Tải bản đầy đủ (.pptx) (19 trang)

Phương pháp xếp hạng tín dụng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (424.17 KB, 19 trang )

Phương pháp xếp hạng n dụng
Phương pháp xếp hạng n dụng
Nhóm: SkyNHH
1
1

Phương pháp xếp hạng.
2
2

Quy trình xếp hạng.
3
3

Chỉ số xếp hạng n dụng.
Standard & Poor’s
1. Phương pháp xếp hạng

Phương pháp xếp hạng đặc trưng của Standard & Poor’s là phương pháp chuyên
gia:
Dựa trên những phân ch của các chuyên gia có kinh nghiệm, dựa trên thông 6n thu
thập từ các tổ chức phát hành và từ các nguồn khác.

Ngoài ra còn kết hợp sử dụng mô hình toán học trong xây dựng và phân ch các
chỉ số.
Nhận đề nghị xếp hạng từ các tổ chức phát hành/khách hàng
Nhận đề nghị xếp hạng từ các tổ chức phát hành/khách hàng
Đánh giá ban đầu
Đánh giá ban đầu
Họp với ban quản trị của tổ chức phát hành/khách hàng
Họp với ban quản trị của tổ chức phát hành/khách hàng


Phân ch
Phân ch
Đánh giá và bỏ phiếu của hội đồng đánh giá (của S&P)
Đánh giá và bỏ phiếu của hội đồng đánh giá (của S&P)
Thông báo tới tổ chức phát hành/khách hàng
Thông báo tới tổ chức phát hành/khách hàng
Công bố kết quả xếp hạng ra công chúng
Công bố kết quả xếp hạng ra công chúng
2. Quy trình xếp hạng
Khả năng thanh toán – khả năng và mức độ sẵn sàng mà bên đi vay thỏa mãn các cam kết tài
chính theo thỏa thuận vay mượn.
Bản chất của khoản vay mượn.
Khả năng hoàn trả các khoản nợ trong trường hợp phá sản, tái cơ cấu hoặc các thỏa thuận
khác theo luật phá sản hoặc các quy định khác có ảnh hưởng đến bên đi vay.
Phân ch các yếu tố:
Phân ch các yếu tố:

Mức đầu tư (Investment grade): Từ AAA đến BBB

Mức không đầu tư (Non-Investment grade/Junk bond): Từ BB, đến C.

Vỡ nợ: D
3. Chỉ số xếp hạng n dụng.
AAA: Thể hiện khả năng thanh toán nghĩa vụ tài chính cực kỳ vững chắc.
AAA: Thể hiện khả năng thanh toán nghĩa vụ tài chính cực kỳ vững chắc.
AA: Thể hiện khả năng thanh toán nghĩa vụ tài chính rất vững chắc.
AA: Thể hiện khả năng thanh toán nghĩa vụ tài chính rất vững chắc.
A: Mức đánh giá A cho thấy dễ bị ảnh hưởng trước các thay đổi bất lợi trong môi trường kinh doanh hơn các mức cao hơn.
Tuy nhiên, khả năng người đi vay đáp ứng được các cam kết nghĩa vụ tài chính vẫn rất lớn.
A: Mức đánh giá A cho thấy dễ bị ảnh hưởng trước các thay đổi bất lợi trong môi trường kinh doanh hơn các mức cao hơn.

