Tải bản đầy đủ (.pdf) (46 trang)

luận văn thiết kế nội thất biệt thự chân quê

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.1 MB, 46 trang )

HUTECH
TRNG I HC K THUT CÔNG NGH TP HCM CNG HÒA XÃ HI CH NGHA VIT NAM
Khoa M Thut Công Nghip c Lp – T Do – Hnh Phúc


TP HCM ngày ….tháng …… nm 2010

ÁNH GIÁ KT QU SINH VIÊN - KHÓA 06DNT

Ging viên hng dn : …………………………………………………………………
H và tên sinh viên : ……………………………… MSSV………………………
Lp : …………………………………………………………………
Tên đ tài tt nghip : …………………………………………………………………
Nhn xét ca ging viên hng dn :
a. Tinh thn thc hin A (có tham gia đy đ các bui sa A hay không):
………………………………………………………………………………………….
b. Tính sáng to trong ý tng thit k :
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
c. Tính sáng to trong gii pháp b cc :
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
d. ánh giá cht lng toàn b A (mc đ yu - trung bình - khá - gii) :
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
ánh giá loi : Gii  Khá  Trung bình  Yu 



e. im ca ging viên hng dn (Ghi s và ch) :


PHÓ TRNG KHOA GING VIÊN HNG DN






HUTECH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP TRƯỜNG ĐH KTCN TP.HCM

GV: HỒ TH THANH NHÀN: SV: ƠNG PHNG MSSV 106301100


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
…………………….
……………………






ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

BIỆT THỰ CHÂN QUÊ








Chuyên ngành :Trang trí nội thất
Mã số ngành :301 . Ni tht : 06ĐNT1







GVHD: HỒ THỊ THANH NHÀN
SVTH : NGUYỄN ĐÔNG PHƯƠNG





Tp.Hồ Chí Minh, Tháng 01 năm 2011
HUTECH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP TRƯỜNG ĐH KTCN TP.HCM

GV: HỒ TH THANH NHÀN: SV: ƠNG PHNG MSSV 106301100






1. Đầu đề Đồ án tốt nghiệp:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
2. Nhiệm vụ (yêu cầu về nội dung và số liệu ban đầu):
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

3. Ngày giao Đồ án tốt nghiệp :……………………………………………………………………………………………………………
4. Ngày hoàn thành nhiệm vụ: …………………………………………………………………………………………………………….
5. Họ tên người hướng dẫn Phần hướng dẫn
1/ HỒ THỊ THANH NHÀN ……………………………………………………………………
2/ …………………………………………………………………… ……………………………………………………………………

Nội dung và yêu cầu ATN đã được thông qua Bộ môn.
Ngày tháng năm 20
CHỦ NHIỆM BỘ MÔN NGƯỜI HƯỚNG DẪN
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)


NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP


HỌ VÀ TÊN: ĐÔNG PHƯƠNG MSSV: 106301100
NGÀNH: TRANG TRÍ NỘI THẤT LỚP: 06ĐNT1


PHẦN DÀNH CHO KHOA, BỘ MÔN

Người duyệt (chấm sơ bộ): ………………………………………
Đơn vò:………………………………………………………………………………
Ngày bảo vệ:…………………………………………………………………….
Điểm tổng kết:…………………………………………………………………
Nơi lưu trữ Đồ án tốt nghiệp:
…………………………………………………….

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐI HC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHOA :M THUT CƠNG NGHIP
BỘ MÔN: TRANG TRÍ NỘI THẤT.
HUTECH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP TRƯỜNG ĐH KTCN TP.HCM

GV: HỒ TH THANH NHÀN: SV: ƠNG PHNG MSSV 106301100





NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN


































Điểm số bằng số___________Điểm số bằng chữ._______________

TP.HCM, ngày…….tháng……… năm 2010
(GV hướng dẫn ký và ghi rõ họ tên)
HUTECH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP TRƯỜNG ĐH KTCN TP.HCM

