1
PHẦN MỞ ĐẦU
Vi s phát trin kinh t, khoa hc k thut. Nhng vt liu mi, công ngh
mc áp dng vào ngành xây dng ngày càng nhiu. Mt trong s c s
dng sàn bê tông d ng lc trong kt cu nhà cao t thay th cho kt cu dm
i nhiu li ích to ln v kinh t, thm m
t ra là: Sàn d ng lc s nào ti kt cu khung
ct trong khung nhà nhiu tng ? có li hay bt li ? Nhng câu h
nhóm tác gi c vào nghiên c Ảnh hƣởng của sàn dự
ứng lực trong kết cấu khung nhà nhiều tầng
tài này nhóm tác gi nghiên cu da trên tiêu chun thit k kt cu
bê tông và bê tông ct thép TCXDVN 356:2005 cùng vi mt s tiêu chun, tài liu
ng kt qu nghiên cu, kinh nghim thit k, giám sát và thi
-p.
Kt cc thc hin theo 2 công ngh khác nhau tùy thuc
c sn xu c và
tài này nhóm tác gi ch cp ti công ngh
sàn.
u chuyên sâu v ng ca s
nhà nhiu t dng. T
làm rõ s bin thiên ni lc các cn xét, cnh báo
v nhng s
Trong thi gian nghiên cu có hn, công c phn mm h tr tính toán cho
tài còn hn ch, chc ch tài nghiên cu không tránh ni các thiu sót, kính
mong quý thy cô và các b nhóm tác gi hoàn thành
tt bài nghiên cu.
Nhóm tác gi
Trn Thanh Khôi Nguyn Quc Tài
2
CHƢƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ KẾT CẤU
BÊ TÔNG DỰ ỨNG LỰC VÀ SÀN DỰ ỨNG LỰC
1.1 Các khái niệm.
1.1.1 Dự ứng lực là gì ? (Lê Thanh Hun, Nguyn Hu Vit, Nguyn Tt
Tâm, 2011, tr.9).
Nguyên lý D ng lc hay ng Lc c ng dng trong thc t
i sng t to nhng thùng cha cht l
ng , các thanh g phng hoc ghép li tht
khít nh nhng dây thng hay bng kim loi. Khi xit cht dây trong thành
thùng xut hin các ng lc chiu tác dng vi các ng sut kéo
gây ra do áp lc th vy, trong thành thúng còn li ng
sut nén hoc kéo vòng vi giá tr nh i kh u nén, kéo ca vt
ling thi to nên s khít cht gia các mnh ghép thành thùng. Kt qu là có
th chc áp lc ln ca cht lng mà không b thm ra ngoài hay rò r.
c P G. Jackson ( M ng thành công cho
vòm g c
ng sut nén trong sàn bê tong bc c
i hiu qu mong mun. Vì ch mt thi gian ng
ng thì trong bê tông hng sut nén na. Hing này
gi là s tn hao ng sut.
Tn hao ng sut s c tính toán c th
1.1.2 Bê tông dự ứng lực.
Kt ct ng ch kt cu, cu kin hay sn phm
bê tông ct thép mà trong quá trình ch ti ta to ra theo tính toán ng sut
c trong toàn b hoc mt phn ct thép và ng sut nén trong toàn b hoc
mt phn bê tông (Tiêu chun TCXDVN 356-2005).
ng suc gây ra bng cách làm cho các thanh ct thép
a kt cn s co li ca chúng. Kt qu là
gây ra hing các thanh cng co li do tính dàn h bê
ng lên bê tông và gây ra ng sut nén trong bê tông, trong
khi các thanh ct thép này vn b kéo (Nguyn Ti
Trong mt s tài liu ng dùng thut ng ng lc c hay d ng lc.
3
1.2 Sàn dự ứng lực.
1.2.1 Đặc điểm kết cấu dầm sàn nhà nhiều tầng.
Các gii pháp kin trúc nhà nhiu tng, nht là nhà cao tc s
dng rng rãi trong xây d lm sau:
Din tích các tnn hình chim ti 70-80% tng din tích sàn nhà.
i cn hình ph bin là 7.2m x 7.2m và 8.1m x 8.1m.
Chiu cao tn hình không quá 3.3m nên không thích hp cho gii
i ct ln.
