Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Bài tập chương đại cương kim loại môn hóa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.34 KB, 16 trang )

Bài tập chương đại cương về kim loại
TÍNH CHẤT VẬT LÍ
1. Kim loại có những tính chất vật lý chung nào sau đây ?
A. Tính dẻo, tính dẫn nhiệt, nhiệt độ nóng chảy cao. B. Tính dẻo, tính dẫn nhiệt và điện, có ánh kim
C. Tinh dẫn điện và nhiệt , có khối lượng riêng lớn, có ánh kim D. Tính dẻo, có ánh kim, và rất cứng.
2. Kim loại nào sau đây dễ nóng chảy nhất ?
A. K B. Fe C. Cu D. Ca
3. Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất ?
A. Mg B. Ag C. Cu D. Al
4. Nguyên tố nào sau đây có độ âm điện nhỏ nhất ?
A. Al B. Br C. Na D. Cl
5. Kết luận nào sau đây không đúng về tính chất của hợp kim ?
A. Liên kết trong đa số tinh thể hợp kim vẫn là liên kết kim loại.
B. Hợp kim thường dẫn nhiệt và dẫn điện tốt hơn kim loại nguyên chất.
C. Độ cứng của hợp kim thường tốt hơn độ cứng của kim loại nguyên chất
D. Nhiệt độ nóng chảy của hợp kim thường thấp hơn nhiệt độ nóng chảy của kim loại nguyên chất.
6. Nguyên nhân gây ra những tính chất vật lí chung của kim loại là
A. bán kính nguyên tử. B. điện tích ion. C. các electron tự do. D. khối lượng nguyên tử.
7. Kiểu mạng tinh thể nào thường có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất ?
A. Mạng tinh thể phân tử. B. Mạng tinh thể ion. C. Mạng tinh thể nguyên tử. D. Mạng tinh thể kim loại.
8. Độ dẫn điện của kim loại nói chung thay đổi như thế nào khi tăng nhiệt độ ?
A. Tăng. B. Giảm. C. Không thay đổi. D. Tăng giảm không theo quy luật.
9. Đặc điểm chung của các kim loại là
A. đều dẫn điện, dẫn nhiệt nhưng khó kéo sợi. B. đều dẫn điện, dẫn nhiệt và có ánh kim.
C. đều dẫn điện, dẫn nhiệt và không có ánh kim. D. đều dẫn điện kém, không dẫn nhiệt và có ánh kim.
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Các ion nào sau đây đều có cấu hình 1s
2
2s
2
2p


6
A. Na
+,
Ca
2+
, Al
3+
B. K
+
, Ca
2+
, Mg
2+
C. Na
+
, Mg
2+
,Al
3+
D. Ca
2+
,Mg
2+
,Al
3+
2. Cho các cấu hình electron của các nguyên tố sau :
(I) 1s
2
2s
2

2p
6
3s
2
(II) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
(III) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
(IV) 1s
2
2s
2

2p
6
Các nguyên tố kim loại là :
A. I, II, IV B. I , III. C. III, IV D. I, III.
3. Cho các câu phát biểu về vị trí và cấu tạo của kim loại sau :
(I) Hầu hết các kim loại chỉ có 1e dến 3e lớp ngoài cùng
(II) Tất cả các nguyên tố nhóm B đều là kim loại
(III) Ở trạng thái rắn, đơn chất kim loại có cấu tạo tinh thể
(IV) Liên kết kim loại là liên kết được hình thành do lực hút tĩnh điện giữa các ion dương kim loại và electron tự
do.
Những phát biểu nào đúng ?
A. Chỉ có (I) đúng B. Chỉ có (I) \(II) đúng. C.Chỉ có (IV) sai D. Tất cả đều đúng
4. Nguyên tử của một nguyên tố R có lớp ngoài cùng là lớp M, trên lớp M có chứa 2e. Cấu hình electron của R, tính chất
của R là :
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
. R là kim loại B. 1s
2
2s
2
2p
4
3s
2

3p
2
. R là phi kim
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
. R là khí hiếm D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
. R là phi kim.
5. Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là:
A. tác dụng được với axit. B. dễ nhường electron để trở thành các ion dương.
C. thể hiện tính khử trong các phản ứng hoá học.D. Cả B, C đều đúng .
6. Trong các kim loại sau, kim loại nào hoạt động mạnh nhất ?
A. Mg B. Na C. Fe D. Cu
7. Cách sắp xếp các kim loại theo chiều hoạt động hoá học giảm dần đúng nhất?
A. Na, Fe, Pb, Ag , Au B. K, Cu, Ag, Mg, Al
C. Fe, Cu, Al, Zn, Ca D. Ca, Na, Cu, Au , Ag

8. Xét 3 nguyên tố có cấu hình electron lần lượt là :
(X) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
; (Y) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
; (Z) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
Hiđroxit của X, Y, Z xếp theo thứ tự tính bazơ tăng dần là :
A. XOH < Y(OH)
2

< Z(OH)
3
B. Z(OH)
3
< Y(OH)
2
< XOH
C. Z(OH)
3
< Y(OH)
2
< XOH D. Z(OH)
3
< XOH < Y(OH)
2

1
Bài tập chương đại cương về kim loại
9. Cho các dung dịch : (1) HCl ; (2) KNO
3
; (3) (HCl + KNO
3
) ; (4) Fe
2
(SO
4
)
3

Dung dịch nào có thể hoà tan được bột Cu ?

A. 1, 2, 4, B. 3, 4 C. 1, 2, 3, 4 D. 3, 2
10. Dãy kim loại nào sau đây đã sếp theo chiều tăng dần của tính khử ?
A. Al , Mg, Ca, K B. K, Ca, Mg, Al. C. Al , Mg, K, Ca D. Ca, K, Mg, Al
11. Đốt cháy nhôm trong bình khí clo, sau phản ứng thấy khối lượng chất rắn trong bình tăng 4,26 gam. Khối lượng nhôm
đã phản ứng là
A. 3,24 gam. B. 1,08 gam. C. 0,54 gam. D. 1,62 gam.
KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI AXIT
1. Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dd H
2
SO
4
đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dd Y và một
phần Fe không tan. Chất tan có trong dd Y là
A. MgSO
4
và Fe
2
(SO
4
)
3
. B. MgSO
4
. C. MgSO
4
, Fe
2
(SO
4
)

3
và FeSO
4
. D. MgSO
4
và FeSO
4
.
2. Trong phản ứng của kim loại với dd axit HCl hoặc dd H
2
SO
4
loãng, kim loại bị oxi hóa bởi
A. ion H
+
. B. ion Cl
-
và ion SO
4
2-
. C. nước. D. A và B đều đúng.
3. Cu không phản ứng với dd H
2
SO
4
loãng vì
A. tính oxi hóa của H
+
mạnh hơn Cu
2+

. B. tính khử của Cu
2+
mạnh hơn H
+
.
C. tính khử của Cu

yếu hơn H
2
. D. cặp H
+
/H đứng sau cặp Cu
2+
/Cu.
4. Hỗn hợp Al, Zn, Mg tan trong dd HCl dư thu được V
1
lit khí H
2
. Cũng lượng hỗn hợp như vậy tan trong dd HNO
3

thu được V
2
lit N
2
O (sản phẩm khử duy nhất). Các thể tích đo ở đktc. Tỉ số V
1
/V
2
có giá trị là

A. V
1
/V
2
= 4. B. V
1
/V
2
= ¼. C. V
1
/V
2
= 4/3. D. V
1
/V
2
= ¾.
5. Oxi hóa 0,5 mol Al cần bao nhiêu mol H
2
SO
4
loãng ?
A. 0,75 mol. B. 0,5 mol. C. 0,25 mol. D. 1,5 mol.
6. Oxi hóa 0,5 mol Al cần bao nhiêu mol H
2
SO
4
đặc nóng khi sản phẩm khử duy nhất tạo thành là SO
2
?

A. 0,75 mol. B. 0,5 mol. C. 3 mol. D. 1,5 mol.
7. Cần bao nhiêu mol HNO
3
để oxi hóa hết 6,4 gam Cu trong dd HNO
3
đậm đặc ?
A. 0,1 mol. B. 0,2 mol. C. 0,3 mol. D. 0,4 mol.
8. Hòa tan m gam Al vào dd HNO
3
loãng dư thu được hỗn hợp khí gồm 0,01 mol NO và 0,015 mol N
2
O. Tính m ?
A. 1,35 gam. B. 13,5 gam. C. 0,27 gam. D. 2,7 gam.
9. Cho 21,6 gam một kim loại tác dụng hết với dd HNO
3
thu được 6,72 lit khí N
2
O (đktc). Kim loại đó là
A. Na. B. B. Zn. C. Mg. D. Al.
10. Cho hỗn hợp gồm FeO, CuO, Fe
3
O
4
có số mol bằng nhau tác dụng hết với dd HNO
3
thu được hỗn hợp khí gồm 0,09
mol NO
2
và 0,05 mol NO. Tổng số mol của hỗn hợp là bao nhiêu ?
A. 0,12 mol. B. 0,24 mol. C. 0,21 mol. D. 0,36 mol.

11. Hỗn hợp m gam Fe và Cu phản ứng với dd H
2
SO
4
loãng dư giải phóng 2,24 lit khí. Nếu m gam kim loại trên phản ứng
với dd HNO
3
loãng giải phóng 6,72 lit khí NO (duy nhất). Các khí đo ở đktc, m có giá trị là
A. 37,2 gam. B. 24,8 gam. C 6,2 gam. D. 12,4 gam.
12. Cho 2,06 gam hỗn hợp gồm Fe, Al, Cu tác dụng với dd HNO
3
loãng, dư thu được 0,896 lit khí NO duy nhất ở đktc.
Khối lượng muối nitrat sinh ra là
A. 9,5 gam. B. 7,44 gam. C. 7,02 gam. D. 4,54 gam.
13. Để m gam bột sắt ngoài không khí một thời gian thu được 12 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
. Hòa tan
hoàn toàn X bằng dd HNO
3
loãng thu được 2,24 lit khí NO duy nhất (đktc). Hỏi m có giá trị là bao nhiêu ?
A. 10,16 gam. B. 18,01 gam. C. 10,08 gam. D. 1,008 gam.
14. Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu được hỗn hợp Y
gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dd HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với Y là
A. 50 ml. B. 75 ml. C. 90 ml. D. 57 ml.