GV: HỒ TH THANH NHÀN: SV: ƠNG PHNG MSSV 106301100


LỜI CẢM ƠN


Trong thi gian qua với sự chỉ bảo tận tình
của cô giáo hướng dẫn, em xin chân thành cảm ơn cô
và đồng cảm ơn quý thầy cô trong khoa Mỹ thuật công
nghiệp đã tạo điều kiện cho em trong suốt quá trình làm
đồ án vừa qua. Em không có gì hơn, em xin kính chúc
cô cùng quý thầy cô bộ môn, một năm mới an lành và
dồi dào sức khỏe.!
Trong q trình thc hin chn chn s gp nhiu li k
thut thc hin, em kính mong s nhc nh và lng th
ca q thy cơ.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


HUTECH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP TRƯỜNG ĐH KTCN TP.HCM

GV: HỒ TH THANH NHÀN: SV: ƠNG PHNG MSSV 106301100


MỤC LỤC
Giao nhiệm vụ Đồ án tốt nghiệp
Nhận xét giáo viên hướng dẫn
Lời cảm ơn
Mục lục
Các chữ viết tắt
Danh mục các bảng

A. MỞ ĐẦU

1. Lý do nghiên cứu: Trang 1
2. Ý nghóa của đề tài: Trang 1
3. Mục đích nghiên cứu : Trang 1
4. Phương hướng nghiên cứu và làm việc: Trang 2
5. Giới hạn đề tài Trang 2
6. Ý nghóa thiết kế Trang 2
B.NỘI DUNG
CHƯƠNG 1: TIM HIU V CHÂN Q

1. Nghiên cứu chung của đề tài…… … Trang 3
2. Những vấn đề cơ bản của đề tài…… … Trang 3
2.1. Chân quê Trang 3
2.2. Đặc điểm của chân quê Trang 4
2.2.1. Đường làng……………… … . Trang 4
2.2.2. Gốc đa sân đình Trang 4
2.2.3. Văn hóa Trang 7
a. Dân ca quan họ Bắc Ninh Trang 7
b. Các buổi chợ Trang 8
c. văn hóa ẩm thực Trang 8

2.2.4. Dụng cụ lao động sản xuât Trang 9
HUTECH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP TRƯỜNG ĐH KTCN TP.HCM

GV: HỒ TH THANH NHÀN: SV: ƠNG PHNG MSSV 106301100

a. chiếc nón lá Trang 9
b. chiếc nơm Trang 10
c. chiếc cầu tre Trang 10
d. chiếc gầu sòng Trang 11
e. các yếu tố khác Trang 11
CHƯƠNG II
:ẢNH HƯỞNG CỦA CHÂN QUÊ ĐẾN THIẾT KẾ NỘI
THẤT VÀ KIẾN TRÚC Trang 12
3. Các yếu tố ảnh hưởng đến nội thất và kiến trúc Trang 12
3.1.Màu sắc và ánh sáng Trang 12
3.2.Vật liệu Trang 13
4. ng dụng của chân quê trong kiến trúc nội thất .…Trang 14
4.1. ng dụng vật liệu Trang 14
4.2. ng dụng vào các loại hình công trình Trang15
a. Trong nhà ở Trang 15
b. Trong nhà hàng Trang 15
c. Trong khu du lòch Trang 16
CHƯƠNG III. TRIỂN KHAI PHƯƠNG ÁN THIẾT KẾ Trang 17
1. Lời tựa Trang 17
2. Ứng dụng chân quê vào không gian Trang 17
3. nhiệm vụ thiết kế Trang 17
4. Ý tưởng chủ đạo Trang 18
5. Hồ sơ kiến trúc Trang18
6.Không gian thiết kế Trang 24

6.1.Phòng khách Trang 24
6.2.Phòng bếp Trang 25
6.3.Cầu thang .…Trang 27
6.4 Phòng ngủ Trang 28
HUTECH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP TRƯỜNG ĐH KTCN TP.HCM

GV: HỒ TH THANH NHÀN: SV: ƠNG PHNG MSSV 106301100

6.5. Phòng sinh hoạt chung Trang 29
6.6.Phòng vệ sinh Trang30
6.7Ngoại thất Trang31
6.8.Khu thư giản Trang 33
7. Kết luận Trang 34




HUTECH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP TRƯỜNG ĐH KTCN TP.HCM

