Tải bản đầy đủ (.pptx) (24 trang)

Phương pháp Xếp Hạng Tín dụng của Moody’s, SP và Fitch

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 24 trang )

LOGO
Phương pháp XHTD của Moody’s, S&P và Fitch
The Sun
www.themegallery.com
Nội dung
Fitch
1
Standard and Poor
2
Moody’s
3
Liên hệ với Việt Nam
4
Fitch
Là một tổ chức XHTD hàng đầu thế giới, có trụ sở đặt tại NewYork và Luân Đôn
www.themegallery.com
Fitch
www.themegallery.com
Phương pháp xếp hạng doanh nghiệp dựa trên phân tích định tính và định
lượng. Trên cơ sở đó sử dụng 3 cách phân tích
Phân tích so sánh
để đánh giá sức
mạnh của DN và rủi
ro kinh doanh của
các DN
Phân tích dữ liệu
tài chính và hđkd ít
nhất trong 5 năm
Phân tích độ nhạy
www.themegallery.com
Fitch


1 2 3 4
Môi trường
kinh doanh
Rủi ro
ngành
Vị thế của doanh nghiệp
+ đa dạng hoá sản phẩm.
+ đối tượng KH, nhà cung
cấp
+ quản lý chi phí
Năng lực của ban quản trị:
khả năng tạo ra và duy trì
hiệu quả HĐKD
Chính sách kế toán
Phân tích định tính
Fitch
Nhóm tỷ số Nhóm tỷ số
Thước đo dòng tiền: FFO; CFO; FCF; EBITDA Thước đo khả năng sinh lời
+ ừ )  
+
Tỷ số bảo đảm
+ nợ thuần=Nợ-Tiền mặt và tương đương tiền
+ Tỷ suất đảm bảo lãi vay theo FFO
=
+Tỷ suất đảm bảo chi phí cố định theo FFO
=
Thước đo đòn bẩy
+ ĐBTC đã điều chỉnh theo FFO

= ợ ê ổ đ )/ ổ đ í ê )       !"   #  

+ ợ ê )   $
Nhóm tỷ số Nhóm tỷ số
Thước đo dòng tiền: FFO; CFO; FCF; EBITDA Thước đo khả năng sinh lời
+ ừ )  
+
Thước đo đòn bẩy
+ ĐBTC đã điều chỉnh theo FFO

= ợ ê ổ đ )/ ổ đ í ê )       !"   #  
+ ợ ê )   $
Các mức xếp hạng
Mức xếp hạng
AAA Rủi ro chủ nợ mất khả năng thanh toán thấp nhất, khả năng hoàn trả các cam kết tài chính ở mức cực kỳ vững chắc. Khả năng thanh toán
này không thể bị tác động tiêu cực bởi các sự kiện có thể dự báo được.
AA Chất lượng tín dụng rất cao, rủi ro chủ nợ mất khả năng thanh toán rất thấp, thể hiện khả năng đáp ứng các cam kết tài chính rất cao. Khả
năng thanh toán này không bị ảnh hưởng đáng kể trước các sự kiện dự báo được.
A Chất lượng tín dụng cao. khả năng nghĩa vụ nợ mất khả năng thanh toán là thấp, khả năng hoàn trả các cam kết tài chính được xem là
vững mạnh. Khả năng hoàn trả này dễ bị tác động bởi các điều kiện kinh tế, kinh doanh bất lợi hơn các mức xếp hạng cao hơn
BBB Chất lượng tín dụng tốt. Rủi ro mất khả năng thanh toán hiện tại thấp. Khả năng hoàn trả các cam kết tài chính được xem là đủ; nhưng các
điều kiện kinh tế, kinh doanh bất lợi có thể làm suy giảm khả năng này
BB Đầu cơ, rủi ro mất khả năng thanh toán cao
B Đầu cơ cao, rủi ro mất khả năng thanh toán rất cao, dễ bị suy giảm trước biến đổi tiêu cực của môi trường
CCC Rủi ro tín dụng đáng kể, có khả năng vỡ nợ
CC Rủi ro tín dụng rất cao, vỡ nợ hay hiện tượng tương tự rất có thể xảy ra
C Rủi ro tín dụng cực kỳ cao, vỡ nợ sắp xảy ra hoặc không tránh khỏi
RD Vỡ nợ có giới hạn
Standard and Poor’s
Phương pháp định tính:
phương pháp chuyên gia
Dựa trên thông tin thu thập từ các

