét.
5. CủNG Cố - DặN Dò:
- Cho 1 số HS so sánh các số từ 1->5
- Về ôn bài, chuẩn bị tiết sau: Luyện tập. Nhận xét, tuyên dơng.
17
Thứ ngày tháng năm 200
Tên bài dạy: Luyện tập
A. MụC tiêu: Giúp HS củng cố về:
- Những khái niệm ban đầu về bé hơn, lớn hơn, về sử dụng các dấu <, >

và các từ "bé hơn", "lớn hơn" khi so sánh 2 số.
- Bớc đầu giới thiệu quan hệ giữa bé hơn và lớn hơn khi so sánh 2 số.
B. Đồ DùNG DạY - HọC:
C. CáC HOạT ĐộNG DạY - HọC chủ yếu:
I. ổn định lớp:
II. Bài cũ: Gọi 1 số HS viết > vào ô trống
3 1; 2 1; 3 2; 4 1; 4 2; 5 3; 5 2; 4 3
III. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài, ghi đề:
2. HD HS làm BT:
a. Bài 1: HD HS nêu cách làm,
GV chữa bài, giúp HS nhận xét về kết
quả làm bài trong từng cột
b. Bài 2: HD HS nêu cách làm
c. Bài 3: HD HS nêu cách làm rồi
làm bài
Cho HS viết kết quả nối 1<2, 1<3,
1<4, 1<5
GV đọc (bằng lời)
GV đọc: 3 bé hơn 5, 1 bé hơn 2, 2 bé
hơn 3, 3 bé hơn 4, 4 bé hơn 5.
Viết dấu > hoặc < vào chỗ chấm.
HS làm BT và đọc kết quả
HS xem tranh, so sánh số thỏ với
củ cà rốt rồi viết kết quả so sánh.
Thi đua nối với các số thích hợp rồi
đọc kết quả.
Dùng bút chì màu khác nhau để
nối, ô vuông thứ nhất nối với 4 số: 2,

3, 4, 5
HS nghe rồi viết số, dấu <, > vào
phiếu. HS viết 3<5, 1<2, 2<3, 3<4, 4<5
5. CủNG Cố - DặN Dò:
- Củng cố về lớn hơn và bé hơn, về ôn bài, chuẩn bị tiết sau: Bằng
nhau - dấu =
- Nhận xét, tuyên dơng.
18
TUầN 4
Thứ ngày tháng năm 200
Tên bài dạy: Bằng nhau - Dấu =
A. MụC tiêu: Giúp HS:
- Nhận biết sự bằng nhau về số lợng, mỗi số bằng chính số đó.
- Biết sử dụng từ "bằng nhau"- dấu = khi so sánh các số.
B. Đồ DùNG DạY - HọC:
- Các mô hình, đồ vật phù hợp với tranh vẽ của bài học
C. CáC HOạT ĐộNG DạY - HọC chủ yếu:
I. ổn định lớp:
II. Bài cũ: Gọi 1 số HS so sánh 2 số
3 1; 3 2; 1 2; 4 2; 5 3; 1 3
III. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài, ghi đề:
2. Nhận biết quan hệ bằng nhau:
a. HD HS nhận biết 3=3:
HD HS quan sát tranh vẽ của bài
học, trả lời câu hỏi của GV.
GV GT ba bằng ba và viết: 3=3
(dấu = đọc là bằng) chỉ vào 3=3
b. HD HS nhận biết 4=4:

HD lần lợt và tơng tự nh đối với
3=3.
c. GV cho HS nêu vấn đề: tơng tự
nh phần b
3. Thực hành:
a. Bài 1: HD HS viết dấu =
b. Bài 2: HD HS nêu nhận xét rồi
viết bảng kết quả nhận xét bằng kí
hiệu vào ô trống.
c. Bài 3, 4:
Gọi HS nêu yêu cầu bài, HD HS
làm bài, chữa bài.
HS thảo luận nhóm
Đại diện nhóm trình bày
Có 3 con hơu, có 3 khóm cây, cứ
mỗi con hơu lại có duy nhất 1 khóm
cây và ngợc lại. Nên số con hơu (3)
bằng số khóm cây (3), ta có 3=3.
Có 3 chấm tròn xanh, 3 chấm tròn
trắng, cứ mỗi chấm tròn xanh lại có
duy nhất 1 chấm tròn trắng và ngợc
lại nên số chấm tròn xanh (3) bằng số
chấm tròn trắng (3), ta có 3 bằng 3.
HS đọc 3=3
HS GT 4=4 bằng tranh vẽ
HS GT 2=2 bằng tranh vẽ
HS viết bảng con
Nhận xét, làm bảng con
HS nêu cách làm, làm bài, chữa
bài.