GV: HỒ TH THANH NHÀN: SV: ƠNG PHNG MSSV 106301100

DANH MỤC CÁC BẢNG


Bảng 01 : Tờ bìa

Bảng 02 : I -nghiên cứu và ý tưởng: a - giới thiệu về đề tài


Bảng 03 : nghiên cứu và ý tưởng:b – ý tưởng

Bảng 04 : nghiên cứu và ý tưởng:c – vật liệu

Bảng 05 : II- Hồ sơ kiến trúc

Bảng 06 : II- Hồ sơ kiến trúc

Bảng 07 : III- Triển khai phương án thiết kế: phối cảnh phong khách

Bảng 08 : phối cảnh phòng ngủ

Bảng 09 : phối cảnh phòng bếp

Bảng 10 : Phối cảnh cầu thang

Bảng 11 : Phối cảnh phòngsinh hoạt chung

Bảng 12 : Phối cảnh phòng vệ sinh

Bảng 13 : Ngoại thất

Bảng 14 : Phối cảnh chòi thư giãn


HUTECH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP TRƯỜNG ĐH KTCN TP.HCM

GV: HỒ TH THANH NHÀN: SV: ƠNG PHNG MSSV 106301100



DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT

- GVHD : Giáo viên hướng dẩn .
- SVTH : Sinh viên thực hiện .
- MSSV : Mã số sinh viên .
- TP.HCM : Thành phố Hồ Chí Minh.
- XH : Xã hội.
- NXB : Nhà Xuất bản .
- NSB : Năm xuất bản .
- TG : Tác giả .
HUTECH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP TRƯỜNG ĐH KTCN TP.HCM

GV: HỒ TH THANH NHÀN: SV: ƠNG PHNG MSSV 106301100

TÀI LIỆU THAM KHẢO

./documents/blog.php?entry_id=1220861638.









/>&id=4&course=2001&class=M01&student=M01.3887




Kiến trúc nhà đẹp-ø(trang 54 đến trang 55)- tháng 05 năm 2001.NXB hội kiến trúc
sư việt nam.

Kiến trúc nhà đẹp-ø(trang 5 đến trang 17)- tháng 3 năm 2007.NXB hội kiến trúc sư
việt nam.

TG: FRANCISD.K.CHING – NSB-1996 - Thiết kế nội thất – nhà xuất bản xây
dưng.

TG:Phan tân Hải-Võ đình Diệp-Cao xuân Lương- NSB-1997-nguyên lý cấu tạo
kiến trúc-NXB trẻ

TG: Đình văn Đồng- NSB- 2003- cấu tạo kiến trúc-NXB xây dựng

Tp chí Kin trúc Vit Nam - B Xây dng. S tháng 7-2008
HUTECH
ẹO AN TOT NGHIEP TRệễỉNG ẹH KTCN TP.HCM

GV: HO TH THANH NHN: SV: ễNG PHNG MSSV 106301100






HUTECH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP TRƯỜNG ĐH KTCN TP.HCM


GV: HỒ TH THANH NHÀN: SV: ƠNG PHNG MSSV 106301100 Trang 1

A.MỞ ĐẦU
1. Lý do nghiên cứu.
Xã hội ngày càng hội phát triển , nghề thiết kế ra đời như một tất yếu của
tiến trình xã hội và nó đã trở thành nghề của thời thượng rất được nhiều
người ưa chuộng . Nó giúp cho con người lấy lại những không gian sống của
mình trong ngôi nhà ở của bạn nhu cầu nhà ở ngày càng cao hơn và nhu cầu
ở nghỉ ngơi thư giản được ưu tiên hàng đầu. Thiết kế nội thất là việc tổ chức
tất cả sản phẩm của mỹ thuật ứng dụng vào trong không gian, sao cho
không gian hài hòa về tổng thể, bố cục, màu sắc, ánh sáng và tính công
năng cao. Những yếu tố cần thiết cho một không gian nội thất: Công năng,
tiện dụng, thẩm mỹ. Trang trí nội thất còn cần đến nhu cầu sử dụng của
từng đối tượng cụ thể, từng công việc cụ thể.
Trang trí nội thất là một bộ môn trong mỹ thuật ứng dụng hay còn gọi là mỹ
thuật công nghiệp. Vì vậy yếu tố thẩm mỹ, cách nhìn, sự sáng tạo của sản
phẩm phù hợp cho từng không gian là quan trọng và rất cần thiết. Do vậy
việc thiết kế một không gian nhà ở chiếm một vò trí quan trọng trong xã hội
ngày nay. Bên cạnh sự phát triển của xã hội ngày nay, chúng ta bò Tây –
Hàn hóa về cách ăn, mặc, ở… mà lãng quên đi những nét đẹp giản dò của
người Việt chúng ta. Với đề tài biệt thự chân quê em muốn tìm lại trong ký
ức về hồn quê, và cho những ai có đi đâu về đâu,dù cuộc sống có đổi thay
thì quê hương chúng ta vẫn là nơi tìm về.
2. Ý nghóa của đề tài .
Khi cuộc sống tiến bộ, tốc độ xây dựng càng mạnh mẽ, không gian sống
càng được cải thiện và tiện nghi hơn,làm cho con người có một không gian
sống ấn tượng trông ngôi nhà của mình,một cách tốt nhất và hợp lý nhất.
.
Đồ án này cũng là cơ hội để em thể hiện và khẳng đònh khả năng nghiên
cứu và thiết kế, tư duy và gu thẩm mỹ của mình