Giá tr ni lc trong h kt cng rt li phi có nhng gii
pháp kt cu và s dng vt lit cu bê tông d
ng lc chng cao.
1.2.2 Hệ kết cấu dầm sàn bê tông dự ứng lực.
1.2.2.1 Phân loại hệ dầm sàn.
Hình 1.1 : Các dng dm sàn dùng trong nhà cao tng.
H kt cu dm sàn bê tông d ng lc là mt trong nhng gii pháp k thut
hi hiu qu kinh t cao. Vi ct lên ti 12m thì khi s dng luôn
m bo chiu cao hu ích ca tng nhà có hn. Vic gây ra d ng lc nh
kh ng nt, chng un và gim trng bn thân ca kt cu này
n trong xây dng nhà nhiu tng.
4
Tùy thuc vào gii pháp ki kt ci ct, ti trng
mà sàn bê tông d ng lc thit k theo mt hoi
Bn sàn có dm ( dm cao hoc bn rng )
Bn sàn không dt ( sàn nm )
Sàn phng không dm
tài nghiên cu này ch xét ti sàn phng không dm.
1.2.2.2 Sàn phẳng không dầm.
a. Chọn chiều dày sàn.
Hình 1.2 : tính toán chc thng sàn không dm.
Chiu dày sàn phng không dc chu kin chc thng ca chu
vi tit din trung bình ca tháp chc thng k t tit din mép ct theo công thc:
0
0.75 0.8
bt sw sw
Q R bh R A
i ct xiên và lt trong phm vi chc
thng.
R
sw
A
sw
kh ng ct ca toàn b ct ngang các mt tháp
chc thng khi b trí du ct
R
bt
chu kéo tính toán ca bê tông sàn.
5
b chu vi trung bình ca tháp chc thnh:
0
0
2 ( 2 )
cc
s
b a b h
h h a
h
s
chiu dày sàn
a khong cách t mép sàn ti trn tâm ct thép chu kéo
a
c
,b
c
c tit din c sàn.
b. Phƣơng pháp xác định nội lực và chuyển vị trong kết cấu sàn
phẳng.
Phƣơng pháp chia dải bản ( Cắt strip ),(Lê Thanh Hun, Nguyn Hu
Vit, Nguyn Tt Tâm, 2011).
Hình 1.3 : phân chia các di bn sàn.
6
Ni lc trong kt cu dnh theo tính toán c h chu lc ca
công trình theo các phn mm máy tính chuyên di vi h kt c
dm và ct vin và cho ra kt qu v chính xác cao. Còn
i vi h b chính xác li ph thuc vào vic phân chia bn thành các phn
t h sàn phng không dc chia thành các di
trên ct và di gi ng hay
khung không gian.
c phân chia h sàn không dm thành
các h khung, dm liên tc cn thc hin các yêu cu sau:
Dnh ct là di có b rng v mi phía k t trc ct không nh
1
hoc 0.25l
2
1
và l
2
c ô sàn k t trc
n trt. Di ct bao gm c dm, khung dm, có th xét
thêm phn sàn hai bên hay mm ch T và L.( Hình 1.4 )
Di gia bc gii hn bi hai di cng có chiu rng ln.
Hình 1.4
ng hp bc chia theo hai chiu trc giao nhau to
thành tng ô bc kê lên các di bn trên c
nhng bng.
Phƣơng pháp thiết kế trực tiếp ( phân phối moment ), (Lê Thanh
Hun, Nguyn Hu Vit, Nguyn Tt Tâm, 2011).
- yu áp d tài nghiên cu.
- Phm vi áp d
Khi sàn có ti thiu ba nhp liên tc theo mng
Các di trên ct, dm có t l chiu dài/chiu rng không l
Chiu dài các nhu nhau hoc chênh nhau không quá 1/3 chiu dài
nhp ln
V trí ct xê dch không quá 10% chiu dài nhp
7
Hot ti không li
T s gi cng un ca các tit din các di có d
không nh c không l
- Các giá tr moment gi và moment nhng tuyt
i c
2
2
0
8
n
ql l
M
-
q = 1.1g + 1.2p
g : ti trng bn thân
q : hot ti tiêu chun
ln : nhp thông thy gia các mép c t, công xôn ho ng
không nh
- Tng moment tính toán M
0
c phân ph
i vi các tit din các nhp bên trong ca di trên ct, hình ( 1.5 ).
