Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

đề thi và đáp án bồi dưỡng học sinh giỏi môn toán trung học cơ sở tham khảo (17)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (247.68 KB, 18 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA KSCL GIỮA HỌC KÌ I
MÔN TOÁN 7

Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL TN TL TN TL
1. Tập hợp Q
các số hữu tỉ
(8 tiết)
Thực hiện được
các phép tính về số
hữu tỉ
Vận dụng được
quy tắc nhân hai
lũy thừa cùng cơ
số
Số câu 1 1 2
Số điểm 1,5 0,5 2 = 20%
2. Tỉ lệ thức
(4 tiết)
Biết các tính chất
của tỉ lệ thức.
Biết vận dụng
các tính chất của
dãy tỉ số bằng
nhau để giải dạng
toán tìm hai số


khi biết tổng
Số câu 1 1 2
Số điểm 0,5 2 2,5 = 25%
3. STP hữu hạn.
STP vô hạn
tuần hoàn
(2 tiết)
Giải thích được vì
sao một PS cụ thể
có thể viết được
dưới dạng STPHH
hoặc STPVHTH
Số câu
Số điểm
1
1,5
1
1,5 = 15%
4. Đường thẳng
vuông góc.
Đường thẳng
song song
(13 tiết)
Biết đường thẳng
vuông góc, đường
thẳng song song
Biết vẽ đường
trung trực của một
đoạn thẳng
Vận dụng tính

chất của hai
đường thẳng
song song để tính
số đo của các góc
Số câu 2 1 1 4
Số điểm 1 1 2 4 = 40%
Tổng số câu 3 3 3 9
Tổng số điểm 1,5 4 4,5 10
Tỉ lệ 15% 40% 45%
TRƯỜNG THCS THANH PHÚ
Họ và tên:
Lớp:
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC I
NĂM HỌC 2012 - 2013
Môn: Toán 7
Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
* Khoanh tròn vào một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng
Câu 1: Kết quả của phép tính 3
6
. 3
4
là:
A. 9
10
B. 3
24
C. 3
10
D. 27

48
Câu 2: Từ tỉ lệ thức
d
c
b
a
=
(
0,,, ≠dcba
) ta có thể suy ra:
A.
a
c
b
d
=
B.
c
d
b
a
=
C.
b
d
c
a
=
D.
c

b
d
a
=
Câu 3: Cho ba đường thẳng phân biệt a, b , c. Biết a ⊥ c và b ⊥ c, ta suy ra:
A. a và b cắt nhau. B. a và b song song với nhau.
C. a và b trùng nhau. D. a và b vuông góc với nhau.
Câu 4: Nếu 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng song song thì:
A. Hai góc trong cùng phía bù nhau B. Hai góc đồng vị phụ nhau
C. Hai góc so le trong bù nhau D. Cả 3 ý trên đều sai
II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 5: (1,5 đ) Trong các phân số sau đây phân số nào viết được dưới dạng số thập phân
hữu hạn, phân số nào viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ? Viết dạng thập phân
của các phân số đó:
1
4
;
5
6
-
;
13
50
Câu 6: (1,5 đ) Thực hiện phép tính:
a)
2 1 7
3 3 15

+ +
b)

3 1
.3
8 3
c)
2 3
( 3) .( 3)
− −
Câu 7: (2 đ) Tìm hai số x và y, biết:
3 5
x y
=
và x + y = 16
Câu 8: (1 đ) Cho đoạn thẳng AB dài 4 cm. Hãy vẽ đường trung trực của đoạn thẳng AB.
Câu 9: (2 đ) Cho hình vẽ bên. Biết d // d’ và hai góc 70
0
và 120
0
.
Tính các góc D
1;
C
2
; C
3;
B
4
ĐÁP ÁN KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I
MÔN TOÁN 7
NĂM HỌC 2012 – 2013
I/ TRẮC NGHIỆM (2 điểm): Mỗi ý đúng được 0,5 điểm

Câu 1 2 3 4
Đáp án C A B A
II/ TỰ LUẬN (8 điểm):
Câu ĐÁP ÁN ĐIỂM
5
Các số
4
1
;
50
13
viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn:
4
1
= 0,25 ;
50
13
= 0,26
Còn số
6
5−
được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn:
6
5−
= -0,8(3)
1,5
6
a)
12 4
15 5