.
3. Mục đích nghiên cứu .

Chọnï lọc những nét đẹp bình dò và mộc mạc của cuộc sống thôn quê như là
: đời sống văn hóa xã hội, các yếu tố màu sắc không gian, vật liệu đặc
trưng, để chuyển hóa vào trong bài thiết kế của mình.
HUTECH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP TRƯỜNG ĐH KTCN TP.HCM

GV: HỒ TH THANH NHÀN: SV: ƠNG PHNG MSSV 106301100 Trang 2

Thông qua việc nghiên cứu, làm bài, thiết kế, rút ra nhiều bài học, kinh nghiệm
làm hành trang cho quá trình hành nghề của mình sau này.

4. Phương hướng nghiên cứu và làm việc.
Đònh hướng nghiên cứu đề tài khởi nguồn từ không gian kiến trúc ,và các
đặc điểm để nhận dạng.
Chọn lọc nét đặc trưng của chân quê để đưa vào không gian nhà ở một cách
cho phù hợp nhất.
Thu thập,phân tích và đánh giá tài liệu thu thập từ các nguồn : sách,tài
liệu,Internet

5. Giới hạn đề tài .

Nghiên cứu và phát triển đề tài theo hướng mộc mạc và bình dò.
Dùng màu sắc,thời gian,chất liệu ,đường nét tạo thành mảng,khối…….
Thiết kế nội thất nhà ở của gia đình, một cách phù hợp nhất để đáp ứng nhu
cầu cho người sử dụng.

6. Ý nghóa thiết kế.

Ý tưởng từ chân dung về chân quê màu sắc hài hòa tạo ấn tượng đem lại
cảm giác thoải mái với hương đồng quê được thu nhỏ vào trong không gian
sống của ngôi nhà ở.
Thiết kế với phong cách dân dã, dạng hình khối, vật liệu dễ thi công và tiện
sử dụng





HUTECH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP TRƯỜNG ĐH KTCN TP.HCM

GV: HỒ TH THANH NHÀN: SV: ƠNG PHNG MSSV 106301100 Trang 3

ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP:

(BIỆT THỰ CHÂN QUÊ )

B.NỘI DUNG

CHƯƠNG I. TÌM HIỂU VỀ CHÂN QUÊ


1. Nghiên cứu chung của đề tài .

Nhà ở nhằm phục vụ nhu cầu của con người trong một không gian nhất
đònh.
Một ngôi nhà thì đáp ứng được nhu cầu ăn, ngủ, thư giản chính là nền tảng
quy hoạch, hệ thống giao thông và cảnh quan môi trường, kiểu dáng kiến

trúc, thần thái của những không gian nội thất hoàn chỉnh và đạt tiêu
chuẩn.cho con người nghó ngơi,thư giản, là tổ ấm hàng ngày của mỗi con
người sau những giờ lao động vất vã bên ngoài xã hội đông đúc tấp nập.nhà
ở phải tạo một cảm giác ấm cúng cho gia đình họ và thấy thân thiện,an toàn
khi sống trông căn nhà đó một cách thoải mái nhất.
2 . Những vấn đề cơ bản của đề tài.