Moment âm ti tit din mép ct: M
D
= M
F
= M
G
= - 0.65 M
0
Moment a nhp ly bng: M
E
= 0.35 M
0
i vi các tit din các nhp bên trong di gia nhp, hình (1.3 ).
Moment âm M3 = - 0.25 M0, Moment
4
= 0.45 M
0
Moment nhp biên M
1
= -0.15M
0
, Moment
2
= 0.35M
0
i vi các nhp biên di trên ct moment tng M
0
c phân phi cho 3 tit din
ti gi ta biên là M
A
mang du âm, nhp M
B
mang di tu
tiên M
C
theo các h s trong ( bng 1.1).
Hình 1.5. Bi moment âm i các tit din.
8
Hình 1.6. gi ta biên cho sàn phng không dm.
Bảng 1.1. H s phân phi cho các moment M
A
, M
B
,M
C
ti nhp
biên di ct.
Gi ta
Sàn trên ct
Sàn trên dm
Sàn ngàm vào
ng BTCT
hình 1.6
a
b
c
M
A
0.26
0.3
0.65
M
B
0.52
0.5
0.35
M
C
0.7
0.7
0.65
Khi phân phi moment cho d
2
, giá tr moment
2
1
02
à 0.65
8
n
n
ql l
M v l l
9
Phƣơng pháp khung tƣơng đƣơng ( Xem ph lc 1A, mc 1).
Phƣơng pháp cân bằng tải trọng ( Xem ph lc 1A, mc 2).
1.3 Các vấn đề cần quan tâm trong sàn DƢL.
1.3.1 Bê Tông.
Bê tông s di bê tông nng hoc bê tông ht nh có
khng vào khong 2500kg/m
3
, c bn nén không th
chu nén bê tông thm truyn ng lc trc R
0
không nh
30MPa hoc không nh
b,28
( R
b,28
chu nén ca mu th chun
sau 28 ngày bu kin t nhiên).
Chng và s ng nht cao c ti ch dùng cho sàn bê tông
ng yêu cu quan trng nht trong quá trình thi công và s dng
kt cu.
1.3.2 Cốt Thép Căng.
Ct thép dùng cho kt cu bê tông d ng lc gi tt là ct thép
cao dng thanh, si, bnh trong TCVN
6284 chu kéo tính toán ca ct si dng bn bó có giá tr bng (0.8
~ 0.85)R
u
- gii hn bn và bng 1900 MPa.
C c s di dng bó, bn các si thép, mi si có
ng kính t 5mm tr xuc nhp t c ngoài.
a c cao dùng cho bê tông d ng lc
c ch dn trong các tiêu chun Vi -1:2008, TCVN
1651-2:2008 và TCVN 356:2005.
Hin nay trong xây dng nhà cao tng dùng 2 loi cáp 7 si vi tng
ng kính là 12.7mm và 15.2mm, các loi dng trn hoc có v bc
mt hay nhiu lp.
Bn cáp trn hay còn gi là ct có bám dính vì sau khi lun vào ng thép mm
t vào kt cng thì s a vào
ng bo v ct thép.
B c lun sn trong v nha m c bo v ng
không g ngay t khi sn xut nên gi là cáp không bám dính.
1.3.3 Neo cốt thép (Lê Thanh Hun, Nguyn Hu Vit, Nguyn Tt Tâm,
2011, tr.35-36).
Trong kt cn ho ti ch các loi neo dùng cho
cc phân bit theo ch nh, neo kéo
hud ng lc.
10
Neo ma sát là nhng chi tit sn dc theo ci, thanh
c dùng ch to các dm, bn, tc.
Neo c nh (neo hãm, neo ch
sau vi ch nh mu cáp bên trong bê tông có th dng
ng kp, hay dng hoa th mt hoc nhiu lp.
c nh mt hou cc
neo truyn l
toàn khng dùng lo bao gm các b phn :
bao neo, nêm neo ( lá neo ).
Hình 1.7 : Cu to neo c nh kiu ép dp.