= =
b)
3 1 3 10 10 5
.3 .
8 3 8 3 8 4
= = =
c)
2 3 5
( 3) .( 3) ( 3)
− − = −
0,5
0,5
0,5
7
Ta có:
16
2
3 5 3 5 8
x y x y
+
= = = =
+

⇒ x = 3. 2 = 6 và y = 5.2 = 10
1
1
1 1
9
Ta có : d’//d’’


µ
0
1
61D A⇒ = =
(hai góc so le trong)

µ
0
2
100C B⇒ = =
(hai góc đồng vị)



0
2 3
180C C+ =
(hai góc kề bù)

0 0
3
120 180C⇒ + =

0
3
60C⇒ =
Ta thấy :


0

4 2
100B C= =
(hai góc so le trong)
0,5
0,5
0,5
0,5
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KỲ 1
Môn: Toán 7 - Thời gian làm bài 60 phút
Họ và tên: …………………………………….
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Chọn câu trả lời đúng trong các phương án đã cho:
Câu 1: Số 0,5 và số hữu tỉ nào sau đây có cùng điểm biểu diễn trên trục số
A)
2
1−
B)
2
1

C)
5
0
D)
2
1


Câu 2: Số nhỏ nhất trong các số -1;
2
3−

; 0;
3
2−

A) -1 B)
2
3−
C) 0 D)
3
2−
Câu 3: Kết quả của phép tính
6
1
3
2 −
+

A)
2
1
B)
9
1
C)
9
2−
D)
9
1−
Câu 4: Kết quả của phép tính 3

6
. 3
4

A. 9
10
B. 3
24
C. 3
10
D. 27
48
Câu 5: Nếu a =
9
thì
A) a∈{3} B) a∈{±3} C) a∈{81} D) a∈{±81}
Câu 6: Cho các đường thẳng a, b, c và d biết a ⊥b, b ⊥ c và c//d. Khi đó kết luận nào là
đúng?
A) a⊥c B) a⊥d
C) b//d D) a//d

Câu 7: Cho ∆ABC có các góc A, B, C tỉ lệ với 1:2:3. Khi đó
A) ∠A = 60
0
B) ∠B = 90
0
C) ∠A = 30
0
D) ∠C = 60
0

Câu 8: Trong tam giác vuông có hai góc bằng nhau thì số đo mỗi góc ấy là
A) 90
0
B) 45
0
C) 60
0
D) 30
0

B. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm) :
Bài 1 (2 điểm): Thực hiện phép tính
Câu 9:
18
5
3
2
6
1
2
+







Câu 10:
4

1
25,0.4,0 −
Bài 2 (3điểm): Tìm x biết
Câu 11:
8
13
2
1
4
3 −
=

+x
Câu 12:
3.75,125,0 =+x
Câu 13:
6,0
5
3
12 −
=
−x
Bài 3 (3 điểm):
Cho tam giác ABC có ∠A = 40
0
, ∠B = 100
0
. Từ B, kẻ đường thẳng vuông góc với AC tại H.
Câu 14: Tính ∠C?
Câu 15: Chứng tỏ rằng BH là tia phân giác của góc ABC

Câu 16: Trên nửa mặt phẳng không chứa điểm B và có bờ là đường thẳng AC, vẽ các tia
Ax và Cy cùng song song với BH. Tính ∠xAB + ∠ABC + ∠BCy
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHI TIẾT TOÁN 7
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KỲ 1
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án D B A A D C C B
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (8điểm)
Bài 1
Câu Nội dung làm được Điểm chi
tiết
Tổng
điểm
Câu 9
=
18
5
9
4
6
1
+−

=
18
5
18
8
18
3

+−
= = 0 .
0,25
0,25
0,5
1
Câu 10
0,4.0,5 – 1/2
= 0,2 – 0,5 = -0,3
0,5
0,5
1
Bài 2
Câu Nội dung làm được Điểm chi tiết Tổng
điểm
Câu 11
2
1
8
13
4
3
+

