Hãy sở hữuTuyển tập100 đề thi thử CĐ-ĐH giải chi tiết và 3 tập chìa khóa vàng giải nhanh hóa
học.
Chìa khoá vàng 21:
GiảI nhanh bài toán hiđrocacbon.
Cõu 1: (H KA-2008) un núng hn hp khớ gm 0,06 mol C
2
H
2
v 0,04 mol H
2
vi xỳc tỏc Ni, sau
mt thi gian thu c hn hp khớ Y. Dn ton b hn hp Y li t t qua bỡnh ng dung dch brom
(d) thỡ cũn li 0,448 lớt hn hp khớ Z ( ktc) cú t khi so vi O
2
l 0,5. Khi lng bỡnh dung dch
brom tng l:
A. 1,04 gam. B. 1,32 gam. C. 1,64 gam. D. 1,20 gam.
Bài giải:
áp dụng định luật bảo toàn khối lợng ta có:
0,06.26+ 0,04. 2= m + 0,02.16 m =1,32 gam. Vậy B đúng.
Cõu 2: (H KA-2008) Khi crackinh ton b mt th tớch ankan X thu c ba th tớch hn hp Y
( cỏc th tớch khớ o cựng iu kin nhit v ỏp sut); t khi ca Y so vi H
2
bng 12 . Cụng thc
phõn t cu X l:
A. C
6
H
14
B. C
3
H
8
C. C
4
H
10
D. C
5
H
12
Bài giải:
Gọi m là khối lợng của ankan đem crackinh, áp dụng định luật bảo toàn khối lợng ta có, sau khi
crackinh khối lợng củng chính là m gam.
Ptp crackinh là:
n 2n 2 m 2m p 2p 2
X Y X Y
5 12
C H crackinh C H C H (m p n)
m m
M ,M 12.2 24 M 3M 24.3 72 14n 2
1 3
n 5 C H chon D
+ +
+ + =
= = = = = = = = +
=> =
uuuuuuuur
Câu 3: (H KA-2008) Hỗn hợp X có tỷ khối so với H
2
là 21,2 gồm propan, propen, propin. Khi đốt
cháy hoàn toàn 0,1 mol X, tổng khối lợng CO
2
và H
2
O thu đợc là:
A. 18,60 gam B. 18,96 gam C. 20,40 gam D. 16,80 gam.
Bài giải:
Đặt công thức chung của 3 h-c là C
3
Hy. Ta có
3 6,4 2 2
Mx 21,2.2 42,4 12.3 y 42,4 y 6,4
C H 3CO 3,2H O
0,1 0,3 0,32mol
= = + = =
+
Khối lợng cần tìm là: m= 0,3.44+18.0,32= 18,96 gam. B đúng.
Cõu 4: (H KA-2008) Cho s chuyn húa CH
4
-> C
2
H
2
-> C
2
H
3
Cl -> PVC. tng hp 250 kg
PVC theo s trờn thỡ cn V m
3
khớ thiờn nhiờn ( ktc). Giỏ tr ca V l (bit CH
4
chim 80% th
tớch khớ thiờn nhiờn v hiu sut ca c quỏ trỡnh l 50%)
A. 358,4 B. 448,0 C. 286,7 D. 224,0
Bài giải
Để tổng hợp 250 kg thì cần 4000 mol PVC.
Ta có tỷ lệ: 2CH
4
(8000mol)-> PVC(4000mol).
Vì hiệu suất 50% nên thể tích CH
4
cần lấy là:
4
CH
8000.22,4.100
V 358400ml
50
= =
.
Mặt khác CH
4
chỉ chiếm 80% nên
4
CH
358400.100
V 448000ml 448 lit
80
= = =
B đúng.
Chú ý:
Nếu
4
CH
358400.80
V 286720ml 286,7 lit
100
= = =
. => C sai.
Thạc sỹ: Nguyễn Văn Phú: ĐT 098 92 92 117. Email:
1
Hãy sở hữuTuyển tập100 đề thi thử CĐ-ĐH giải chi tiết và 3 tập chìa khóa vàng giải nhanh hóa
học.
Nếu
4
CH
358400.100
V 224000ml 224 lit
2.80
= = =
. => D sai.