1-Ct thép; 2- Neo c nh; 3- neo ( bm); 4- Thép xon lò xo; 5- V bc;
6-
Hình 1.8 : Cu to neo c nh dng hoa th.
1-u neo c nh dng hoa th ; 2- Ct thép ; 3- Thép xon lò xo; 4-V bc ct
thép ng lc; 5-
11
Hình 1.9 : Hình dc mt trong các d.
d = 15.2 mm. Cáp 7 si;
1- Cáp; 2- Lá neo; 3- Bao neo.
1.3.4 Đƣờng đi của cáp trong sàn (Lê Thanh Hun, Nguyn Hu Vit,
Nguyn Tt Tâm, 2011).
C bó thành tng bó hoc b trí riêng l t trong
kt cu và phm bo yêu cu v :
Chiu dày lp bo v ct thép ng và thép ng lc
Tính an toàn chng nt dc theo cáp, bó, b
Thun ti m bê tông
Khong cách thong thy nh nht gia các ng thép
gen hoc gia
- nng ly giá tr c ln nht vt liu
c bên trong ng gen ho
ng ).
- y giá tr c ln nht ca vt liu
c bên trong ng gen hong theo
Ct thép ng lc trong sàn liên tc b trí liên tc và thng hàng c
vùng nén và vùng kéo hoc ch b trí vùng kéo ri un cong theo bi mô
men un tính toán.
Hình 1.10 b trí cu nhp.
12
S ng cc phân phi trong
tng di b:
Hình 1.11 ri cáp trên sàn.
13
C bc phân b trên mt bng phng không
dt nên theo t l u
lc ca sàn và theo các di bn tính toán.
1.3.5 Tổn hao ứng suất (Lê Thanh Hun, Nguyn Hu Vit, Nguyn Tt
Tâm, 2011, tr.50-55).
1.3.5.1 Giá trị ứng suất tới hạn.
và
ng trong c n nhng tn hao
cc chn v sai lu kin :
ng hp c (dùng kích thy lc chuyên dng).
P = 0.05
ng hp không có s liu v công ngh ch to kt cu, giá tr
và
ly bi vi thép cán nóng, và 550 MPa vi thép
bng gia nhit.
i vi thép si b un, ng sut
và
t quá 0.85
.
1.3.5.2 Các tổn hao ứng suất trong cốt thép căng
Theo tiêu chun hin hành có 11 loi tn hao ng sut vi ký hiu t
n
. Trong công ngh ng ln các tn hao sau:
a. Tổn hao do chùng ứng suất trong cốt căng
Loi tn hao này xut hin trên c
c tính toán theo công thc :
i vi ct thép si :
i vi ct thép thanh :
c ly không k n tn hao ng sut. Nu giá tr hao tn tính
c mang giá tr -y bng 0 ( MPa ).
14
b. Tổn hao ứng suất do biến dạng neo đặt ở thiết bị căng
(neo công tác ), do ép sát các tấm thép đệm, do ép cục bộ các đầu
neo:
Bin dng ca êcu hay các bm gia các neo và bê tông, ly
bng 1 mm ;
Bin dng ca neo hình côn, êcu ly bng 1 mm ;
Chiu dài ct si ) hoc cu kin, mm.
i ca c
c. Tổn hao do ma sát của cốt thép với rãnh hay bề mặt bê tông
lôgarit t nhiên;
, h s nh theo bng 3.2
chiu dài ca ct thép tính t thit b n tit din tính toán (m),
hình 1.14
tng góc chuyng ca trc ct thép, radian, khi có nhiu góc
chuyng ct thép, góc ly bng tng các góc này.
c ly không k n tn hao ng sut.
Bảng 1.2: Các h s , tính tn hao ng sut.
c tính kt cu
C
H s (1/m)
H s (1/rad)
C
trong ng thép gn
sóng
- Bó si thép
- Ct thép xon
- Thanh thép
0.0033-0.0049
0.0016-0.0066
0.0003-0.0020
0.15-0.25
0.15-0.25
0.08-0.30
C
trong v bc bng cht
do
- Bó si thép
- Ct thép xon
0.0033-0.0066
0.0033-0.0066
0.05-0.15
0.05-0.15
C
trong v bc bng cht
d
- Bó si thép
- Ct thép xon
0.0015
0.0010-0.0066
0.05-0.15
0.05-0.15
15
Hình 1.12: Chiu dài ca ct thép tính t thit b n tit din tính toán.