=x

=>
8
9
4

3 −
=x
= >
4
3
:
8
9−
=x
= >
2
3−
=x
. Vậy
2
3−
=x
0,25
0,50
0,25
1
Câu 12

25,525,0 =+x
=>
x
= 5
x = ± 5. Vậy x = ± 5
0,25
0,5

0,25
1
Câu 13
=> (2x-1).0,6 = -5.3
=> => x = -12.
Vậy x = -12
0,25
0,50
0,25
1
Bài 3
Câu Nội dung làm được Điểm chi
tiết
Tổng điểm
Câu 14
Ta có hay 40
0
+ 100
0
+ ∠C = 180
0
.
=> => ∠C = 40
0
.
0,25.
0,5
0,75
Câu 15
Xét tam giác ABH vuông tại H: =>∠ ABH =

50
0
Tương tự : => ∠CBH = 50
0
.
=> ∠ ABH = ∠CBH hay BH là phân giác của
ABC
0,5
0,5
1
Câu 16 Tính xAB = 130
0
và yCB = 130
0
tính ∠xAB + ∠ABC + ∠BCy = = 360
0
0,5
0,25
0,75
x
y
H
A
C
B
Lưu ý: Hình vẽ đúng cho câu a cho 0,5 điểm. Nếu hình sai cơ bản không chấm, thiếu hình
phần nào thì trừ nửa số điểm làm được của phần đó.
Bài làm theo cách khác nếu đúng, đủ, chặt chẽ vẫn cho tối đa số điểm.Tổng điểm
toàn bài làm tròn đến 0,5 điểm.
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT LỚP 7

MÔN: TOÁN
NĂM HỌC 2012 - 2013
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Kết quả phép tính
11,5.21,8 1,5.13,3 11,5.1,8 1,5.6,7− + + +
là:
A. -200 B. -210 C. 200 D. 260
Câu 2:
144
bằng
A. 72 B. -72 C.
12±
D. 12
Câu 3: Nếu a

c và a//b thì ……
A. a

b B. a // c C. b

c D. b//c
Câu 4 : Cho hình vẽ bên, biết a//b và

A = 135
0
.
Tính B
2
= ?
A. 135

0
B. 45
0
C. 180
0
D. 90
0
.
PHẦN 2: TỰ LUẬN
Câu 5 : Thực hiện phép tính
1)
( ) ( )
3,75 . 7,2 2,8.3,75− − +
;
2)
( )
5 2
4
1 2 1 1 1
3 . : 1
3 3 2 3 7
 
   
− − + − −
 
 ÷  ÷
   
 
 
.

Câu 6:
1) Tìm x, biết
13 43 9
.
4 5 16
x+ =
;
2) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2012 2013A x x= − + −
.
Câu 7: Ba lớp 7A1, 7A2, 7A3 trường Hai Bà Trưng đã thu nhặt được 120kg giấy cũ để làm Kế
hoạch nhỏ. Số giấy cũ mỗi lớp 7A1, 7A2, 7A3 thu được lần lượt tỉ lệ với 9; 7; 8. Hỏi mỗi lớp đã
thu nhặt được bao nhiêu kg giấy cũ?
Câu 8: Cho hình vẽ
1. Chứng minh xx’ // yy’; xx’ // BC;
2. Tính các góc BAC, ACB.

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THCS & THPT HAI BÀ
TRƯNG
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN 7
NĂM HỌC 2012 - 2013
PHẦN 1:
1: A 2: D 3: C 4: B
PHẦN 2:
Câu ý Nội dung Điểm
5 1
( ) ( )
3,75 . 7,2 2,8.3,75− − +
0,75đ

= 3,75.(7,2+2,8)
= 3,75.10
=37,5
0,5
0,25
2
( )
5 2
4
1 2 1 1 1
3 . : 1
3 3 2 3 7
 
   
− − + − −
 
 ÷  ÷
   
 
 
0,75đ
=
4
5
1 4 1 4 1
3 . :
9 2 3 7
3
 
+ − −

 ÷
 
0,25
4
5
1 18 1
3 . .
7 7
3
6 1
1
7 7
= −


= − = −
0,5
6 1
Tìm x, biết
13 43 9
.
4 5 16
x+ =
1,0đ
43 9 13
.
5 16 4
43 43
.
5 16

x
x
= −

=
0,5
5
16
x

=
.
Vậy
5
16
x

=
0,5
2
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2012 2013A x x= − + −
.
1,0đ
Ta có:
2012 2013 2012 2013 1A x x x x= − + − ≥ − + − =
1A ≥
0,5
Dấu ‘=’ xảy ra khi và chỉ khi
( ) ( )