19
5. CủNG Cố - DặN Dò:
- Gọi 1 số HS so sánh các số.
- Về ôn bài, chuẩn bị tiết sau: Luyện tập. Nhận xét, tuyên dơng.
20
Thứ ngày tháng năm 200
Tên bài dạy: Luyện tập
A. MụC tiêu: Giúp HS củng cố về:
- Những khái niệm ban đầu về bằng nhau.
- So sánh các số trong phạm vi 5 (với việc sử dụng các từ: lớn hơn, bé hơn,
bằng nhau và các dấu: >, <, =)
B. Đồ DùNG DạY - HọC:
C. CáC HOạT ĐộNG DạY - HọC chủ yếu:
I. ổn định lớp:
II. Bài cũ: Cho HS viết dấu thích hợp vào ô trống
2 3; 3 2; 3 4; 3 3
III. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài, ghi đề:
2. HD HS làm BT:
a. Bài 1: Gọi HS nêu cách làm bài.
HD HS làm BT.
GV cho HS xem kết quả ở cột thứ
ba rồi giúp HS nêu nhận xét.
b. Bài 2: Cho HS nêu yêu cầu của
bài, HD HS quan sát bài mẫu, HD
HS làm bài.
c. Bài 3: HD HS quan sát bài
mẫu, GV HD nêu cách làm bài.
Yêu cầu HS phải nêu đợc 4=4, 5=5,

động viên HS làm bài và HD HS
làm bài.
Viết dấu thích hợp vào chỗ chấm.
HS làm bài rồi đọc kết quả bài làm
(theo từng cột), chữa bài.
2 bé hơn 3, 3 bé hơn 4, vậy 2 bé
hơn 4.
HS tự nêu cách làm bài, xem tranh
so sánh số bút máy với số bút chì rồi
viết kết quả so sánh: 3>2; 2<3
HS làm tiếp các phần tiếp theo và
chữa bài.
HS thử GT tại sao lại nối nh hình
vẽ (bài mẫu)
Nêu cách làm: lựa chọn để thêm
vào một số hình vuông màu trắng,
màu xanh sao cho sau khi thêm ta đợc
số hình vuông màu xanh bằng số hình
vuông màu trắng.
5. CủNG Cố - DặN Dò:
- Cho 1 số HS so sánh các số trong phạm vi 5.
- Về ôn bài, chuẩn bị bài: Luyện tập chung. Nhận xét, tuyên dơng.
21
Thứ ngày tháng năm 200
Tên bài dạy: Luyện tập chung
A. MụC tiêu: Giúp HS củng cố về:
- Những khái niệm ban đầu về lớn hơn, bé hơn, bằng nhau, về so sánh các
số trong phạm vi 5 (với việc sử dụng các từ: lớn hơn, bé hơn, bằng nhau và
các dấu >, <, =)
B. Đồ DùNG DạY - HọC:

C. CáC HOạT ĐộNG DạY - HọC chủ yếu:
I. ổn định lớp:
II. Bài cũ: Cho HS so sánh các số trong phạm vi 5, nhận xét, cho điểm.
III. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài, ghi đề:
2. HD HS làm BT:
a. Bài 1: HD HS cách làm, giúp
Hs nêu cách làm bài cho số hoa ở 2
bên bằng nhau.
Phần b: HD HS nhận xét tơng tự
và nêu cách làm bài cho số kiến ở 2
bên bằng nhau.
Phần c: Tơng tự, khuyến khích HS
làm bài bằng 2cách khác nhau.
b. Bài 2: Nêu cách làm rồi làm bài
c. Bài 3: Tơng tự bài 2
Giúp HS tự nêu cách làm
HS nhận xét số hoa ở 2 bình không
bằng nhau. Vẽ thêm 1 bông hoa vào
bình bên phải.
HS gạch bớt 1 con kiến ở bức tranh
bên trái.
HS có thể thêm hoặc bớt, dùng bút
chì màu để nối mỗi ô vuông với các số
thích hợp, sau dùng bút chì màu khác
để làm tơng tự nh trên.
HS đọc kết quả: 1<5, 2<5, 3<5,
4<5
HS thi đua nối ô vuông với các số

thích hợp.
5. CủNG Cố - DặN Dò:
- Về ôn bài, chuẩn bị tiết sau: Số 6
- Nhận xét, tuyên dơng.
22
Thứ ngày tháng năm 200
Tên bài dạy: Số 6
A. MụC tiêu: Giúp HS:
- Có khái niệm ban đầu về số 6
- Biết đọc, viết số 6, đếm và sử dụng các số trong phạm vi 6
- Nhận biết số lợng trong phạm vi 6, vị trí của số 6 trong dãy số từ: 1->6
B. Đồ DùNG DạY - HọC:
- Các nhóm có 6 mẫu vật cùng lọai
- 6 miếng bìa nhỏ, viết các chữ số từ 1->6 trên từng miếng bìa.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY - HọC chủ yếu:
I. ổn định lớp:
II. Bài cũ: Cho HS lên bảng viết dấu <, >, = và so sánh các số trong
phạm vi 5
III. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài, ghi đề:
a. B ớc 1: Lập số 6
Có 5 em đang chơi, một em khác đi
tới. Tất cả có mấy em ?
Yêu cầu HS lấy 5 hình tròn, sau
đó lấy thêm 1 hình tròn.
GV chỉ vào tranh vẽ, yêu cầu HS
nhắc lại
GV nêu: Các nhóm này có đều số
lợng là 6.