15. 3,87 gam hỗn hợp (Mg, Al) vào 250 ml dd X chứa 2 axit (HCl 1M và H
2
SO
4
0,5M) được dd B và 4,368 lit hiđro (đktc)
thì dd B sẽ :
A. Dư axit B. Thiếu axit. C. Dung dịch muối D. Kết quả khác
16. Cho 1.04 gam hỗn hợp 2 kim loại tan hoàn toàn trong H
2
SO
4
loãng, dư thấy có 0,672 lít khí thoát ra (đktc). Khối
lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được sẽ là:
A. 3,92 gam. B. 1,68 gam. C. 0,46 gam. D. 2,08 gam.
DÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠI
1. Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là
A. Ag
+
, Cu
2+
, Fe
3+
, Fe
2+
. B. Fe
3+
,

Cu
2+

, Ag
+
, Fe
2+
.
2
Bài tập chương đại cương về kim loại
C. Ag
+
, Fe
3+
, Cu
2+
, Fe
2+
. D. Fe
3+
, Ag
+
, Cu
2+
, Fe
2+
.
2. Mệnh đề không đúng là
A. Fe
2+
oxi hóa được Cu. B. Fe
3+
có tính oxi hóa mạnh hơn Cu

2+
.
C. Fe khử được Cu
2+
trong dd. D. Tính oxi hóa của các ion tăng theo thứ tự Fe
2+
, H
+
, Cu
2+
, Ag
+
.
3. Cho các phản ứng sau
(1) : AgNO
3
+ Fe(NO
3
)
2
→ Fe(NO
3
)
3
+ Ag
(2) : Mn + 2HCl → MnCl
2
+ H
2
Dãy các ion được xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa là

A. Mn
2+
, H
+
, Fe
3+
, Ag
+
. B. Ag
+
,

Fe
3+
, H
+
, Mn
2+
.
C. Ag
+
, Mn
2+
, H
+
, Fe
3+
. D. Mn
2+
, H

+
, Ag
+
, Fe
3+
.
4. Cho phản ứng sau : Mn + 2H
+
→ Mn
2+
+ H
2
. Kết luận nào sai ?
A. Tính oxi hóa của H
+
< Mn
2+
. B. Tính oxi hóa của H
+
> Mn
2+
.
C. Tính khử của Mn > H
2
. D. Mn là chất khử, H
+
là chất oxi hóa.
5. Cho các phản ứng sau : (1) : Mg + Fe
2+
→ Mg

2+
+ Fe.
(2) : Fe
2+
+ Ag
+
→ Ag + Fe
3+

Fe
2+
đóng vai trò theo thứ tự phản ứng (1), (2) là
A. chất oxi hóa - chất khử. B. chất khử - chất khử.
C. chất oxi hóa - chất oxi hóa. D. chất khử - chất oxi hóa.
6. Cho thứ tự dãy điện hóa : (1) Al
3+
/Al ; (2) Fe
2+
/Fe ; (3) Cu
2+
/Cu ; (4) Ag
+
/Ag.Cho kim loại M vào dd chứa hỗn hợp các
ion Al
3+
, Fe
2+
, Cu
2+
, Ag

+
thì sau phản ứng thu được hỗn hợp rắn gồm 3 kim loại, trong đó có M dư. Cặp M
n+
/M được xếp
vào vị trí nào (1), (2), (3), (4) trong dãy trên ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
7. Cho dãy điện hóa hóa được xếp như sau: (1) Zn
2+
/Zn ; (2) Fe
2+
/Fe ; (3) Cu
2+
/Cu ; (4) I
2
/2I
-
; (5) Fe
3+
/Fe
2+
. Có bao nhiêu
phản ứng có thể xảy ra khi cho Zn, Fe, Cu, dd KI lần lượt vào dd FeCl
3
?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
8. Thứ tự hoạt động của một số kim loại như sau : Mg > Zn > Fe > Pb > Cu.
Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Nguyên tử magie có thể khử ion kẽm trong dd. B. Nguyên tử sắt có thể khử ion kẽm trong dd.
C. Nguyên tử chì có thể khử ion kẽm trong dd. D. Nguyên tử đồng có thể khử ion kẽm trong dd.
9. Cho tính khử của các kim loại : Zn > Pb > Cu. Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) : Trộn dd Pb(NO
3
)
2
với dd Cu(NO
3
)
2
. (2) : Nhúng một lá Pb trong dd Cu(NO
3
)
2
.
(3) : Nhúng một lá Cu trong dd Pb(NO
3
)
2
. (4) : Nhúng một lá Zn trong dd hỗn hợp Cu(NO
3
)
2
và Pb(NO
3
)
2
.
Các thí nghiệm không xảy ra phản ứng là
A. 1, 2. B. 1, 3. C. 1, 4. D. 3, 4.
KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH MUỐI
1. Dãy nào sau đây gồm các kim loại tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường ?

A. K, Na, Mg, Al. B. Li, Ca, Ba, Cu. C. Fe, Pb, Zn, Hg. D. K, Na, Ca, Ba.
2. Cho kim loại kali vào dd FeCl
3
, hiện tượng nào sau đây đúng nhất ?
A. Fe bị đẩy ra khỏi muối. B. Có khí thoát ra vì K tan trong nước.
C. Có khí thoát ra, đồng thời kết tủa màu nâu đỏ. D. Có khí thoát ra, có kết tủa màu nâu đỏ sau đó tan.
3. X là kim loại phản ứng được với dd H
2
SO
4
loãng, Y là kim loại tác dụng được với dd Fe(NO
3
)
3
. Hai kim loại X, Y lần
lượt là
A. Mg và Ag. B. Fe và Cu. C. Cu, Fe. D. Ag và Mg.
4. Ngâm Cu dư vào dd AgNO
3
thu được dd A. Sau đó ngâm Fe dư vào dd A thu được dd B, dd B gồm
A. Fe(NO
3
)
2
. B. Fe(NO
3
)
3
. C. Fe(NO
3

)
2
, Cu(NO
3
)
2
. D. Fe(NO
3
)
2
, AgNO
3
.
5. Cu tan trong dd nào sau đây ?
A. HCl loãng. B. H
2
SO
4
loãng. C. Fe
2
(SO
4
)
3
. D. FeSO
4
6. Kim loại nào sau đây đẩy được kim loại Fe ra khỏi dd Fe
2
(SO
4

)
3
?
A. Al. B. Fe. C. Ni. D. Ag.
7. Kim loại R phản ứng được với dd HCl, Cu(NO
3
)
2
, HNO
3
đặc, nguội. R là kim loại nào trong các kim loại sau đây ?
A. Fe. B. Al. C. Ag. D. Zn.
8. Kim loại M tan trong dd HCl cho dd muối A. M tác dụng với Cl
2
cho muối B. Nếu cho thêm M vào dd muối B cho dd
muối A. M là kim loại nào trong số các kim loại sau đây ?
A. Fe. B. Na. C. Ca. D. Zn.
9. Kim loại nào sau đây tác dụng với dd Cu(NO
3
)
2
và dd HNO
3
loãng tạo 2 loại muối khác nhau ?
A. Cu. B. Al. C. Ba. D. Fe.
10. Cho một lá Ni vào các dd : MgSO
4
(1) ; NaCl (2) ; CuSO
4
(3) ;AlCl

3
(4) ; ZnCl
2
(5) ; Pb(NO
3
)
2
(6). Dung dịch nào có
phản ứng ?
3
Bài tập chương đại cương về kim loại
A. (1), (2), (4). B. (3), (6). C. (3), (5), (6). D. Tất cả.
11. Kim loại Fe đều phản ứng được với những cặp chất nào dưới đây ?
A. Zn(NO
3
)
2
, AgNO
3
. B. Cu(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
. C. Cu(NO
3
)

2
, Mg(NO
3
)
2
. D. Al(NO
3
)
3
, AgNO
3
.
12. Cho các kim loại Mg, Cu, Ag lần lượt vào các dd Mg(NO
3
)
2
, Cu(NO
3
)
2
, AgNO
3
. Có tất cả bao nhiêu phản ứng ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
13. Cho hỗn hợp Al và Fe tác dụng với hỗn hợp dd chứa AgNO
3
và Cu(NO
3
)
2

thu được dd B và chất rắn D gồm 3 kim
loại. Thành phần chất rắn D là
A. Al, Fe và Cu. B. Fe, Cu và Ag. C. Al, Cu và Ag. D. Al, Fe và Ag.
14. Cho c mol Mg vào dd chứa đồng thời a mol Zn(NO
3
)
2
và b mol AgNO
3
. Điều kện cần và đủ để dd sau phản ứng chỉ
thu được một muối là
A. c > b + 2a. B. 2c ≥ a + 2b. C. c ≥ b/2 + a. D. c ≥ a + b.
15. Cho hỗn hợp kim loại gồm a mol Mg và b mol Zn tác dụng với dd chứa c mol Cu
2+
và d mol Ag
+
. Điều kiện của b
(theo a, c, d) để sau phản ứng thu được dd chứa hai muối là
A. b < a – d/2. B. b ≥ c –a + d/2. C. b > c – a + d. D. b ≤ c – a + d/2.
16. Cho hỗn hợp kim loại gồm a mol Mg, b mol Zn và c mol Al tác dụng với dd chứa d mol Cu
2+
và e mol Ag
+
và f mol
Pb
2+
, phản ứng vừa đủ, thu được hỗn hợp 3 kim loại. Mối quan hệ của a, b, c, d, e và f là
A. 2a + 2b + 3c = 2d + e + 2f. B. 3a + 2b + 2c = 2d + 2e + f.
C. 2a + 3b + c = d + e + 2f. D. 2a + 2b + 3c = d + 2e + 2f.
17. Theo phản ứng hóa học : Fe + CuSO

4
→ FeSO
4
+ Cu, để có sản phẩm là 0,1 mol Cu thì khối lượng Fe tham gia phản
ứng là
A. 2,8 gam. B. 5,6 gam C. 11,2 gam. D. 56 gam.
18. Ngâm một đinh sắt trong 100 ml dd CuCl
2
1M, giả thiết rằng Cu tạo tạo ra bám hết vào đinh sắt. Sau khi phản ứng
xong lấy đinh sắt ra, sấy khô, khối lượng đinh sắt tăng thêm
A. 15,5 gam. B. 0,8 gam. C. 2,7 gam. D. 2,4 gam.
19. Ngâm một lá Zn trong 1 lit dd CuSO
4
. Phản ứng kết thúc, lấy lá Zn rửa sạch, sấy khô, nhận thấy khối lượng lá Zn
giảm 0,1 gam. Nồng độ mol/l của dd CuSO
4

A. 0,1M. B. 1M. C. 0,01M. D. 0,05M.
20. Nhúng một thanh Mg vào 200ml dd Fe(NO
3
)
3
1M, sau một thời gian lấy thanh kim loại ra cân lại thấy khối lượng tăng
0,8 gam. Số gam Mg đã tan vào dd là
A. 1,4 gam. B. 4,8 gam. C. 8,0 gam. D. 4,1 gam.
21. Ngâm một vật bằng đồng trong dd AgNO
3
chứa 17 gam AgNO
3
. Khi lấy vật ra thì lượng AgNO