2012 . 2013 0x x− − ≥
Hay
2012 2013x≤ ≤
Vậy GTNN của biểu thức A bằng 1 khi và chỉ khi
2012 2013x
≤ ≤
.
0,5
7 Ba lớp 7A1, 7A2, 7A3 trường Hai Bà Trưng đã thu nhặt được 120kg
giấy cũ để làm Kế hoạch nhỏ. Số giấy cũ mỗi lớp 7A1, 7A2, 7A3 thu
được lần lượt tỉ lệ với 9; 7; 8. Hỏi mỗi lớp đã thu nhặt được bao nhiêu kg
giấy cũ?
1,5đ
Gọi số giấy của thu được của lớp 7A1, 7A2, 7A3 lần lượt là a, b, c (a,b,c
> 0 ; kg)
Do giấy cũ mỗi lớp 7A1, 7A2, 7A3 thu được lần lượt tỉ lệ với 9; 7; 8 và
cả ba lớp thu nhặt được 120kg nên ta có:
9 7 8
a b c
= =

120a b c+ + =
.
0,5
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có
120
5
9 7 8 9 8 7 24
a b c a b c+ +
= = = = =

+ +
9.5
7.5
8.5
a
b
c
=


⇒ =


=

0,5
45
35
40
a
b
c
=


⇒ =


=


Vậy lớp 7A1 thu nhặt được 45 kg, lớp 7A2 thu nhặt được 35 kg và lớp
7A3 thu nhặt được 40 kg.
0,5
8 3,0đ
Vẽ hình, ghi giả thiết kết luận đúng 1,0
1 CM: xx’//yy’
CM xx’//BC
0,5
0,5
2 Tính BAC = 82
0
Tính ACB = 46
0
0,5
0,5
CÁC PHÉP TÍNH TRÊN TẬP HP SỐ HỮU TỈ
Mơn : Đại số 7
A. Thực hiện các phép tính trên tập hợp số hữu tỉ :
Bài 1 :
a)
3 1 5
4 6 8

+ +
b)
2 7 3
5 10 4

− +
c)

5 1 3
6 4 10
+ −
d)
4 1 7 3
9 6 12 4
+ − +

Bài 2 :
a)
11 7 1
12 8 10

+ +
b)
9 5 3
14 8 7
− +
c)
2 7 4
9 10 5
− +
d)
8 7 9 11
15 5 20 12
+ − +
Bài 3 :
a)
5 3 9
8 10 12


− −
b)
2 7 11
3 6 15
− −
− −
c)
13 5 17
18 8 36
− +
d)
9 1 7 19
10 4 5 40
− + −
Bài 4 :
a)
7 5 4
9 12 8
− +
b)
7 1 3
18 4 10
+ −
c)
13 4 11
21 7 14
− +
d)
2 8 13

4
5 15 30
+ − +
Bài 5 :
a)
8 9 5
15 24 6
+ −
b)
2 5 17
9 6 24

+ −
c)
1 3 9
4 16 14
− −
d)
4 1 2 9
7 9 3 14

− − −
Bài 6 :
a)
11 5 8
12 8 9
− +
b)
6 9 5
9 14 7


− −
c)
12 7 1
27 9 4
− +
d)
11 9 21 3
18 12 72 4
− + −
Bài 7 :
a)
6 5 9
14 12 4

− +
b)
10 3 21
13 5 65
− +
c)
1 7 5
8 21 14
− −
− +
d)
15 31 2 10
17 85 5 34
− + −
Bài 8 :

a)
8 2 13
15 3 18
− +
b)
14 5 7
27 6 8
+ −
c)
11 9 5
24 16 8

− +
d)
5 2 1 9
11 3 4 33

+ − −
Bài 9 :
a)
3 2 1
15 5 4

− −
b)
5 1 17
6 21

− +
7

c)
9 8
9
+ −
11
16 18
d)
7 9 1
9 15 6
− + −
17
30
Bài 10 :
a)
7 9 17
12 16 18
− +
b)
2
5
+ −
8 19
15 45
c)
19
21

