Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

Software Requirements Specification Hệ thống quản lý điểm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (513.06 KB, 24 trang )

Software Requirements
Specification
Cho
Student Report Score Card System,
Release 1.0
Phiên bản 1.0
Được viết bởi Nhóm 1
Quy trình tác động
26/08/2014
Copyright © 2014 by Team 01. All Rights Reserved.
Software Requirements Specification for Student Report Score Card System Page 2
Mục lục
Lịch sử sửa chữa các phiên bản
Tên Ngày tháng Lý do thay đổi Phiên bản
Huy Hoàng 26/08/2014 Bản phác thảo 1.0 draft 1
Huy Hoàng 26/08/2014 Phiên bản chỉnh sửa 1.0 approved
Copyright © 2014 by Team 01. All Rights Reserved.
Software Requirements Specification for Student Report Score Card System Page 3
1. Giới thiệu
1.1Mục đích:
Tài liệu SRS này sẽ mô tả các yêu cầu về chức năng cũng như phi chức năng của bản 1.0 của hệ
thống Quản lí in thư (Student Report Score Card System – SRSC). Tài liệu được xây dựng bởi
Nhóm 1, và Nhóm sẽ dựa vào đây để thực hiện, phát triển cũng như kiểm tra các chức năng của hệ
thống.
Trừ khi có các ghi chú khác, tất cả các yêu cầu ở tài liệu SRS này là ưu tiên hàng đầu và Nhóm cam
kết thực hiện đúng đối với bản 1.0 này.
1.2Phạm vi dự án và Tính năng sản phẩm:
Hệ thống SRSC sẽ cho phép các User là bộ phận Công tác sinh viên khoa quản lí việc nhập liệu
(import) các file cần thiết (thông tin điểm, thông tin học phí của sinh viên khoa mình) do Phòng
Đào tạo cung cấp để in thư báo và gửi về gia đình của sinh viên.
1.3Tài liệu tham khảo:


1. Wiegers, Karl. Cafeteria Ordering System Software Requirements Specification Document,
www.processimpact.com/projects/COS/COS_vision_and_scope.doc
2. Mô tả chung
2.1Các phương diện của hệ thống:
SRSC là một hệ thống mới nhằm thay thế cho hệ thống hiện tại đựơc thực hiện thủ công, mất nhiều
thời gian và công sức. Context Diagram trong hình 1 sẽ miêu tả sơ lược về cách thức hoạt động của
hệ thống SRSC. Sau khi đựơc hoàn thành, hệ thống này sẽ được triển khai ở các khoa và bộ phận
Công tác sinh viên, Admin sẽ đựơc tập huấn về cách sử dụng hệ thống.
2.2Các lớp người dùng và đặc điểm:
Quy trình hoạt động :
- CTSV khoa (User)có chức năng Import thông tin sinh viên và cập nhật danh sách lớp,
Import học phí, Import điểm,Quản lý mẩu thư, In thư.
Import thông tin sinh viên:
 Import thông tin sinh viên: Actor import thông tin sinh viên vào hệ thống của mình
từ hệ thống thông tin sinh viên của trường.
 Xem thông tin sinh viên: Giúp actor xem thông tin của sinh viên trong hệ thống ( Mã
sv, họ tên, lớp, khoa,…).
 Import nhận xét của giảng viên:Giúp cho nhân viên khoa Công nghệ thông tin
import nhận xét của giảng viên trong từng học kì.
Cập nhật danh sách lớp:
 Cập nhật lớp sinh viên từ file excel theo mẫu: Sau khi đã import thông tin sinh viên
vào hệ thống rồi thì actor sẽ tiến hành cập nhật lại cho chính xác lớp của các sinh
viên bằng file excel theo mẫu.
Copyright © 2014 by Team 01. All Rights Reserved.
Software Requirements Specification for Student Report Score Card System Page 4
 Cập nhật lớp sinh viên trực tiếp trên phần mềm: Sau khi đã import thông tin sinh
viên vào hệ thống rồi thì actor sẽ tiến hành cập nhật lại cho chính xác lớp của các
sinh viên bằng cách sửa lớp của sinh viên trực tiếp trên phần.
Import học phí:
 Import thông tin học phí từ file excel theo mẫu: Sau khi đã thực hiện việc import