2.1.Chân quê: Nói đến chân quê thì ai cũng liên tưởng đến trước tiên là
nơi có cuộc sống bình dò, và đồng lúa đng lúa thm mát, con sông, ging
nc gc đa, chic cu tre, b đêê, vn cây sai tru qu, và con đng làng
un lng quanh ly tre làng tht nên th và mc mc. Và là nơi có những
lễ hội, và có những phiên chợ hay buổi chợ chiều, gợi lên một bức chân
dung quê thật đẹp. Đặc biệt là vùng quê miền Bắc và miền Trung nước ta
thể hiện rõ ràng nhất.







Cánh đồng tuổi thơ

Mái đình gốc đa

Làng xóm


HUTECH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP TRƯỜNG ĐH KTCN TP.HCM


GV: HỒ TH THANH NHÀN: SV: ƠNG PHNG MSSV 106301100 Trang 4

2.2 : Đặc điểm của chân quê.
2.2.1:Đường làng.
đường làng được bao phủ bởi hàng cây xanh mượt ở phía xa xa là những
rặng tre già nghiên mình bên những mái nhà tranh thật la nên thơ và mộc,
hai bên đường mùa lúa lên đòng, mơn mởn, hun hút theo làng gió tỏa là
hương hoa đồng nội chạy dọc theo hai bên đường hòa với khí trời xanh ngắt
tạo nên cảm giác thật dễ chòu và êm ả.


Hình ảnh con đường làng:












2.2.2 : Gốc đa sân đình.
Chạy dọc con đường về tới đầu làng là hình ảnh cây đa, bến nước, sân
đình.
Trong các ngơi làng c vùng đng bng Bc B, ta thng gp mt mơ típ
quen thuc: Cây đa – Ging nc – Sân đình. Bao th h sinh ra và ln lên,

bao thng trm bin đng ca thi gian, Cây đa – Ging nc – Sân ình còn
đó đã n sâu vào tim thc mi ngi.
Cây đa – Ging nc – Sân dình đc coi là biu tng ca làng q Vit
Nam, là ni din ra nhng sinh hot cng đng, ni hn hò gp g xe dun
cho bao đơi la, đng thi cng là nhân chng ca lch s và n cha nhng
quan nim v v tr ca nhân dân ta.
Nhng nm tháng s khai trong lch s dân tc, trc nhu cu tr thy, khai
phá đt đai, chin đu chng k thù hai chân và bn chân, ngi Vit c có
nhu cu rt ln v s đồn kt đ to nên sc mnh ca cng đng. Nhng con
Hình 2.2.1 a

Hình 2.2.1 b

HUTECH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP TRƯỜNG ĐH KTCN TP.HCM

GV: HỒ TH THANH NHÀN: SV: ƠNG PHNG MSSV 106301100 Trang 5

ngi vì ngha ln hy sinh thân mình đc nhân dân tơn vinh th phng.
Trong dân gian vn lu truyn quan nim: “Thn cây đa, ma cây go”.
Sau mi mùa bi thu hay khi đã hồn thành mt cơng vic trng đi, dân làng
li tp trung  sân đình chung vui. Theo thi gian, sinh hot cng đng tr
thành mt b phn khơng th thiu trong đi sng mi ngi.
ình là ni th Thành Hồng và là ni hp làng. ây cng là ni t chc
nhng l hi truyn thng vn hóa: Hi Lim, hi hát Xoan, hi võ vt đu
xn…
Cây đa – Ging nc – Sân đình còn là ni hn hò, gp g nên dun cho bao
đơi la:
Hơm qua tát nc đu đình
B qn chic áo trên cành hoa sen…