Cõu 5 :(ĐH khối A - 2009) Hn hp khớ X gm anken M v ankin N cú cựng s nguyờn t cacbon
trong phõn t. Hn hp X cú khi lng 12,4 gam v th tớch 6,72 lớt ( ktc). S mol, cụng thc phõn
t ca M v N ln lt l:
A. 0,1 mol C
2
H
4
v 0,2 mol C
2
H
2
. B. 0,1 mol C
3
H
6
v 0,2 mol C
3
H
4
.
C. 0,2 mol C
2
H
4
v 0,1 mol C
2
H
2
. D. 0,2 mol C
3
H
6
v 0,1 mol C
3
H
4
.
Bi lm:
Ta cú:
,
12,4 : 0,3 41,33
anken ankin
M
= =
Nh vy C
3
H
6
(42) v C
3
H
4
.(40) l tho món.
Theo gi thit ta cú phng trỡnh.
3 4
3 6
0,1(C H )
( ) 0,3
(40 42 ) 12,4 0,2(C H )
x
x y
x y y
=
+ =
+ = =
=> D l ỏp ỏn ỳng.
Cõu 6: (H KB 2009) Cho hirocacbon X phn ng vi brom (trong dung dch) theo t l mol 1 : 1,
thu c cht hu c Y (cha 74,08% Br v khi lng). Khi X phn ng vi HBr thỡ thu c hai sn
phm hu c khỏc nhau. Tờn gi ca X l
A. but-1-en. B. xiclopropan. C. but-2-en. D. propilen.
Bi lm:
Ta cú:
160.100
% 74,08 4
160 14
Br n
n
= = =
+
chn A l ỏp ỏn ỳng, loi C vỡ to mt sn phm khi
tỏc dng vi HBr.
Cõu 7: Dựa trên công thức tq của hu cơ. X có dạng
n 2n 1 m
(C H )
+
, X thuộc dãy đồng đẵng :
A. an ken. B. an kan. C. an kin. D. aren.
Bài giải:
n 2n 1
(C H )
+
là gốc h-c no hóa trị 1. vậy phân tử chỉ có thể có 2 gốc h-c no hóa trị 1 liên kết với
nhau: m=2 và X thuộc dãy ankan nên
2n 4n 2
(C H )
+
. B đúng
Cõu 8: Đốt cháy ht m gam hh gồm CH
4
, C
3
H
6
, C
4
H
10
thu đợc 17,6 gam CO
2
và 10,8 gam nớc. Giá trị m
là
A. 2 gam. B. 4 gam. C. 6 gam. D. 8 gam.
Bài giải:
X C H
17,6.12 10,8
m m m .2 6 gam
44 18
= + = + =
. C đúng
Chú ý: khi đốt cháy h-c thì C tạo ra CO
2
và H tạo ra H
2
O. Tổng khối lợng C và H trong CO
2
và
H
2
O phải bằng tổng khối lợng h-c.
Cõu 9: Đốt cháy ht 0,15 mol hh gồm 2 ankan thu đợc 9,45 gam H
2
O. Cho sản phẩm cháy vào nớc vôi
trong d thì khối lợng kết tủa thu đợc là:
A. 52,22 gam. B. 37,5 gam. C. 15 gam. D. 42,5 gam.
Bài giải:
2 2 2 2
3 2 3
ankan H O CO CO H O ankan
2 2 3 2
CaCO CO CaCO
9,45
n n n n n n 0,15 0.375mol
18
CO Ca(OH) CaCO H O.
n n 0,375mol m 0,375.100 37,5gam
= => = = =
+ +
= = => = =
.
B là đáp án đúng.
Thạc sỹ: Nguyễn Văn Phú: ĐT 098 92 92 117. Email:
2
Hãy sở hữuTuyển tập100 đề thi thử CĐ-ĐH giải chi tiết và 3 tập chìa khóa vàng giải nhanh hóa
học.
Chú ý: khi đốt cháy ankan thu đợc số mol nớc lớn hơn số mol khí CO
2
và
2 2
ankan chay H O CO
n 2n 2 2 2 2
n n n vi
3n 1
C H O nCO (n 1)H O
2
+
=
+
+ + +
Cõu 10: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hiđrocac bon liên tiếp trong dãy đồng đẵng thu đợc 22,4 lít
(đktc) CO
2
và 25,2 gam nớc. Hai h-c đó là:
A. C
2
H
6
và C
3
H
8
B. C
4
H
10
và C
3
H
8
C. C
2
H
4
và C
3
H
6
D. C
4
H
10
và C
5
H
12
.