5 2
4 +
7 3

d)
+ − +
13 11 19 2
42 14 21 3
Bài 11 :
a)
1 2 4
6 5 15
+ −
b)
3 7 9
5 4 10
− −
+ −
c)
1 3 9
8 5 40

+ −

d)
4 12 5 15
13 39 26 52

+ + −
Bài 12 :
a)
8 36 1
40 45 2


+ +
b)
8 15 3
18 27 4
− −
+ −
c)
8 2 3
35 14 15
− +
d)
12 3 11 17
30 4 15 20
− + +
Bài 13 :
a)
12 3 7
18 4 12
+ −
b)
3 5 1
8 14 6

+ −

c)
12 2 8
45 3 15
− +
d)

6 8 2 11
14 21 3 42

+ − +
Bài 14 :
a)
13 9 15
24 16 18
− +
b)
9 11 12
26 13 39

− −

c)
15 7 13
36 10 12

+ −
d)
9 6 9 15
12 7 21 14
− + −
Bài 15 :
a)
15 14 7
18 15 9
+ −
b)

16 4 6
27 9 18
+ −
c)
14 5 9
21 7 14
+ −

d)
12 4 9 11
15 5 12 20
+ + −
Bài 16 :
a)
3 2 5
9 8
 
+ +
 ÷
 
7
12 4
:
b)
5

 
+ −
 ÷
 

3 9 15
7 2 14 28
:
c)
5 3
30 4
 
− +
 ÷
 
4 5
9 6
:
d)
1
 
− +
 ÷
 
9 11 17
21 14 84
:
Bài 17 :
a)
3 4 1
5 4
− −
 
+ +
 ÷

 
6
25 5
:
b)
11 5 5
7 8
 
− −
 ÷
 
17
12 42
:
c)
8
10
 
− +
 ÷
 
4 3 7
15 5 12
:
d)
11 1
14 4
 
+
 ÷

 
16 5
+
21 12
:
Bài 18 :
a)
8 13 67
16 120

 
+
 ÷
 
15
:
b)
13 4
9 9
 
− +
 ÷
 
14 5
27 18
:
c)
16 5
24 9
 

+ −
 ÷
 
5 22
9 29
:
d)
17 11 5 2
28 12 5

 
− +
 ÷
 
14
:
Bài 19 :
a)
0,75
9
0,1
20
 
+
 ÷
 

:
b)
15 18 14 1

38 19 76 2
 
− −
 ÷
 
:
c)
14 7 7 3
25 30 75 4
 
− −
 ÷
 
:
d)
16 3 25 3
49 7 98 10
 
− +
 ÷
 
:
Bài 20 :
a)
8 7 11 5
15 12 18 11
 
− −
 ÷
 

:
b)
9 5 11 4
15 12 30 5

 
+ +
 ÷
 
:
c)
10 14 1 1
1
13 39 5 3
 
− −
 ÷
 
:
d)
16 8 8 2
18 15 9 5

 
+ +
 ÷
 
:
Bài 21 :
a)

6 2 7 1
27 3 9 26
 
+ −
 ÷
 
:
b)
10 11 17 3
21 14 42 2
 
− −
 ÷
 
:
c)
18 4 8 3
2
25 5 15 5
 
− −
 ÷
 
:
d)
7 1 5 5
1
24 2 8 9
 
+ +

 ÷
 
:
Bài 22 :
a)
13 8 9 5
45 9 10 2
 
− +
 ÷
 
:
b)
5 7 5 1
36 12 18 2
 
+ −
 ÷
 
:
c)
15 11 3 5
28 14 8 23
 
− −
 ÷
 
:
d)
7 3 9 5

1
16 4 2 6
 
+ −
 ÷
 
:
Bài 23 :
a)
9 11 2 7
14 42 21 15
 
+ −
 ÷
 
:
b)
16 4 15 10
39 13 26 21
 
− +
 ÷
 
:
c)
15 5 7 17
32 16 12 26

 
+ −

 ÷
 
:
d)
11 8 7 3
18 9 10 17
 
− −
 ÷
 
:
Bài 24 :
a)
12 15 3 5
39 78 26 9
 
− −
 ÷
 
:
b)
17 11 7 1
7
48 12 8 3
 
− −
 ÷
 
:
c)