Tuy nhiên, khả năng người đi vay đáp ứng được các cam kết nghĩa vụ tài chính vẫn rất lớn.
BBB: Mức độ chủ nợ được bảo vệ đủ mạnh. Tuy nhiên, trong các jnh huống thay đổi hay môi trường kinh doanh biến động
bất lợi, khả năng người đi vay đáp ứng các cam kết nghĩa vụ tài chính có thể bị suy giảm.
BBB: Mức độ chủ nợ được bảo vệ đủ mạnh. Tuy nhiên, trong các jnh huống thay đổi hay môi trường kinh doanh biến động
bất lợi, khả năng người đi vay đáp ứng các cam kết nghĩa vụ tài chính có thể bị suy giảm.
Mức đầu tư
Mức đầu tư
BB: Ít có khả năng vỡ nợ, tuy nhiên khá bất ổn.
BB: Ít có khả năng vỡ nợ, tuy nhiên khá bất ổn.
B: Có nhiều khả năng bị vỡ nợ hơn BB, nhưng hiện tại người đi vay vẫn đang có đủ khả năng để đáp ứng các cam kết nghĩa vụ tài chính.
B: Có nhiều khả năng bị vỡ nợ hơn BB, nhưng hiện tại người đi vay vẫn đang có đủ khả năng để đáp ứng các cam kết nghĩa vụ tài chính.
CCC: Rất dễ bị vỡ nợ, và phải phụ thuộc vào các điều kiện kinh doanh, kinh tế, tài chính để có thể hoàn thành các cam kết nghĩa vụ tài
chính.
CCC: Rất dễ bị vỡ nợ, và phải phụ thuộc vào các điều kiện kinh doanh, kinh tế, tài chính để có thể hoàn thành các cam kết nghĩa vụ tài
chính.
CC: Khả năng vỡ nợ đã lên mức rất cao.
CC: Khả năng vỡ nợ đã lên mức rất cao.
C: Có khả năng rất cao sẽ vỡ nợ, các khoản nợ bị quá hạn trả nợ theo thỏa thuận, các khoản nợ của chủ thể nộp đơn phá sản hay hành
động tương tự mà chưa bị phá sản.
C: Có khả năng rất cao sẽ vỡ nợ, các khoản nợ bị quá hạn trả nợ theo thỏa thuận, các khoản nợ của chủ thể nộp đơn phá sản hay hành
động tương tự mà chưa bị phá sản.
Mức không đầu tư
Mức không đầu tư
D: Vỡ nợ. Xếp hạng D dành cho các nghĩa vụ nợ không được hoàn trả đúng hạn,
D: Vỡ nợ. Xếp hạng D dành cho các nghĩa vụ nợ không được hoàn trả đúng hạn,
Thêm Cộng (+) hoặc Trừ (-): Xếp hạng từ AA đến CCC có thể bổ sung thêm mức cộng (+) hay
trừ (-) để thể hiện mức xếp hạng tương đối giữa các mức chính.
Thêm Cộng (+) hoặc Trừ (-): Xếp hạng từ AA đến CCC có thể bổ sung thêm mức cộng (+) hay
trừ (-) để thể hiện mức xếp hạng tương đối giữa các mức chính.
NR: Không xếp hạng, có thể vì không đủ thông 6n hoặc chỉ vì chính sách của S&P.

NR: Không xếp hạng, có thể vì không đủ thông 6n hoặc chỉ vì chính sách của S&P.
1
1

Căn cứ xếp hạng
2
2

Quy trình
3
3

Xếp hạng n nhiệm
Moody’s
1, Căn cứ xếp hạng
(1) Rủi ro gì khiến cho bên cho vay không nhận lại được khoản 6ền gốc và lãi đúng
hạn cho một khoản vay cụ thể?
(2) Mức độ rủi ro này so với rủi ro của tất cả các khoản nợ vay khác là như thế nào
(cao hay thấp hơn)?
Moody's đánh giá khả năng tạo 6ền là khả năng của ban lãnh đạo trong việc duy trì
dòng 6ền trong trường hợp môi trường trong tương lai của bên đi vay.
Thu thập thông 6n.
Thu thập thông 6n.
Đưa ra kết luận trước hội
đồng xếp hạng.
Đưa ra kết luận trước hội
đồng xếp hạng.
Theo dõi liên tục để quyết
định xem có cần thay đổi
mức xếp hạng hay không.