Bài giải:
2 2
H O CO
n 1,4 mol n 1 mol ankan
= > = =>
.
Gọi
n
là số nguyên tử các bon trung bình.
n 2n 2 2 2 2
3n 1
C H O nCO (n 1)H O
2
+
+
+ + +
Ta có:
n 1
n 2,5
1,4
n 1
= => = =>
+
A đúng.
Cõu 11: Đốt cháy ht hh gồm một anken và một ankan. Cho sản phẩm lần lợt đi qua bình 1 đựng P
2
O
5
d và bình 2 đựng KOH rắn d thấy bình 1 tăng 4,14 gam, bình 2 tăng 6,16 gam. Số mol ankan có trong
hh là:
A. 0,06 mol B. 0,03 mol C. 0,045 mol D. 0,09 mol
Bài giải:
2 2
2 2
H O CO
ankan H O CO
4,14 6,16
n 0,23 mol,n 0,14 mol
18 44
n n n 0,23 0,14 0,09 mol
= = = =
= = =
D là đáp án đúng.
Cõu 12: Đốt cháy hoàn toàn 0,1mol hỗn hợp gồm CH
4
, C
4
H
10
, C
2
H
4
thu đợc 0,14 mol CO
2
và 0,23 mol
H
2
O. Số mol ankan và anken có trong hh là:
A. 0,06 và 0,04 mol B. 0,03 và 0,07 mol
C. 0,045 và 0,055 mol D. 0,09 và 0,01 mol
Bài giải:
2 2
ankan H O CO
anken
n n n 0,23 0,14 0,09 mol
n 0,1 0,09 0,01 mol
= = =
= =
D đúng.
Cõu 13: Một hh khí gồm 1 ankan và 1 anken có cùng số nguyên tử C trong phân tử và có cùng số mol.
Lấy m gam hh này thì làm mất màu vừa đủ 80 gam dd 20% brôm trong dung môi CCl
4
. Đốt cháy ht m
gam hh đó thu đợc 0,6 mol CO
2
. CTCT của ankan và anken lần lợt là:
A. C
2
H
6
và C
2
H
4
. B. C
3
H
8
và C
3
H
6
C. C
4
H
10
và C
4
H
8
D. C
5
H
12
và C
5
H
10
Bài giải:
2
anken Br
n 2n 2 2 2
80.20
n n 0,1mol
100.160
3n
C H O nCO nH O
2
0,1 mol 0,1.n mol
0,6
0,1.n 3 n 3 B dung.
2
= = =
+ +
=> = = => = =>
Thạc sỹ: Nguyễn Văn Phú: ĐT 098 92 92 117. Email:
3
Hãy sở hữuTuyển tập100 đề thi thử CĐ-ĐH giải chi tiết và 3 tập chìa khóa vàng giải nhanh hóa
học.
Cõu 14: Đốt cháy ht V lít (đktc) một ankin thể khí thu đợc CO
2
và nớc có khối lợng là 25,2 gam. Nếu
cho sản phẩm cháy đi qua dd nớc vôi trong d thu đợc 45 gam kết tủa.
1. Giá trị V là:
A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 5,6 lit.
2. CT ankin là:
A. C
2
H
2
. B. C
3
H
4
C. C
4
H
6
D. C
5
H
8
Bài giải:
1. Giá trị V là:
2 3 2
2 2
CO CaCO H O
ankin CO H O
ankin
25,2 0,45.44
n n 0,45 mol n 0,3 mol
18
n n n 0,45 0,3 0,15 mol
V 0,15.22,4 3,36 lit. B dung
= = => = =
= = =
=> = =
2. CT ankin là:
2
CO
n =
3n
ankin
. Vậy ankin có 3 nguyên tử các bon=> C đúng.
Chú ý: đốt cháy ankin thì thu đợc số mol CO
2
lớn hơn số mol H
2
O và số mol ankin cháy bằng
hiệu số mol CO
2
và H
2
O.