d. Tổn hao do co ngót của bê tông
Bảng 1.3: Tn hao ng sut do co ngót bê tông
Loi và mác bê
tông
Tr s
MPa ng vi
ng h
ng h
trên bê tông
Bê tông khô cng
t nhiên
c
ng h nhit
Bê tông nng
B35 và th
B40
B45 và l
40
50
60
35
40
50
30
35
40
e. Tổn hao do từ biến của bê tông xảy ra trong quá trình chịu
nén lâu dài,
Ph thuc vào cp ng sut trong c
t thép:
16
f. Tổn hao do ép cục bộ bề mặt bê tông.
i vi kt cu dng tr n 3m, ép cc b b mt bê tông
do cng xon hay vòng tròn làm bê tông b bin d
kính gây ra tn hao ng suc. Tiêu chu
thc tính tn hao ng suc do bin dng ép mt c
ng kính ngoài ca kt cu (cm).
i vi kt cng kính ln TCXDVN 356 : 2005
cho phép b qua bin dng do ép mt ca bê tông.
g. Tổn hao ứng suất do biến dạng mối nối.
ng hp kt cc lp ghép t các khc ép li vi nhau bng
ng suc, tn hao ng suc do bin dng ép các mi nc tính toán
theo ch d
s ng khe ni gia các cu kin, kt cu và thit b khác theo
chiu dài c
bin dng ép sát ti mi khe:
- Vc nhi bê tông, ly
- Vi khe ghép trc tip, ly
chiu dài c
f. Tổng tổn hao ứng suất trong bê tông ứng lực trƣớc.
t mt lt hin các thành phn tn hao trên,
còn li lc Fe : Lu qu ( Fe < F )
Các tn hao ng suc chia thành 2 nhóm:
Nhóm tn hao xy ra trong quá trình ch to cu ki
ct thép:
Nhóm tn hao xy ra khi kt thúc ép bê tông :
i vc :
i v
17
Trong tính toán, tng tn hao ng sut
c ly nh
100MPa
Tr s ng su c trong c
SP
và trong c ng
S
n tính toán có k n các tn hao ng su
ng.
Vi ng sut trong c
n nén bê tông k n tn hao
11
;
n s dng thì k n tn hao
11
và
12
;
Vi ng sut trong cng :
n nén bê tông k n tn hao
tb
;
n s dng thì k n tn hao
co
tbn tb
1.4 Biện pháp thi công sàn dự ứng lực (Nguyn Phi Hùng,
2012).
này mô t quy trình thi công bê tông d ng l
sau ca công ty NAMCONG POST-TENSIONING bao gm lng cáp, kéo
ng cáp.
( Xem chi tit ti ph lc 1B).
1.5 Kết luận.
Kt cu bê tông d ng lc là mt dng kt cc bit trong kt cu bê tông
cc s dng rng rãi trong ngành xây dng trên th gii. Tuy
nhiên Vit Nam, công ngh ng lc trong xây dng nhà cao tng vn còn
hn ch, ít nhà thu có kh c công ngh này.
Trong công tác thit k, thi công công ngh ng li phi
tuân th : ngoài nhi vi kt cu bê tông, cn phi tuân th
theo nhng ch dn riêng ca tng tiêu chun hic.
tài này, s dng công ngh ng l
phng không d to mô hình tính toán và thit k.
18
CHƢƠNG 2
XÂY DỰNG MÔ HÌNH KHUNG KHÔNG GIAN SÀN
KHÔNG DẦM
2.1 Mô hình khung không gian sàn không dầm, không dự ứng lực
2.1.1 Tổng quan về công trình
- c xây dng ti Thành Ph Biên Hòa, da hình IA.
- Quy mô 10 tng, chiu cao mi tng 3m.
- Công trình s dng kt cu bê tông c toàn khi, kt cu sàn là sàn
phng, không dm và không có d ng lc.
Hình 2.1: Kin trúc mô hình.
19
Hình 2.2: Mt bng b i ct
Hình 2.3: Mng mô hình
20
2.1.2 Các bƣớc xây dựng mô hình không gian sàn không dầm, không dự
ứng lực
2.1.2.1 Chọn vật liệu bê tông
= 25kN/m3.
