Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

câu hỏi trắc nghiệm môn tài chính tiền tệ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (347.52 KB, 16 trang )

1

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
MÔN TÀI CHÍNH – TIỀN TỆ
(giúp sinh viên làm quen với thi trắc nghiệm,
không mang tính giới hạn trong đề thi)
Câu 1: Theo J.M. Keynes cầu tiền tệ phụ thuộc
vào:
a. Thu nhập, lãi suất, sự ưa chuộng hàng
ngoại nhập, mức độ an toàn của xã hội
b. Thu nhập, mức giá, lãi suất, các yếu tố xã
hội của nền kinh tế
c. Thu nhập, năng suất lao động, tốc độ lưu
thông tiền, lạm phát
d. Sự thay đổi chính sách vĩ mô và thu nhập
của công chúng
Câu 2: Tài sản tài chính và tài sản phi tài chính
khác nhau ở điểm:
a. Hình thức tồn tại và nguồn gốc hình thành
b. Khả năng sinh lợi và tính thanh khoản
c. Sự ưa thích và tính phổ biến trong công
chúng
d. Khả năng chấp nhận của thị trường
Câu 3: giả sử lượng tiền gửi gia tăng đột biến và
các yếu tố khác không đổi; phương trình MV =
PQ có thay đổi không
a. Có
b. Không
c. Lúc đầu có nhưng sau đó thì không
Câu 4: Ý nghĩa của việc “tăng lãi suất để giảm cầu
tiền” là nhằm:


a. Thông qua lãi suất, điều tiết cầu tiền tệ để
chống lạm phát
b. Thông qua lãi suất, tác động đến cầu tiền
để thi hút đầu tư nước ngoài
c. Tác động vào lãi suất để điều tiết cầu tiền
và ngược lại
d. Thông qua lãi suất, tác động đề cầu tiền để
đạt kết quả mong muốn
Câu 5: Trong lý thuyết cầu tài sản, để nghiên cứu
giữa cầu tiền và lãi suất, người ta chia tài sản
trong nền kinh tế thành:
a. Tài sản tài chính và tài sản phi tài chính
b. Tài sản tài chính và bất động sản
c. Vàng, ngoại tệ và cổ vật
d. Vàng, ngoại tệ và đồng Việt Nam
Câu 6: Trong nền kinh tế, khi lạm phát kỳ vọng
tăng thì:
a. Lãi suất danh nghĩa tăng
b. Lãi suất danh nghĩa giảm
c. Lãi suất thực tăng
d. Lãi suất thực giảm
Câu 7: Khi Y<Y
P
, mặt bằng giá cả sẽ như thế nào
nếu đường tổng cầu không thay đổi sau một thời
gian
a. Mức cao
b. Mức thấp
c. Lúc đầu thấp nhưng sau đó sẽ tăng
d. Lúc đầu cao sau đó sẽ trở về trạng thái cân

bằng
Câu 8: Lạm phát phi mã là:
a. Nền kinh tế cân bằng trên mức tiềm năng
b. Tỷ lệ lạm phát ở mức dưới 3 con số
c. Tỷ lệ lạm phát ở mức 2-3 con số
d. Nền kinh tế cân bằng ở dưới mức tiềm
năng
Câu 9: Lạm phát cao sẽ tác động xấu đến:
a. Thu nhập của ngân hàng và tổ chức tín
dụng
b. Thu nhập của dân cư
c. Thu nhập của các chuyên gia nước ngoài
d. Thu nhập cố định của những người làm
công
Câu 10: Nguyên nhân lạm phát được tổng hợp bao
gồm
a. Cầu kéo, chi phí đẩy, bội chi NSNN và sự
tăng trưởng tiền tệ quá mức
b. Cầu kéo, chi phí đẩy, thiên tai và chiến
tranh
c. Những yếu kém trong điều hành của
NHTW
d. Cầu kéo, chi phí đẩy và sự bất ổn chính trị
Câu 11: Khi các yếu tố khác không đổi, nếu
NHTW tăng dự trữ bắt buộc thì cung tiền:
a. Tăng
b. Giảm
c. Không đổi
Câu 12: Nếu NHTW giảm dự trữ bắt buộc trong
điều kiện các yếu tố khác không đổi thì cung tiền:

a. Không đổi
b. Giảm
2

c. Tăng
Câu 12: Giả sử các yếu tố khác không đổi, nếu
NHTW mua vào một lượng tín phiếu kho bạc trên
OMO, cung tiền sẽ:
a. Không đổi
b. Giảm
c. Tăng
Câu 13: Giả sử các yếu tố khác không đổi, nếu
NHTW bán ra một lượng tín phiếu kho bạc trên
OMO, cung tiền sẽ:
a. Không đổi
b. Giảm
c. Tăng
Câu 14: Khi NHTW giảm lãi suất tái chiết khấu,
cung tiền sẽ:
a. Chắc chắn tăng
b. Có thể tăng
c. Chắc chắn giảm
d. Không thay đổi
Câu 15: Tại sao sự phá sản của ngân hàng là
nghiêm trọng đối với nền kinh tế?
a. Gây nên sự lo ngại phá sản của ngân hàng
khác
b. Giảm cung tiền trong nền kinh tế
c. Một lượng lớn dân chúng bị thiệt hại
d. Tất cả những ý trên

Câu 16: Trường hợp nào sau đây làm cơ sở tiền
giảm xuống
a. Ngân hàng thương mại rút tiền từ NHTW
b. NHTW tăng cho vay chiết khấu đối với
NH thương mại
c. NHTW mua tín phiếu kho bạc trên OMO
d. Câu a, b và c đều sai
Câu 17: Khi NHTW tăng dự trữ bắt buộc, số nhân
tiền tệ sẽ:
a. Tăng
b. Giảm
c. Không đổi
Câu 18: Khi ngân hàng thương mại tăng dự trữ
tùy ý, số nhân tiền tệ sẽ
a. Tăng
b. Giảm
c. Không đổi
Câu 19: Khi tỷ trọng tiền mặt trong tổng phương
tiện thanh toán giảm thì số nhân tiền tệ sẽ
a. Tăng
b. Giảm
c. Không đổi
Câu 20: Cung tiền tăng khi nào trong các trường
hợp sau:
a. Dự trữ của ngân hàng thương mại tăng
b. NHTW đưa thêm tiền mặt vào lưu thông
c. Nhu cầu vốn đầu tư trong nền kinh tế tăng
d. Tất cả các trường hợp trên
Câu 21: Cơ sở tiền phụ thuộc vào yếu tố nào trong
các yếu tố sau đây

a. Lãi suất, dự trữ bắt buộc, khả năng cho
vay của ngân hàng thương mại
b. Mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận của NHTM
c. Dự trữ bắt buộc, dự trữ tùy ý và tiền mặt
trong lưu thông
d. Mục tiêu mở rộng cung tiền của NHTW
Câu 22: Biến động nào sau đây làm cơ sở tiền bị
ảnh hưởng nhanh nhất
a. Gia tăng việc sử dụng séc
b. Tăng lượng tiền trong các tài khoản có thể
phát hành séc
c. Lãi suất tăng
d. Lãi suất giảm
Câu 23: Cơ sở tiền giảm xuống khi nào
a. NHTM rút tiền từ NHTW
b. NHTW tăng cho vay đối với NHTM
c. NHTW mua tín phếu kho bạc trên OMO
d. Câu a, b và c đều sai
Câu 24: cung tiền tăng lên khi nào:
a. NHTM tăng dự trữ
b. NHTW đưa thêm tiền mặt vào lưu thông
c. Dự trữ bắt buộc giảm
d. Nhu cầu vốn đầu tư trong nền kinh tế tăng
Câu 25: Cung tiền nghịch biến với yếu tố nào sau
đây:
a. Dự trữ bắt buộc
b. Tỷ lệ tiền mặt trên tiền gửi thanh toán
c. Cơ sở tiền
d. Dự trữ tùy ý
Câu 26: Cung tiền đồng biến với các yếu tố:

a. Dự trữ bắt buộc
b. Tỷ lệ tiền mặt trên tiền gửi thanh toán
c. Cơ sở tiền
d. Dự trữ tùy ý
3