Câu ca dao tình t, ý nh sng mãi vi thi gian nh tình u bt t.
Dân tc Vit Nam vn u chung t do, hòa bình, nhng k thù khơng đ
chúng ta n. Nhân dân ta đã anh dng đng lên chng li k thù xâm lc.
c bit t khi có ng, nhng ngi nơng dân vi tình u q hng đt
nc li t giã ngơi nhà thân thng, t giã mnh vn, tha rung đã gn bó
bit bao k nim ca mình cm súng lên đng đánh gic:
Rung nng anh gi bn thân cày
Gian nhà khơng mc k gió lung lay
Ging nc, gc đa nh ngi ra lính
(ng chí – Chính Hu)
Nhà th Chính Hu đã phát hin đim sáng trong tình cm ca nhng ngi
nơng dân mc áo lính. “Ging nc, gc đa” nh hay các anh ln mang theo
tình cm ca q hng? Các anh chin đu hy sinh vì nhng điu bình d,
thân thng nhng rt đi thiêng liêng máu tht:
Anh đi đ gi q mình
Li th nh bui mít tinh lên đng
(Bao gi tr li – Hồng Trung Thơng)
HUTECH
ẹO AN TOT NGHIEP TRệễỉNG ẹH KTCN TP.HCM

GV: HO TH THANH NHN: SV: ễNG PHNG MSSV 106301100 Trang 6

Cõy a Ging nc Sõn ỡnh cũn l ni ghi li nhng s kin trng i,
nhng du son bc trng thnh ca cỏch mng Vit Nam:
Mỡnh v cũn nh nỳi non
Nh khi khỏng chin thu cũn Vit Minh
Mỡnh i mỡnh cú nh mỡnh
Tõn Tro Hng Thỏi mỏi ỡnh cõy a
(Vit Bc T Hu)
t nc c c lp, ngi dõn c t do, mt tri cỏch mng lm rng r

thờm nhng giỏ tr tinh thn cao quớ, nhng giỏ tr lch s v vn húa ca dõn
tc. Dõn tc Vit Nam mói mói nh n lónh t vụ cựng kớnh yờu. Bỏc H sng
mói trong lũng nhng ngi dõn t Vit. Trong gian tin snh ca Bo tng
H Chớ Minh, Ngi ng ú vy tay cho, phớa sau l cõy a c th, tng
trng cho truyn thng dõn tc sõu gc bn r, ta búng mỏt xum xuờ cho i
v trờn cao l mt tri cỏch mng soi sỏng mi bc i ca dõn tc.
Trong quan nim ca ngi xa, v tr cú ba tng bn th gii. Thiờn -a
Nhõn l ba lc lng cú tng quan v quan h mt thit vi nhau. Cõy a
chớnh l biu tng ca cõy v tr, va phõn cỏch, va l cu ni vi tri.
Vi nhiu dõn tc trờn th gii, nhng cỏi ging khụng ỏy, con sụng Stic, hay
sụng Mờ chớnh l ni ngi cht gt ra v r b quỏ kh ca mỡnh trc
khi hi sinh v sng trong mt th gii khỏc.
Phi chng chớnh t quan nim th gii ba tng thụng t v giao cm y, m t
xa trong cỏc lng c Vit Nam luụn hỡnh thnh, tn ti b ba: Cõy a Ging
nc Sõn ỡnh, ri t lỳc no ó tr thnh biu tng thõn thng ca
lng quờ Vit Nam, l k nim cao p khụng th no quờn v ni chụn nhau,
ct rn ca mỡnh. Mi ngi dự la tui no, sng chõn tri gúc bin no,
vn neo u lũng mỡnh ni quờ hng yờu du, ni cú bao k nim di búng
a mỏt ri rớu rớt ting chim chuyn cnh, hay bờn ging lng trong vt, di
mỏi ỡnh trang nghiờm mói mói du yờu.



HUTECH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP TRƯỜNG ĐH KTCN TP.HCM

GV: HỒ TH THANH NHÀN: SV: ƠNG PHNG MSSV 106301100 Trang 7

Hình ảnh cây đa mái đình bến nước.














2.2.3: Văn hóa.
a - Dân ca quan họ Bắc Ninh.
Dân ca Quan h là loi hình vn hóa phi vt th. Theo các nhà nghiên cu vn
hóa, Quan h có t th k 17, bt ngun t tc kt ch gia các làng xóm. V
mt sáng to ngh thut dân ca Quan h đc coi là đnh cao ca ngh thut thi
ca. Bc Ninh có 44 làng Quan h gc, đn nay còn gn 30 làng duy trì đc li
chi vn hóa Quan h.
bn sc vn hóa ca l hi xa nh: hi Lim, hi làng Dim ; khơi phc li
nhng nét sinh hot vn hóa ca các làng Quan h gc, các nghi thc, l li
chi Quan h ; thành lp ban chun nghiên cu, su tm vn hóa Quan h
bao gm các t liu: phim, tranh nh, li ca, bng hình