Cõu 15: Đốt cháy hoàn toàn V lít (đktc) một ankin thu đợc 10,8 gam H
2
O. Nếu cho tất cả sản phẩm
cháy hấp thụ hết vào nớc vôi trong thì khối lợng bình tăng 50,4 gam. Giá trị V là:
A. 6,72 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 5,6 lít.
Bài giải:
Nớc vôi hấp thụ cả CO
2
và H
2
O.
2 2 2
2 2 2
CO H O CO
CO ankin CO H O
ankin
m m 50,4 m 50,4 10,4 39,6 gam
10,8
n 0,9 mol,n n n 0,9 0,3 mol
18
V 0,3.22,4 6,72 lit
+ = => = =
=> = = = =
= =
A là đáp án đúng.
II. bài toán áp dụng:
Câu 1 : Dẫn dòng khí etilen vào bình đựng dung dịch brôm d thấy khối lợng bình tăng lên 14 gam. Thể
tích lít khí etilen (đktc) là:
A. 11.2 B. 22.4 C. 33.6 D. 44.8
Câu 2 : Dẫn hỗn hợp khí etilen và propan vào bình đựng dd brôm thấy có 16 gam brôm tham gia phản
ứng. Khối lợng tạo thành là:
A. 9.9 B. 20.8 C. 18.8 D. 16.8
Câu 3 : Khối lợng brôm có thể kết hợp vừa đủ với 3.36 lít khí etilen (đktc) là:
A. 18 B. 24 C. 28 D. kết quả khác.
Câu 4 : Đốt cháy hoàn toàn 7.54 gam iso butan trong lợng ôxi vừa đủ thu đợc sản phẩm khí CO
2
và
H
2
O. Thể tích ml khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng là:
A. 224 B. 672 C. 336 D. kết quả khác.
Câu 5 : Khi sục toàn bộ khí CH
4
, C
2
H
2
, C
2
H
4
, C
2
H
6
, O
2
vào nớc brom d sau khi phản ứng kết thúc thu đ-
ợc sản phẩm khí còn lại là:
A. CH
4
, C
2
H
2
, O
2
. B. C
2
H
2
, C
2
H
4
, C
2
H
6
. C. CH
4
, C
2
H
4
, O
2
. D. CH
4
, C
2
H
6
, O
2
Câu 6 : Một ankan X có %C =75%. Công thức phân tử của X là:
A. CH
4
. B. C
2
H
6
. C. C
3
H
6
. D. Kết quả khác.
Câu 7 : Cho 2.8 gam một olefin phản ứng vừa đủ với nớc brôm thu đợc 9.2 gam sản phẩm. Công thức
của olefin đó là:
A. C
2
H
4
. B. C
3
H
6
. C. C
4
H
8
. D. C
5
H
10
.
Câu 8 : Cho 11.2 gam một anken phản ứng vừa đủ với nớc brôm thu đợc 43.2 gam sản phẩm. Công
thức của anken đó là:
A. C
2
H
4
. B. C
3
H
6
. C. C
4
H
8
. D. C
5
H
10
.
Câu 9 : Oxi hoá hoàn toàn 0.68 gam một ankadien X thu đợc 1.12 lít CO
2
(đktc) công thức phân tử của
X là:
A. C
5
H
8
B.
C
4
H
6
C.
C
3
H
4
D.
C
6
H
10
Thạc sỹ: Nguyễn Văn Phú: ĐT 098 92 92 117. Email:
4
Hãy sở hữuTuyển tập100 đề thi thử CĐ-ĐH giải chi tiết và 3 tập chìa khóa vàng giải nhanh hóa
học.
Câu 10 : Đốt cháy hoàn toàn 5.4 gam một ankadien liên hợp X thu đợc 8.96 lít CO
2
(đktc). Công thức
cấu tạo của X là:
A. CH
2
= CH- CH= CH
2
B. CH
2
= CH CH= CH
CH
3
C. CH
2
= CH- CH(CH
3
)= CH
2.