Câu 27: Số nhân tiền tệ
a. Lớn hơn 1
b. Lớn hơn 0
c. Nhận giá trị tùy ý
Câu 28: Trên OMO, khi NHTW bán ra 200 tỷ
đồng trái phiếu, cơ sở tiền sẽ
a. Tăng
b. Giảm
c. Không đổi
d. Không thể xác định
Câu 29: Khi NHTW chi 100 tỷ để xây dựng trụ
sở, cơ sở tiền sẽ:
a. Tăng
b. Giảm
c. Không đổi
d. Không thể xác định
Câu 30: Tính thanh khoản của một tài sản là:
a. Chi phí thời gian để chuyển số tiền đó
thành tiền mặt
b. Chi phí tài chính để chuyển tài sản đó
thành tiền mặt
c. Câu a và b đúng
d. Câu a và b sai
Câu 31: Sắp xếp các tài sản sau đây theo tính

thanh khoản giảm dần:
- Tiền mặt
- Cổ phiếu
- Máy giặt cũ
- Ngôi nhà
Câu 32: Khối tiền tệ thực hiện chức năng trao đổi
tốt nhất là
a. M1
b. M2
c. M3
d. L
Câu 33: Tìm câu sai
a. Giá trị tiền là lượng hàng hóa mà tiền có
thể mua được
b. Lạm phát làm giảm giá trị tiền tệ
c. Lạm phát làm cho giá cả tăng
d. Nguyên nhân của lạm phát là do giá cả
tăng lên
Câu 34: điều kiện nào để một hàng hóa được chấp
nhận là tiền trong nền kinh tế
a. Thuận lợi trong sản xuất hàng loạt và dễ
xác định giá trị
b. Được chấp nhận rộng rãi
c. Có thể chia nhỏ, sử dụng lâu dài
d. Câu a, b và c đều đúng
Câu 35: Trong chế độ bản vị vàng, thì:
a. Chế độ tỷ giá được xác định trên cơ sở
ngang giá vàng
b. Thương mại giữa các nước được khuyến
khích

c. Ngân hàng trung ương ấn định được lượng
tiền cung ứng
d. Câu a và b đúng
Câu 36: Chức năng quan trọng nhất của tiền tệ là:
a. Phương tiện trao đổi
b. Thước đo giá trị
c. Phương tiện cất trữ giá trị
d. Phương tiện thanh toán quốc tế
Câu 37: Tại sao việc chuyển từ hóa tệ sang tín tệ
lại là bước tiến quan trọng trong lịch sử
a. Tiết kiệm chi phí lưu thông
b. Tăng kiểm soát nhà nước đối với các hoạt
động kinh tế
c. Đáp ứng nhu cầu sản xuất và trao đổi
trong nền kinh tế
d. Tiết kiệm được khối lượng vàng
Câu 38: Giấy bạc ngân hàng (ngân phiếu) thực
chất là:
a. Tín tệ
b. Tiền được làm bằng giấy
c. Tiền gửi và tiền tạo ra bởi ngân hàng
d. Tiền ra đời thông qua hoạt động nội bộ
của hệ thống ngân hàng
Câu 39: Trong tài chính doanh nghiệp, vốn có vai
trò:
a. Điều kiện tiền đề, đảm bảo sự tồn tại ổn
định và phát triển
b. Điều kiện để doanh nghiệp ra đời và chiến
thắng trong cạnh tranh
c. Điều kiện để sản xuất kinh doanh diễn ra

liên tục và ổn định
d. Điều kiện để đầu tư và phát triển
Câu 40: vốn lưu động trong doanh nghiệp được
hiểu rằng
4

a. Giá trị của toàn bộ tài sản lưu động tại thời
điểm xem xét
b. Giá trị của tài sản tại doanh nghiệp
c. Giá trị của công cụ lao động và nguyên vật
liệu
d. Giá trị của bằng phát minh sáng chế
Câu 41: vốn cố định trong doanh nghiệp được
hiểu rằng
a. Giá trị của tài sản cố định tại doanh nghiệp
b. Giá trị của tài sản cố định và đầu tư dài
hạn tại doanh nghiệp
c. Giá trị của tài sản cố định hữu hình và vô
hình tại doanh nghiệp
d. Theo quy định của nhà nước
Câu 42: vốn tín dụng ngân hàng có vai trò gì trong
doanh nghiệp?
a. Bổ sung vốn lưu động cho doanh nghiệp
b. Tăng cường hiệu quả kinh tế và bổ sung
nhu cầu về vốn trong quá trình sản xuất
c. Bổ sung vốn cố định cho doanh nghiệp
d. Tăng cường hiệu quả kinh tế và khả năng
cạnh tranh của doanh nghiệp
Câu 43: ý nghĩa của việc phân định giữa vốn lưu
động và vốn cố định

a. Tìm ra các biện pháp quản lý hiệu quả
b. Tìm ra giải pháp tiết kiệm vốn
c. Tìm ra biện pháp khấu hao tốt
d. Ý kiến khác
Câu 44: sự khác nhau căn bản giữa vốn cố định và
vốn lưu động là:
a. Quy mô và đặc điểm luân chuyển
b. Đặc điểm luân chuyển, vai trò và hình
thức tồn tại
c. Vai trò và đặc điểm luân chuyển
d. Đặc điểm luân chuyển, hình thức tồn tại và
thời gian sử dụng
Câu 45: Khoản chi nào được coi là chi đầu tư phát
triển
a. Chi dự trữ nhà nước, chi chuyển nhượng
đầu tư
b. Chi hỗ trợ vốn cho DNNN, chi cơ sở hạ
tầng
c. Chi chăm sóc và bảo vệ trẻ em
d. Chi khoa học công nghệ, môi trường
Câu 46: khoản thu nào là quan trọng nhất trong
NSNN
a. Thuế
b. Phí
c. Lệ phí
d. Sở hữu tài sản
Câu 47: ảnh hưởng thâm hụt ngân sách tới nền
kinh tế sẽ thông qua:
a. Lãi suất thị trường
b. Tiết kiệm quốc gia

c. Đầu tư và cán cân thanh toán
d. Câu a, b và c đều đúng
Câu 48: Tại sao nói thuế có vai trò quan trọng đối
với nền kinh tế?
a. Tính pháp lý cao
b. Còn là công cụ điều tiết vĩ mô
c. Khuyến khích đầu tư và nhập khẩu
d. Là chính sách tài chính quốc gia
Câu 49: chọn nguyên tắc cân đối đúng
a. Chi NSNN = thu NSNN
b. Thu NSNN – chi thường xuyên = chi đầu
tư + chi trả nợ
c. Thu NSNN – chi NSNN > 0
d. Thu NSNN – đi vay – chi thường xuyên >
0
Câu 50: Biện pháp nào sau đây dùng để tài trợ
thâm hụt bội chi NSNN
a. Tăng thuế, phát hành trái phiếu chính phủ
b. Phát hành tiền
c. Vay nợ nước ngoài
d. Giải pháp khác
Câu 51: giải pháp bù đắp thâm hùt nào dưới đây
tác động đến cung tiền?
a. Phát hành thêm tiền mặt vào lưu thông
b. Vay trong nước
c. Vay nước ngoài
d. Vay ngân hàng thương mại
Câu 52: Giải pháp bù đắp thâm hùt nào sau đây có
chi phí cơ hội thấp nhất?
a. Phát hành tiền

