1
CÁC TIÊU CHUẢN THẨM ĐỊNH
DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(INVESTMENT CAPITAL BUDGETING
CRITERIA)
1
MỤC TIÊU
SV hiểu ý nghĩa của các tiêu chí thẩm định
Biết tính toán và sử dụng các tiêu chí trong
thẩm định dự án đầu tư
Biết sử dụng các tiêu chí trong thẩm định dự án
đầu tư
2
NỘI DUNG
1. Tiêu chuẩn NPV
2. Tiêu chuẩn IRR
3. Tiêu chuẩn PI
4. Tiêu chuẩn PP và DPP
3
2
TỔNG QUAN VỀ HOẠCH ĐỊNH
Có bốn tiêu chuẩn phổ biến thường được sử dụng trong
việc đánh giá và lựa chọn các các dự án đầu tư :
Tiêu chuẩn hiện giá thuần – NPV – Net Present Value
Tiêu chuẩn tỷ suất thu nhập nội bộ – IRR – Interal Rate
of Return
Tiêu chuẩn chỉ số sinh lợi – PI – Profitable Index
Tiêu chuẩn thời gian thu hồi vốn – PP – Payback Period.
4
TIÊU CHUẨN NPV
Hiện giá thuần (NPV) của một dự án là giá trị của
dòng tiền dự kiến trong tương lai được quy về hiện
giá trừ đi vốn đầu tư dự kiến ban đầu của dự án.
Lãi suất chiết khấu để đưa dòng tiền về giá trị hiện
tại phải tương xứng với rủi ro dự án. Thực tế, khi
đưa dự án vào họat động, chúng ta thường xem rủi
ro dự án bằng với rủi doanh nghiệp và phương
thức tài trợ dự án cũng chính là phương thức tài trợ
của công ty.
NPV=Giá trị hiện tại của dòng tiền dự kiến trong
tương lai Đầu tư ban đầu
5
TIÊU CHUẨN NPV
6
Năm
0 1 2 n
CF -I CF
1
CF
2
CF
n
n
n
2
21
r)+(1
CF
r)+(1
CF
r)+(1
CF
INPV
3
TIÊU CHUẨN NPV
Một ví dụ về tính NPV của dự án đầu tư
7
Năm
0 1 2 3 4
CF -1.000$ 300$ 400$ 500$ 500$
$47,320
1,1
$500
1,1
$500
1,1
$400
1,1
$300
$000.1NPV
432
TIÊU CHUẨN NPV
r %
8
Đường biểu diễn NPV của dự án A
TIÊU CHUẨN NPV
Đối với các dự án đầu tư độc lập
NPV > 0: Chấp nhận dự án
NPV < 0: Loại bỏ dự án
NPV = 0: Tùy quan điểm của nhà đầu tư
Đối với các dự án đầu tư loại trừ lẫn nhau
NPV >0 và
NPV lớn nhất
9
4
TIÊU CHUẨN NPV
Ưu điểm của NPV:
Tiêu chuẩn NPV ghi nhận tiền tệ có giá trị theo thời
gian
NPV chỉ dựa trên duy nhất hai dữ kiện : dòng tiền
được dự đoán từ dự án và chi phí cơ hội của đồng
vốn, không phụ thuộc vào chủ quan của nhà quản
lý.
Vì các giá trị hiện tại đều được đo lường bởi một
đồng ngày hôm nay nên có thể cộng dồn:
NPV (A+B) = NPV (A) + NPV (B)
10
TIÊU CHUẨN IRR
IRR (Internal Rate of Return) của một dự án là lãi
suất chiết khấu mà tại đó NPV của dự án bằng 0.
Đây chính là điểm hòa vốn về lãi suất của dự án, là
ranh giới để nhà đầu tư quyết định chọn lựa dự án.
Tỷ suất thu nhập nội bộ đo lường tỷ suất sinh lợi
mà bản thân dự án tạo ra.
11
IRR
NPV
r %
0
TIÊU CHUẨN IRR
Cách tính IRR của dự án:
Để xác định IRR của một dự án, chúng ta sử dụng phương
pháp thử và sai (try and wrong), nghĩa là chúng ta sẽ thử
các giá trị lãi suất khác nhau để tìm mức lãi suất làm cho
NPV =0.
Tuy nhiên, khi tính toán chúng ta có thể kết hợp với công
thức nội suy để tìm IRR.
1221
21
1
121
r>r;0<r;0>r
NPV+NPV
NPV
x)rr(+r=IRR
-
-
12
5
TIÊU CHUẨN IRR
Tính toán IRR của hai dự án sau:
Dự án A: vốn đầu tư là 300.000 USD, dòng tiền phát sinh
từ dự án là 6 năm, mỗi năm 72.000 USD.
Dự án B: vốn đầu tư là 300.000 USD, dòng tiền phát sinh
từ dự án là 6 năm, năm đầu tiên là 100.000 USD và năm
sau giảm so với năm trước 10.000 USD.
13
TIÊU CHUẨN IRR
Trường hợp các dự án là độc lập lẫn nhau, dự án
nào có:
IRR > r : chấp nhận dự án
IRR < r : loại bỏ dự án
Trường hợp các dự án là loại trừ lẫn nhau
IRR > r và
IRR lớn nhất
14
TIÊU CHUẨN IRR
Ưu nhược điểm IRR
Cạm bẫy thứ nhất: Vay hay cho vay?
Cạm bẫy thứ hai: IRR đa trị
Cạm bẫy thứ ba: nhiều dự án loại trừ lẫn nhau
Cạm bẫy thứ tư : Lãi suất ngắn hạn có thể khác lãi suất
trong dài hạn
15
-->