thông tin sinh viên vào hệ thống thì actor tiếp tục thực hiện việc import thông tin học
phí bằng cách chọn file excel chứa thông tin học phí của sinh viên theo mẫu.
 Cập nhật học phí chung:Cập nhật học phí chung cho sinh viên khi khoa không có file
excel sinh viên nợ học phí.
 Thêm học phí chung của khóa học: Giúp cho actor thêm mới học phí chung của khóa
học. Học phí không thay đổi trong suốt 1 khóa học.
 Chỉnh sửa học phí chung của khóa học:Giúp cho actor chỉnh sửa học phí chung.
Import điểm:
 Import thông tin điểm và TTSV từ website của trường.
 Import thông tin điểm và TTSV từ file excel theo mẫu.
 Cập nhật danh sách lớp.
 Cập nhật thông tin sinh viên.
Quản lý mẫu thư:
 Xem mẫu thư đã có: Giúp actor có thể xem tất cả các mẫu thư có sẵn của khoa mình
và mẫu thư mà admin đưa lên.
 Tạo mới mẫu thư hoàn toàn:Giúp cho actor tạo mới mẫu thư.
 Sao chép mẫu thư: Sau khi xem mẫu thư thì actor có thể copy mẫu thư có sẵn (mẫu
thư chung hoặc là mẫu thư cũ của khoa) và chỉnh sửa thành mẫu thư mới.
 Chỉnh sửa mẫu thư: Giúp actor có thể chỉnh sửa mẫu thư nếu có sai sót, hệ thống sẽ
lưu vết lại mẫu, ngày chỉnh sửa và người chỉnh sửa gần nhất.
In thư:
 Liệt kê danh sách trước khi in.
 Xem và in thư.
 Ghi nhận các sinh viên đã in thư.
- Admin có chức năng phân quyền, Import thông tin sinh viên, Tạo tài khoản , Cập nhật thông
tin và Tạo mẫu thư.
Phân quyền
Import thông tin sinh viên
Tạo tài khoản: Khi cần đăng nhập vào hệ thống phải có tài khoản.Admin có chức năng tạo
tài khoản

Cập nhật thông tin
Copyright © 2014 by Team 01. All Rights Reserved.
Software Requirements Specification for Student Report Score Card System Page 5
Tạo mẫu thư: Admin có chức năng thiết kế mới mẫu thư để dùng riêng cho khoa nhưng vẫn
đảm bảo nội dung chính của thư (họ và tên sinh viên, lớp, khoa(ban), học phí).
Hình 1. Context Diagram – Tổng quan quy trình hoạt động của hệ thống SRSC
2.3Môi trường vận hành hệ thống:
OE-01: Hệ thống SRSC hoạt động trên trình duyệt Microsoft Internet Explorer phiên bản 5.0 và
6.0, Netscape 4.0 khuôn khổ thực thể, ngôn ngữ phát triển C#, cơ sở dữ liệu MS SQL Server 2008.
OE-02: Hệ thống SRSC hoạt động trên một máy chủ đang chạy các phiên bản hiện tại của Nhà
trường.
OE-03: Hệ thống SRSC cho phép người dùng truy cập từ mạng nội bộ của nhà trường, nếu người
dùng truy cập từ bên ngoài mạng thì phải thông qua các bước xác nhận email hay tài khoản.
2.4Ràng buộc thiết kế và thực hiện:
CO-01: Thiết kế, mã và tài liệu hướng dẫn bảo trì của hệ thống phải phù hợp, phiên bản 1.0.
CO-02: Hệ thống sẽ sử dụng theo tiêu chuẩn của nhà trường trên cơ sở dữ liệu hiện tại.
CO-03: Tất cả các mã HTML phải phù hợp với chuẩn HTML 4.0.
2.5Tài liệu người dùng:
UD-01: Hệ thống này cung cấp phần hỗ trợ chứa tài liệu hướng dẫn sử dụng các chức năng của hệ
thống cũng như mô tả và minh họa các chức năng này của hệ thống.
Copyright © 2014 by Team 01. All Rights Reserved.
Software Requirements Specification for Student Report Score Card System Page 6
2.6Các giả định và Phụ thuộc:
AS-1: Hệ thống sẽ sẵng sàng hoạt động khi đưa vào sử dụng và admin là người phải luôn túc trực
và có trách nhiệm quản lý các hoạt động của hệ thống hằng ngày.
DE-1: Các hoạt động của SRSC phụ thuộc vào những thay đổi được thực hiện trong hệ thống cơ sở
dữ liệu để có thể chấp nhận yêu cầu nhập vào thông tin sinh viên, bảng điểm, học phí
DE-2: Các hoạt động của SRSC cũng phụ thuộc vào những thay đổi về phân quyền do admin quản
lý và thực hiện.
3. Tính năng của hệ thống