3
trong dd giảm 10%.
Khối lượng của vật bằng đồng tăng lên
A. 0,76 gam. B. 1,08 gam. C. 0,32 gam. D. 0,44 gam.
22. Ngâm một lá Zn trong 100ml dd AgNO
3
0,1M. khi phản ứng kết thúc thì khối lượng Ag thu được và khối lượng kẽm
phản ứng lần lượt là
A. 1,08 gam và 0,325 gam. B. 2,16 gam và 0,65 gam.
C. 0,54 gam và 0,1625 gam. D. kết quả khác.
23. Nhúng một lá Fe nặng 8 gam vào 500ml dd CuSO
4
2M. Sau một thời gian, lấy lá Fe ra cân lại nặng 8,8 gam. Xem thể
tích dd không thay đổi thì nồng độ mol/l của dd CuSO
4
trong dd sau phản ứng là
A. 1,8M. B. 2,3M. C. 0,27M. D. 1,36M.
24. Ngâm một lá Zn trong dd có chứa 2,24 gam ion kim loại M
2+
có trong thành phần muối sunfat. Phản ứng xong lấy lá
Zn ra khỏi dd muối, rửa nhẹ, làm khô thấy khối lượng thanh Zn tăng thêm 0,94 gam. Công thức hóa học của muối sunfat
đã dùng là
A. CdSO
4
. B. CuSO
4
. C. ZnSO
4
. D. FeSO
4

.
25. Thanh kim loại R hóa trị II nhúng vào 1 lit dd CuSO
4
0,5M. Sau khi lấy thanh kim loại R ra và cân lại thấy khối lượng
của thanh tăng 1,6 gam, đồng thời nồng độ của dd CuSO
4
giảm còn 0,3M. R là
A. Fe. B. Zn. C. Mg. D. Cd.
26. Cho 1,12 gam Fe vào 500ml dd AgNO
3
0,1M. Sau khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn X có khối lượng là
A. 4,32 gam. B. 5,4 gam. C. 2,16 gam. D. 1,08 gam.
27. Ngâm 21,6 gam Fe vào dd Cu(NO
3
)
2
, phản ứng xong thu được 23,2 gam hỗn hợp rắn, lượng Cu bám vào Fe là
A. 12,8 gam. B. 4,32 gam. C. 2,16 gam. D. 1,08 gam.
28. Cho 2,4 gam Mg vào dd chứa 0,02 mol Ag
+
và 0,15 mol Cu
2+
. Khối lượng chất rắn thu được là
A. 7,92 gam. B. 11,76 gam. C. 8,56 gam. D. 2,4 gam.
29. Hỗn hợp kim loại gồm 0,56 gam Fe và 1,28 gam Cu phản ứng hoàn toàn với 200 ml dd AgNO
3
0,2M thu được chất
rắn X có khối lượng
A. 4,32 gam. B. 0,64 gam. C. 1,84 gam. D. 4,96 gam.
30*. Hỗn hợp kim loại gồm 0,56 gam Fe và 0,64 gam Cu phản ứng hoàn toàn với 100ml dd AgNO

3
0,45M thu được dd A.
Nồng độ mol/l của Fe(NO
3
)
2
trong A là
A. 0,05M. B. 0,04M. C. 0,1M. D. 0,045M.
4
Bài tập chương đại cương về kim loại
31. Cho 8,3 gam hỗn hợp Fe, Al vào 1 lit dd CuSO
4
0,21M, phản ứng hoàn toàn thu được 15,68 gam chất rắn B gồm hai
kim loại. % khối lượng của Al trong hỗn hợp là
A. 32,53%. B. 53,32%. C. 50%. D. 35,5%.
32. Cho m gam hỗn hợp bột Zn và Fe vào lượng dư dd CuSO
4
. Sau khi phản ứng kết thúc, lọc bỏ phần dd thu được m gam
bột rắn. Thành phần % theo khối lượng của Zn trong hỗn hợp ban đầu là
A. 90,27%. B. 85,30%. C. 82,20%. D. 12,67%.
33. Cho a gam hỗn hợp kim loại Ni và Cu vào dd AgNO
3
dư, phản ứng kết thúc thu được 54 gam kim loại. Nếu cho a gam
trên vào dd CuSO
4
dư, kết thúc phản ứng được kim loại có khối lượng (a + 0,5) gam. a có giá trị là
A. 15,5 gam. B. 7,75 gam. C. 23,25 gam. D. 24,8 gam.
34. Tiến hành 2 thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Cho m gam bột Fe (dư) vào V
1

lit dd Cu(NO
3
)
2
1M.
- Thí nghiệm 2: Cho m gam bột Fe (dư) vào V
2
lit dd AgNO
3
0,1M.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được ở 2 thí nghiệm đều bằng nhau. Mối quan hệ của V
1
và V
2

A. V
1
= V
2
. B. V
1
= 2V
2
. C. V
1
= 10V
2
. D. V
1
= 5V

2
.
35. Cho 4,15 gam hỗn hợp Fe và Al tác dụng với 200ml dd CuSO
4
0,525M. Phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn A gồm
2 kim loại có khối lượng là 7,84 gam. Khối lượng Al trong hỗn hợp ban đầu là
A. 1,35 gam. B. 0,81 gam. C. 2,7 gam. D. 0,405 gam.
36. Cho 1,66 gam hỗn hợp Fe và Al tác dụng với 400 ml dd CuCl
2
0,1M. Phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn A gồm hai
kim loại có khối lượng là 3,12 gam. Khối lượng Fe trong hỗn hợp ban đầu là
A. 0,56 gam. B. 0,14 gam. C. 0,28 gam. D. 1,4 gam.
37. Nhúng thanh kim loại M hóa trị II vào 1120 ml dd CuSO
4
0,2M. Sau khi phản ứng kết thúc, khối lượng thanh kim loại
tăng 1,344 gam và nồng độ CuSO
4
còn lại là 0,05M. Cho rằng Cu kim loại giải phóng ra bám hết vào thanh kim loại. Kim
loại M là
A. Mg. B. Pb. C. Fe D. Zn.
LÀM SẠCH KIM LOẠI LẪN TẠP CHẤT
1. Hỗn hợp bột gồm kim loại bạc và đồng. Để thu được Ag nguyên chất cần
A. cho dd AgNO
3
đến dư vào hỗn hợp trên. B. cho dd Cu(NO
3
)
2
đến dư vào hỗn hợp trên.
B. cho dd Fe(NO

3
)
2
đến dư vào hỗn hợp trên. D. Tất cả đều đúng.
2. Để làm sạch Ag có lẫn Zn, Sn, Cu, ta dùng
A. dd HCl. B. dd HNO
3
loãng. C. dd AgNO
3
. D. dd Hg(NO
3
)
2
.
3. Để làm sạch Ag lẫn Fe, Cu mà không làm thay đổi khối lượng của Ag, ta dùng
A. dd HCl. B. dd HNO
3
loãng. C. dd AgNO
3
. D. dd Fe(NO
3
)
3
.
4. Hỗn hợp A gồm 3 kim loại Fe, Ag, Cu. Ngâm hỗn hợp A trong dd chứa chất B. Sau khi Fe, Cu tan hết, lượng Ag còn
lại đúng bằng lượng Ag có trong A. Chất B là
A. AgNO
3
. B. Fe(NO
3

)
3
. C. Cu(NO
3
)
2
. D. HNO
3
.
5. Dung dịch FeSO
4
có lẫn tạp chất CuSO
4
. Để loại tạp chất, cần dùng
A. bột Fe. B. bột Mg. C. bột Cu. D. bột AgNO
3
.
6. Ag lẫn tạp chất Zn, Pb. Để loại bỏ tạp chất, cần dùng
A. dd CuSO
4
. B. dd AgNO
3
. C. dd Fe(NO
3
)
2
. D. dd HNO
3
loãng.
7. Cho hỗn hợp Ag, Cu, Fe. Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp mà vẫn giữ nguyên khối lượng ban đầu, cần dùng

A. dd Fe(NO
3
)
3
.B. dd Cu(NO
3
)
2
. C. dd AgNO
3
. D. dd Fe(NO
3
)
2
.
8. Để loại Cu khỏi hỗn hợp Cu, Al, Fe mà không thay đổi khối lượng của Cu, cần dùng
A. dd HCl. B. dd HNO
3
loãng. C. dd Cu(NO
3
)
2
.D. dd AgNO
3
.
9. Một tấm kim loại bằng Au bị bám vào một lớp Fe ở bề mặt. Ta có thể rửa lớp Fe để loại tạp chất trên bề mặt bằng dung
dịch nào sau đây ?
A. CuSO
4
dư B. FeSO

4
dư. C. FeCl
3
dư. D. Cả A và C đúng
ĂN MÒN KIM LOẠI
1. Phản ứng nào sau đây xảy ra trong sự ăn mòn kim loại ?
A. phản ứng trao đổi. B. Phản ứng oxi hóa - khử.
C. Phản ứng thủy phân. D. Phản ứng axit-bazơ.
2. Trong sự ăn mòn điện hóa học xảy ra
A. sự oxi hóa ở cực dương. B. sự khử ở cực âm.
C. sự oxi hóa ở cực dương và sự khử ở cực âm. D. sự oxi hóa ở cực âm và sự khử ở cực dương .
5
Bài tập chương đại cương về kim loại
3. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Ăn mòn kim loại là sự phá hủy kim loại và hợp kim dưới tác dụng của môi trường xung quanh.
B. Ăn mòn kim loại là một quá trình hóa học trong đó kim loại bị ăn mòn bởi các axit trong môi trường không khí.
C. Trong quá trình ăn mòn, kim loại bị oxi hóa thành ion của nó.
D. Ăn mòn kim loại được chia làm hai dạng : ăn mòn hóa học và ăn mòn điện hóa học.
4. Trong các trường hợp sau, trường hợp kim loại bị ăn mòn điện hóa học là
A. kim loại Zn trong dd HCl. B. thép cacbon để trong không khí ẩm.
C. đốt dây sắt trong khí oxi. D. kim loại đồng trong HNO
3
loãng.
5. Trường hợp nào sau đây vật bị ăn mòn điện hóa ?
A. Vật dụng bằng sắt đặt trong phân xưởng có sự hiện diện của clo. B. Ống dẫn hơi nước bằng sắt.
C. Thiết bị bằng kim loại đặt trong không khí. D. Hợp kim Zn-Fe đặt trong không khí ẩm.
6. Biết rằng ion Pb
2+
trong dd oxi hóa được Sn. Khi nhúng hai thanh kim loại Pb và Sn được nối với nhau bằng dây dẫn
vào một dd chất điện li thì