Rb = 17 MPa.
: Rbt = 1.2MPa.
Eb = 32.5x10
3
MPa.
2.1.2.1 Chọn sơ bộ kích thƣớc tiết diện cấu kiện
a. Tiết diện cột
Mô hình sàn không dm, ct nhn lc dc trc tip t sàn theo din chu ti.
Cách tính và ch tit din ct xem ph lc 2A mc 1.
Bảng 2.1 : Chn tit din ct
Tng
Ct
F(m
2
)
N(Ton)
A(m
2
)
Chn tit din(mm)
A
td
(m
2
)
Trt
n
Mái
A1
12.96
155.5
0.11
800
x
600
0.49
C1
25.92
311
0.22
800
x
600
0.49
C3
52.84
634.1
0.45
800
x
600
0.49
- thun tin cho quá trình lp mô hình tính toán , tit din cng nht
t i lên trên
0.6 0.8
cc
a b m m
b. Chiều dày bản sàn
Ch chiu dày bn ch u kin chc thng sàn không
dm. Cách tính toán có th xem ph lc 2A mc 2.
Chn sàn có b dày h
s
= 25 ( cm) thu kin chc thng.
c. Sơ bộ tiết diện dầm biên, đà kiềng
Mô hình sàn phng không dm, tuy nhiên phn ngoài ca công trình là
m bu kin làm vic ca sàn phía bên trong, ta b trí
dm biên bao quanh tt c các nhp ct bên ngoài cùng ca mô hình.
21
-c dm biên :
0.2 0.5
dd
b h m m
-ng :
0.3 0.6
dk dk
b h m m
2.1.2.2 Tải trọng và tác động
Kt cu nhà cao tc tính toán vi các loi ti tr
Ti trng thng xuyên và tm thi tác dng lên sàn).
Ti trng gió (gm thành phng).
Ti trt (cho các công trình xây dng trong vùng có kh
xt).
Ngoài ra khi có yêu cu, kt cu nhà cao tng cn phc tính toán
kim tra vng sau:
- ng ca quá trình thi công;
- Áp lc ngm;
TCVN 2737:1995 cùng các ch d cho vinh ti
tr tài nghiên cu không k n
ng ca thành pht.
a. Tĩnh tải sàn.
Bảng 2.2.
STT
(m)
(kN/m
2
)
g
tc
(kN/m
2
)
n
g
tt
(kN/m
2
)
1
0.25
25
6.25
1.1
6.875
2
ceramic
0.015
20
0.3
1.1
0.33
0.03
18
0.54
1.3
0.702
Va trát trn
0.015
18
0.27
1.3
0.35
3
H thng k thut
0.3
1.2
0.36
4
3.2
1.1
3.52
10.86
12.137
22
Bảng 2.3.
STT
(m)
(kN/m
2
)
g
tc
(kN/m
2
)
n
g
tt
(kN/m
2
)
1
0.25
25
6.25
1.1
6.875
2
0.03
18
0.54
1.3
0.702
0.03
18
0.54
1.3
0.702
Va trát trn
0.015
18
0.27
1.3
0.351
3
H thng k thut
0.3
1.2
0.36
7.9
8.99
b. Hoạt tải sàn
- Giá tr hot tc ly theo bng 3 mc 4 tiêu chun TCXDVN 2737-
1995. Ti trng tiêu chun thit k.
- H s tin cy ti trc ly bng 2 m
Bảng 2.4: Hot ti tính toán trên sàn
Loi sàn
Pc ( kN/m2)
H s t ti n
( / 2)
tt
s
P kN m
- n hình
2
1.2
2.4
- Mái
0.75
1.2
0.9
c. Tĩnh tải tƣờng biên
ng bao quanh chu vi nhà có b dày b
t
= 20 cmt trên dm biên có kích
c tit din
0.2 0.5
dd
b h m m
.
Ching : h
t
= H h
d
= 3 0.5 = 2.5 m
Ti trc gánh toàn b bi dm biên. Giá tr
0.2 2.5 18 1.2 10.8
t t t t
g b h n
kN/m
23
d. Tải trọng gió.