12 3 4 15
35 7 5 26
 
− +
 ÷
 
:
d)
14 11 3 17
15 12 5 19
 
− −
 ÷
 
:
Bài 25 :
a)
21 10 1 1
6
46 23 2 2
 
− +
 ÷
 
:
b)
6 5 11 11
49 7 98 59
 
− −

 ÷
 
:
c)
14 1 5 7
27 9 6 13

 
+ −
 ÷
 
:
d)
8 2 13 4
15 3 45 17

 
+ +
 ÷
 
:
Bài 26 :
a)
1 3 1 1
14 7 2 98
 
− +
 ÷
 
.

b)
22 9 3 4
25 11 2 15
 
− +
 ÷
 
.
c)
49 7 3 1
15 10 4 30

 
+ −
 ÷
 
.
d)
18 5 1 4
25 9 4 50
 
− −
 ÷
 
.
Bài 27 :
a)
24 5 4 13
9 8 7 28
 

− −
 ÷
 
.
b)
3 11 7 17
5 15 12 20
 
− −
 ÷
 
.
c)
21 9 2 3
34 14 3 17
 
− +
 ÷
 
.
d)
2 1 3 19
3 16 10 60
 
+ −
 ÷
 
.
Bài 28 :
a)

9 5 3 5
11 6 4 22
 
− +
 ÷
 
.
b)
10 9 2 7
13 16 5 16
 
− +
 ÷
 
.
c)
1 11 1 13
6 14 4 42
 
+ −
 ÷
 
.
d)
15 2 17 9
7 5 20 14
 
− +
 ÷
 

.
Bài 29 :
a)
1 10 14 2
2 21 5 5
 
− −
 ÷
 
.
b)
2 4 5 7
3 15 14 9
 
+ −
 ÷
 
.
c)
4 11 14 1
7 20 9 6
 
− −
 ÷
 
.
d)
9 2 33 3
11 3 49 7
 

+ −
 ÷
 
.

Bài 30 :
a)
7 11 3 3
6 16 46 4
 
− +
 ÷
 
.
b)
7 13 9 5
24 18 62 8
 
− +
 ÷
 
.
c)
7 5 4 2
16 32 57 3
 
+ +
 ÷
 
.

d)
11 1 7 4
14 6 10 5
 
+ −
 ÷
 
.
Bài 31 :
a)
2 1 4 5 7
3 3 9 6 12

 
+ +
 ÷
 
. :
b)
1 3 3 2
3
10 5 5 3

 
− + +
 ÷
 
:
c)
4 1 3 1

6 2 3 1
5 8 5 4
 
− −
 ÷
 
× :
d)
2 1
1,6 1
3 2
 
− + −
 ÷
 
:
Bài 32 :
a)
2 1 2 1 3 1
2
5 3 15 5 5 3
− +× : ×
b)
3 5 15 3
2 2 4 8
 
− − +
 ÷
 
:

c)
5 3 7 17
24 4 12 8
− −
 
+ +
 ÷
 
:
d)
6 5 3
5 4
7 8 16
+ −
: .
Bài 33 :
a)
15 4 2 12
1,4
49 5 3 5
 
− +
 ÷
 
× :
b)
10 2 1 3 1
15 3 7 2 4
 
 

− −
 ÷
 
 
 
: .
c)
2 1 2
1,2 1
3 3 15

+ −
.
d)
2 1 2 1
3 3 5 2
 
+ − +
 ÷
 
.
Bài 34 :
a)
16 4 2 11
3,2
64 5 3 3
 
− +
 ÷
 

. :
b)
2 1 3 7 7
7 29 8 9 18

 
+ +
 ÷
 
:
c)
1 7
0,5 1 10 0,75
3 35
× × × ×
d)
2 5 7 2
3 7 15 3
 
+ +
 ÷
 
.
Bài 35 :
a)
1 2 3 4
6 3 4 5

 
+ − +

 ÷
 
.
b)
3 1 5 2 5
8 4 12 3 8

 
+ + −
 ÷
 
:
c)
11 5 4 1
1
12 12 5 10
 
− −
 ÷
 
.
d)
7 3 4 2
2 4 21 3
 
− + +
 ÷
 
.
B. Tính nhanh giá trị của các biểu thức sau :