A. chỉ có Sn bị ăn mòn điện hóa. B. cả Sn và Pb đều không bị ăn mòn điện hóa.
C. cả Sn và Pb đều bị ăn mòn điện hóa. D. chỉ có Pb bị ăn mòn điện hóa.
8. Kết luận nào sau đây không đúng ?
A. Các thiết bị máy móc bằng kim loại tiếp súc với hơi nước nhiệt độ cao có thể bị ăn mòn hoá học
B. Nối thanh Zn với vỏ tàu thuỷ bằng thép thì vỏ tàu thuỷ sẻ được bảo vệ
C. Để đồ vật bằng thép ngaòi không khí ẩm thì đồ vật đó sẽ bị ăn mòn điện hoá
D. Một miếng vỏ đồ hộp làm bằng sắt tây ( sắt tráng thiếc) bị xây sát tận bênh trong, để trong không khí ẩm thì Sn
sẽ bị ăn mòn trước.
7. Chất nào dưới đây trong khí quyển không gây ra sự ăn mòn kim loại ?
A. O
2
. B. CO
2
C. H
2
O. D. N
2
.
9. Để bảo vệ vỏ tàu biển bằng thép, người ta thường dùng phương pháp nào sau đây ?
A. Cách li kim loại với môi trường. B. Dùng chất ức chế sự ăn mòn.
C. Dùng hợp kim chống gỉ. D. Dùng phương pháp điện hóa.
10. Trường hợp nào sau đây vỏ tàu thép được bảo vệ ?
A. Vỏ tàu nối với thanh Zn. B. Vỏ tàu nối với thanh Ni.
C. Vỏ tàu nối với thanh Ag. D. Vỏ tàu nối với thanh Cu.
11. Vật bằng sắt tráng thiếc (sắt tây) nếu bị sây sát vào lớp bên trong, để ngoài không khí ẩm có hiện tượng gì ?
A. Thiếc bị ăn mòn điện hóa. B. Sắt bị ăn mòn điện hóa.
C. Sắt bị ăn mòn hóa học. D. vật không bị ăn mòn.
12. Kết luận nào sau đây đúng ?
A. Ăn mòn hóa học là kim loại bị phá hủy do phản ứng hóa học với chất khí hoặc hơi nước ở nhiệt độ cao.
B. Ăn mòn điện hóa là kim loại bị phá hủy do tiếp xúc với dd chất điện li không tạo nên dòng điện.

C. Ngâm lá Zn nguyên chất trong dd HCl, Zn bị hòa tan do ăn mòn điện hóa.
D. Ngâm hợp kim Zn – Cu trong dd HCl, Cu bị hòa tan do ăn mòn điện hóa.
13. Trường hợp nào sau đây xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa ?
(1) nhúng Zn trong dd HCl ; (2) nhúng Zn trong dd HCl có lẫn vài giọt dd CuSO
4
;
(3) nhúng Fe trong dd CuCl
2
; (4) nhúng Fe trong dd ZnSO
4
.
A. 1, 2. B. 2, 4. C. 2, 3. D. 2, 3, 4.
14. Trường hợp nào sau đây sắt bị ăn mòn điện hóa ?
(1) nhúng Fe trong dd HCl ; (2) nhúng Fe trong dd HCl có lẫn vài giọt dd CuSO
4
;
(3) nhúng Fe trong dd CuCl
2
; (4) nhúng Fe trong dd ZnSO
4
.
A. 1, 2. B. 2. C. 2, 3. D. 2, 3, 4.
15. Có những cặp kim loại sau đây tiếp xúc với nhau : Al – Fe ; Cu – Fe, kim loại lần lượt bị ăn mòn điệ hóa là
A. Al và Fe. B. Al và Cu. C. Fe và Fe. D. Fe và Cu.
16. Khi hòa tan Al bằng dd HCl, nếu thêm vài giọt thủy ngân vào thì quá trình hòa tan Al sẽ
A. xảy ra chậm hơn. B. xảy ra nhanh hơn. C. không thay đổi. D. tất cả đều sai.
17. Ngâm một lá Zn trong dd HCl, Zn bị ăn mòn chậm vì
A. Zn phản ứng với dd HCl nhưng bọt khí H
2
thoát ra từ Zn ngăn cản phản ứng.

B. ăn mòn điện hóa.
C. Zn là kim loại có tính khử rất yếu.
D. Tất cả đều sai.
18. Ngâm một lá Zn trong dd H
2
SO
4
có thêm vài giọt CuSO
4
. Kết quả là
A. Zn bị ăn mòn rất nhanh và có khí H
2
thoát ra. B. Zn bị ăn mòn rất nhanh và không có khí H
2
thoát ra.
C. Zn bị ăn mòn chậm. D. Zn không bị ăn mòn.
6
Bài tập chương đại cương về kim loại
19. Vật bằng sắt tráng thiếc (sắt tây) và sắt tráng kẽm (tôn). Nếu trên bề mặt những đồ vật đó có lớp sây sát sâu tới lớp sắt
bên trong. Kim loại sẽ bị ăn mòn lần lượt là
A. thiếc - kẽm. B. sắt - sắt. C. sắt - kẽm. D. thiếc sắt.
20. Trường hợp nào sau đây xảy ra sự ăn mòn hóa học ?
A. Để một vật bằng gang ngoài không khí ẩm.
B. Ngâm một lá Zn trong dd H
2
SO
4
có thêm vài giọt CuSO
4
.

C. Thiết bị bằng thép của nhà máy sản xuất NaOH, Cl
2
, tiếp xúc với Cl
2
.
D. Tôn lợp nhà sây sát, tiếp xúc với không khí ẩm.
21. Khi vật bằng gang, thép bị ăn mòn trong không khí ẩm, nhận định nào sau đây là đúng ?
A. Tinh thể sắt là cực dương, xảy ra quá trình khử. B. Tinh thể sắt là cực âm, xảy ra quá trình oxi hóa.
C. Tinh thể cacbon là cực dương, xảy ra quá trình khử. D. Tinh thể C là cực âm, xảy ra quá trình oxi hóa.
22. Tiến hành bốn thí nghiệm sau :
(1) nhúng thanh Fe vào dd FeCl
3
; (2) nhúng thanh Fe vào dd CuSO
4
;
(3) nhúng thanh Cu vào dd FeCl
3
; (4) cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dd HCl.
Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI
1. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là
A. thực hiện quá trình khử các ion kim loại. B. thực hiện quá trình oxi hóa các ion kim loại.
C. thực hiện quá trình khử các kim loại. D. thực hiện quá trình oxi hóa các kim loại.
2. Có các quá trình sau :
(1) Điện phân NaOH nóng chảy ; (2) Điện phân dd NaCl có màng ngăn.
(3) Điện phân NaCl nóng chảy ; (4) Cho NaOH tác dụng với dd HCl.
Các quá trình mà ion Na
+
bị khử thành Na là

A. 1, 3. B. 1, 2. C. 3, 4. D. 1, 2, 4.
3. Phản ứng điều chế kim loại nào dưới đây thuộc phương pháp nhiệt luyện ?
A. C + ZnO → Zn + CO. B. 2Al
2
O
3
→ 4Al + 3O
2
.
C. MgCl
2
→ Mg + Cl
2
. D. Zn + 2AgNO
3
→ Zn(NO
3
)
2
+ 2Ag.
4. Ion natri sẽ bị khử khi ta thực hiện phản ứng
A. Điện phân nóng chảy muối NaCl. B. Điện phân dd NaCl không có màng ngăn.
C. Điện phân dd NaCl có màng ngăn. D. Dung dịch NaOH tác dụng với dd HCl.
5. Để điều chế Ca trực tiếp, ta dùng cách nào sau đây ?
A. Điện phân nóng chảy CaCl
2
khan. B. Điện phân nóng chảy dd CaCl
2
.
C. Điện phân dd CaCl

2
có màng ngăn. D. Na + dd CaCl
2
.
6. Trong công nghiệp, các kim loại Na, K, Ca được sản xuất theo phương pháp nào ?
A. Thủy luyện. B. Điện phân dd. C. Nhiệt luyện. D. Điện phân nóng chảy.
7. Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dd là
A. Na và Fe. B. Mg và Zn. C. Al và Mg. D. Cu và Ag.
8. Để điều chế một ít Cu trong PTN, ta có thể dùng phương pháp nào trong các phương pháp sau đây ?
(1) Cho Fe vào dd CuSO
4
. (2) Điện phân dd CuSO
4
. (3) Khử CuO bằng CO ở t
o
cao.
A. Chỉ dùng 1. B. Chỉ dùng 3. C. Dùng 1 và 2. D. Dùng 2 và 3.
9. Hỗn hợp A gồm Al
2
O
3
, FeO, CuO đốt nóng rồi cho luồng khí CO đi qua. Phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp
rắn B là
A. Al
2
O
3
, FeO, Cu. B. Al
2
O

3
, Fe, Cu. C. Al, Fe, Cu. D. Al, Fe, CuO.
10. Khi cho luồng khí hiđro dư đi qua ống nghiệm chứa Al
2
O
3
, FeO, CuO, MgO nung nóng, đến khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm gồm
A. Al, Fe, Cu, Mg. B. Al
2
O
3
, Fe, Cu, MgO. C. Al
2
O
3
, Fe, Cu, Mg. D. Al, Fe, Cu, MgO.
12. Trong quá trình điện phân, những ion âm di chuyển về
A. anot, ở đây chúng bị khử. B. anot, ở đây chúng bị oxi hóa.
C. catot, ở đây chúng bị khử. D. catot, ở đây chúng bị oxi hóa.
13. Trong quá trình điện phân dd AgNO
3
(các điện cực trơ), ở cực âm xảy ra phản ứng nào sau đây ?
A. Ag → Ag
+
+ 1e. B. Ag
+
+ 1e → Ag . C. 2H
2
O → 4H

+
+ O
2
+ 4e. D. 2H
2
O + 2e → 2OH
-
+ H
2
.
14. Trong quá trình điện phân dd CuSO
4
(các điện cực trơ), ở anot xảy ra phản ứng
A. oxi hóa ion SO
4
2-
. B. khử ion SO
4
2-
. C. khử phân tử H
2
O. D. oxi hóa phân tử H
2
O.
15. Phản ứng nào xảy ra ở catot trong quá trình điện phân MgCl
2
nóng chảy
A. sự oxi hóa Mg
2+
. B. sự oxi hóa Cl

-
. C. sự khử ion Mg
2+
. D. sự khử ion Cl
-
.
16. Trong quá trình điện phân KBr nóng chảy, phản ứng nào xảy ra ở điện cực dương (anot)
7
Bài tập chương đại cương về kim loại
A. ion Br
-
bị khử. B. ion Br
-
bị oxi hóa. C. ion K
+
bị oxi hóa. D. ion K
+
bị khử.
17. Điện phân dd ZnBr
2
bằng các điện cực trơ. Phát biểu nào chưa đúng ?
A. Tại catot xuất hiện Zn tạo ra. B. Tại catot xuất hiện kết tủa trắng Zn(OH)
2
.
C. Phương trình điện phân là ZnBr
2
→ Zn + Br
2
. D. Xung quanh anot xuất hiện màu vàng do brom tạo ra.
18. Bán phản ứng nào sau đây xảy ra ở catot trong quá trình điện phân dd CuBr