3.1Tổng quan hệ thống:
Hình 2: Use case tổng quan hệ thống
Copyright © 2014 by Team 01. All Rights Reserved.
Software Requirements Specification for Student Report Score Card System Page 7
3.2Import thông tin:
Hình 3: Use case về Import thông tin
Usecase ID: UC.01
Usecase Name: Đăng nhập
Created By: Long Quí Last Updated By: Long Quí
Date Created: 24/08/2014 Date Last Updated: 26/08/2014
Actors: Admin
Description: Admin sẽ tiến hành đăng nhập vào hệ thống
Trigger: Admin kích hoạt chức đăng nhập
Preconditions: Admin phải chuẩn bị mạng, thiết bị kết nối internet,đăng ký tài
khoản
Postconditions: Hệ thống thông báo đăng nhập thành công
Normal flow: 1) Admin chọn chức năng đăng nhập
2) Hệ thống hiển thị màn hình đăng nhập (tên đăng nhập
và mật khẩu)
3) Admin nhập đầy đủ thông tin để đăng nhập vào hệ thống
4) Hệ thống xác minh tài khoản.và hiển thị thông báo đăng
nhập thành công
5) Admin thoát chức năng đăng nhập.
Copyright © 2014 by Team 01. All Rights Reserved.
Software Requirements Specification for Student Report Score Card System Page 8
Alternative flows: AF.1 Hệ thống xác mình tài khoản.
Bước 1 đến bước 3 giống Normal flow
4.1)Nếu Admin nhập sai hệ thống bắt buộc Admin phải đăng
nhập lại
4.2)Nếu Admin nhập sai nhiều lần (hơn 5 lần ) hệ thống tạm

thời khoá tài khoản và bắt admin phải tìm lại tài khoản bằng
Email của mình.
4.3)Ngoài ra Admin có thể chọn chức năng Quên mật khẩu để
tìm lại tài khoản của mình khi nhập sai
AF.2 Admin nhấn chọn “Đăng nhập” và “Huỷ”
Bước 1 đến bước 2 giống Normal flow
3.1 Admin nhấn chọn Đăng nhập hệ thống sẽ tiến hành xác
mình tài khoản và chuyển sang trang mới ( nếu mật khẩu đúng,
nếu sai như 4.1)
3.1 Admin nhấn chọn Huỷ , hệ thống sẽ trả về màn hình trang
chủ chính
Exceptions:
Includes:
Priority: Cao
Frequency of use:
Usecase ID: UC.02
Usecase Name: Import thông tin
Created By: Long Quí Last Updated By: Long Quí
Date Created: 24/08/2014 Date Last Updated: 26/08/2014
Actors: CTSV Khoa (User)
Description: CTSV Khoa (User) sẽ tiến hành Import thông tin sinh viên vào
hệ thống gồm có Import: Điểm, Môn học , Lớp , Thông tin Sinh
viên
Trigger: CTSV Khoa (User) kích hoạt chức năng Import thông tin
Preconditions: CTSV Khoa (User) phải đăng nhập vào hệ thống
CTSV Khoa (User) nhận file tất cả thông tin SV từ Phòng Đào
tạo rồi Import vào hệ thống
Postconditions: Import thông tin được nhập vào hệ thống thành công
Normal flow: 1) User đăng nhập vào hệ thống.
2) Hệ thống xác nhận đăng nhập thành công

