Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

đề thi và đáp án bồi dưỡng học sinh giỏi môn toán trung học cơ sở tham khảo (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.51 KB, 4 trang )

Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 8
Môn: Toán
(Thời gian làm bài 120 phút)
Câu 1 :(3 điểm)
a) Cho biểu thức
2 2 2 2 2 2 4 4 4
A 2a b 2b c 2a c a b c= + +
. Chứng minh rằng nếu
a, b, c
là 3 cạnh của một tam giác thì
A
>0.
b) Chứng minh rằng
5
a a 30

M
(
)a Z
.
Câu 2:(2 điểm)
Giải phơng trình
2 2 2
x 2xy y 3x 2y 1 4 2x x 3x 2 + + + = +
.
Câu 3(1,5 điểm)
Cho
3 3
a b 2+ =
. Chứng minh rằng
a b 2+


.
Câu 4:(1,5 điểm)
Cho hình thang ABCD (AB // CD), hai đờng chéo AC và BD cắt nhau tại O. Một
đờng thẳng d qua O song song với 2 đáy cắt 2 cạnh bên AD, BC lần lợt tại E và F.
Chứng minh rằng
1 1 2
AB CD EF
+ =
.
Câu 5 (2 điểm)
Cho hình bình hành ABCD. Các điểm M, N theo thứ tự thuộc các cạnh AB, BC
sao cho AN=CM. Gọi K là giao điểm của AN và CM. Chứng minh rằng KD là tia phân
giác của
AKC

.
Hết
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh SBD:.
Hớng dẫn chấm
Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 8
năm học 2007-2008
Môn: Toán
(Thời gian làm bài 120 phút)
Câu Nội dung Điểm
1
a)
2 2 2 2 2 2 4 4 4
A 2a b 2b c 2a c a b c= + +
= 4

2 2
a b
- (
2 2 2 2 2 2 4 4 4
2a b 2b c 2a c a b c ) + + +
=
2
(2ab )
- (
2 2 2 2
a b c )+
=
(2ab +
2 2 2
a b c+
)(
2ab
-
2 2 2
a b c
+
)
=
2 2
(a b) c

+

2 2
c (a b)




=
(a b c)(a b c)(c a b)(c a b)
+ + + + +
Do
a,b, c
là 3 cạnh của 1 tam giác nên
a b c 0;a b c 0;c a b 0;c a b 0
+ + > + > + > + >

A 0
>
b)
5 4 2 2
a a a(a 1) a(a 1)(a 1)
= = +
=
2
a(a 1)(a 1) (a 4) 5

+ +

=
a(a 1)(a 1)(a 2)(a 2)+ +
5a(a 1)(a 1)+ +
Do tích của năm số nguyên liên tiếp thì chia hết cho 5 và trong năm số nguyên liên
tiếp luôn có ba số nguyên liên tiếp mà tích của chúng chia hết cho 6 và do (6;5)=1.
Suy ra

a(a 1)(a 1)(a 2)(a 2)+ +
30M

5a(a 1)(a 1)+
M
30. Vậy
5
a a 30

M
0,25
0,5
0,5
0,25
0,5
0,25
0,5
0,25
2
3

2 2 2
x 2xy y 3x 2y 1 4 2x x 3x 2 + + + = +


2
(x y 1) x 2 (x 1)(x 2) 2x 4 + + + =
(1)
Do
2

(x y 1) x 2 (x 1)(x 2) 0 + + +

x, y

2x 4 0 2(x 2) 0 x 2
Với
x 2
thì
2 2
(x y 1) x 2 (x y 1) x 2 + + = + +
;
(x 1)(x 2) =
2
x 3x 2 +
.
Khi đó từ phơng trình (1)

2
(x y 1) x 2 + +
+
(x 1)(x 2)
=
2(x 2)

2
(x y 1) +
=
(x 2)(2 x 1 1) +
=
2

(x 2)
.

2
(x y 1) +
+
2
(x 2)
=0


x 2 0
=

x y 1 0 + =
x 2; y 3 = =
( thoả mãn)
Vậy tập hợp nghiệm của phơng trình là S=
( )
{ }
2;3
Giả sử
a b 2
+ >
3 3 3 3
(a b) 2 a b 3ab (a b) 8 + > + + + >
2
+
3ab(a b) 8+ >
(do

3 3
a b 2
+ =
)

3ab(a b) 6 ab(a b) 2+ > + >

ab(a b)+
>
3 3
a b
+
(do
3 3
a b 2+ =
)

ab(a b)+
>
2 2
(a b)(a ab b )
+ +
2 2
ab a ab b > +
2 2 2
a 2ab b 0 (a b) 0 + < <
(vô lý ) . Vậy
a b 2
+
0,5

0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,5
0,5
0,5
4
0,25
Xét
ABDV
có OE//AB
OE OD
AB DB
=
(Hệ quả của định lý Ta lét) (1)
Xét
ABCV
có OF//DC
OF OB
CD BD
=
(Hệ quả của định lý Ta lét) (2)
Xét
ABCV
có OF//AB
OF OC
AB AC
=

(Hệ quả của định lý Ta lét) (3)
Xét
ABDV
có OE//DC
OE AO
DC AC
=
(Hệ quả của định lý Ta lét) (4)
Từ (1), (2), (3) và (4) suy ra :
OE
AB

+
OF
CD
+
OF
AB
+
OE
DC
=
OD
DB
+
OB
BD
+
OC
AC

+
AO
AC

OE
AB
+
OF
AB
+
OF
CD
+
OE
DC
=
OD
DB
+
OB
BD
+
OC
AC
+
AO
AC

EF
AB

+
EF
DC
=
BD
BD
+
AC
AC


EF
AB
+
EF
DC
=2

1
AB
+
1
DC
=
2
EF

O
A
D

B
C
E
F
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
5
Kẻ DI, DJ lần lợt vuông góc với AK, CK.
Ta có
AND
1
S AN.DI
2
=
=
ABCD
1
S
2
( do chung đáy AD, cùng chiều cao hạ từ N) (1)
CDM
1
S CM.DJ
2
=
=
ABCD

1
S
2
( do chung đáy CD, cùng chiều cao hạ từ M) (2)
Từ (1) và (2) suy ra:
1
AN.DI
2
=
1
CM.DJ
2

DI=DJ (do AN=CM)
DIK DJK =
(cạnh huyền-cạnh góc vuông)
IKD JKD =


KD là tia phân giác
AKC
.
0,25
0,5
0,5
0,25
0,5

l
K

A
B
D
C
N
M
J

×