2
?
A. Cu
2+
+ 2e → Cu. B. Cu → Cu
2+
+ 2e. C. 2H
2
O → 4H
+
+ O
2
+ 4e. D. 2H
2
O + 2e → 2OH
-
+ H
2
.
19. Chọn phát biểu sai.
A. Điện phân KCl nóng chảy và điện phân dd KCl đều thu được clo ở anot.
B. Điện phân dd KNO
3
và điện phân dd H
2
SO
4
thì sản phẩm của phản ứng điện phân đều giống nhau.
C. Điện phân dd CuCl
2

và điện phân dd Ca(NO
3
)
2
đều thu được kim loại ở catot.
D. Điện phân dd Na
2
SO
4
và dd CuSO
4
đều thu được O
2
ở anot.
20. Điện phân dd hỗn hợp CuCl
2
HCl, NaCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp. Hỏi trong quá trình điện phân, pH của dd
thế nào ?
A. Không thay đổi. B. Tăng lên. C. Giảm xuống. D. Kết quả khác.
21. Phương trình điên phân nào sau đây là sai ?
A. 2ACl (điện phân nóng chảy) → 2A + nCl
2
. B. 4MOH (điện phân nóng chảy ) → 4M + 2H
2
O
C. 4AgNO
3
+ 2H
2
O → 4Ag + O

2
+ HNO
3
. D. 2NaCl+ 2H
2
o → H
2
+ Cl
2
+ 2NaOH (có vách ngăn)
34. Thổi một luồng khí CO dư đi qua ống sứ đựng hỗn hợp Fe
3
O
4
và CuO nung nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được
2,32 gam hỗn hợp kim loại. Khí thoát ra cho vào bình đựng nước vôi trong dư có 5 gam kết tủa trắng. Khối lượng hỗn hợp
hai oxit ban đầu là
A. 3,22 gam. B. 3,92 gam. C. 4,2 gam. D. 3,12 gam.
35. Để khử hoàn toàn hỗn hợp FeO, CuO cần 4,48 lit H
2
(đktc). Nếu cũng khử hoàn toàn hỗn hợp đó bằng CO thì lượng
CO
2
thu được khi cho qua dd nước vôi trong dư tạo ra bao nhiêu gam kết tủa ?
A. 1 gam. B. 2 gam. C. 20 gam. D. kết quả khác.
36. Để khử hoàn toàn 40 gam hỗn hợp CuO và Fe
2
O
3
cần dùng 15,68 lit CO (đktc). Khối lượng hỗn hợp thu được sau

phản ứng là bao nhiêu ?
A. 17,6 gam. B. 28,8 gam. C. 27,6 gam. D. Kết quả khác.
37. Nung nóng 36 gam oxit sắt với khí CO dư, sau khi phản ứng xong khối lượng chất rắn còn lại là 28 gam. Công thức
oxit là gì ?
A. FeO. B. Fe
2
O
3
. C. Fe
3
O
4
D. FeO
2
.
38. Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp X gồm sắt và hai oxit sắt, đun nóng. Khí thoát ra sau phản ứng được dẫn vào bình
đựng dd Ca(OH)
2
dư thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng sắt tạo thành là
A. 11,2 gam. B. 12 gam. C. 5,6 gam. D. 2,8 gam.
39. Cho 4,48 lit khí CO (đktc) từ từ đi qua ống sứ nung nóng đựng 8 gam một oxit sắt đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được hỗn hợp khí có tỉ khối so với hiđro bằng 20. Công thức của oxit và % khí CO
2
trong hỗn hợp sau phản ứng là
A. FeO, 25%. B. Fe
2
O
3
, 75%. C. Fe
3

O
4
, 75%. D. Fe
2
O
3
, 65%.
40. Khử hoàn toàn 8 gam một oxit sắt bằng CO. Kết thúc thí nghiệm. khối lượng chất rắn giảm 2,4 gam. Công thức của
oxit sắt là
A. FeO. B. Fe
2
O
3
. C. Fe
3
O
4
D. FeO
2
.
41. Khử hoàn toàn 15,68 gam hỗn hợp A gồm hai oxit sắt thấy khối lượng hỗn hợp giảm 4,48 gam. Biết số mol hai oxit
bằng nhau. Công thức của chúng là
A. Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4

. B. FeO và Fe
3
O
4
. C. Fe
2
O
3
và FeO. D. Không xác định được.
42. Cho dòng khí CO dư qua ống sứ đựng 31,2 gam hỗn hợp CuO và FeO nung nóng thu được chất rắn A. Cho khí đi ra
lội từ từ qua dd Ba(OH)
2
dư thấy tạo tành 29,55 gam kết tủa. Khối lượng chất rắn A thu được là bao nhiêu gam ?
A. 28,8 gam. B. 26,4 gam. C. 2,88 gam. D. Kết quả khác.
43. Cho 4,72 gam hỗn hợp Fe, FeO, Fe
2
O
3
tác ụng với H
2
dư thu được 3,92 gam Fe. Nếu cho hỗn hợp trên phản ứng với
dd HNO
3
thì thể tích NO thu được (đktc) là
A. 0,82 lit. B. 1,64 lit. C. 0,54 lit. D. 2,19 lit.
44. Điện phân dd AgNO
3
với các điện cực trơ trong thời gian 14 phút 15 giây, I = 0,8A. Khí thoát ra ở anot có thể tích
(đktc) là
A. 79,2 ml. B. 39,6 ml. C. 26,4 ml. D. 105,6 ml.

45. Điện phân 1 lit dd AgNO
3
với điện cực trơ, thu được một dd có pH = 2. Xem thể tích dd sau điện phân không thay đổi.
Khối lượng Ag thoát ra ở catot là
A. 0,216 gam. B. 0,108 gam. C. 0,54 gam. D. 1,08 gam.
46. Điện phân dd CuSO
4
, dòng điện một chiều với I = 9,65A. Khi thể tích khí thoát ra ở anot là 1,12 lit (đktc) thì thời gian
điện phân là bao nhiêu ?
A. 1000s. B. 2000s. C. 3000s. D. 4000s.
8
Bài tập chương đại cương về kim loại
47. Điện phân 2 lit dd CuSO
4
với điện cực trơ, I = 10A, đến khi catot bắt đầu có khí thoát ra thì ngừng điện phân, phải mất
32 phut 10 giây. Nồng độ mol của CuSO
4
ban đầu là
A. 0,2M. B. 0,1M. C. 0,15M. D. 0,3M.
48. Hòa tan m gam tinh thể CuSO
4
.5H
2
O vào nước được dd A. Điện phân A với điện cực trơ trong thời gian t giây thu
được 0,007 mol khí ở anot. Nếu thời gian là 2t giây thu được 0,024 mol khí ở anot và catot. m có giá trị là
A. 4,5 gam. B. 9,0 gam. C. 2,25 gam. D. 3,6 gam.
49. Dẫn khí CO đi qua ống sứ đựng 10 gam Fe
2
O
3

nung nóng, thu được 9,2 gam hỗn hợp rắn X chứa Fe
2
O
3
,

Fe
3
O
4
,

FeO,
Fe. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X bằng dd HNO
3
loãng thu được V lit khí NO (đktc). Tính V ?
A. 0,672 lit. B. 0,896 lit. C. 0,7467 lit. D. 0,75 lit.
50. Để khử hoàn toàn 45 gam hỗn hợp gồm CuO, Fe
2
O
3
, FeO, Fe
3
O
4
và MgO cần dùng vừa đủ 8,4 lit CO (đktc). Khối
lượng chất rắn thu được sau phản ứng là
A. 42 gam. B. 39 gam. C. 51 gam. D. 33 gam.
51. Cho V lit hỗn hợp khí (đktc) gồm CO và H
2

phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO và Fe
3
O
4
nung
nóng.Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn giảm 0,32 gam. Giá trị của V là
A. 0,448 lit. B. 0,112 lit. C. 0,2688 lit. D. 0,224 lit.
MỘT SỐ BÀI TẬP KHÓ TRONG CHƯƠNG
1. Cho 11,7 gam kim loại X có hóa trị II tác dụng với 175 ml dd HCl 2M thì X chưa tan hết, còn khi cho 11,7 gam kim
loại X vào 200 ml dd HCl 2M thì còn dư axit sau khi X đã tan hết. Kim loại X là
A. Zn. B. Fe. C. Ni. D. Mg.
2. Cho a mol Fe vào dd chứa b mol AgNO
3
. Dung dịch sau phản ứng chứa muối nào nếu a = 0,45b ?
A. Fe(NO
3
)
2
và Fe(NO
3
)
3
. B. Fe(NO
3
)
2
. C. Fe(NO
3
)
3

. D. AgNO
3
và Fe(NO
3
)
3.
3. Khi cho m gam kim loại R vào dd HCl dư thu được V
1
lit H
2
và dd chứa a gam muối clorua. Khi cho m gam kim loại R
vào dd HNO
3
dư thu được V
2
lit khí NO và dd chứa b gam muối nitrat. Biết V
1
= V
2
, các khí đo ở đktc và b = 1,9055a.
Kim loại R là
A. Cr. B. Co. C. Fe. D. Zn.
BÀI TẬP CHƯƠNG ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
1. So với các nguyên tử phi kim có cùng chu kì, nguyên tử kim loại thường:
A. Có bán kính nguyên tử nhỏ hơn. B. Có năng lượng ion hóa nhỏ hơn.
C. Dễ nhận electron trong các phản ứng hoá học D. Có số electron ở lớp ngoài cùng nhiều hơn.
2. Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử kim loại?
A. 1s
2
2s

2
2p
6
3s
2
3p
4
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
D. 1s
2
2s
2
2p

6
3. Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử kim loai?
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
3d
6
4s
2
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
C. 1s
2
2s
2

2p
6
3s
2
3p
6
3d
3
4s
2
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
2
4p
4
.
4. Tính chất hoá học chung của kim loại là:
A. Thể hiện tính oxi hoá B. Dễ bị oxi hoá C. Dễ bị khử D. Dễ nhận electron.
5. Liên kết trong tinh thể kim loại là:

A. Liên kết ion B. Liên kết cộng hoá trị C. Liên kết kim loại D. Liên kết hiđro.
6. Kim loại M tác dụng được với dd HCl; dd Cu(NO
3
)
2
; dd HNO
3
đặc nguội. M là:
A. Al B. Ag C. Zn D. Fe.
7. Loại phản ứng hoá học nào xảy ra trong sự ăn mòn kim loại:
A. Phản ứng thế B. Phản ứng oxi hoá - khử.
C. Phản ứng phân huỷ D. Phản ứng hoá học.
8. Trong phản ứng của đơn chất kim loại với phi kim và với dung dịch axit, nguyên tử kim loại luôn:
A. Là chất khử B. Là chất oxi hoá
C. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá D. Không thay đổi số oxi hoá.
9. Trong các phản ứng hoá học, ion dương kim loai:
A. Không thay đổi số oxi hoá B. Luôn tăng số oxi hoá
9
Bài tập chương đại cương về kim loại
C. Luôn giảm số oxi hoá D. Có thể tăng, có thể giảm số oxi hoá.
10. Phản ứng của đơn chất kim loại với dung dịch axit giải phóng hiđro, thuộc loại phản ứng:
A. Hoá hợp B. Thế C. Oxi hoá - khử D. Trao đổi.
11. Dãy các kim loại sau có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện:
A. Fe, Cu, Mg, Na B. Fe, Cu, Pb, Sn C. Fe, Cu, Ag, Al D. Mg, Na, Al, Ba.
12. Một vặt làm bằng sắt tráng kẽm (tôn). Nếu trên bề mặt đó có vết sây sát sâu tới lớp sắt bên trong, khi vật đó
tiếp xúc với không khí ẩm thì:
A. Lớp kẽm bị ăn mòn nhanh chóng B. Sắt bị ăn mòn nhanh chóng.
C. Kẽm và sắt đều bị ăn mòn nhanh chóng D. Không có hiện tượng gì xảy ra.
13. Ngâm một lá sắt trong dung dịch HCl; sắt bị ăn mòn chậm, khí thoát ra chậm. Nếu thêm vài giọt dung dịch
CuSO