b. Vay trong nước
c. Tăng thuế trực thu
d. Tăng thuế gián thu
Câu 53: chính sách tài khóa được hiểu là:
a. Chính sách tiền tệ mở rộng
5

b. Chính sách tài chính quốc gia
c. Chính sách ổn định và tăng trưởng kinh tế
thông qua công cụ NSNN
d. Câu a, b và c đều đúng
Câu 54: định nghĩa nào đúng nhất về thị trường
chứng khoán
a. Sở giao dịch chứng khoán
b. Tất cả những nơi diễn ra hoạt động mua
bán vốn trung và dài hạn
c. Tất cả những nơi mua và bán chứng khoán
d. Tất cả những nơi mua và bán cổ phiếu và
trái phiếu
Câu 55: thị trường vốn trên thực tế được hiểu là:
a. Thị trường chứng khoán
b. Thị trường mở
c. Thị trường tín dụng trung và dài hạn
d. Tất cả những nơi diễn ra hoạt động mua và
bán vốn thời hạn trên 1 năm
Câu 56: sắp xếp thứ tự các công cụ tài chính sau
theo mức an toàn giảm dần
- Trái phiếu kho bạc
- Trái phiếu ngân hàng
- Ngân phiếu

- Trái phiếu chính phủ
- Chứng chỉ tiền gửi
- Cổ phiếu
Câu 57: Để phân biệt thị trường vốn và thị trường
tiền tệ, người ta sử dụng căn cứ:
a. Thời hạn chuyển giao vốn và mức độ rủi
ro
b. Thời hạn, phương thức chuyển giao vốn và
chủ thể tham gia
c. Công cụ tài chính được sử dụng và lãi suất
d. Thời hạn chuyển giao vốn
Câu 58: các công cụ nào dưới đây là chứng khoán
- Chứng chỉ tiền gửi
- Thương phiếu
- Kỳ phiếu ngân hàng
- Tín phiếu kho bạc
- Cổ phiếu thường
- Trái phiếu chính phủ
Câu 59: Các chủ thể tham gia thị trường mở
a. Ngân hàng trung ương
b. Hộ gia đình
c. Doanh nghiệp nhà nước
d. Doanh nghiệp ngoài quốc doanh
Câu 60: nếu bạn cho rằng kinh tế sẽ suy thoái vào
năm tới, bạn nên nắm giữ tài sản nào?
- Cổ phiều thường
- Bất động sản
- Trái phiếu chính phủ
- Ngoại tệ
- Vàng

- Đồ điện tử
Câu 61: thị trường OTC là:
a. Thị trường vô hình, diễn ra liên tục
b. Sở giao dịch thứ hai bên cạnh sở giao dịch
chính thức
c. Thị trường bán buôn các loại chứng khoán
d. Thi trường diễn ra giao dịch cổ phiếu của
doanh nghiệp vừa và nhỏ
Câu 62: Chức năng của thị trường tài chính là:
a. Chuyển giao vốn
b. Tổ chức các hoạt động tài chính
c. Tại điều kiện cho doanh nghiệp quảng bá
sản phẩm
d. Đáp ứng nhu cầu đi vay và cho vay
Câu 63: chứng khoán là:
a. Giấy tờ có giá được mua bán trên thị
trường tài chính
b. Cổ phiếu và trái phiếu các loại
c. Các giấy tờ có giá mang lại thu nhập
d. Tín phiếu kho bạc và thương phiếu
Câu 64: chức năng của thị trường chứng khoán là
a. Cung cấp thông tin và định giá doanh
nghiệp
b. Chuyển giao vốn
c. Dự báo sức khỏe nền kinh tế
d. Câu a, b và c đúng
Câu 65: thị trường chứng khoán và hệ thống ngân
hàng tồn tại song song vì
a. Chúng cạnh tranh với nhau
b. Chúng bổ sung cho nhau

c. Ngân hàng không thể tồn tại độc lập ngoài
thị trường chứng khoán
d. Câu a, b và c đúng
Câu 66: ngân hàng thương mại được quan niệm
rằng
a. Một công ty cổ phần lớn
b. Một công ty đa quốc gia sở hữu nhà nước
6

c. Một trung gian tài chính
d. Một tổng công ty đặc biệt chuyên môn hóa
vào hoạt động tín dụng
7

Đề thi 1:
Câu 1: Thị trường tiền tệ là:
a. Thị trường mua bán các loại tiền tệ.
b. Thị trường mua bán các loại giấy tờ có giá, kỳ
hạn dưới một năm.
c. Thị trường trong đó dùng tiền tệ để mua sắm
các loại hàng hóa ngắn hạn.
d. Đáp án khác.
Câu 2: Khu vực công cần nguồn lực để:
a. Cạnh tranh với khu vực tư nhân.
b. Cung cấp hàng hóa công và tái phân phối thu
nhập xã hội.
c. Đảm bảo vai trò chủ đạo trong nền kinh tế thị
trường.
d. Câu a, b và c đều đúng.
Câu 3: Bội chi ngân sách:

a. Là tình trạng chi ngân sách lớn hơn thu ngân
sách.
b. Luôn luôn phản ánh nguy cơ xấu vì bản thân
chính phủ không thực hiện mục tiêu lợi nhuận.
c. Không gây ra lạm phát vì khối lượng tiền trong
nền kinh tế không tăng.
d. Câu a, b và c đều đúng.
Câu 4: Chức năng đòn bẩy của tài chính doanh
nghiệp thể hiện qua việc:
a. Nộp thuế đầy đủ và đúng hạn cho chính phủ để
nhận được sự ưu ái cần thiết.
b. Phân chia toàn bộ lợi nhuận cho nhà đầu tư
nhằm khuyến khích họ tăng vốn đầu tư cho
doanh nghiệp.
c. Tạo ra khuyến khích vật chất đối với người lao
động để họ tăng năng suất là tạo ra lợi nhuận
cao hơn trong tương lai.
d. Câu a, b và c đều đúng.
Câu 5: Vai trò của ngân hàng trung ương đối với
nền kinh tế là:
a. Phát hành tiền vào nền kinh tế.
b. Kiểm soát khối tiền tệ lưu thông trong nền kinh
tế.
c. Câu a và b đều đúng.
d. Câu a và b đều sai.
Câu 6: Lãi suất tồn tại do bởi:
a. Tiền tệ sẽ bị mất giá theo thời gian.
b. Nó phản ánh chi phí cơ hội của việc sử dụng
tiền.
c. Câu a và b đúng.