Bài 36 :
a)
2 4 2
8 3 4
7 9 7
 
− +
 ÷
 
b)
3 2 5
2 1
5 5 7
 
− + − +
 ÷
 
c)
3 1 3
4 1
7 5 7

 
+ −
 ÷
 
d)
2 2 5
11
7 5 7


 
+ +
 ÷
 
Bài 37 :
a)
5 5 2
3 1
11 11 13
 
+ − +
 ÷
 
b)
5 2 5
9 4
13 5 13
 
− +
 ÷
 
c)
5 7 5
8 5 7
17 9 17
 
+ −
 ÷
 

d)
1 1 1
3 2
10 10 15
 
− +
 ÷
 

Bài 38 :
a)
4 2 4
6 1 3
5 3 5
 
− +
 ÷
 
b)
5 3 5
7 2 3
11 7 11
 
− +
 ÷
 
c)
5 3 5
7 2 3
9 4 9

 
− +
 ÷
 
d)
5 3 5
7 1 2
7 4 7
 
− +
 ÷
 
Bài 39 :
a)
3 4 3
15 3 8
13 7 13
 
− +
 ÷
 
b)
3 2 3
5 2
17 3 17
 
− + +
 ÷
 
c)

8 5 8
4 2 3
11 9 11
 
+ −
 ÷
 
d)
4 7 4
7 4 3
9 11 9
 
+ −
 ÷
 

Bài 40 :
a)
3 4 3
15 3 8
13 7 13
 
− +
 ÷
 
b)
2 3 2
10 2 5
9 5 9
 

+ −
 ÷
 
c)
4 7 4
6 3 4
9 11 9
 
+ −
 ÷
 
d)
5 5 7
3 2
21 21 8
 
− + +
 ÷
 

Bài 41 :
a)
7 18 4 19
25 25 23 23

+ + +

b)
2 15 15 23
17 19 17 19

− −
+ + +
c)
18 8 19 23
1
37 24 37 24
+ + −
d)
3 53 14 17
17 35 17 35

+ + +

Bài 42 :
a)
7 5 9 7
16 12 16 12

+ + +
b)
11 3 3 2
14 7 14 7
− −
+ + +
c)
8 5 7 1
15 9 15 9
− + −
d)
11 1 5 13

2
24 8 8 24
− − +
Bài 43 :
a)
5 5 20 8 21
13 7 41 13 41
+ − + −
b)
2 5 2 2
2
3 7 3 7
− −
+ + −
c)
5 20 10 21
1
13 41 13 41

+ − +
d)
10
7
3 5 4
7 13 13
+ −

+

Bài 44 :

a)
5
9
5 8 2
21 24 21
+
− −
+ +
b)
5 8 4 17
9 15 9 15


+ +
c)
11 9 3
14 14
17
11 11
− + −
d)
4 7 11
9 12 9
5
12
− − −

Bài 45 :
a)
1 3 4 3 1

2 4 5 4 5
+ + − +
b)
4 2 4
15 9 15 9
11


+ +
c)
8 2 1 5
2
21 7 7 21
+ + −
d)
5 7 15
8 12 8 12
5
+ − −

Bài 46 :
a)
1 2 3 1
2 5 5 2
   
+ + −
 ÷  ÷
   
b)
9

13
   
− −
 ÷  ÷
   
17 2 17
+
3 13 3
c)
4 3 3 2
7 5 7 5

 
+ + −
 ÷
 
d)
5 4 7 13
9 9 11 9

 
− + +
 ÷
 
Bài 47 :
a)
11 6 13 6
15 17 15 17

   