4
vào hỗn hợp thì:
A. Dung dịch xuất hiện màu xanh B. Sắt tan nhanh hơn, khí thoát ra nhanh hơn.
C. Hiện tượng không thay đổi D. Có đồng kim loại bám vào thanh sắt.
14. Dãy các kim loại tác dụng được với CuSO
4
trong dung dịch là:
A. Mg, Al, Fe B. Mg, Fe, Na C. Mg, Al, Ag D. Na, Ni, Hg.
15. Trong các câu sau, câu nào không đúng?
Để điều chế Ag từ dung dịch AgNO
3
có thể dung phương pháp:
A. Điện phân dung dịch AgNO
3
B. Cho Cu tác dụng với dung dịch AgNO
3
.
C. Cho Na tác dụng với dung dịch AgNO
3
D. Cho Pb tác dụng với dung dịch AgNO
3
.
16. Để điều chế Mg từ dd MgCl
2
, có thể dung phương pháp:
A. Điện phân nóng chảy dung dịch MgCl
2
B. Cô cạn dung dịch MgCl
2
, sau đó điện phân nóng chảy

C. Cho nhôm đẩy magie ra khỏi dung dịch D. Cho natri đẩy magie ra khỏi dung dịch.
17. Cho hỗn hợp bột gồm Mg và Fe vào dung dịch chứa CuSO
4
và Ag
2
SO
4
. Phản ứng xong thu được dung dịch
A (màu xanh, đã nhạt) và chất rắn B. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất rắn B chứa:
A. Ag và Cu B. Ag, Cu, Fe C. Ag, Cu, Al D. Chỉ có Ag.
18. Trong những câu sau, câu nào đúng:
A. Trong hợp kim có lien kết kim loại hoặc lien kết ion.
B. Tính chất của hợp kim không phụ thuộc vào thành phần, cấu tạo của hợp kim.
C. Hợp kim có tính chất hoá học tương tự tính chất của các kim loại tạo ra chúng.
D. Hợp kim có tính chất vật lý và tính cơ học khác nhiều các kim loại tạo ra chúng.
19. Trong những câu sau, câu nào không đúng?
A. Tính dẫn nhiệt, dẫn điện của hợp kim tốt hơn các kim loại tạo ra chúng.
B. Khi tạo thành lien kết cộng hoá trị, mật độ electron tự do trong hợp kim giảm.
C. Hợp kim thường có độ cứng và ròn hơn các kim loại tạo ra chúng.
D. Nhiệt độ nóng chảy của hợp kim thường thấp hơn so với các kim loại tạo ra chúng.
20. Điện phân các dung dịch muối sau đều chỉ thu được khí H
2
thoát ra ở catot:
A. Cu(NO
3
)
2
; MgCl
2
; FeCl

3
B. AlCl
3
; MgCl
2
; Na
2
SO
4
C. Al(NO
3
)
2
; FeCl
2
; AgNO
3
D. K
2
SO
4
; CuSO
4
; BaCl
2
21. Dung dịch A có chứa các ion Fe
3+
; Cu
2+
; Fe

2+
; H
+
; Cl. Thứ tự điện phân lần lượt xảy ra ở catot là:
A. Fe
2+
; Fe
3+
; Cu
2+
; H
+
B. Fe
3+
; H
+
; Fe
2+
; Cu
2+
C. Fe
3+
; Cu
2+
; H
+
;
Fe
2+
D. Cu

2+
; H
+
; Fe
3+
; Fe
2+
22. Khi điện phân dung dịch muối giá trị pH ở một điện cực tăng. Dung dịch muối đem điện phân là:
A. Cu(NO
3
)
2
B. KCl C. AgNO
3
D. Na
2
SO
4
23. Cho một thanh sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong các muối axit sau:AlCl
3
;CuSO
4
; MgCl
2
; KNO
3
,
AgNO
3
. Sau một thời gian lấy thanh sắt ra khỏi dung dịch muối, khối lương thanh sắt tăng lên. Các muối đó là:

A. AlCl
3
; CuSO
4
B. CuSO
4
; MgCl
2
C. KNO
3
; AgNO
3
D. Cu(NO
3
)
2
; AgNO
3
10
Bài tập chương đại cương về kim loại
24. Để bảo vệ nồi hơi bằng thép khỏi bị ăn mòn, người ta có thể lót những kim loại nào sau đây vào mặt trong
của nồi hơi:
A. Zn hoặc Mg B. Zn hoặc Cr C. Ag hoặc Mg D. Pb hoặc Pt.
25. Nhiều loại pin nhỏ dung cho đồng hồ đeo tay, trò chới điện tử… là pin bạc oxit - kẽm. Phản ứng xảy ra
trong pin có thể viết như sau:
Zn (rắn) + Ag
2
O (rắn) + H
2
O (lỏng) → 2Ag (rắn) + Zn(OH)

2
(rắn).
Như vậy trong pin bạc oxit - kẽm:
A. Kẽm bị oxi hoá và là anot B. Kẽm bị khử và là catot
C. Bạc oxit bị khử và là anot D. Bạc oxit bị oxi hoá và là catot.
26. Điện phân dung dịch chứa hỗn hợp gồm AgNO
3
; Cu(NO
3
)
2
; Fe(NO
3
)
3
(với điện cực trơ). Các kim loại lần
lượt xuất hiện tại katot theo thứ tự là:
A. Ag-Cu-Fe B. Fe-Ag-Cu C. Fe-Cu-Ag D. Cu-Ag-Fe.
27. Tính chất trung của kim loại là.
A. Thể hiện tính oxi hóa. B. Dễ bị oxi hóa C. Dễ bị khử D. Dễ nhận electron
28. Một tấm kim loại bằng vàng bị bám một lớp kim loại sắt ở bề mặt, ta có thể dung dung dịch nào sau đây để
loại tạp chất ra khỏi tấm kim loại vàng:
A. dd CuSO
4
dư B. dd FeSO
4
dư C. dd ZnSO
4
dư D. dd Fe
2

(SO
4
)
3
dư.
29. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là:
A. Thực hiện quá trình khử các ion kim loại B. Thực hiện quá trình oxi hoá các ion kim loại.
C. Thực hiện quá trình khử các kim loại D. Thực hiện quá trình oxi hoá các kim loại.
30. Hỗn hợp bột X gồm 3 kim loại: Fe, Cu, Ag. Để tách nhanh Ag ra khỏi hỗn hợp X mà không làm thay đổi
khối lượng, có thể dung hoá chất nào sau đây:
A. dd AgNO
3
B. dd HCl C. dd FeCl
3
D. dd HNO
3
32. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 4 kim loại vào nước, có khí H
2
bay ra. Hỗn hợp X gồm:
A. Na, Mg, K, Ca B. Ba, Ca, Al, Fe C. Na, K, Zn, Mg D. Na, Ba, K, Al
33. Để bảo vệ vỏ tàu biển, người ta thường dung phương pháp nào sau đây?
A. Cách li kim loại với môi trường bên ngoài B. Dùng chất ức chế sự ăn mòn.
C. Dùng hợp kim chống gỉ D. Dùng phương pháp điện hóa.
34. Nhúng một thanh Mg có khối lượng m gam vào một dung dịch chứa FeCl
3
và FeCl
2
. sau một thời gian lấy
thanh Mg ra cân lại thấy khối lượng lớn hơn m. Trong dung dịch sau phản ứng có chứa các ion:
A. Mg

2-
B. Mg
2+
; Fe
2+
C. Mg
2-
; Fe
2-
; Fe
3+
D. Fe
2-
35. Trong các phươn pháp sau, phương pháp nào được chọn để điều chế kim loại Cu có độ tinh khiết cao từ hợp
chất Cu(OH)
2
.CuCO
3
:
A. Cu(OH)
2
.CuCO
3

ddHCL
→
dd CuCl
2

dpdd

→
Cu
B. Cu(OH)
2
. CuCO
3

ddHCL
→
dd CuCl
2

Zn
→
Cu
C. Cu(OH)
2
. CuCO
3
o
t
→
CuO
,
o
C t
→
Cu
D. Cu(OH)
2

. CuCO
3
o
t
→
CuO
2
,
o
H t
→
Cu.
36. Trường hợp nào sau đây xảy ra quá trình ăn mòn hoá học:
A. Để một vật bằng gang ngoài không khí ẩm.
B. Ngâm Zn trong dung dịch H
2
SO
4
loãng có vài giọt dung dịch CuSO
4
.
C. Thiết bị bằng thép của nhà máy sản xuất hoá chất tiếp xúc với khí clo ở nhiệt độ cao.
D. Tôn lợp nhà bị xây xát, tiếp xúc với không khí ẩm
37. Kim loại nào sau đây chỉ có thể điều chế bằng phương pháp điện phân:
A. Al B. Cu C. Mg D. Ag
38. Trong hiện tượng ăn mòn điện hoá xảy ra:
11
Bài tập chương đại cương về kim loại
A. Sự oxi hoá ở cực âm B. Sự oxi hoá ở cực dương.
C. Sự khử ở cực âm D. Sự khử ở cực dương.