d. Câu a và b sai.
Câu 7: Cổ phiếu là:
a. Chứng khoán xác nhận nghĩa vụ nợ phải trả.
b. Chứng khoán xác nhận quyền sở hữu.
c. Câu a và b đều đúng.
d. Câu a và b đều sai.
Câu 8: Thị trường hối đoái là một bộ phận cấu
thành của thị trường:
a. Tiền tệ.
b. Nợ dài hạn.
c. Cổ phiếu.
d. Câu a, b và c đều sai.
Câu 9: Tín dụng ra đời dựa trên:
a. Chế độ tư hữu về nguồn lực sản xuất.
b. Phân công lao động xã hội.
c. Câu a và b đều đúng.
d. Câu a và b đều sai.
Câu 10: Chức năng của ngân hàng thương mại là:
a. Trung gian tín dụng.
b. Trung gian thanh toán.
c. Cung cấp các dịch vụ tài chính
d. Câu a, b và c đều đúng
Câu 11: Ủy ban chứng khoán nhà nước tham gia
vào thị trường vốn với vai trò là:
a. Nhà đầu tư trên thị trường.
b. Người môi giới trên thị trường.
c. Người điều hòa thị trường.
d. Câu a, b và c đều đúng.
Câu 12: Quy mô thu ngân sách nhà nước phụ
thuộc vào:

a. Bản chất của nhà nước.
b. Sự tăng trưởng GDP và mức độ phát triển của
nền kinh tế.
c. Ý thức và trình độ dân trí của xã hội.
d. Câu a, b và c đều đúng.
Câu 13: Theo lý thuyết Keynes, cơ chế tác động
của chính sách tài khóa là:
a. Làm thay đổi chi tiêu tự định dẫn đến sự thay
đổi sản lượng thực.
b. Làm thay đổi tổng cầu qua tác động của số
nhân.
c. Câu a và b đều đúng.
d. Câu a và b đều sai.
8

Câu 14: Trong doanh nghiệp, tiếp cận trên giác
độ tài chính, thu nhập từ hoat động kinh doanh
được hiểu là:
a. Doanh thu.
b. Lợi nhuận trước thuế.
c. Lợi nhuận sau thuế.
d. Kết quả khác.
Câu 15: Lạm phát là:
a. Hiện tượng gia tăng quá mức lượng tiền có
trong lưu thông.
b. Đồng tiền mất giá.
c. Giá cả hàng hóa tăng lên.
d. Câu a, b và c đều đúng.
Câu 16: Hôm nay, một người gửi tiết kiệm 10
triệu đồng với lãi suất 1,2%/tháng, cơ chế lãi kép,

kỳ hạn 3 tháng. Khi đáo hạn người đó nhận được:
a. 10.360.000 đồng.
b. 10.364.337 đồng.
c. 10.012.000 đồng.
d. Số khác.
Câu 17: Về lý thuyết, hoạt động môi giới chứng
khoán và hoạt động kinh doanh chứng khoán
giống nhau ở chỗ:
a. Cùng thực hiện việc phát hành chứng khoán.
b. Cùng thực hiện hoạt động mua đi bán lại chứng
khoán.
c. Câu a và b đều đúng.
d. Câu a và b đều sai.
Câu 18: Sở giao dịch chứng khoán hoạt động
theo nguyên tắc:
a. Mua bán theo hợp đồng.
b. Đấu giá chứng khoán.
c. Mua bán theo cơ chế bao cấp.
d. Nhà đầu tư phải có mặt để giao dịch trực tiếp.
Câu 19: Khi ngân hàng quyết định cấp tín dụng
cho một khách hàng, trường hợp này tín dụng
thực hiện chức năng:
a. Tập trung vốn tiền tệ.
b. Phân phối vốn tiền tệ.
c. Kiểm soát các hoạt động kinh tế.
d. Câu a, b và c đều đúng.
Câu 20: Chi phí chủ yếu trong kinh doanh ngân
hàng là những khoản chi:
a. Chi phí dự phòng tổn thất rủi ro tín dụng.
b. Trả lãi tiền gửi hoặc đi vay ngắn hạn.

c. Chi khấu hao tài sản cố định.
d. Chi lương và các khoản khác cho người lao
động.
Câu 21: Khi ngân hàng thương mại đem các
chứng từ có giá do một chủ thể phát hành đến
ngân hàng trung ương để bán trước hạn thì người
ta gọi đó là:
a. Chiết khấu.
b. Tái chiết khấu.
c. Mua đứt bán đoạn.
b. Đáp án khác.
Câu 22: Chọn câu sai trong các phát biểu sau đây:
a. Ngân sách nhà nước là những khoản thu – chi
trong dự toán được cơ quan có thẩm quyền
quyết định.
b. Ngân sách nhà nước thể hiện quan hệ về lợi ích
kinh tế giữa nhà nước và xã hội.
c. Hoạt động của ngân sách nhà nước là hoạt động
phân phối lần đầu nguồn lực của xã hội.
d. Ngân sách nhà nước được thực hiện theo năm
dương lịch.
Câu 23: Theo lý thuyết chuẩn tắc, Bảo hiểm xã
hội cần có sự can thiệp của chính phủ vì:
a. Khu vực tư nhân cung cấp sẽ vấp phải thông tin
không hoàn hảo.
b. Người mua bảo hiểm sẽ có lựa chọn bất lợi và
tâm lý ỷ lại.
c. Câu a và b đều đúng.
d. Câu a và b đều sai.
Câu 24: Tài sản cố định của doanh nghiệp có đặc

điểm:
a. Giá trị tài sản lớn.
b. Thời gian sử dụng lâu dài.
c. Tham gia vào nhiều chu kỳ kinh doanh.
d. Câu a, b và c đều đúng.
Câu 25: Khi thực hiện chính sách tiền tệ, ngân
hàng trung ương sẽ:
a. Thay đổi khối lượng tiền trong lưu thông.
b. Thay đổi trực tiếp một thành phần của tổng cầu.
c. Tuyên truyền cho người dân ý thức nhằm thay
đổi chi tiêu.
d. Đáp án khác.
Câu 26: Một người mua trái phiếu 1 triệu đồng,
lãi suất 10%/năm. Sau một năm ông ta bán với giá
1.050.000 đồng. Tỷ suất lợi tức của trái phiếu là:
9

a. 10%.
b. 5%.
c. 15%.
d. Kết quả khác.
Câu 27: Trái phiếu là:
a. Chứng khoán xác nhận vốn sở hữu.
b. Chứng khoán xác nhận vốn cho vay.
c. Công cụ của thị trường tiền tệ.
d. Công cụ của ngân hàng.
Câu 28: Nếu chỉ so sánh về rủi ro thì:
a. Thị trường tiền tệ rủi ro cao hơn thị trường vốn.
b. Thị trường vốn rủi ro cao hơn thị trường tiền tệ.
c. Cả hai thị trường có độ rủi ro như nhau.

d. Không có cơ sở để kết luận.
Câu 29: Cơ sở chính của tín dụng chính là:
a. Sự tín nhiệm về người đi vay.
b. Tài sản được cầm cố.
c. Mức lãi suất mà người đi vay phải trả.
d. Câu a, b và c đều đúng.
Câu 30: Những rủi ro mà ngân hàng thương mại
có thể gặp phải trong kinh doanh là:
a. Rủi ro tín dụng.
b. Rủi ro thanh toán.
c. Rủi ro khác.
d. Câu a, b và c đều đúng.
Câu 31: Thị trường mở là:
a. Thị trường hoạt động liên tục 24/24 giờ.
b. Thị trường trong đó quốc gia mở cửa buôn bán
với nước ngoài.
c. Thị trường tiền tệ mới, chuyên mua bán các loại
chứng khoán nhà nước.
d. Đáp án khác.
Câu 32: Quỹ bảo hiểm xã hội ở Việt Nam hiện
nay được coi là:
a. Một quỹ ngoài ngân sách.
b. Một định chế phi lợi nhuận, phi thị trường –
NNPIs.
c. Câu a và b đều đúng.
d. Câu a và b đều sai.
Câu 33: Quỹ dự trữ nhà nước là:
a. Một định chế tài chính ngoài ngân sách.
b. Nguồn lực hoạt động của quỹ do ngân sách cấp
hàng năm.