D. CH
2
= C = CH CH
3
Câu 11 : Cho etan, eten, etin lần lợt tác dụng với H
2,
nớc Br
2,
AgNO
3
/NH
3
, HCl(xt), H
2
O: số phơng trình
phản ứng xảy ra là:
A. 10 B. 9 C.8 D.7
Câu 12: Để phân biệt ba bình khí mất nhãn: metan, etan, etin ta dùng :
A. Quỳ+AgNO
3
/NH
3
B. Quỳ + nớc brom C. Nớc brom+AgNO
3
/NH
3
D. H
2
và muối brôm
Câu 13 : Dẫn 3.36 lít hỗn hợp X gồm propin va eten vào lợng d dung dịch AgNO
3
trong NH
3
thấy còn
0.84 lít khí thoát ra và có m gam kết tủa (các khí đó ở đktc)
1. Thành phần phần trăm thể tích eten trong hỗn hợp X là:
A. 25% B. 45% C. 60% D. 75%
2. Giá trị m gam là:
A. 16.54 B. 11.25 C. 14.7 D. 37.5
Câu 14: Số đồng phân ankin C
5
H
8
tác dụng đợc với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 15 : Đốt cháy hoàn toàn 2.24 lít hiđrocacbon X thu đựoc 6.72 lít CO
2
(đktc), X tác dụng với AgNO
3
trong NH
3
sinh ra kết tủa Y. Công thức X là:
A. C
3
H
6
. B. C
2
H
2
. C. C
3
H
4
. D. C
4
H
6
.
Câu 16: Số đồng phân mạch hở C
4
H
6
là:
A. 3 B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 17 : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X, Y, Z
thu đợc 3.36 lít khí CO
2
(đktc) và 18 gam H
2
O. Số mol
ankin đem đốt cháy là:
A. 0.15 B. 0.25 C. 0.08 D. 0.05
Câu 18 : Chất nào sau mà trong phân tử có liên kết đơn:
A. C
2
H
4
. B. C
2
H
6
. C. C
6
H
6
. D. CH
3
COOH.
Câu 19 : Khi đốt cháy hoàn toàn 3.6 gam ankan X thu đợc 5.6 lít CO
2
(ở đktc). Ct của X là:
A. C
3
H
8
. B. C
4
H
10
. C. C
5
H
10
. D. C
5
H
12.
.
Câu 20 : Ôxi hóa hoàn toàn 0.6 gam một hợp chất hữu cơ X thu đợc 0.672 lít khí CO
2
(đktc) và 0.72
gam H
2
O. Thành phần % của nguyên tố oxi trong chất X là:
A. 60% B. 13.3% C. 26.7% D. 32%.
Câu 21 : Khi cho 23 kg toluen tác dụng với axit nitric đặc d (có xt H
2
SO
4
đặc). Giả sử toàn bộ toluen
chuyển thành 2-4-6 trinitro-toluen (TNT). Khối lợng TNT thu đợc là:
A. 55.67 B. 56.75 C. 67.55 D. 57.56.
Câu 22: Khi cho 23 kg toluen tác dụng với axit nitric đặc d (có xt H
2
SO
4
đặc). Giả sử toàn bộ toluen
chuyển thành 2-4-6 trinitro-toluen (TNT). Khối lợng HNO
3
đã tham gia phản ứng là:
A. 42.57 B. 45.72 C. 47.25 D. 75.42.
Câu 23 : Ankylbenzen X có phần trăm khối lợng các bon là 91.31%. Công thức X là:
A. C
7
H
8
. B. C
8
H
10
. C. C
8
H
8
. D. C
9
H
12
.
Câu 24 : Hiđrocacbon X ở thể lỏng có phần trăm khối lợng hiđro gần bằng 7.7%. X tác dụng đợc với
dung dch brôm. Ctpt của X là:
A. C
2
H
2
. B. C
4
H
4
. C. C
8
H
8
. D. C
6
H
6
.
Câu 25 : Hiđrocacbon X là chất lỏng có tỉ khối hơi so với không khí bằng 3.17. Đốt cháy hoàn toàn X
thu đợc CO
2
có khối lợng bằng 4.28 lần khối lợng H
2
O. ở nhiệt độ thờng X không làm mát màu dung
dch brôm. Khi đun nóng X làm mất màu dung dch KMnO
4
. Ctpt của X là:
A. C
7
H
8
. B. C
8
H
10
. C. C
8
H
8
. D. C
9
H
12
.
Thạc sỹ: Nguyễn Văn Phú: ĐT 098 92 92 117. Email:
5