tổ chức phát hành và các nguồn khác
Mô hình toán học
Xây dựng và phân tích các chỉ
số xếp hạng
Phương pháp xếp hạng tín dụng
www.themegallery.com
S&P
Bước 1 Bước 2 Bước 3
Nhận đề
nghị của KH
Đánh giá
Ban đầu
Họp với ban
quản trị
của KH
Quy trình xếp hạng tín dụng đối với KHDN
Phương pháp xếp hạng đặc
trưng là xếp hạng dựa trên
phân tích (pp chuyên gia)
www.themegallery.com
S&P
Bước 4 Bước 5 Bước 6
Phân tích
Đánh giá &
họp bỏ phiếu
của HDĐG
Thông báo
cho KH
Quy trình xếp hạng tín dụng đối với KHDN
Bước 7:

Thông báo kết quả ra công chúng
Quy trình xếp hạng tín dụng đối với các
quốc gia cũng tương tự
www.themegallery.com
S&P
Phân tích
Khả năng thanh toán
Bản chất của
các khoản vay
Khả năng hoàn trả
các khoản nợ
Trong trường hợp
phá sản
Quy trình xếp hạng tín dụng
Bản chất: đánh giá rủi ro phá sản, nhưng S&P cũng quan tâm đến
mức độ ưu tiên hoàn trả, thu hồi trong trường hợp công ty phá sản.
Khi phân tích, S&P không phân loại theo tính chất dữ liệu mà phân
loại theo rủi ro gồm rủi ro kinh doanh và rủi ro tài chính
S&P
Tỷ số tài chính Cách tính
TS LN trước khấu hao (LN từ HĐKD- KH)/ DTT
TS đảm bảo lãi vay theo EBIT EBIT/lãi vay
TS đảm bảo lãi vay theo FFO (FFO+ lãi vay phải trả+ cổ tức ưu đãi)/(lãi vay+ cổ tức ưu đãi)
TS LN trên vốn EBIT/ Vốn TB
TS dòng tiền so với nợ FFO/ tổng nợ
Dòng tiền ròng so với chi phí vốn (FFO-cổ tức)/ CAPEX
Dòng tiền tự do so với tổng nợ (CFO-CAPEX- cổ tức)/ Tổng nợ
FFO: dòng tiền trước khi thay đổi VLĐ
CFO: dòng tiền hoạt động
CAPEX: chi phí vốn

Chỉ tiêu để đánh giá khả năng trả nợ
Các mức xếp hạng của S&P
Các mức xếp hạng
Các mức đầu tư AAA Khả năng thanh toán nghĩa vụ tài chính cực kỳ vững chắc
AA Khả năng thanh toán nghĩa vụ tài chính rất vững chắc
A Dễ bị ảnh hưởng trước các thay đổi bất lợi trong môi trường kinh doanh hơn nhưng khả năng người đi vay đáp ứng được các cam
kết nghĩa vụ tài chính vẫn rất lớn
BBB Khoản nợ được đánh giá với mức BBB thể hiện mức độ chủ nợ được bảo vệ đủ mạnh. Tuy nhiên, trong các tình huống thay đổi hay
môi trường kinh doanh biến động bất lợi, khả năng người đi vay đáp ứng các cam kết nghĩa vụ tài chính có thể bị suy giảm
Các mức không
đầu tư
BB Ít khả năng vỡ nợ hơn, nhưng luôn phải đối mặt với những bất ổn liên tục
B có nhiều khả năng bị vỡ nợ hơn BB, nhưng hiện tại người đi vay vẫn đang có đủ khả năng để đáp ứng các cam kết nghĩa vụ tài
chính
CCC rất dễ bị vỡ nợ, và phải phụ thuộc vào các điều kiện kinh doanh, kinh tế, tài chính để có thể hoàn thành các cam kết nghĩa vụ tài
chính
CC Khả năng vỡ nợ đã lên mức rất cao
C có khả năng rất cao sẽ vỡ nợ
D Vỡ nợ
S&P
www.themegallery.com
Tóm lại: XHTD của S&P về cơ bản là những đánh giá mang tính chuyên gia của một nhóm các
nhà phân tích trong hội đồng xếp hạng. Cơ sở xếp hạng là khả năng phá sản.
Chỉ số xếp hạng tín dụng (credit ratings) thể hiện quan điểm của Standard & Poor’s về khả năng và
sự sẵn sàng đáp ứng các điều kiện tài chính một cách đầy đủ và đúng lúc của một doanh nghiệp
hay một quốc gia. Hạng xếp hạng từ AAA tới D được đưa ra đều dựa trên những phân tích của các
chuyên gia có kinh nghiệm, dựa trên thông tin thu thập từ các tổ chức phát hành và từ các nguồn
khác.
www.themegallery.com
Moody’s