c. Câu a và b đều đúng.
d. Câu a và b đều sai.
Câu 34: Khi đánh giá hoạt động của doanh
nghiệp qua các chỉ tiêu tài chính, tài chính thực
hiện chức năng:
a. Kiểm tra.
b. Kích thích.
c. Huy động và phân bổ nguồn lực.
d. Cả ba chức năng trên.
Câu 35: Chính sách tiền tệ là:
a. Sự can thiệp của chính phủ trực tiếp vào tổng
cầu.
b. Sự can thiệp của chính phủ gián tiếp vào tổng
cầu.
c. Sự can thiệp của ngân hàng trung ương một
cách trực tiếp vào tổng cầu.
d. Sự can thiệp của ngân hàng trung ương một
cách gián tiếp vào tổng cầu.
Câu 36: Lạm phát kỳ vọng làm cho:
a. Lãi suất tăng.
b. Lãi suất giảm.
c. Không có tác động gì đến lãi suất thị trường.
d. Kết quả không xác định rõ ràng.
Câu 37: Cổ phiếu ưu đãi có đặc điểm nào sau
đây:
a. Cổ tức được chia ở mức cố định.
b. Tiền chia cổ tức được tính vào chi phí của
doanh nghiệp phát hành.
c. Cổ tức được chia không phụ thuộc vào kết quả
hoạt động của doanh nghiệp.

d. Câu a, b và c đều đúng.
Câu 38: Nghiệp vụ thị trường mở của ngân hàng
trung ương được coi là:
a. Một nghiệp vụ mua bán các giấy tờ có giá ngắn
hạn.
b. Một nghiệp vụ trên thị trường tiền tệ.
c. Câu a và b đều đúng.
d. Câu a và b đều sai.
Câu 39: Trong lịch sử, hình thức đầu tiên của tín
dụng là:
a. Cho vay tiêu dùng.
b. Cho vay nặng lãi.
c. Câu a và b đều đúng.
d. Câu a và b đều sai.
Câu 40: Chọn phát biểu đúng trong các câu sau:
a. Ngân hàng thương mại có khả năng tạo ra tiền
mặt cho nền kinh tế.
10

b. Ngân hàng thương mại có khả năng tạo ra tiền
ghi sổ (bút tệ).
c. Ngân hàng thương mại có khả năng tạo ra tiền
hàng hóa (hóa tệ).
d. Câu a, b và c đều sai.
Câu 41: Thị trường tín dụng giữa các ngân hàng
là:
a. Một bộ phận của thị trường tiền tệ.
b. Thị trường vốn.
c. Một thị trường mua đi, bán lại tài sản của ngân
hàng này với ngân hàng khác.

d. Đáp án khác.
Câu 42: Tài chính công có đặc điểm:
a. Cung cấp hàng hóa thiết yếu cho xã hội.
b. Hoạt động phi lợi nhuận.
c. Được kiểm soát bởi người đại diện của công
chúng.
d. Câu a, b và c đều đúng.
Câu 43: Quan hệ giữa ngân sách nhà nước và Bảo
hiểm xã hội thể hiện:
a. Toàn bộ tiền đóng góp vào quỹ được chuyển
vào ngân sách và ngân sách chi trả cho người
thụ hưởng.
b. Giữa ngân sách và bảo hiểm xã hội không có
quan hệ mặc dù bảo hiểm xã hội cũng hoạt
động phi lợi nhuận.
c. Quỹ bảo hiểm xã hội hoạt động độc lập với
ngân sách nhưng được ngân sách tài trợ khi cân
đối nguồn tài chính.
d. Câu a, b và c đều sai.
Câu 44: Tỷ trọng các loại tài sản trong doanh
nghiệp cho biết:
a. Ngành nghề hoạt động của doanh nghiệp.
b. Cấu trúc tài chính của doanh nghiệp.
c. Mức độ sinh lợi của đồng vốn trong doanh
nghiệp.
d. Câu a, b và c đều đúng.
Câu 45: Khi nền kinh tế suy thoái thì chính sách
tiền tệ cần:
a. Được mở rộng.
b. Phải thắt chặt.

c. Không can thiệp.
d. Đáp án khác.
Câu 46: Tỷ suất lợi tức của trái phiếu là:
a. Lãi suất ghi trên trái phiếu.
b. Bằng lãi suất cộng mức lời của vốn.
c. Bằng tiền lời của vốn.
d. Câu a, b và c đều đúng.
Câu 47: Trái phiếu phát hành dưới mệnh giá và
không trả lãi gọi là:
a. Trái phiếu chính phủ.
b. Trái phiếu coupon.
c. Trái phiếu chiết khấu.
d. Câu a, b và c đều đúng.
Câu 48: Tái chiết khấu là:
a. Một hình thức cho vay ngắn hạn.
b. Việc ngân hàng thương mại đem một chứng từ
có giá của một chủ thể khác phát hành (chưa
đến hạn thanh toán) đến bán lại cho ngân hàng
trung ương.
c. Một nghiệp vụ trên thị trường tiền tệ.
d. Câu a, b và c đều đúng.
Câu 49: Tín dụng là:
a. Quan hệ kinh tế giữa hai chủ thể.
b. Chỉ có quyền sử dụng được chuyển giao, quyền
sở hữu không thay đổi.
c. Sự chuyển giao mang tính chất có thời hạn.
d. Câu a, b và c đều đúng.
Câu 50: Khi thực hiện chức năng cung cấp các
dịch vụ tài chính, ngân hàng thương mại có những
ưu thế về:

a. Tính chuyên nghiệp.
b. Khả năng cung cấp thông tin.
c. Cơ sở vật chất.
d. Câu a, b và c đều đúng.
Câu 51: Thu nhập chủ yếu của ngân hàng đến từ:
a. Hoạt động tư vấn tài chính.
b. Hoạt động cung cấp thông tin.
c. Thu tiền tiền lãi tín dụng (cho vay).
d. Thu phí cung cấp các dịch vụ thanh toán.
Câu 52: Đặc trưng của quan hệ tín dụng là:
a. Chỉ làm thay đổi quyền sử dụng.
b. Quá trình chuyển giao quyền sử dụng là có thời
hạn.
c. Người sở hữu vốn nhận được thu nhập dưới
dạng lợi tức.
d. Câu a, b và c đều đúng.
Câu 53: Hối phiếu đã ký xác nhận là:
a. Một giấy cam kết của người mua sẽ trả tiền cho
người bán vào một ngày xác định.
11

b. Là một giấy tờ có giá ngắn hạn.
c. Là một tài sản tài chính.
d. Câu a, b và c đều đúng.
Câu 54: Trên thị trường cổ phiếu, người phát
hành là chủ thể hoạt động trên:
a. Thị trường sơ cấp.
b. Thị trường thứ cấp.
c. Thị trường mua đi bán lại.
d. Không tham gia thị trường cổ phiếu.