3) User tiến hành import thông tin sinh viên :
Copyright © 2014 by Team 01. All Rights Reserved.
Software Requirements Specification for Student Report Score Card System Page 9
User import lớp
User import khoa
User import học kỳ
User import Năm học
4) Hệ thống sẽ kiểm tra và hiện tất cả thông tin mà User
vừa nhập vào
5) User kiểm tra lại 1 lần nữa chọn “Lưu”
6) User đăng xuất khỏi hệ thống
Alternative flows: AF.1 Hệ thống xác minh thông tin
Bước 1 đến bước 3 giống Normal flow
4.1) Nếu Usernhập sai một trong trường thông tin (điểm, lớp,
môn học, ) hệ thống bắt buộc User phải nhập lại
Exceptions:
Includes:
Priority: Cao
Frequency of use:
3.3Quản lý mẫu thư:
Copyright © 2014 by Team 01. All Rights Reserved.
Software Requirements Specification for Student Report Score Card System Page 10
Hình 4: Use case về Quản lý mẫu thư
Usecase ID: UC.03
Usecase Name: Xem mẫu thư
Created By: Quang Phước Last Updated By: Quang Phước
Date Created: 25/08/2014 Date Last Updated: 26/08/2014
Actors: Admin, user(CTSV khoa)
Description: Actor có thể xem tất cả các mẫu thư có sẵn của khoa mình và
mẫu thư mà admin đưa lên.

Trigger: Actorchọn tùy chọn xem mẫu thư.
Preconditions: Actor kích hoạt chức năng Quản lý mẫu thư.
Postconditions: Mẫu thư hiển thị trên màn hình.
Normal flow: 1. Actorkích hoạt chức năng Quản lý mẫu thư.
2. Hệ thống hiển thị form Quản lý mẫu thư.
3. Actorchọn tùy chọn xem mẫu thư.
4. Actor chọn khoa của mình.
5. Hệ thống kiễm tra mẫu thư có sẵn của khoa đó và mẫu thư
chung mà admin đưa lên.
6. Hệ thống hiển thị from chứa tất cả các mẫu thư.
Copyright © 2014 by Team 01. All Rights Reserved.
Software Requirements Specification for Student Report Score Card System Page 11
7. Actor kích vào một mẫu thư để xem chi tiết.
8. Actor thoát khỏi chức năng xem mẫu thư.
Alternative flows: AF1. Actor không chọn khoa của mình
Bước 1 đến 3 như Normal Flow
4. Hệ thống kiễm tra mẫu thư chung mà admin đưa lên.
5. Hệ thống hiển thị from chứa tất các mẫu thư chung.
6. Actor kích vào một mẫu thư để xem chi tiết.
7. Actor thoát khỏi chức năng xem mẫu thư.
8.
AF2. Actor hủy không xem mẫu thư nữa :
Bước 1 đến 3 như Normal Flow
3. Actorchọn hủy không xem mẫu thư nữa.
4. Actor kích vào nút thoát.
5. Actor thoát khỏi chức năng xem mẫu thư.
Exceptions:
Includes:
Priority: Cao
Frequency of use:

Usecase ID: UC.04
Usecase Name: Thêmmới mẫu thư
Created By: Quang Phước Last Updated By: Quang Phước
Date Created: 25/08/2014 Date Last Updated: 26/08/2014
Actors: Admin, user(CTSV khoa)
Description: Giúp cho actor thêm mới một mẫu thư mà mình đã tạo ra.
Trigger: Actor chọn tùy chọn Thêm mới mẫu thư.
Preconditions: Actor kích hoạt chức năng Quản lý mẫu thư.
Postconditions: Mẫu thư tạo mới sẽ được cập nhập vào cơ sở dữ liệu.
Normal flow: 1. Actorkích hoạt chức năng Quản lý mẫu thư.
1 Hệ thống hiển thị form Quản lý mẫu thư.
9. Actor chọn tùy chọn Thêm mới mẫu thư.
10. Actor kích chọn nút thư mục và tìm đến đường dẫn chứa
mẫu thư.
11. Actor kích chọn nút tài lên.
12. Hệ thống kiểm tra định dạng của file.
13. Hệ thống hiển thị from thông báo mẫu thư thêm thành công.
Copyright © 2014 by Team 01. All Rights Reserved.
Software Requirements Specification for Student Report Score Card System Page 12
14. Actor xác nhân và thoát khỏi chức năng Thêm mới mẫu thư.
Alternative flows: AF1. Actor up file không phài là định dạng cho phép.
Bước 1 đến 6 như Normal Flow
7. Hệ thống thông báo file sai định dạng.
8. Actor xác nhận thông báo cảu hệ thống.
9. Hệ thống trở về from thêm mới mẫu thư.
10. Actor tiến hành chọn lại đường dẫn tới file mẫu thư.
11. Actor bấm tiếp tục thêm mới mẫu thư.
AF2. Actor hủy Thêm mới mẫu thưnữa :
Bước 1 đến 4 như Normal Flow
5. Actor chọn hủy Thêm mới mẫu thư nữa nữa.