39. Để thu được FeCl
2
, người ta cho kim loại nào sau đây vào dung dịch FeCl
3
:
A. Fe B. Ag C. Cu D. Mg.
40. Trong dung dịch FeSO
4
có lẫn CuSO
4
. Phương pháp đơn giản nhất để loại tạp chất là:
A. Cho lá đồng vào dung dịch B. Cho lá sắt vào dung dịch
C. Cho lá nhôm vào dung dịch D. Sử dụng dung dịch NH
3
và H
2
SO
4
loãng.
41. Sắt bị ăn mòn điện hoá khi tiếp xúc với kim loại nào sau đây trong không khí ẩm:
A. Mg B. Zn C. Cu D. Al
42. Có những vật bằng sắt được mạ bằng những kim loại khác nhau dưới đây. Nếu các vật này đều bị xây sát
sâu đến lớp sắt thì vật nào bị gỉ chậm nhất:
A. Sắt tráng kẽm B. Sắt tráng thiếc C. Sắt tráng niken D.Sắt tráng đồng.
43. Phương pháp thích hợp để điều chế các kim loại hoạt động mạnh ( từ Li đến Al ) là:
A. Điện phân dung dịch B. Điện phân nóng chảy C. Nhiệt luyện D. Thuỷ luyện.
44. Trường hợp nào sau đây là hiện tượng ăn mòn điện hoá:
A. Kẽm tan trong dung dịch axit H
2
SO

4
loãng.
B. Kẽm tan trong dung dịch H
2
SO
4
loãng có sẵn vài giọt dung dịch CuSO
4
.
C. Kẽm bị phá huỷ trong khí clo
D. Sắt cháy trong không khí.
45. Cho hỗn hợp gồm Zn và Fe vào dung dịch CuSO
4
, phản ứng xong thu được chất rắn X gồm 2 kim loại và
dung dịch Y chứa 3 loại ion. Phản ứng kết thúc khi:
A. Zn tan hết, Fe còn dư, CuSO
4
đã hết B. Zn chưa tan hết, Fe chưa phản ứng, CuSO
4
đã hết.
C. Zn vừa tan hết, Fe chưa phản ứng, CuSO
4
đã hết. D. Zn và Fe tan hết, CuSO
4
còn dư.
46. Cây đinh sắt trong trường hợp nào sau đây sẽ bị gỉ nhiều hơn:
A. Ngâm trong dầu máy B. Ngâm trong dầu ăn
C. Để nơi ẩm ướt D. Quấn vài vòng dây đồng hồ rồi để nơi ẩm ướt.
47. Hợp kim Zn – Cu để trong không khí ẩm bị ăn mòn điện hoá. Quá trình xảy ra ở cực âm là:
A. Zn → Zn

2+
+ 2e B. Cu → Cu
2+
+ 2e
C. 2H
+
+ 2e → H
2
D. 2H
2
O + 2e → 2OH
-
+ H
2
.
48. Phương pháp nào sau đây điều chế được kim loại Na:
A. Điện phân dung dịch NaOH B. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
C. Điện phân nóng chảy NaCl D. Dùng kim loại K khử NaCl trong dung dịch.
49. Hoá chất nào sau đây dung để tách nhanh Mg ra khỏi hỗn hợp gồm Mg, Al và Zn:
A. Dung dịch H
2
SO
4
loãng B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch NH
3
D. Dung dịch NaOH và khí CO
2
.
50. Sau một ngày lao động người ta phải làm sạch các thiết bị máy móc dụng cụ lao động bằng kim loại, mục

đích nhằm để:
A. Kim loại sang bong, đẹp mắt B. Không gây ô nhiễm môi trường.
C. Chống ăn mòn kim loại D. Không làm bẩn quần áo khi lao động
51. Cho sơ đồ phản ứng: M(OH)
3

o
t
→
M
2
O
3

dpac
→
M.
Kim loại nào sau đây được điều chế bằng sơ đồ này:
A. Al B. Fe C. Cr D. Mn.
52. Ngâm một cây đinh sắt có quấn dây đồng vào dung dịch HCl. Hiện tượng nào sau đây xảy ra:
A. Khí thoát ra nhanh trên bề mặt cây đinh sắt
B. Khí thoát ra rất nhanh trên bề mặt dây đồng.
12
Bài tập chương đại cương về kim loại
C. Khí thoát ra trên bề mặt cây đinh sắt và dây đồng đều nhanh như nhau.
D. Không có hiện tượng gì xảy ra.
53. Cho một thanh Al tiếp xúc với 1 thanh Zn trong dung dịch HCl, sẽ quan sát được hiện tượng:
A. Thanh Al tan, bọt khí H
2
thoát ra từ thanh Zn

B. Thanh Zn tan, bọt khí H
2
thoát ra từ thanh Al.
C. Cả 2 thanh cùng tan và bọt khí H
2
thoát ra từ cả 2 thanh.
D. Thanh Al tan trước, bọt khí H
2
thoát ra từ thanh Al.
54. Điện phân các dung dịch muối sau đều thu được kim loại thoát ra ở katot:
A. Cu(NO
3
)
2
; KBr; NiSO
4
; AgNO
3
B. AgNO
3
; Na
2
SO
4
; CuSO
4
; Pb(NO
3
)
2

.
C. Pb(NO
3
)
2
; Al
2
(SO
4
)
3
; CuSO
4
; FeSO
4
D. Cu(NO
3
)
2
; Pb(NO
3
)
2
; AgNO
3
; NiSO
4
.
55. Dãy so sánh tính chất vật lý của kim loại nào dưới đây là không đúng:
A. Khả năng dẫn điện và nhiệt của Ag > Cu > Au > Al > Fe.

B. Tỷ khối của Li < Fe < Os.
C. Nhiệt độ nóng chảy của Hg < Al < W.
D. Tính cứng của Cs > Fe > Cr.
56. Cho
2
0
/Zn Zn
E
+
= - 0,76V;
2
0
/Pb Pb
E
+
= - 0,13V. Xác định suất điện động chuẩn của pin điện hoá Zn – Pb:
A. + 0,63V B. – 0,63V C. – 0,89V D. + 0,89V.
57. Đặc điểm nào dưới đấy không tương ứng với tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là tính khử:
A. Độ âm điện lớn B. Năng lượng iôn hoá nhỏ
C. Bán kính nguyên tử tương đối lớn D. Số electron hoá trị nhỏ (từ 1 đến 3 electron).
58. Hoà tan 1,44 gam một kim loại hoá trị II trong 150 ml dd H
2
SO
4
0,5M. Để trung hoà lượng axit dư trong
dung dịch phải dung hết 30ml dd NaOH 1M. Kim loại đó là:
A. Ba B. Ca C. Mg D. Be.
59. Hoà tan hoàn toàn 15,4 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn trong dd HCl dư thấy có 0,6 gam khí H
2
bay ra. Khối

lượng muối tạo ra trong dung dịch là:
A. 36,7 gam B. 35,7 gam C. 63,7 gam D. 53,7 gam.
60. Cho 11 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe vào dd HNO
3
loãng dư, thu được dd Y và 6,72 líy khí NO ở đktc (sản
phẩm khử duy nhất). Cô cạn cẩn thận dung dịch Y thì lượng muối khan thu được là:
A. 33,4 gam B. 66,8 gam C. 29,6 gam D. 60,6 gam.
61. Cho 7,28 gam kim loại M tác dụng hoàn toàn với dd HCl, sau phương trình thu được 2,911 lít khí H
2

27,3
o
C; 1,1 atm. M là:
A. Zn B. Mg C. Fe D. Al.
62. Hoà tan hoàn toàn 10 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat kim loại hoá trị II và III bằng dung dịch HCl thu được
dung dịch A và 672 ml khí (đktc). Cô cạn dung dịch A thu được bao nhiêu gam muối khan:
A. 10,33 gam B. 12,66 gam C. 15 gam D. 8,64 gam.
63. Hoà tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe vào dung dịch HCl thu được 1g khí hiđro. Nếu đem cô
cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam muối khan:
A. 50 gam B. 55,5 gam C. 60 gam D. 60,5 gam.
64. Cho 5 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của kim loại hoá trị II tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thoát ra V
lít khí ở đktc. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 7,2 gam muối khan. V có giá trị bằng:
A. 4,48 lít B. 2,24 lít C. 6,72 lít D. 8,96 lít.
65. Cho 0,08 mol hỗn hợp gồm Mg, Zn, Al vào dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng dư, thu được 0,07 mol một sản phẩm
duy nhất chứa lưu huỳnh. Sản phẩm khử đó là:
A. SO

2
B. S C. H
2
S D. SO
3
.
13
Bài tập chương đại cương về kim loại
66. Cho 4,2 gam hỗn hợp gồm Mg, Zn, Fe tác dụng hết với dung dịch HCl, thoát ra 2,24 lít khí H
2
ở đktc. Khối
lượng muối khan tạo ra trong dung dịch là:
A. 7,10 gam B. 7,75 gam C. 11,30 gam D. 10,23 gam.
67. Hoà tan 9,14 gam hợp kim Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa đủ dd HCl thu được 7,82 lít khí X (đktc) và 2,54
gam chất rắn Y và dung dịch Z. Lọc bỏ chất rắn Y, cô cạn cẩn thận dung dịch Z thu được lượng muối khan là:
A. 31,45 gam B. 33,99 gam C. 19,025 gam D. 56,30 gam.
68. Hỗn hợp X gồm hai kim loại A và B đứng trước hiđro trong dãy điện hoá và có hoá trị không đổi trong các
hợp chất. Chia m gam X thành 2 phần bằng nhau:
Hoà tan hoàn toàn phần một trong dung dịch chứa HCl và H
2
SO
4
loãng thu được 3,36 lít khí H
2
.
Cho phần hai tác dụng hoàn toàn với dd HNO
3
thu được V lít NO (sản phẩm khử duy nhất).
Các thể tích khí đo ở đktc. Giá trị của V là:
A. 2,24 B. 3,36 C. 4,48 D. 6,72.

71. Ngâm một đinh sắt sạch trong 200ml dung dịch CuSO
4
aM. Sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh sắt ra khỏi
dung dịch, rửa sạch, sấy khô, cân thấy khối lượng đinh sắt tăng 0,8 gam. a có giá trị là:
A. 0,05M B. 0,5M C. 5M D. 0,55M.
72. Nhúng một thanh nhôm nặng 50 gam vào 400ml dd CuSO
4
0,5M. Sau một thời gian lấy thanh nhôm ra cân
nặng 51,38 gam. Số gam đồng thoát ra là:
A. 0,64 B. 1,28 C. 1,92 D. 2,56.
73. Ngâm một lá kẽm nhỏ trong dung dịch có chứa 2,24 gam ion kim loại M
2+
; sau khi phản ứng xong, khối
lượng lá kẽm tăng them 0,94 gam. Ion kim loại trong dung dịch là:
A. Mg
2+
B. Cu
2+
C. Fe
2+
D. Sn
2+
74. Cho 3,78 gam bột nhôm phản ứng vừa đủ với dung dịch XCl
3
tạo thành dung dịch Y. Khối lượng chất tan
trong dung dịch Y giảm 4,06 gam so với dd XCl
3
. Công thức của XCl
3
là:

A. AuCl
3
B. CrCl
3
C. NiCl
3
D. FeCl
3
.
75. Cho m gam kim loại Mg vào 1 lít dung dịch chứa FeSO
4
0,1M và CuSO
4
0,1M, phản ứng hoàn toàn, lọc thu
dung dịch X. Thêm NaOH dư vào dung dịch X, thu được kết tủa Y, nung Y ngoài không khí đến khối lượng
không đổi thu được 10 gam chất rắn Z. m có giá trị là:
A. 12 gam B. 3,6 gam C. 8 gam D. 4,6 gam.
76. Cho m gam kim loại Mg vào 100ml dung dịch chứa FeSO
4
0,1M và CuSO
4
0,1M, phản ứng kết thúc thu
được dung dịch A (chứa 2 ion kim loại). Thêm NaOH dư vào dung dịch A được kết tủa B. Nung B ngoài không
khí đến khối lượng không đổi thu đươợ 1,2 gam chất rắn C. m có giá trị là:
A. 0,48 gam B. 0,36 gam C. 0,24 gam D. 0,12 gam.
77. Cho 2,04 gam hỗn hợp bột X gồm Fe và Mg vào 100ml dd Cu(NO
3
)
2
, phản ứng xong thu được 2,76 gam

chất rắn và dung dịch Y. Thêm dd NaOH dư vào dung dịch Y, lọc kết tủa, rửa sạch, sấy khô và nung trong
không khí ở nhiệt độ cao thì thu được 1,8 gam chất rắn. Nồng độ mol/l của dung dịch Cu(NO
3
)
2
là:
A. 0,25 B. 0,35 C. 0,3 D. 0,2.
78. Cho một đinh sắt vào 1 lít dung dịch chứa Cu(NO
3
)
2
0,2M và AgNO
3
0,12M. Sau khi phản ứng hoàn toàn
được chất rắn B có khối lượng lớn hơn khối lượng của đinh sắt ban đầu là 10,4 gam. Khối lượng của đinh sắt
ban đầu là:
A. 5,6 gam B. 11,2 gam C. 16,8 gam D. 8,96 gam.
79. Cho a mol Mg và b mol Zn vào dung dịch chứa c mol Cu
2+
và d mol Ag
+
. Sau khi phản ứng kết thúc thu
được dung dịch chứa 2 ion kim loại. Tìm điều kiện về b (so với a,c,d) để đươợ kết quả này:
A. b < a – d/2 B. b> c – a + d/2 C. b > c – a > 0 D. b < c – a + d/2.
80. Hỗn hợp X gồm Fe và kim loại M có hoá trị không đổi.
- Hoà tan 3,61 gam X bằng dung dịch HCl thu được 2,128 lít H
2
.
14
Bài tập chương đại cương về kim loại

- Nếu hoà tan hết 3,61 gam X bằng dd HNO
3
thu được 1,792 lít khí NO duy nhất (không có sản phẩm khử
khác). Các thể tích khí đo ở đktc.
Kim loại M là:
A. Mg B. Zn C. Al D. Cr.
81. Nhúng một thanh kim loại M có hoá trị II vào 100ml dung dịch AgNO
3
1M, phản ứng xong nhận thấy khối
lượng thanh kim loại tăng 7,6 gam. M là:
A. Cu B. Pb C. Zn D. Mg.
82. Hoà tan một hỗn hợp bột kim loại có chứa 5,6 gam Fe và 6,4 gam Cu vào 350ml dung dịch AgNO
3
2M. Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được bằng:
A. 21,6 gam B. 43,2 gam C. 54,0 gam D. 64,8 gam.
83. Đốt 37,9 gam hỗn hợp gồm Al và Zn trong bình đựng clo thu được 59,2 gam hỗn hợp rắn A. Hoà tan A vào
dd HCl dư thu được khí H
2
. Dẫn toàn bộ lượng khí H
2
qua ống đựng 80 gam bột CuO dư nung nóng thì khối
lượng chất rắn trong ống còn lại 72 gam. Thành phần khối lượng của Zn và Al trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 83,66% và 16,34% B. 14,25% và 85,75% C. 81,35% và 18,65% D. 17,48% và 82,52%.
84. Cho 3,2 gam Cu tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp HNO
3
0,8M + H
2
SO
4

0,2M, sản phẩm khử duy nhất
của HNO
3
là khí NO. Thể tích (tính bằng lít) khí NO (ở đktc) là:
A. 0,672 B. 0,448 C. 0,224 D. 0,336.
85. Cho một lượng hỗn hợp Zn, Ag, Cu tác dụng với 200ml dung dịch HNO
3
vừa đủ tạo ra 1,12 lít hỗn hợp NO,
NO
2
có M = 42,8 (đktc) và dung dịch chứa 3 muối tan. Nồng độ mol/l của dung dịch HNO
3
là:
A. 1,2M B. 0,8M C. 1M D. 0,6M.
86. Khử 3,48 gam oxit của 1 kim loại M cần dung 1,344 lít H
2
(đktc). Toàn bộ lượng kim loại M thu được cho
tác dụng với dung dịch HCl dư thoát ra 1,008 lít H
2
(đktc). M là:
A. Mn B. Fe C. Cu D. Al.
87. Tiến hành 2 thực nghiệm:
TN1: Cho 2,02 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn vào cốc đựng 200ml dd HCl. Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu
được 4,86 gam chất rắn khan.
TN2: Cũng 2,02 gam hỗn hợp kim loại trên cho vào cốc đựng 400ml dd HCl cùng nồng độ, lại cô cạn hỗn hợp
sau phản ứng, thu được 5,57 gam chẩt rắn khan.
Thể tích H
2
(đktc) thu được ở thực nghiêm 1 là:
A. 0,672 lít B. 2,24 lít C. 1,792 lít D. 0,896 lít.

88. Hợp kim Fe – Zn có cấu tạo tinh thể dung dịch rắn. Hoà tan 1,165 gam hợp kim này bằng dung dịch HCl dư
thoát ra 448ml khí hiđro (đktc). Thành phần phần trăm của hợp kim là:
A. 72,0% Fe và 28,0% Zn B. 73,0% Fe và 27,0% Zn
C. 72,1% Fe và 27,9% Zn D. 27,0% Fe và 73,0% Zn.
89. Cho 6,45 gam hỗn hợp 2 kim loại A và B (đều có hoá trị II) tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng dư, sau khi
phản ứng xong thu được 1,12 lít khí ở đktc và 3,2 gam chất rắn không tan. Lượng chất rắn này tác dụng vừa đủ
với 200ml dung dịch AgNO
3
0,5M. A và B là:
A. Mg và Cu B. Cu và Zn C. Ca và Cu D. Cu và Ba.
90. Cho 2,23 gam hỗn hợp Al và Mg vào 200ml dung dịch chứa 2 axit HCl 1M và H
2
SO
4
0,5M thu được dung
dịch B và 4,368 lít khí H
2
(đktc). Khối lượng của Al và Mg lần lượt là:
A. 2,43 gam và 1,44 gam B. 2,12 gam và 1,75 gam
C. 2,45 gam và 1,42 gam D. 3,12 gam và 0,75 gam.
91. Hoà tan 6 gam hợp kim Cu – Ag trong dung dịch HNO
3
tạo ra được 14,68 gam hỗn hợp muối Cu(NO
3
)
2


AgNO
3
. Thành phần % khối lượng của hợp kim là:
A. 50% Cu và 50% Ag. B. 64% Cu và 36% Ag C. 36% Cu và 64% Ag D. 60% Cu và 40% Ag.
15
Bài tập chương đại cương về kim loại
92. Hoà tan 2,5 gam hợp kim Cu – Fe – Ag trong dung dịch HNO
3
loãng thu được 672 ml khí NO ở đktc và
0,02 gam chất rắn không tan. Thành phần % của hợp kim tương ứng với từng kim loại là:
A. 22,4%; 36,8%; 40,8% B. 76,8%; 22,4%; 0,8%.
C. 30,8%; 22,4%; 26,8% D. 78,6%; 12,4%; 9%.
93. Điện phân hoàn toàn 200ml một dung dịch có hoà tan Cu(NO
3
)
2
và AgNO
3
với cường độ dòng điện là
0,804A, thời gian điện phân là 2 giờ nhận thấy khối lượng catôt tăng 3,44 gam. Nồng độ mol/l của mỗi muối
ban đầu trước khi điện phân là:
A. 0,1; 0,1 B. 0,1; 0,2 C. 0,2; 0,3 D. 0,1; 0,4.
94. Điện phân dung dịch NaOH với cường độ dòng điện 10A trong thời gian 268 giờ. Sau điện phân còn lại 100
gam dung dịch NaOH 24%. Nồng độ % của dung dịch NaOH trước điện phân là:
A. 2,4% B. 4,8% C. 1,4% D. 4,2%.
95. Điện phân 400ml dung dịch CuSO
4
0,2M với cường độ I = 10A trong thời gian t, ta thấy có 224ml khí
(đktc) thoát ra ở anot. Giả thiết rằng điện cực trơ và hiệu suất điện phân bằng 100%.

a) Khối lượng catot tăng lên là:
A. 1,28 gam B. 0,75 gam C. 2,11 gam D. 3,1 gam.
b) Nếu thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể thì nồng độ H
+
của dung dịch sau điện phân là:
A. 0,02M B. 0,1M C. 0,4M D. 0,3M.
c) Thời gian điện phân t là:
A. 5 phút 12 giây B. 3 phút 10 giây C. 7 phút 20 giây D. 6 phút 26 giây.
96. Điện phân hoàn toàn 200ml một dung dịch có hoà tan Cu(NO
3
)
2
và AgNO
3
với cường độ dòng điện là
0,804A, thời gian điện phân là 2 giờ nhận thấy khối lượng catốt tăng 3,44 gam. Nồng độ mol/l của mỗi muối
ban đầu trước điện phân là:
A. 0,1; 0,1 B. 0,1; 0,2 C. 0,2; 0,3 D. 0,1; 0,4.
97. Cho hỗn hợp A gồm Mg và Fe vào dung dịch B gồm Cu(NO
3
)
2
và AgNO
3
. Lắc đều cho phản ứng xong thu
được hỗn hợp rắn C gồm 3 kim loại và dung dịch D gồm 2 muối.
a) Hỗn hợp rắn C là:
A. Mg, Fe, Ag B. Fe, Cu, Ag C. Mg, Fe, Cu D. Mg, Cu, Ag.
b) Dung dịch muối D gồm:
A. Mg(NO

3
)
2
; Fe(NO
3
)
2
B. Fe(NO
3
)
2
; Cu(NO
3
)
2
C. Mg(NO
3
)
2
; AgNO
3
D. Mg(NO
3
)
2
; Cu(NO
3
)
2.
98. Ngâm một vật bằng đồng có khối lượng 10 gam trong 250 gam dung dịch AgNO

3
4%. Khi lấy vật ra thì
lượng AgNO
3
trong dung dịch giảm 17%. Khối lượng của vật sau phản ứng là:
A. 17,60g B. 10,76g C. 14,5g D. 12,80g.
99.Ngâm một lá kẽm trong dung dịch có hoà tan 8,32 gam CdSO
4
. Phản ứng xong khối lượng lá kẽm tăng them
2,35%. Khối lượng lá kẽm trước khi tham gia phản ứng là:
A. 50 gam . 80 gam C. 60 gam D. 120 gam.
100. Ngâm một lá kẽm trong dung dịch có chứa 2,24 gam ion kim loại có điện tích 2+ trong thành phần của
muối sunfat. Sau phản ứng lá kẽm tăng them 0,94 gam. Công thức hoá học của muối sunfat là:
A. CuSO
4
B. FeSO
4
C. CdSO
4
D. NiSO
4
16

×