Câu 55: Một người mua trái phiếu mệnh giá 1
triệu đồng kỳ hạn 20 năm, lãi suất hàng năm
(coupon) là 10%. Giả sử ông ta bán trái phiếu này
với giá 800 ngàn đồng. Lãi suất hiện hành của trái
phiếu là:
a. 10%.
b. 12,5%.
c. – 10%.
d. Kết quả khác.
Câu 56: Ngân hàng trung ương có bao nhiêu công
cụ để thực hiện chính sách tiền tệ:
a. Một công cụ.
b. Hai công cụ.
c. Ba công cụ.
d. Bốn công cụ.
Câu 57: Nguồn vốn đi vay và chiếm dụng của
doanh nghiệp bao gồm:
a. 4 loại.
b. 5 loại.
c. 6 loại.
d. Câu a, b và c đều sai.
Câu 58: Chính sách tài khóa là:
a. Việc chính phủ sử dụng ngân sách để điều tiết
nhằm ổn định hóa nền kinh tế trong ngắn hạn.
b. Việc chính phủ sử dụng các biện pháp để tăng
nguồn thu, bù đắp thâm hụt ngân sách.
c. Việc chính phủ cắt giảm chi tiêu để giảm thâm
hụt ngân sách.
d. Câu a, b và c đều đúng.
Câu 59: Thu ngân sách nhà nước là:

a. Tất cả những khoản thu từ nền kinh tế tập trung
vào quỹ tiền tệ của nhà nước.
b. Những khoản thu từ thuế, phí và lệ phí.
c. Những khoản thu mang tính cưỡng chế trong
nước hoặc từ nước ngoài.
d. Câu a, b và c đều đúng.
Câu 60: Thị trường vốn, nếu căn cứ vào công cụ
tham gia thị trường được chia thành:
a. Thị trường sơ cấp và thị trường thứ cấp.
b. Thị trường chứng khoán nhà nước, thị trường
trái phiếu doanh nghiệp và thị trường cổ phiếu.
c. Thị trường chính thức và thị trường phi chính
thức.
d. Đáp án khác.
12

Đề thi 2:
Câu 1: Nguyên tắc quản lý tài sản nợ tại ngân
hàng thương mại là:
a. Huy động vốn càng nhiều càng tốt.
b. Giải quyết tốt hai yêu cầu: quy mô lớn và chi
phí thấp.
c. Nên chú trọng huy động vốn dài hạn.
d. Câu a, b và c đều đúng.
Câu 2: Đặc điểm của tín dụng ngân hàng là:
a. Ngân hàng thương mại đóng vai trò trung tâm.
b. Là tín dụng bằng tiền.
c. Vận động tương đối độc lập với sự phát triển
của sản xuất và lưu thông hàng hóa.
d. câu a, b và c đều đúng.

Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất?
a. Trái phiếu được phát hành trên thị trường tiền
tệ.
b. Tiền trả lãi trái phiếu được đưa vào chi phí của
doanh nghiệp.
c. Tất cả các loại trái phiếu đều có giá phát hành
bằng với mệnh giá.
d. Tất cả các loại cổ phiếu đều có giá phát hành
bằng với mệnh giá.
Câu 4: Thị trường chứng khoán là bộ phận cấu
thành của thị trường:
a. Tiền tệ.
b. Vốn.
c. Câu a và b đều đúng.
d. Câu a và b đều sai.
Câu 5: Ông A mua một trái phiếu chiết khấu
mệnh giá là 1.000.000 đồng, lãi suất 12%/năm; kỳ
hạn 2 năm theo cơ chế lãi kép. Hôm nay ông ta
phải trả là:
a. 1.000.000 đồng.
b. 880.000 đồng.
c. 806.452 đồng.
d. 797.194 đồng.
Câu 6: Theo A.W. Phillips thì:
a. Trong ngắn hạn ở một nền kinh tế sẽ có sự đánh
đổi giữa lạm phát và thất nghiệp.
b. Trong mọi trường hợp, nền kinh tế luôn có sự
đánh đổi giữa lạm phát và thất nghiệp.
c. Trong mọi trường hợp, nền kinh tế không có sự
liên quan giữa lạm phát và thất nghiệp.

d. Câu a, b và c đều sai.
Câu 7: Vai trò “ngân hàng mẹ của các ngân
hàng” của ngân hàng trung ương thể hiện:
a. Ngân hàng trung ương bao tiêu toàn bộ sản
phẩm của ngân hàng thương mại.
b. Ngân hàng trung ương cấp vốn cho ngân hàng
thương mại hoạt động.
c. Ngân hàng trung ương cấp phép, quản lý và
giám sát hoạt động của ngân hàng thương mại
cũng như thực hiện chức năng người cho vay
cuối cùng.
d. Câu a, b và c đều sai.
Câu 8: Quan hệ kinh tế giữa doanh nghiệp và nhà
nước thể hiện:
a. Doanh nghiệp phải có nghĩa vụ nộp thuế cho
nhà nước theo luật định.
b. Doanh nghiệp chỉ được kinh doanh những gì
nhà nước cho phép.
c. Câu a và b đều đúng.
d. Câu a và b đều sai.
Câu 9: Khi Chính phủ trả nợ gốc tiền vay, khoản
này được:
a. Ngân hàng trung ương in thêm tiền mặt và
chuyển cho chính phủ thực hiện.
b. Thực hiện bằng một khoản tiền vay mới.
c. Trích toàn bộ từ ngân sách nhà nước của năm
đến hạn trả nợ.
d. Trích mỗi năm theo một tỷ lệ nhất định trong
tổng chi ngân sách nhà nước để đảm bảo tính
chủ động trả nợ khi đến hạn.

Câu 10: Cổ phiếu ưu đãi là:
a. Công cụ tài chính dài hạn, mang tính chất của
trái phiếu.
b. Công cụ tài chính ngắn hạn, mang tính chất của
cổ phiếu.
c. Công cụ tài chính ngắn hạn, mang tính chất của
cả trái phiếu lẫn cổ phiếu
d. Công cụ tài chính dài hạn, mang tính chất của
cả trái phiếu lẫn cổ phiếu.
Câu 11: Thị trường tài chính sơ cấp và thị trường
thứ cấp liên hệ với nhau thể hiện qua:
a. Cả hai thị trường đều tạo ra hàng hóa.
b. Cả hai thị trường đều tạo ra thanh khoản của
hàng hóa.
13

c. Thị trường thứ cấp tạo ra hàng hóa còn thị
trường sơ cấp làm tăng tính thanh khoản của
hàng hóa.
d. Thị trường sơ cấp tạo ra hàng hóa còn thị
trường thứ cấp làm tăng tính thanh khoản của
hàng hóa.
Câu 12: Phí và lệ phí phân biệt ở:
a. Tính chất bắt buộc của từng loại.
b. Tính chất hoàn trả về hàng hóa và dịch vụ công
mà đối tượng nộp phí và lệ phí nhận được.
c. Tính chất pháp lý của lệ phí cao hơn so với phí.
d. Câu a, b và c đều đúng.
Câu 13: Theo lý thuyết Keynes, trong nền kinh tế
mở thì:

a. Chính sách tài khóa không có tác động đến tỷ
giá hối đoái.
b. Sự tác động của chính sách tài khóa mạnh hay
yếu phụ thuộc vào cơ chế tỷ giá hối đoái.
c. Tác dụng không mong muốn của chính sách tài
khóa chính là tạo ra bẫy thanh khoản (liquidity
trap) đối với nền kinh tế.
d. Câu a, b và c đều đúng.
Câu 14: Lợi nhuận của doanh nghiệp mang ý
nghĩa là:
a. Kết quả tài chính cuối cùng của kỳ kinh doanh.
b. Là chỉ tiêu chất lượng đánh giá hiệu quả kinh
doanh của doanh nghiệp.
c. Câu a và b đúng.
d. Câu a và b sai.
Câu 15: Chọn câu phát biểu sai:
a. Khi chính phủ tăng chi tiêu gây ra lạm phát
trong nền kinh tế thì đây là lạm phát do chi phí
đẩy.
b. Khi chính phủ tăng chi tiêu gây ra lạm phát
trong nền kinh tế thì đây là lạm phát do chi cầu
kéo.
c. Lạm phát là kết quả của việc thực hiện chính
sách tài khóa và tiền tệ hướng lạm phát
(inflationary target).
d. Lạm phát là hiện tượng gia tăng quá mức của
lượng tiền có trong lưu thông.
Câu 16: Về lý thuyết thì:
a. Lãi suất tiền gửi cao hơn lãi suất đi vay.
b. Lãi suất cho vay tiêu dùng nhỏ hơn lãi suất cho