6. Actor kích vào nút thoát.
7. Hệ thống hiển thị from xác nhận có Thêm mới mẫu thư
nữa không ?
8. Actor xác nhận có
9. Actor thoát khỏi chức năng xem mẫu thư.
Exceptions:
Includes:
Priority: Cao
Frequency of use:
Usecase ID: UC.05
Usecase Name: Sao chép mẫu thư
Created By: Quang Phước Last Updated By: Quang Phước
Date Created: 25/08/2014 Date Last Updated: 26/08/2014
Actors: Admin, user(CTSV khoa)
Description: Sau khi xem mẫu thư thì actor có thể copy mẫu thư có sẵn
( mẫu thư chung hoặc là mẫu thư cũ của khoa) và chỉnh sửa
thành mẫu thư mới.
Trigger: Actor chọn tùy chọn xem mẫu thư.
Preconditions: Actor kích hoạt chức năng Quản lý mẫu thư.
Postconditions: Mẫu thư hiển thị trên màn hình và Actor có thể coppy mẫu thư
để chỉnh sửa.
Normal flow: 1. Actorkích hoạt chức năng Quản lý mẫu thư.
15. Hệ thống hiển thị form Quản lý mẫu thư.
Copyright © 2014 by Team 01. All Rights Reserved.
Software Requirements Specification for Student Report Score Card System Page 13
16. Actor chọn tùy chọn xem mẫu thư.
17. Actor chọn khoa của mình.
18. Hệ thống kiễm tra mẫu thư có sẵn của khoa đó và mẫu thư
chung mà admin đưa lên.
19. Hệ thống hiển thị from chứa tất cả các mẫu thư.

20. Actor kích vào một mẫu thư để xem chi tiết.
21. Actor chọn tùy chọn coppy mẫu thư.
22. Hệ thống cho phép coppy và hiễn thị from chứa mẫu thư đã
coppy.
23. Actor có thể chỉnh sửa trên mẫu thư đã coppy.
Alternative flows: AF1. Actor không chọn coppy mẫu thư
Bước 1 đến 13 như Normal Flow
14. Actor kích vào một mẫu thư để xem chi tiết.
15. Actor không thể coppy mẫu thư.
AF2. Actor hủy không coppy mẫu thư nữa :
Bước 1 đến 14 như Normal Flow
15. Actor chọn hủy không xem mẫu thư nữa.
16. Actor kích vào nút thoát.
17. Actor thoát khỏi chức năng xem mẫu thư.
Exceptions:
Includes:
Priority: Cao
Frequency of use:
Usecase ID: UC.06
Usecase Name: Chỉnh sửa mẫu thư
Created By: Quang Phước Last Updated By: Quang Phước
Date Created: 25/08/2014 Date Last Updated: 26/08/2014
Actors: Admin, user(CTSV khoa)
Description: Giúp actor có thể chỉnh sửa mẫu thư nếu có sai sót, hệ thống sẽ
lưu vết lại mẫu, ngày chỉnh sửa và người chỉnh sửa gần nhất.
Trigger: Actor chọn tùy chọn xem mẫu thư.
Preconditions: Actor kích hoạt chức năng Quản lý mẫu thư.
Postconditions: Mẫu thư hiển thị trên màn hình và Actor có thể coppy mẫu thư
để chỉnh sửa.
Copyright © 2014 by Team 01. All Rights Reserved.