Theo dõi liên tục để quyết
định xem có cần thay đổi
mức xếp hạng hay không.
Thông báo quan điểm xếp
hạng ra thị trường.
Thông báo quan điểm xếp
hạng ra thị trường.
2. Quy trình.
Aaa: Nợ có chất lượng cao nhất, với rủi ro n dụng thấp nhất.
Aaa: Nợ có chất lượng cao nhất, với rủi ro n dụng thấp nhất.
Aa: Nghĩa vụ nợ xếp hạng mức này được đánh giá là có chất lượng cao và có rủi ro n dụng rất thấp.
Aa: Nghĩa vụ nợ xếp hạng mức này được đánh giá là có chất lượng cao và có rủi ro n dụng rất thấp.
A: Nghĩa vụ nợ xếp hạng mức A được xem là có chất lượng trên trung bình và có rủi ro n dụng thấp.
A: Nghĩa vụ nợ xếp hạng mức A được xem là có chất lượng trên trung bình và có rủi ro n dụng thấp.
Baa: Nghĩa vụ nợ này có rủi ro n dụng vừa phải, chất lượng trung bình và có thể có một số đặc điểm
mang nh đầu cơ.
Baa: Nghĩa vụ nợ này có rủi ro n dụng vừa phải, chất lượng trung bình và có thể có một số đặc điểm
mang nh đầu cơ.
3. Các mức xếp hạng n nhiệm.
Ba: Nghĩa vụ nợ xếp hạng Ba được đánh giá có các đặc nh đầu cơ cao và có rủi ro n dụng đáng kể.
Ba: Nghĩa vụ nợ xếp hạng Ba được đánh giá có các đặc nh đầu cơ cao và có rủi ro n dụng đáng kể.
B: Với mức xếp hạng B, nghĩa vụ nợ được xem mang nh đầu cơ cao và có rủi ro n dụng cao.
B: Với mức xếp hạng B, nghĩa vụ nợ được xem mang nh đầu cơ cao và có rủi ro n dụng cao.
Caa: Nghĩa vụ nợ xếp hạng Caa được đánh giá có chất lượng xấu và chịu rủi ro n dụng rất cao.
Caa: Nghĩa vụ nợ xếp hạng Caa được đánh giá có chất lượng xấu và chịu rủi ro n dụng rất cao.
Ca: Đây là những nghĩa vụ nợ có nh đầu cơ rất cao và có thể đã, hoặc gần, không thể thanh toán/vỡ nợ (default), nhưng vẫn
còn khả năng thu hồi vốn gốc và lãi.
Ca: Đây là những nghĩa vụ nợ có nh đầu cơ rất cao và có thể đã, hoặc gần, không thể thanh toán/vỡ nợ (default), nhưng vẫn
còn khả năng thu hồi vốn gốc và lãi.
C: Đây là mức xếp hạng thấp nhất và thường là các nghĩa vụ nợ đã mất khả năng thanh toán (default) và chỉ còn rất ít khả

năng thu hồi vốn gốc và lãi.
C: Đây là mức xếp hạng thấp nhất và thường là các nghĩa vụ nợ đã mất khả năng thanh toán (default) và chỉ còn rất ít khả
năng thu hồi vốn gốc và lãi.
Fitch

Fitch đánh giá khả năng bên đi vay có thể trả khoản nợ đúng hạn hay không.

Sử dụng dữ liệu lịch sử ít nhất 5 năm để đánh giá, cùng với các dự báo hoạt động
tương lai của công ty cũng như của chính Fitch, và bao gồm cả việc so sánh với
các công ty cùng ngành.
AAA: Khả năng hoàn trả các cam kết tài chính ở mức cực kỳ vững chắc.
AAA: Khả năng hoàn trả các cam kết tài chính ở mức cực kỳ vững chắc.
AA: Chất lượng n dụng rất cao
AA: Chất lượng n dụng rất cao
A: Chất lượng n dụng cao Tuy vậy, khả năng hoàn trả này dễ bị tác động bởi các điều kiện kinh tế, kinh
doanh bất lợi hơn các mức xếp hạng cao hơn.
A: Chất lượng n dụng cao Tuy vậy, khả năng hoàn trả này dễ bị tác động bởi các điều kiện kinh tế, kinh
doanh bất lợi hơn các mức xếp hạng cao hơn.
Các mức xếp hạng n nhiệm
BBB: Chất lượng n dụng tốt.
BBB: Chất lượng n dụng tốt.
BB: Đầu cơ. Mức xếp hạng BB cho thấy rủi ro cao sẽ mất khả năng thanh toán. Tuy vậy, doanh nghiệp vẫn có thể
hoàn trả các cam kết tài chính nhờ sự linh hoạt trong tài chính và hoạt động kinh doanh.
BB: Đầu cơ. Mức xếp hạng BB cho thấy rủi ro cao sẽ mất khả năng thanh toán. Tuy vậy, doanh nghiệp vẫn có thể
hoàn trả các cam kết tài chính nhờ sự linh hoạt trong tài chính và hoạt động kinh doanh.
B: Đầu cơ cao. Vẫn đáp ứng được các cam kết tài chính; nhưng khả năng 6ếp tục hoàn trả rất dễ bị suy giảm trước
thay đổi 6êu cực của môi trương kinh tế và kinh doanh.
B: Đầu cơ cao. Vẫn đáp ứng được các cam kết tài chính; nhưng khả năng 6ếp tục hoàn trả rất dễ bị suy giảm trước
thay đổi 6êu cực của môi trương kinh tế và kinh doanh.
CCC: Rủi ro n dụng đáng kể. Xếp hạng CCC cho thấy vỡ nợ là một khả năng có thể xảy ra trên thực tế.