Hình 2.2.2 a


Hình 2.2.2 b



HUTECH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP TRƯỜNG ĐH KTCN TP.HCM

GV: HỒ TH THANH NHÀN: SV: ƠNG PHNG MSSV 106301100 Trang 8

Hình ảnh dân ca quan họ.









b - Các buổi ch.
Trong tâm hn mi ngi Vit, ln có nhng ký c gn bó vi ch q,
nhng k nim đp ch phiên  min bc đc bit là  (Hà Ni)
gm có các phiên ch nh:Ch Bi, hp phiên vào ngày t, ngày chín hàng
tháng theo lch Âm.
Ch M: hp phiên vào ngày hai, ngày ba. Vào nhng ngày này hàng hóa các
ni tp trung v đây đơng nht, và mua bán din ra tp np, bi đây cng là hai
ch đu mi đ hàng ca các ni đem ti Hà Ni và t đây đi các ni. i ch
phiên bao gi cng là nim vui ca nhiu ngi: ngi ít tin đi ch phiên đ
đc mua r, ngi làng ngh đi ch đ ly sn phm, ngi t các tnh mang
nơng sn đa phng mình v ch bán.và t đó to nên vn hóa đc đáo ca
vùng min ni đây.
c – vn hóa m thc.


Q hng, chic nơi cuc đi ca mi con ngi, ni ta ct ting khóc chào
đi, ni tt c tui th ta đã ln lên t đó. Hình nh q nhà làm cho ni nh
trong mi chúng càng da dit dù có đi đâu ta cng vn nh món n thun túy
ca ngi Vit chúng ta.
t nc ta, x s ca bn mùa hoa lá, c cây và th ca nhc ho. T hào bit
bao, dân tc ta, con ngi Vit Nam ta vn có truyn thng u q hng, đt
nc, u lao đng, cht phác, cn cù nhng rt lc quan. c th hin nhiu
qua th ca nh:
“Anh đi anh nh q nhà
Hình a1


Hình a2


Hình a3


HUTECH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP TRƯỜNG ĐH KTCN TP.HCM

GV: HỒ TH THANH NHÀN: SV: ƠNG PHNG MSSV 106301100 Trang 9

Nh canh rau mung nh cà dm tng
Nh ai dãi nng dm sng
Nh ai tát nc bên đng hơm nao” (Ca dao)















2.2.4 :Dụng cụ lao động sản xuất.

Trong lao động sản xuất ,sinh hoạt của cuộc sống thôn quê thì hầu hết các
dụng cụ được làm bằng các nguyên vật liệu quen thuộc cỉa miền quê như là
: tre, nứa, gốm ,sành sứ, hay bằng đăt nungm
a – chiếc nón lá:
là hình ảnh quen thuộc nhất và là văn hóa chung của vùng quê cũng như
người Việt chúng ta. Bao gồm nón bài thơ nón quai thao trong dân ca quan
họ hay hát chèo.












Hình c1

Hình c2

Hình a1

Hình a2

Hình a3

HUTECH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP TRƯỜNG ĐH KTCN TP.HCM

GV: HỒ TH THANH NHÀN: SV: ƠNG PHNG MSSV 106301100 Trang 10

b – chiếc nơm : là dụng cụ để đánh bắt cá đồng của nhà nông, nó bao gồm
nhiều loại lớn nhỏ khác nhau.











b – chiếc cầu tre : Cây tre gn lin vi cuc sng ngi dân, ch cây tre

thành nan vót nhn trng làm vòng nón lá đi đu. an r ra, dn, sàng, nong,
nia, cót, b đng lng thc. Làm vì kèo, rui mè, mái nhà; dng đon tre làm
ct nhà. an qut tre làm qut mát mùa hè nóng nc, c mng cây tre cng
đc ch bin thành nhng món ngon m thc thun Vit.
Theo dân gian ly lá tre nu nc xơng gii cm gió khi đc bnh. Gc tre
già đc bàn tay ngh nhân điêu khc la chp ghép li chn to ra dáng hình
các con vt ng nghnh. Hoc ngi dân b nh phi khơ làm ci đun bp. Tr
em ly đon ngn cành tre có hình ch Y làm gc súng cao su