Software Requirements Specification for Student Report Score Card System Page 14
Normal flow: 1. Actorkích hoạt chức năng Quản lý mẫu thư.
24. Hệ thống hiển thị form Quản lý mẫu thư.
25. Actor chọn tùy chọn xem mẫu thư.
26. Actor chọn khoa của mình.
27. Hệ thống kiễm tra mẫu thư có sẵn của khoa đó và mẫu thư
chung mà admin đưa lên.
28. Hệ thống hiển thị from chứa tất cả các mẫu thư.
29. Actor kích vào một mẫu thư để xem chi tiết.
30. Actor chọn tùy chọn coppy mẫu thư.
31. Hệ thống cho phép coppy và hiễn thị from chứa mẫu thư đã
coppy.
32. Actor có thể chỉnh sửa trên mẫu thư đã coppy.
Alternative flows: AF1. Actor không chọn coppy mẫu thư
Bước 1 đến 13 như Normal Flow
16. Actor kích vào một mẫu thư để xem chi tiết.
17. Actor không thể coppy mẫu thư.
AF2. Actor hủy không chỉnh sửa mẫu thư nữa :
Bước 1 đến 14 như Normal Flow
18. Actor chọn hủy không xem mẫu thư nữa.
19. Actor kích vào nút thoát.
20. Actor thoát khỏi chức năng xem mẫu thư.
Exceptions:
Includes:
Priority: Cao
Frequency of use:
3.4Quản trị người dùng:
Hình 5: Use case về Quản trị người dùng
Copyright © 2014 by Team 01. All Rights Reserved.
Software Requirements Specification for Student Report Score Card System Page 15

Usecase ID: UC.07
Usecase Name: Thêm người dùng mới
Created By: Huy Hoàng Last Updated By: Huy Hoàng
Date Created: 26/08/2014 Date Last Updated: 26/08/2014
Actors: Admin
Description: Admin sẽ tạo ra các người dùng (User) mới là CTSV khoa.
Trigger: Admin kích hoạt chức năng “Thêm người dùng mới”
Preconditions: Admin phải đăng nhập vào hệ thống
Postconditions: Người dùng mới được tạo thành công
Normal flow: 1) Sau khi kích chọn chức năng “Thêm người dùng mới”,
hệ thống hiển thị màn hình “Thêm người dùng mới”.
2) Admin điền vào các trường thông tin của người dùng
mới (ID, mật khẩu, Họ tên, Khoa,…).
3) Admin kích chọn vào ô phân quyền (gồm 2 check box là
Admin – User).
4) Admin kích chọn “Lưu người dùng mới”.
5) Hệ thống hiển thị thông báo xác nhận lưu.
6) Admin xác nhận lưu.
7) Hệ thống thực thi lệnh “Lưu người dùng mới”.
8) Hệ thống trở về màn hinh ban đầu.
Alternative flows: AF1: Admin điền thiếu 1 trong các trường thông tin hoặc
trường thông tin không hợp lệ.
Bước 1 đến 4 như Normal Flow
5) Hệ thống hiển thị thông báo lỗi.
6) Admin xác nhận lỗi.
7)Admin điền vào các trường thông tin bị thiếu hoặc không hợp
lệ của người dùng mới (ID, mật khẩu, Họ tên, Khoa,…).
8) Admin kích chọn vào ô phân quyền (gồm 2 check box là
Admin – User).
9) Admin kích chọn “Lưu người dùng mới”.

10) Hệ thống hiển thị thông báo xác nhận lưu.
11) Admin xác nhận lưu.
12) Hệ thống thực thi lệnh “Lưu người dùng mới”.
Hệ thống trở về màn hinh ban đầu.
AF2:Adminhủy chức năng “Lưu người dùng mới”:
Bước 1 đến 5 như Normal Flow
4) Admin xác nhận không muốn lưu người dùng mới nữa.
5) Hệ thống thoát khỏi màn hình “Thêm người dùng mới”.
Copyright © 2014 by Team 01. All Rights Reserved.
Software Requirements Specification for Student Report Score Card System Page 16
Exceptions:
Includes:
Priority: Cao
Frequency of use:
Usecase ID: UC.08
Usecase Name: Phân quyền cho người dùng
Created By: Huy Hoàng Last Updated By: Huy Hoàng
Date Created: 26/08/2014 Date Last Updated: 26/08/2014
Actors: Admin
Description: Admin sẽ phân quyền cho các User.
Trigger: Admin kích hoạt chức năng “Phân quyền”
Preconditions: Admin phải đăng nhập vào hệ thống
Postconditions: Người dùng được phân quyền thành công
Normal flow: 1) Admin chọn chức năng “Phân quyền”, hệ thống sẽ hiển
thị màn hình “Phân quyền” bao gồm danh sách các
người dùng đã được tạo trước đó.
2) Admin chọn người dùng muốn phân quyền.
3) Thông tin về người dùng hiển thị ra và có check box cho
phép Admin chọn 1 trong 2 cấp phân quyền là Admin
hoặc User.