vay sản xuất.
c. Lãi suất gửi ngắn hạn cao hơn lãi suất gửi dài
hạn.
d. Lãi suất càng cao nếu kỳ hạn càng dài.
Câu 17: Về lý thuyết, người đầu tư chứng khoán
là người:
a. Đầu tư dài hạn nhằm tìm kiếm thu nhập từ cổ
tức.
b. Đầu tư mua đi bán lại chứng khoán nhằm tìm
kiếm thu nhập từ chênh lệch giá chứng khoán.
c. Câu a và b đều đúng.
d. Câu a và b đều sai.
Câu 18: Khung pháp lý cho thị trường chứng
khoán hoạt động được coi là:
a. Cơ sở hạ tầng cho thị trường vận hành.
b. Một chủ thể của thị trường.
c. Câu a và b đều đúng.
d. Câu a và b đều sai.
Câu 19: Tín dụng có bao nhiêu vai trò đối với nền
kinh tế?
a. 2 vai trò.
b. 3 vai trò.
c. 4 vai trò.
d. 5 vai trò.
Câu 20: Khi ngân hàng thương mại thực hiện
nghiệp vụ thu hộ, chi hộ, nó thực hiện chức năng:
a. Trung gian tín dụng.
b. Trung gian thanh toán.
c. Trung gian mệnh giá.
d. Bơm tiền vào nền kinh tế

Câu 21: Khi thực hiện chức năng cung cấp các
dịch vụ tài chính, ngân hàng thương mại có những
ưu thế về:
a. Tính chuyên nghiệp.
b. Khả năng cung cấp thông tin.
c. Cơ sở vật chất.
d. Câu a, b và c đều đúng.
Câu 22: Tín dụng là
a. Quan hệ kinh tế giữa hai chủ thể.
b. Chỉ có quyền sử dụng được chuyển giao, quyền
sở hữu không thay đổi.
c. Sự chuyển giao mang tính chất có thời hạn.
d. Câu a, b và c đều đúng.
Câu 23: Tái chiết khấu là:
a. Một hình thức cho vay ngắn hạn.
14

b. Việc ngân hàng thương mại đem một chứng từ
có giá của một chủ thể khác phát hành (chưa
đến hạn thanh toán) đến bán lại cho ngân hàng
trung ương.
c. Một nghiệp vụ trên thị trường tiền tệ.
d. Câu a, b và c đều đúng.
Câu 24: Trái phiếu phát hành dưới mệnh giá và
không trả lãi gọi là:
a. Trái phiếu chính phủ.
b. Trái phiếu coupon.
c. Trái phiếu chiết khấu.
d. Câu a, b và c đều đúng.
Câu 25: Tỷ suất lợi tức của trái phiếu là:

a. Lãi suất ghi trên trái phiếu.
b. Bằng lãi suất cộng mức lời của vốn.
c. Bằng tiền lời của vốn.
d. Câu a, b và c đều đúng.
Câu 26: Khi nền kinh tế suy thoái thì chính sách
tiền tệ cần:
a. Được mở rộng.
b. Phải thắt chặt.
c. Không can thiệp.
d. Đáp án khác.
Câu 27: Tỷ trọng các loại tài sản trong doanh
nghiệp cho biết:
a. Ngành nghề hoạt động của doanh nghiệp.
b. Cấu trúc tài chính của doanh nghiệp.
c. Mức độ sinh lợi của đồng vốn trong doanh
nghiệp.
d. Câu a, b và c đều đúng.
Câu 28: Quan hệ giữa ngân sách nhà nước và Bảo
hiểm xã hội thể hiện:
a. Toàn bộ tiền đóng góp vào quỹ được chuyển
vào ngân sách và ngân sách chi trả cho người
thụ hưởng.
b. Giữa ngân sách và bảo hiểm xã hội không có
quan hệ mặc dù bảo hiểm xã hội cũng hoạt
động phi lợi nhuận.
c. Quỹ bảo hiểm xã hội hoạt động độc lập với
ngân sách nhưng được ngân sách tài trợ khi cân
đối nguồn tài chính.
d. Câu a, b và c đều sai.
Câu 29: Tài chính công có đặc điểm:

a. Cung cấp hàng hóa thiết yếu cho xã hội.
b. Hoạt động phi lợi nhuận.
c. Được giám sát bởi người đại diện của công
chúng.
d. Câu a, b và c đều đúng.
Câu 30: Thị trường tín dụng giữa các ngân hàng
là:
a. Một bộ phận của thị trường tiền tệ.
b. Thị trường vốn.
c. Một thị trường mua đi, bán lại tài sản của ngân
hàng này với ngân hàng khác.
d. Đáp án khác.
Câu 31: Trong một phiên giao dịch trên thị
trường chứng khoán, nguyên tắc mua, bán là
nguyên tắc:
a. Đến trước bán trước.
b. Đến sau bán trước.
c. Đấu giá và thực hiện theo trình tự ưu tiên.
d. Đáp án khác.
Câu 32: Chi ngân sách cho mục đích đầu tư và hỗ
trợ vốn cho doanh nghiệp nhà nước là:
a. Khoản chi mang tính đầu tư phát triển.
b. Là khoản chi mang tính thường xuyên.
c. Là khoản chi nằm ngoài cân đối ngân sách.
d. Câu a, b và c đều sai.
Câu 33: Trong chính sách tài khóa thích ứng
(Discretionary fiscal policy), chính phủ cần phải:
a. Xây dựng hệ thống an sinh xã hội hoàn chỉnh
và bao quát toàn bộ nền kinh tế
b. Phải có hệ thống thuế thu nhập mang tính lũy

tiến cao.
c. Phải lường trước được độ trễ thời gian do khả
năng thích ứng của nền kinh tế.
d. Câu a, b và c đều đúng.
Câu 34: Một doanh nghiệp tổ chức một giải đấu
thể thao nội bộ cho cán bộ, nhân viên; kinh phí
thực hiện giải đấu này lấy từ:
a. Chi phí hoạt động của doanh nghiệp.
b. Quỹ khen thưởng.
c. Quỹ phúc lợi.
d. Nguồn kinh phí khác.
Câu 35: Chọn câu phát biểu đúng nhất trong các
câu sau đây:
a. Lạm phát làm cho người giữ tiền sẽ nghèo hơn,
ngược lại những người đang vay nợ thì có lợi.
15

b. Lạm phát làm cho người giữ tiền sẽ giàu hơn,
ngược lại những người đang vay nợ thì bị thiệt
hại.
c. Lạm phát không làm thay đổi thu nhập của mỗi
người.
d. Đáp án khác.
Câu 36: Lãi suất thực:
a. Là lãi suất phản ánh mức sinh lợi của đồng tiền.
b. Bằng lãi suất danh nghĩa trừ tỷ lệ lạm phát.
c. Phản ánh được việc điều hành chính sách tiền tệ
của quốc gia.
d. Câu a, b và c đều sai.
Câu 37: Trên thị trường chứng khoán, cơ quan