Hình nh chic cu tre





Hình b1

Hình b2


Hình b1

Hình b2

HUTECH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP TRƯỜNG ĐH KTCN TP.HCM

GV: HỒ TH THANH NHÀN: SV: ƠNG PHNG MSSV 106301100 Trang 11

c – chiếc gầu sòng: vào mùa khô nhất là ở các cánh

đồng ruộng khô nước thì chiếc gàu sòng là dụng cụ để
tát nước từ ao vào ruộng, chiếc gàu được làm từ vật
liệu quen thuộc đó là tre được vót mỏng và đan thành
chiếc gàu, chiếc gàu có hai loại, loại dùng để tát đứng
và sách tay.
đ – các yếu tố khác:

















Hình c1


Chiếc lu đựng gạo

Cối giả gạo


Trng cm Giàn mướp
HUTECH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP TRƯỜNG ĐH KTCN TP.HCM

GV: HỒ TH THANH NHÀN: SV: ƠNG PHNG MSSV 106301100 Trang 12

CHNG II: NH HNG CA CHÂN Q N THIT K NI
THT VÀ KIN TRÚC


3. Các yếu ảnh hưởng đến thiết kế
nội thất ni tht và kin trúc.
Vi tính cht đc trng ca min q
nh v phong cnh thiên nhiên,vt liu,
màu sc, vn hóa đc trng ca min
thơn q nên đc đa vào trong vic
thit k to mng, khi, thit k khơng
gian tiu cnh trong các cơng trình.




. v mt hình thc.

hình nh chân q đc con ngi tái
hin ,hay mơ phng vào trong các cơng
trình nh cà phê, sân vn, nhà hàng,
nhm mc đích to cho con ngi thoi
khi đc tái hin li hình bóng q vào
chính khơng gian sng hin ti.



.

3.1. Màu Sắc và Ánh Sáng
Ánh sáng làm tăng hiệu quả thò giác trong nội thất. Tùy loại ánh sáng,
màu sắc ánh sáng và cường độ ánh sáng mà hiệu quả nhận thức vật thể và
hình thể cao hay thấp. Chính vì vậy hiệu quả của vật tạo hình phụ thuộc rất
nhiều vào ánh sáng. Thông qua ánh sáng làm rõ tương phản và màu sắc của
vật hình, nền hình
Trong thiết kế tạo hình kiến trúc hay nội thất, ánh sáng được xem như là
một điều kiện cơ bản nhất. Vì thế, người thiết kế phải chủ động trong việc
sử dụng ánh sáng, ánh sáng là yếu tố không thể thiếu được trong việc thể
hiện giá trò của không gian ở. Đây ta mới chỉ xét đến ánh sáng màu trắng.
Còn ánh sáng màu phù hợp cũng sẽ làm tăng hiệu quả lên rất nhiều. Cùng
Hi
nh 3 a

Hi
nh 3 b

HUTECH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP TRƯỜNG ĐH KTCN TP.HCM

GV: HỒ TH THANH NHÀN: SV: ƠNG PHNG MSSV 106301100 Trang 13

một mảng, một diện, một khối không gian, nhưng sử dụng màu sắc ánh
sáng khác nhau mang lại hiệu quả cảm nhận thò giác thẩm mỹ khác nhau.
Sử dụng màu sắc trong trang trí nội thất là một khâu rất quan trọng trong
quá trình thiết kế để tạo nên một ngôi nhà đẹp, một nội thất đẹp.

Màu sắc có tác dụng tạo nên dáng
vẻ của căn phòng và phong cách
riêng cho từng không gian nhà. Và
hơn cả tác dụng đó, mỗi màu sắc
thậm chí còn biểu hiện những sắc độ
về cảm xúc cũng như tình cảm của
chủ nhà.



3.2. vật liệu
-Vật liệu được sử dụng trong nội thất :tre, gỗ, gạch, nước,đất nung.và các
vật liệu liên quan khác.

Hình ảnh minh họa.













A
ùnh dáng làm tôn thêm vẻ đẹp cho công trình



Vật liệu
tr

Vật liệu đan lát

Vật liệu đan lát

Gạch nung
Gạch lát Gỗ

×