4) Adminkích chọn 1 trong 2 cấp phân quyền là Admin
hoặc User.
5) Hệ thống hiển thị thông báo xác nhận phân quyền.
6) User xác nhận lệnh phân quyền.
7) Hệ thống thực thi lệnh phân quyền và trở về màn hình
“Phân quyền”.
Alternative flows: AF1: Admin bỏ lệnh phân quyền trước và thực hiện phân quyền
lại.
Bước 1 đến 5 như Normal Flow
6) Admin xác nhận hủy lệnh phân quyền trước đó.
7) Hệ thống hiển thị lại màn hình ở Bước 3.
8) Adminkích chọn 1 trong 2 cấp phân quyền là Admin
hoặc User.
9) Hệ thống hiển thị thông báo xác nhận phân quyền.
10) User xác nhận lệnh phân quyền.
11) Hệ thống thực thi lệnh phân quyền và trở về màn hình
“Phân quyền”.
Copyright © 2014 by Team 01. All Rights Reserved.
Software Requirements Specification for Student Report Score Card System Page 17
Exceptions:
Includes:
Priority: Cao
Frequency of use:
3.5In thư:
Hình 6: Use case về chức năng In thư
Usecase ID: UC.09
Usecase Name: In thư
Created By: Huy Hoàng Last Updated By: Huy Hoàng
Date Created: 30/07/2014 Date Last Updated: 26/08/2014
Actors: User

Description: User sẽ in phiếu báo ra
Trigger: User kích hoạt chức năng tạo in phiếu báo
Preconditions: User phải đăng nhập vào hệ thống
Postconditions: Phiếu báo được in thành công
Normal flow: 1) User chọn ngành cần in.
2) User chọn năm học cần in.
Copyright © 2014 by Team 01. All Rights Reserved.
Software Requirements Specification for Student Report Score Card System Page 18
3) User chọn học kì cần in.
4) User chọn lớp cần in.
5) Hệ thống hiển thị danh sách thông tin sinh viên mà User
đã chọn trước đó.
6) User chọn chức năng in.
7) Hệ thống hiển thị thông báo muốn in hết danh sách hay
chọn một vài sinh viên để in phiếu báo.
8) User chọn một trong hai tùy chọn trên.
9) Hệ thống hiển thị thông báo xác nhận in.
10) User xác nhận in.
11) Hệ thống thực thi lệnh in phiếu báo.
12) Hệ thống trở về màn hình ban đầu.
Alternative flows: AF1. User chưa chọn một trong hai tùy chọn in (tất cả một vài
sinh viên) mà hệ thống hiển thị
Bước 1 đến 7 như Normal Flow
8) User chọn in.
9) Hệ thống hiển thị thông báo xác nhận in.
10) User xác nhận in.
11) Hệ thống thực thi lệnh in phiếu báo (mặc định là in tất
cả).
12) Hệ thống trở về màn hình ban đầu.
AF2. User hủy chức năng in:

Bước 1 đến 9 như Normal Flow
10) User xác nhận không muốn in nữa.
11) Hệ thống thoát khỏi màn hình in.
Exceptions:
Includes:
Priority: Cao
Frequency of use:
4. Các yêu cầu về giao diện:
4.1Giao diện người dùng:
Copyright © 2014 by Team 01. All Rights Reserved.
Software Requirements Specification for Student Report Score Card System Page 19
UI-01: Giao diện đăng nhập:
Copyright © 2014 by Team 01. All Rights Reserved.
Software Requirements Specification for Student Report Score Card System Page 20
UI-02: Giao diện quản lý mẫu thư:
Copyright © 2014 by Team 01. All Rights Reserved.
Software Requirements Specification for Student Report Score Card System Page 21
UI-03: Giao diện nhập thông tin sinh viên:
Copyright © 2014 by Team 01. All Rights Reserved.
Software Requirements Specification for Student Report Score Card System Page 22
UI-04: Giao diện In thư thông báo:
Copyright © 2014 by Team 01. All Rights Reserved.
Software Requirements Specification for Student Report Score Card System Page 23
UI-05: Giao diện Thoát khỏi hệ thống:
4.2Phần cứng:
4.3Phần mềm:
4.4Giao diện giao tiếp giữa người dùng và hệ thống:
CI-01: Hệ thống SRSC sẽ gửi một phản hồi đến người dùng bắt buộc phải đăng nhập bằng chính tài
khoản của mình hoặc đăng nhập bằng Email (đã dung để đăng kí tài khoản) để xác nhận sự truy cập.
CI-02: Hệ thống SRSC sẽ trả lời lại cho người dùng để thông báo sự truy cập thành công hoặc

không thành công.
5. Những yêu cầu phi chức năng khác:
5.1Thực thi:
PE-01: Hệ thống cho phép truy cập cùng lúc 500 người dùng sử dụng trong thời gian cao điểm, với
một thời gian ước tính trung bình là 5 phút.
PE-02: Tất cả những trang web hoặc tab mới hiện thị đầy đủ không quá 3 giây so với tốc độ
40Kbps kết nối modem.
Copyright © 2014 by Team 01. All Rights Reserved.
Software Requirements Specification for Student Report Score Card System Page 24
PE-03: Những phản hồi với các truy vấn không quá 5 giây để tải lên màn hình sau khi người dùng
gửi các truy vấn.
PE-04: Hệ thống sẽ hiển thị thông báo xác nhận cho người dùng không quá 3 giây sau khi nhập/gửi
các thông tin đến hệ thống.
5.2An toàn:
5.3Bảo mật:
SE-01: Người dùng được yêu cầu đăng nhâp vào hệ thống SRSC khi muốn thực hiện công việc với
nó.
SE-02: Tài khoản của các User chỉ có Admin và chính User (CTSV khoa) của tài khỏa đó mới
đựơc chỉnh sửa, cập thông tin.
SE-03: User (CTSV khoa) thuộc khoa nào thì chỉ được xem và thao tác với mẫu thư của khoa đó,
theo BR13.
SE-04: User (CTSV khoa) thuộc khoa nào thì chỉ được tạo học phí của khoa đó, theo BR17.
5.4Thuộc tính chất lượng sản phẩm:
ST
T
Yêu cầu Nguồn Cơ sở lý luận
1 Dễ sử dụng
(Usability)
- Giao diện cần được thiết kế trực quan, đơn giản,
dễ nhìn không sặc sỡ, font chữ to, rõ ràng.

- Dễ dàng đăng nhập.
- Quản lí mẫu thư dễ dàng, dễ chỉnh sửa.
- Từng bộ phận quản lý được phân chia rõ ràng,
quản trị hệ thống dễ dàng quản lý hay điều chỉnh
những thay đổi xảy ra.
2 Tính ổn định
(Reliability)
- Hệ thống phải hoạt động ổn định, đảm bảo nhiều
người dùng có thể đăng nhập cùng một lúc mà
không bị quá tải.
- Hệ thống đảm bảo rằng tất cả use case được phân
chia, quản lý và làm việc ổn định.
3 Tính toàn vẹn
(Integrity)
- Khi xảy ra lỗi hệ thống có khả năng phục hồi,
sửa chữa.
- Chế độ ngăn chặn, kiểm duyệt virus, xác minh
account nghiêm ngặt là yếu tố quan trọng không
thể thiếu để đảm bảo an toàn.
4 Tính sẵn sàng
(Availability)
- Hệ thống hoạt động liên tục 24/7.
- Hệ thống luôn sẵn sàng kết nối và thực thi khi có
người dùng đăng nhập.
Copyright © 2014 by Team 01. All Rights Reserved.

×