Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

bài giảng toán 2 chương 2 bài 8 38+25

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (551.58 KB, 12 trang )

TaiLieu.VN
TaiLieu.VN
Tính:
28
6
+
38
9
48
8
+ +
34 47 56
TaiLieu.VN
38 + 25 (S/21)
63
TaiLieu.VN
38
25
+
36
8 cộng 5 bằng 13, viết 3, nhớ 1.
3 cộng 2 bằng 5, thêm 1 bằng 6,
viết 6.
- Thực hiện phép tính dọc (theo 2 bước):
+ Bước 1: Đặt tính (thẳng cột)
+ Bước 2: Tính từ phải sang trái
* Lưu ý: Có nhớ 1 vào tổng các chục.
38 + 25 (S/21)
38
25
TaiLieu.VN


38 + 25 (S/21)
1
Tính:
38
45
58
36
28
59
+ + ++
38
45
+
58
36
+
38
45
+
58
36
38
45
+
28
59
58
36
38
45

+
68
4
44
8
47
32
68
4
44
8
+ +
+
83 94 87
72 52 79
TaiLieu.VN
38 + 25 (S/21)
3
Đoạn thẳng AB dài 28dm, đoạn thẳng BC dài
34dm. Con kiến đi từ A đến C phải đi hết đoạn
đường dài bao nhiêu đêximet? (xem hình vẽ).
A B
C
28dm 34dm
* Bài toán cho biết gì?
- Đoạn thẳng AB dài 28dm, đoạn thẳng BC dài 34dm.
* Bài toán hỏi gì ?
- Con kiến đi từ A đến C phải đi hết đoạn đường dài
bao nhiêu đêximet ?
TaiLieu.VN

38 + 25 (S/21)
* Muốn biết con kiến phải đi đoạn đường dài bao nhiêu
ta làm tính gì ?
- Thực hiện tính cộng.
+ 1 HS giải bảng lớp, cả lớp làm vào vở BT.
* Độ dài đoạn thẳng AC bằng tổng độ dài hai đoạn
thẳng AB và BC.
Bài giải
Con kiến phải đi đoạn đường dài là:
28 + 34 = 62(dm)
Đáp số: 62dm
TaiLieu.VN
38 + 25 (S/21)
4
>
<
=
?
8 + 4 8 + 5
9 + 8 … 8 + 9
9 + 7 … 9 + 6
* Để điền dấu >, <, = vào chỗ chấm cho đúng ta làm
thế nào ?
Có thể tính tổng rồi so sánh kết quả.
8 + 4 8 + 5
9 + 8 … 8 + 9
9 + 7 … 9 + 6
TaiLieu.VN
38 + 25 (S/21)
8 + 4 8 + 5

9 + 8 … 8 + 9
9 + 7 … 9 + 6
<
Vì 4 < 5 nên 8 cộng 4 bé hơn 8 cộng 5.
=
Vì đổi chỗ các số trong một tổng thì
kết quả không thay đổi.
Vì 16 >15 nên 9 cộng 7 lớn hơn 9 cộng
6.
>
TaiLieu.VN
38 + 25 (S/21)
CỦNG CỐ - DẶN DÒ
- Nhắc lại cách thực hiện phép cộng có nhớ
trong phạm vi 100 dưới dạng 38 + 25.
- Về nhà tiếp tục hoàn thành cột 4, 5
BT1 và cột 2 BT4.
- Về nhà tiếp tục hoàn thành cột 4, 5
BT1 và cột 2 BT4.
TaiLieu.VN
TaiLieu.VN

×