+ − −
 ÷  ÷
   
b)
1
3
   
− −
 ÷  ÷
   
5 2 5
4 + 2
7 3 7
c)
7 2 9 4
9 13 13

 
− − +
 ÷
 
9
d)
8 3 3 4
11 11 5 5
 
+ − −
 ÷
 
Bài 48 :

a)
7 11 5 5
12 18 12 18
   
+ − −
 ÷  ÷
   
b)
5 10 3 7
3 5
9 18 8 8
 
− + +
 ÷
 
c)
4 11 4 3
11 14 11 14
 
+ − +
 ÷
 
d)
9 3 1 8
10 11 10 11
 
− − +
 ÷
 
Bài 49 :

a)
4 7 2 3
9 11 9 11
   
+ − +
 ÷  ÷
   
b)
3 1 3 4
7 5 7 9
− −
 
+ + −
 ÷
 
c)
5 6 8 5
11 11 9 9
− −
 
+ + −
 ÷
 
d)
2 4 2 8
7 9 7 9
 
− + −
 ÷
 

Bài 50 :
a)
9 7 5 4
13 11 13 11
   
+ − −
 ÷  ÷
   
b)
5 3 3 2
8 7 8 7
   
− − −
 ÷  ÷
   
c)
1 5 3 1
4 12 4 12
   
− + −
 ÷  ÷
   
d)
3 1 4 5
5 5 9 9
 
+ − −
 ÷
 
Bài 51 :

a)
7 4 7 7 7
5
9 11 9 11 9
− −
+ +
. .
b)
− +
3 11 1 7 1 1
9 5 3 15 3 15
. . .
c)
+
1 5 1 7 1 4
+
2 3 2 3 2 3
. . .
d)
+
1 4 1 6 1 2
+
3 5 3 5 3 5
. . .
Bài 52 :
a)
− +
3 6 1 3 4 3
7 26 14 13 7 13
. . .

b)
5 3 5 15
2 + 2
9 46 9 46
. .
c)
11 11 11
62 62 62
+
21 19
+
22 22
. .
d)
1 4 3 4
2 + 2 2
4 7 4 7
. .
Bài 53 :
a)
5
5 5
7
+ −
4 4 6 4 2
5
9 9 7 9 7
. . .
b)
1

2
3
− +
1 2 2
5 4 4
3 3 3
. .
c)
7 8 7 3 12
19 11 19 11 19
+ +× ×
d)
5 11 5 9
24 20 24 20
+
. .
Bài 54 :
a)
5 2 5 9 5
1
7 11 7 11 7
− −
+ +× ×
b)
( )
3
6 2 6
11 5 11 10



+
. .
c)
6 17 6 1 6
13 27 13 3 13
+ +× ×
d)
9 4 9 11
25 21 25 21
+
. .

Bài 55 :
a)
2 1 2 4 2
2 1 2
9 5 9 5 3
− +. .
b)
4 1 4 1 4
19 39
9 3 9 3 9
− −
. .
c)
16 31 16 2 16
25 48 25 48 25
+ −× ×
d)
7 29 7 9 7

4 5 4 5 4
− −
. .
Bài 56 :
a)
1 4 1 6 1 2
3 5 3 5 3 5
+ +
. . .
b)
4 2 4 7 4
2
7 9 7 9 7
− −
+ +. .
c)
5 2 5 9 5
1
7 11 7 11 7
− −
+ +× ×
d)
5 4 15 5
7 19 7 19
− −
+
. .
Bài 57 :
a)
4 7 4 11 2

9 20 9 20 5
+ +
. .
b)
6 7 6 8 4
17 9 17 9 17
+ −
. .
c)
9 5 9 4 1
1
13 18 13 9 2
− −
+ +× ×
d)
14 9 14 10
19 21 19 21
+
. .
Bài 58 :
a)
5 5 5 2 5 14
7 11 7 11 7 11
+ −
. . .
b)
7 4 7 7 7
9 11 9 11 9
− −
+ +

. .
c)
3 1 3 5 10
8 6 8 6 16
− −
+ +

. .
d)
5 2 5 12 5
7 11 7 11 7
+ −. .

Bài 59 :
a)
5 12 5 27 5 17
7 11 7 11 7 11
+ −
. . .
b)
3 5 3 3 3 6
5 7 5 7 5 7

− −. . .
c)
1 4 1 6 1 4
3 5 3 5 3 3
+ −
. . .
d)

− −
+
. .
5 2 5 9
7 11 7 11
Bài 60 :
a)
4 3 3 15 5
19 7 7 19 7
− −
+ +. .
b)
5 7 5 9 5 3
9 13 9 13 9 13
+ −
. . .
c)
7 8 7 3 12
19 11 19 11 19
+ +× ×
d)
6 2 6 3
11 5 11 10
− −
+
. .




×