b. B ớc 2: GT chữ số 6 in, số 6 viết,
GV giơ tấm bìa có chữ số 6.
c. B ớc 3: Nhận biết thứ tự của số 6
trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6
HD HS đếm từ 1->6; 6->1
Giúp HS nhận ra số 6 liền sau số
5 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6
2. Thực hành:
a. Bài 1: Viết số 6
Giúp HS viết đúng quy trình
b. Bài 2: Viết số thích hợp vào ô
Năm em thêm một em là 6 em, tất
cả có 6 em
CN, ĐT nhắc lại: có 6 em
Có 5 hình tròn lấy thêm 1 hình
tròn là 6 hình tròn
HS nhắc lại: CN, ĐT
HS đọc "Sáu"
HS đếm bằng que tính ĐT, CN
HS viết bảng con số 6
Viết vào vở 1 dòng số 6
HS viết số thích hợp vào ô trống
23
trống
GV nêu câu hỏi để HS nhận ra
cấu tạo số 6.
GV chỉ vào tranh và nói 6 gồm 5
và 1, gồm 1 và 5 với các tranh vẽ còn
lại.
c. Bài 3: Viết số thích hợp

HD HS đếm các ô vuông trong
từng cột
HD HS điền số thích hợp vào ô
trống
d. Bài 4: Điền dấu thích hợp vào ô
trống
GV khuyến khích HS tự phát hiện
yêu cầu của đề bài.
3. Trò chơi:
Chơi các trò nhận biết số lợng hoặc
thứ tự giữa các số trong phạm vi 6
bằng các tờ bìa có chấm tròn và các số.
HS nhắc lại 6 gồm 5 và 1, gồm 1
và 5
HS điền kết quả đếm đợc vào ô
trống
HS đếm các ô vuông trong từng cột,
rồi viết số thích hợp vào ô trống.
Nhận biết: cột có số 6 cho biết có 6 ô
vuông; vị trí số 6 cho biết 6 đứng liền
sau 5 trong dãy số: 1, 2, 3, 4, 5, 6
HS điền số thích hợp vào ô trống
và đọc theo thứ tự từ 1->6 và 6->1
HS nêu yêu cầu của bài
HS so sánh các số trong phạm vi 6
HS làm BT
HS tự chấm bài của mình hoặc
chấm bài của bạn.
HS thi đua nhận biết số lợng và
thứ tự giữa các số trong phạm vi 6.

5. CủNG Cố - DặN Dò:
- Một số HS nêu cấu tạo số 6
- Về ôn bài, chuẩn bị tiết sau: Số 7; Nhận xét, tuyên dơng.
24
TUầN 5
Thứ ngày tháng năm 200
Tên bài dạy: Số 7
A. MụC tiêu: Giúp HS:
- Có khái niệm ban đầu về số 7
- Biết đọc, viết số 7, đếm và sử dụng các số trong phạm vi 7
- Nhận biết số lợng trong phạm vi 7, vị trí của số 7 trong dãy số từ: 1->7
B. Đồ DùNG DạY - HọC:
-Các nhóm có 8 mẫu vật cùng lọai, 8 miếng bìa nhỏ, viết các số từ 1 ->8
trên từng miếng bìa.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY - HọC chủ yếu:
I. ổn định lớp:
II. Bài cũ: Cho HS viết số 7, so sánh các số trong phạm vi 7
III. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài, ghi đề:
a. B ớc 1: Lập số 7
HD HS xem tranh và yêu cầu nêu:
có tất cả mấy em ?
GV KL: có 7 em
Cho HS nhắc lại
- Tơng tự với hình tròn
GV KL: 7 HS, 7 con tính, đều có số
lợng là 7
b. B ớc 2: GT chữ số 7 in và số 7
viết.

c. B ớc 3: Nhận biết thứ tự số 7
trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7
2. Thực hành:
a. Bài 1: GV giúp HS viết đúng
quy định
b. Bài 2: Viết số thích hợp vào ô
trống
c. Bài 3: Viết số thích hợp vào ô
trống
d. Bài 4: Điền dấu thích hợp vào ô
HS xem tranh và nói: có 6 em
đang chơi cầu trợt, 1 em khác chạy tới.
Tất cả có 7 em. "Sáu thêm 1 em là 7
em. Tất cả có 7 em"
CN, ĐT: có 7 em
HS đọc số 7
HS đếm từ 1->7; 7->1
HS viết 1 dòng số 7
HS viết số thích hợp vào ô trống
HS đếm từng ô vuông trong từng
cột rồi viết số thích hợp vào ô trống,
HS so sánh các sô trong phạm vi 7
25

×