Moody’s analytics
Cung cấp các sản phẩm và dịch vụ cho quản lý
rủi ro tín dụng
+ Market implied rating (MIR): Xác định các cơ
hội đầu tư.
+ Expected Default Frequency ( EDF): ước tính
xác suất ỡ nơi tín dụng
Hoạt động
Hoạt động
Moody’s Investors service
Cung cấp xếp hạng tín dụng và các sản
phẩm nghiên cứu về công ty, chính phủ và
cấu trúc thị trường tài chính thế giới
Moody’s
www.themegallery.com
Phương pháp xếp hạng tín dụng
Phương pháp xếp hạng tín dụng của Moody’s tập trung vào các yếu tố cơ bản và các yếu tố kinh doanh trọng yếu ảnh
hưởng đến rủi ro cua người đi vy
Cốt lõi
Mức độ rủi ro này so với rủi ro của tất
cả các khoản nợ vay khác là cao hươn
hay thấp hơn
Rủi ro gì khiến cho bên cho vay không
nhận lại được khoản tiền gốc và lãi
đúng hạn
www.themegallery.com
Moody’s
1
Tu thập thông tin cho đến khi
đầy đủ để đánh giá rủi ro của

bên vay nợ
3
Theo dõi liên tục để xem quyết
định có cần thay đổi mức xếp
hạng hay không
4
Thông báo quan điểm xếp hạng
ra thị trường
Quy trình xếp hạng tín dụng
2
Đưa ra kết luận trước hội đồng
xếp hạng
Moody’s
www.themegallery.com
Bước 1
Phương pháp định tính, giống như
S&P và Fitch:
+ môi trường kinh doanh
+ rủi ro ngành
+ vị thế của doanh nghiệp
+ năng lực ban quản trị
+ chính sách kế toán
Phương pháp định lựng: thiết lập 11
tỷ số chung nhất để sử dụng trong
phân tích so sánh, các tỷ số này
được sử dụng rộng rãi ở các quốc
gia khác nhau, ngành khác nhau và
báo cáo xếp hạng doanh nghiệp
Các mức xếp hạng tín nhiệm nợ dài hạn của Moody’s
Mức xếp hạng

Aaa Nợ có chất lượng tốt, rủi ro tín dụng thấp nhất
Aa Nợ có chất lượng cao, rủi ro tín dụng rất thấp
A Nợ có chất lượng trên trung bình, rủi ro tín dụng thấp
Baa Nợ có rủi ro tín dụng vừa phải,chất lượng trung bình và có thể có một số đặc điểm mang tính đầu cơ
Ba Tính đầu cơ cao, rủi ro tín dụng đáng kể
B Tính đầu cơ cao, rủi ro tín dụng cao
Caa Nợ có chất lượng xấu và chịu rủi ỏ tín dụng rất cao
Ca Nợ có tính đầu cơ rất cao và có thể đã, hoặc gần, không thể thanh toán toán/vỡ nợ, nhưng vẫn còn khả
năng thu hồi vốn gốc và lãi
C Nghĩa vụ nơ đã mất khả năng thanh toán và chỉ ít khả năng thu hồi vốn gốc và lãi


Rating

(FFO+Lãi vay)/ Lãi vay

FFO/Tổng nợ

EBITA/Lãi vay

Tổng nợ/ EBITDA
Tổng nợ/Giá trị sổ sách của
vốn
Aaa 17.5 118.3% 18.6 0.7 22.2%
Aa 13.8 59.9% 13.3 1.3 35.3%
A 9.3 42.9% 8.4 1.8 42.2%
Baa 6.6 30.9% 5.2 2.4 44.55
Ba 4.7 22.2% 3.3 3.1 51.3%
B 2.4 10.6% 1.4 5.4 74%
C 1.3 2.6% 0.4 7.6 102.6%

Phân phối 11 tỷ số chính của Moody’s theo hạng mức tín nhiệm
Nguồn: Moody’s
Nguồn : Moody’s
Hạng tín
nhệm
Lợi nhuận hoạt
động biên