CCC: Rủi ro n dụng đáng kể. Xếp hạng CCC cho thấy vỡ nợ là một khả năng có thể xảy ra trên thực tế.
C: Rủi ro n dụng cực kỳ cao. Vỡ nợ sắp xảy ra hoặc không thể tránh khỏi, hoặc hoạt động kinh doanh của người đi vay đã dừng lại.
C: Rủi ro n dụng cực kỳ cao. Vỡ nợ sắp xảy ra hoặc không thể tránh khỏi, hoặc hoạt động kinh doanh của người đi vay đã dừng lại.
RD: Vỡ nợ có giới hạn (Restricted default). RD cho thấy người đi vay đã rơi vào jnh trạng vỡ nợ không thể thay đổi được đối với một trái phiếu,
khoản vay hay các nghĩa vụ tài chính quan trọng khác, nhưng chưa nộp hồ sơ phá sản hoặc chưa chấm dứt hoạt động.
RD: Vỡ nợ có giới hạn (Restricted default). RD cho thấy người đi vay đã rơi vào jnh trạng vỡ nợ không thể thay đổi được đối với một trái phiếu,
khoản vay hay các nghĩa vụ tài chính quan trọng khác, nhưng chưa nộp hồ sơ phá sản hoặc chưa chấm dứt hoạt động.
D: Vỡ nợ (Default). Fitch Ra6ngs xếp hạng Vỡ nợ khi cho rằng người đi vay đã nộp hồ sơ xin phá sản hoặc chấm dứt hoạt động.
D: Vỡ nợ (Default). Fitch Ra6ngs xếp hạng Vỡ nợ khi cho rằng người đi vay đã nộp hồ sơ xin phá sản hoặc chấm dứt hoạt động.
CC: Rủi ro n dụng rất cao. Vỡ nợ hay hiện tượng tương tự rất có thể xảy ra.
CC: Rủi ro n dụng rất cao. Vỡ nợ hay hiện tượng tương tự rất có thể xảy ra.
Moody's S&P Fitch
Long-term Short-term Long-term Short-term Long-term Short-term
Aaa
P-1
AAA
A-1+
AAA
F1+
Prime
Aa1 AA+ AA+
High grade
Aa2 AA AA
Aa3 AA- AA-
A1 A+
A-1
A+
F1
Upper medium gradeA2 A A
A3

P-2
A-
A-2
A-
F2
Baa1 BBB+ BBB+
Lower medium gradeBaa2
P-3
BBB
A-3
BBB
F3
Baa3 BBB- BBB-
Ba1
Not prime
BB+
B
BB+
B
Non-investment grade
specula6ve
Ba2 BB BB
Ba3 BB- BB-
B1 B+ B+
Highly specula6veB2 B B
B3 B- B-
Caa1 CCC+
C CCC C
Substan6al risks
Caa2 CCC Extremely specula6ve

Caa3 CCC-
In default with li~le
prospect for recovery
Ca
CC
C
C
D /
DDD
/ In default
/ DD
/ D

×