Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

bài giảng toán 1 chương 3 bài 18 trừ các số tròn chục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (806.41 KB, 13 trang )

Trừ các số tròn chục
Kiểm tra bài cũ
1. Tính:
40
20
+
60
10
70
80
+
20
20
+
40
+
Kiểm tra bài cũ
30 + 20 =
50
2. Tính nhẩm:
50 + 30 =
80
CHUÏC ÑÔN VÒ
5

2



3


Toán
Trừ các số tròn chục
50
0 trừ 0 bằng 0,
viết 0
03
 5 trừ 2 bằng
3, viết 3
50
-
20 = …
0

0

0

20
- = 30
1 / Tính :
90
10
-
80
80
50
-
30
40
20

-
20
-
00
60
60
90
40
50
70
30
40

2/ Tính nhẩm:
50 - 30 = ?
Nhẩm:
Vậy: 50 – 30 = 20
40 – 30 =
10
50
80
40
30
0
5 chục - 3 chục = 2 chục
90 – 10 =
70 – 20 =
80 – 40 =
50 – 50 =
90 – 60 =

3/ An có 30 cái kẹo, chị cho
An thêm 10 cái nữa. Hỏi An
có tất cả bao nhiêu cái kẹo?
Tóm tắt:
An có: 30 cái kẹo
Thêm : 10 cái kẹo
Có tất cả: …. cái kẹo?
Tóm tắt:
An có: 30 cái kẹo
thêm : 20 cái kẹo
Có tất cả: …. cái kẹo?
Bài giải
Số kẹo An có tất cả là:
30 + 10 = 40 (cái kẹo)
Đáp số: 40 cái kẹo
Bài 3
>
<
=
?
20
40 - 10 40
30
50 - 20
>
<
=
50 - 10

×