Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

bài giảng toán 1 chương 3 bài 7 mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.09 MB, 13 trang )

Lớp : 1C
Bài: Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín
Toán:
Kiểm tra bài cũ
Mười ba:
Viết số:
Mười bốn:
Mười lăm:
13 14
15
Mười hai:
12
Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số:
5……………………10…………… 14……
6 7 8 9
1211 13
15
Toán: Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín
Kiểm tra bài cũ
1 6 16
mười sáu
1 7
17
mười bảy
1881
mười tám
1991 mười chín
BC
10 19
11


12 13 14 15 16 17 18
Bài 1: Viết số:
Toán: Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín
a) Mười một, mười hai, mười ba, mười bốn, mười lăm,
Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín
11 , 12 , 13 , 14 , 15 ,
16 , 17 , 18 , 19
b/ Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống:
16
17
18 19
Toán: Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín
Bài 3: Nối mỗi tranh với một số thích hợp:
14
15
16
17
18
19
Toán: Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín
Toán: Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín
Bài 4: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số:
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
Toán: Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín
Số đứng liền trước số 19 là:
a/ 17
b/ 18
c/ 16
b/

Toán: Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín
Số đứng liền sau số 16 là:
a/ 17
b/ 18
c/ 19
a/
Toán: Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín
Số đứng liền sau số 15 là:
a/ 14
b/ 18
c/ 16
c/
Tiết
học
đến
đây

hết

×