EBITDA biên
EBITA/Tài sản trung
bình
Chi phí vốn/
Khấu hao
Dòng tiền giữ lại/
Tổng nợ
Biến động doanh
thu
Aaa 17.9% 21.4% 15.2% 1.3 201.3% 14
Aa 21% 22.1% 20% 1.4 46.7% 14.5
A 15.5% 16.6% 14.5% 1.3 35.7% 15
Baa 13.2% 14.3% 10.8% 1.3 28% 17
Ba 11.1% 12.8% 9.2% 1.2 21.5% 20
B 8.4% 9.8% 7.1% 1 10.2% 17
C 1.8% 2.7% 2.9% 0.8 2.6% 14.5
Phân phối 11 tỷ số chính của Moody’s theo hạng mức tín nhiệm
So sánh về phương pháp XHTD
Fitch S&P Moody’s
Sử dụng kết hợp giữa phương pháp định tính và định lượng
+ đánh giá khả năng hoàn trả nợ
+ xem xét số liệu lịch sử ít nhất trong

5 năm
+ dự báo trong tương lai
+ so sánh với các công ty cùng
ngành
+ phân tích độ nhạy
+ khả năng tạo tiền từ HĐKD
+ Đánh giá rủi ro phá sản
+ Quan tâm đến mức độ ưu tiên hoàn trả/thu hồi trong
trường hợp công ty phá sản
+ Phân biệt nợ có bảo đảm và nợ không có bảo đảm
+ Những yếu tố khác như thời gian đối tượng được xếp
hạng tiếp tục trong tình trạng phá sản hay cách thức tình
trạng phá sản được giải quyết không được S&P sử dụng
là cơ sở xếp hạng
Không quan tâm đến xác suất bị phá sản mà
dựa vào mức lỗ dự kiến để xếp hạng. Xác suất
phá sản chỉ là một phần trong tổng lỗ dự kiến,
song sau đó Moody's còn phải chú ý tới cả
những hậu quả và tác động nếu và khi đối
tượng được xếp hạng phá sản.
Liên hệ với Việt Nam
BẢNG XẾP HẠNG TÍN DỤNG DOANH NGHIỆP
Ký hiệu xếp hạng

Thang điểm

Ý nghĩa


AAA



Từ 139 điểm trở lên
Loại tối ưu: Doanh nghiệp hoạt động hiệu quả cao,
khả năng tự chủ tài chính rất tốt, triển vọng phát triển lâu dài, tiềm lực tài chính mạnh, lịch sử vay trả nợ tốt. Rủi ro
thấp nhất.

AA

Từ 124 điểm đến 138
điểm
Loại ưu: doanh nghiệp hoạt động có hiệu quả và ổn
định. Khả năng tự chủ tài chính tốt, triển vọng phát triển tốt. Lịch sử vay trả nợ tốt, rủi ro thấp.

A

Từ 109 điểm đến 123
điểm
Loại tốt: Tình hình tài chính ổn định, hoạt động kinh doanh có hiệu quả. Lịch sử vay trả nợ tốt, rủi ro tương đối
thấp.

BBB

Từ 94 điểm đến 108
điểm
Loại khá: Hoạt động tương đối hiệu quả, tình hình
tài chính ổn định, có hạn chế nhất định về tiềm lực tài chính. Rủi ro trung bình.




BB


Từ 79 điểm đến 93
điểm
Loại trung bình khá: Doanh nghiệp hoạt động tốt
trong hiện tại nhưng dễ bị ảnh hưởng bởi những biến động lớn trong kinh doanh do sức ép cạnh tranh. Tiềm lực
tài chính trung bình. Rủi ro trung bình.

B

Từ 64 điểm đến 78
điểm
Loại trung bình: Doanh nghiệp hoạt động chưa có
hiệu quả, khả năng tự chủ tài chính thấp. Rủi ro tương đối cao.

CCC
Từ 49 điểm đến 63
điểm
Loại trung bình yếu: doanh nghiệp hoạt động có hiệu quả thấp, tự chủ vế tài chính yếu, rủi ro cao.

CC

Từ 34 điểm đến 48
điểm
Loại yếu: Doanh nghiệp hoạt động kếm hiệu quả,
tự chủ tài chính yếu kém, khả năng trả nợ ngân hàng kém, rủi ro rất cao.

C


Dưới 33 điểm
Loại yếu kém: Doanh nghiệp hoạt động yếu kém,
thua lỗ kéo dài, không tự chủ về tài chính, năng lực quản lý yếu kém, rủi ro rất cao.
LOGO
The Sun
Thank You !

×