- Công trình có tng chiu cao H = 30 m. Ch xét ti thành ph
- Ti trc gán vào dm biên theo công thc :
0
WW
tt
H n c k
(T)
H : Chiu cao phi tng.
0
65W
a hình IA.
n = 1.2 H s tin cy.
c = 1.4. H s ng
-0.6)
k : H s n s i áp l cao ( Bng 5 TCVN
2737-1995 )
Bảng 2.5: Ti trng gió m
Z
H
n
W
o
C
k
W
tt
(m)
(m)
( T/m
2
)
( T/m)
4.5
4.5
1.2
0.065
0.8
1.053
0.296
7.5
3
1.2
0.065
0.8
1.125
0.211
10.5
3
1.2
0.065
0.8
1.186
0.222
13.5
3
1.2
0.065
0.8
1.222
0.229
16.5
3
1.2
0.065
0.8
1.255
0.235
19.5
3
1.2
0.065
0.8
1.285
0.241
22.5
3
1.2
0.065
0.8
1.31
0.245
25.5
3
1.2
0.065
0.8
1.334
0.25
28.5
3
1.2
0.065
0.8
1.358
0.254
30
1.5
1.2
0.065
0.8
1.37
0.128
Bảng 2.6: Ti trng gió mt khut gió.
Z
H
n
W
o
C
k
W
tt
(m)
(m)
( T/m
2
)
( T/m)
4.5
4.5
1.2
0.065
0.6
1.053
0.222
7.5
3
1.2
0.065
0.6
1.125
0.158
10.5
3
1.2
0.065
0.6
1.186
0.167
24
13.5
3
1.2
0.065
0.6
1.222
0.172
16.5
3
1.2
0.065
0.6
1.255
0.176
19.5
3
1.2
0.065
0.6
1.285
0.18
22.5
3
1.2
0.065
0.6
1.31
0.184
25.5
3
1.2
0.065
0.6
1.334
0.187
28.5
3
1.2
0.065
0.6
1.358
0.191
30
1.5
1.2
0.065
0.6
1.37
0.096
2.1.2.3 Dựng mô hình không gian sàn phẳng không dầm bằng phần
mềm ETAB 9.7.2.
- c lp và gii mô hình không gian sàn phng không dm bng phn
mm Etabs (c th hin chi tit ph lc 2B).
2.1.2.4 Xuất kết quả từ việc chạy mô hình.
a. Trƣờng hợp mô hình hoàn thiện nhƣng chƣa sử dụng.
- ng h dng t
t tng thi toàn b khung nhà chu tác dng
ca ti trng gió.
- Xut kt qu bi ni lc khung trc 2 chu tác dng ca t hp 4
TH4 : 1.0 TT + 1.0 GY
- Bng kt qu ni lc khung trc 2 ca t hp TH4 (c trình bày mc
2.1, ph lc 2B).
b. Trƣờng hợp mô hình hoàn thiện và sử dụng.
dt ti tham gia cùng
vi i, ti tri vi khung trc 2 c xem xét
và so sánh ni lc ca mô hình sàn phc
tính toán phn sau, ta chn t hp sau :
TH8 : 1.0 TT + 0.9 HT + 0.9 GY
Bng kt qu ni lc khung trc 2 ca t hp TH8 (c trình bày mc 2.2,
ph lc 2B).
25
2.2 Mô hình khung không gian sàn không dầm, có dự ứng lực
- Mô hình sàn phng không dm, có d ng lc không th thc hin trong
c tiên ta tính toán và thit k ng lc cho sàn, dùng phn mm
Safe.
2.2.1 Chọn vật liệu cáp căng
- Chn loi cáp 7 si dùng cho bê tông d ng lc theo tiêu chun M
( ASTM A416-85 cp 270 ) vi các thông s sau :
Bảng 2.7: Thông s cáp la chn
- ng kính tao thép (mm)
13
- ng kính tiêu chun (mm)
12.7
- Din tích tiêu chun (mm
2
)
98.7
- Trng tiêu chun (kG/m)
0.775
- Gii hn chc
tiêu chun ) (kG/cm
2
)
16700
- Gii hn bt (kG/cm
2
)
18600
- Lt ti thiu ( kG)
18370
- i ( kG/cm
2
)
1.95×10
6
- i (%)
Max 2.5