giữ nhiệm vụ ban hành các luật lệ cho sự hoạt
động của thị trường là người:
a. Điều hòa thị trường.
b. Tổ chức thị trường.
c. Phát hành chứng khoán.
d. Kinh doanh chứng khoán.
Câu 38: Nguyên tắc ưu tiên nào là phổ biến nhất
trong giao dịch trên thị trường chứng khoán:
a. Ưu tiên về thời gian.
b. Ưu tiên về khách hàng.
c. Ưu tiên về khối lượng.
d. Ưu tiên về giá.
Câu 39: Cơ sở pháp lý của tín dụng thương mại
là:
a. Giấy nợ.
b. Kỳ phiếu thương mại.
c. Thương phiếu.
d. Câu a, b và c đều đúng.
Câu 40: Các khoản mà ngân hàng cho vay được
ghi nhận là:
a. Tài sản nợ của ngân hàng.
b. Tài sản có của ngân hàng.
c. Câu a và b đều đúng.
d. Câu a và b đều sai.
Câu 41: Chi phí chủ yếu trong kinh doanh ngân
hàng là những khoản chi:
a. Chi phí dự phòng tổn thất rủi ro tín dụng.
b. Trả lãi tiền gửi hoặc đi vay ngắn hạn.
c. Chi khấu hao tài sản cố định.
d. Chi lương và các khoản khác cho người lao

động.
Câu 42: Khi ngân hàng cấp tín dụng cho một chủ
thể kinh tế, trong trường hợp này tín dụng thực
hiện chức năng:
a. Tập trung vốn tiền tệ.
b. Phân phối vốn tiền tệ.
c. Kiểm soát các hoạt động kinh tế.
d. Câu a, b và c đều đúng.
Câu 43: Sở giao dịch chứng khoán hoạt động
theo nguyên tắc:
a. Mua bán theo hợp đồng.
b. Đấu giá chứng khoán.
c. Mua bán theo cơ chế bao cấp.
d. Nhà đầu tư phải có mặt để giao dịch trực tiếp.
Câu 44: Về lý thuyết, hoạt động môi giới chứng
khoán và hoạt động kinh doanh chứng khoán
giống nhau ở chỗ:
a. Cùng thực hiện việc phát hành chứng khoán.
b. Cùng thực hiện hoạt động mua đi bán lại chứng
khoán.
c. Câu a và b đều đúng.
d. Câu a và b đều sai.
Câu 45: Hôm nay, một người gửi tiết kiệm 10
triệu đồng với lãi suất 1,2%/tháng kỳ hạn 3 tháng.
Khi đáo hạn người đó nhận được:
a. 10.360.000 đồng.
b. 10.364.337 đồng.
c. 10.012.000 đồng.
d. Số khác.
Câu 46: Lạm phát là:

a. Hiện tượng gia tăng quá mức lượng tiền có
trong lưu thông.
b. Đồng tiền mất giá.
c. Giá cả hàng hóa tăng lên.
d. Câu a, b và c đều đúng.
Câu 47: Trong doanh nghiệp, tiếp cận trên giác
độ tài chính, thu nhập từ hoat động kinh doanh
được hiểu là:
a. Doanh thu.
b. Lợi nhuận trước thuế.
c. Lợi nhuận sau thuế.
d. Kết quả khác.
Câu 48: Theo lý thuyết Keynes, cơ chế tác động
của chính sách tài khóa là:
a. Làm thay đổi chi tiêu tự định dẫn đến sự thay
đổi sản lượng thực.
16

b. Làm thay đổi tổng cầu qua tác động của số
nhân.
c. Câu a và b đều đúng.
d. Câu a và b đều sai.
Câu 49: Quy mô thu ngân sách nhà nước phụ
thuộc vào:
a. Bản chất của nhà nước.
b. Sự tăng trưởng GDP và mức độ phát triển của
nền kinh tế.
c. Ý thức và trình độ dân trí của xã hội.
d. Câu a, b và c đều đúng.
Câu 50: Ủy ban chứng khoán nhà nước tham gia

vào thị trường vốn với vai trò là:
a. Nhà đầu tư trên thị trường.
b. Người môi giới trên thị trường.
c. Người điều hòa thị trường.
d. Người huy động vốn trên thị trường.
Câu 51: Ngân hàng Nhà nước tham gia thị trường
Tài chính nhằm:
a. Thực hiện mục tiêu chính sách tiền tệ của quốc
gia.
b. Tìm kiếm lợi nhuận.
c. Cạnh tranh với các chủ thể kinh tế khác.
d. Câu a, b và c đều đúng.
Câu 52: ODA là:
a. Khoản thu ngân sách từ nguồn tài trợ từ bên
ngoài.
b. Khoản thu ngân sách từ vay nợ.
c. Khoản thu ngân sách của chính phủ này và chi
ngân sách của một chủ thể nước ngoài khác.
d. Câu a, b và c đều đúng
Câu 53: Khi nền kinh tế rơi vào tình trạng suy
thoái (Y<Y
P
) thì chính sách tài khóa chủ động
cần:
a. Cắt giảm chi tiêu và cắt giảm thuế.
b. Tăng chi tiêu và tăng thuế.
c. Hoặc tăng thuế và giảm chi tiêu, hoặc giảm
thuế và tăng chi tiêu.
d. Câu a, b và c đều sai.
Câu 54: Trong một doanh nghiệp, việc dùng lợi

nhuận bù đắp cho các khoản chi phí phát sinh
nhưng không được tính vào chi phí hoạt động
chiếm vị trí thứ … trong quá trình phân phối lợi
nhuận:
a. Thứ nhất.
b. Thứ hai.
c. Thứ ba.
d. Thứ tư.
Câu 55: Lạm phát vừa phải được cho là:
a. Có hại vì làm nó phân phối lại thu nhập của các
tầng lớp dân cư.
b. Chất xúc tác để thúc đẩy kinh tế phát triển.
c. Không tác động gì đến nền kinh tế.
d. Đáp án khác.
Câu 56: Nợ đơn là:
a. Nợ không phát sinh lãi.
b. Là nợ mà người đi vay trả vốn và lãi khi đáo
hạn.
c. Là nợ mà người đi vay phải trả lãi khi vay vốn.
d. Câu a, b và c đều sai.
Câu 57: Trên thị trường chứng khoán, người
chuyển tải những luật lệ của nhà nước vào thực
tiễn của thị trường là người:
a. Phát hành chứng khoán.
b. Kinh doanh chứng khoán.
c. Điều hòa thị trường.
d. Tổ chức thị trường.
Câu 58: Phát biểu nào sau đây được coi là vai trò
của thị trường tài chính đối với sự phát triển của
nền kinh tế:

a. Điều tiết vốn từ nơi thừa vốn đến nơi thiếu vốn.
b. Là nơi diễn ra hoạt động mua đi bán lại các tài
sản tài chính.
c. Hàm chứa nhiều rủi ro đối với nhà đầu tư.
d. Câu a, b và c đều đúng.
Câu 59: Bản chất của tín dụng thương mại là:
a. Việc cho vay vốn bằng tiền để mua hàng.
b. Là tín dụng hàng hóa.
c. Là quan hệ ba bên: người mua hàng – ngân
hàng – người bán hàng.
d. Câu a, b và c đều đúng.
Câu 60: Nguyên tắc nào cần tuân thủ trong quản
lý tài sản có khi kinh doanh ngân hàng?
a. Giải quyết quan hệ giữa tính thanh khoản và
khả năng sinh lợi.
b. Đa dạng hóa danh mục đầu tư.
c. Đảm bảo sự linh hoạt trong chuyển hóa giá trị
giữa các tài sản.
d. Câu a, b và c đều đúng.

×