Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

Giải các bài tập lớn cơ học kết cấu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (233.21 KB, 23 trang )

Đại học giao thông
Bài I : (3-C-3)
 Câu 1
Số liệu ban đầu :
P
1
= 40kN P
2
= 30kN P
3
= 0kN
q
1
=30kN/m q
2
= 25kN/m M= 140kN.m
Hệ số vượt tải : γ = 1,1
Số liệu tính toán
P
1
= 40.1,1 = 44kN P
2
= 30.1,1 = 33kN P
3
= 0kN
q
1
= 30.1,1
= 33kN/m
q
2


= 25. 1,1
= 27,5kN/m
M= 140.1,1
=154kN.m
1
Đại học giao thông
q
1
=33KN/m
q
2
=27,5KN/m
P
2
=33KN
M=154KN.m
P
1
=44KN
R
d
=298,9KN
R
e
=414,3KN
R
f
=167,1KN R
a
=302,2KN

R
b
=150KN
R
c
=34,5KN
D
E
F
A
B
C
1
3
2
A'
D'
B'
 Câu 2
Thực hiện tách đoạn thanh A’B’ ta có :
ΣM
A’
= 0
=> R
B’
.6 = 33.6 + 27,5.6.3
=> R
B’
= 115,5 kN.
ΣF

y
= 0 =>
R
A’
+ R
B’
- 33 - 27,5.6=0
R
A’
= 33 + 27,5.6 – 115,5 = 82,5
kN.
2
Đại học giao thông
P
2
=33KN
A'
B'
q
2
=27,5KN/m
M
x
Q
y
Tách dầm BB’C ta có :
ΣM
C
= 0
=>R

B
.5 = R
B’
.6,5
=> R
B
= 115,5 .6,5 /5 = 150kN.
ΣF
y
= 0 =>
R
B
+ R
C
– R
B’
= 0 =>
R
C
= 115,5 – 150 = -34,5kN.
R
b
=150KN
R
c
=34,5KN
B
C
B'
R

B'
Tách đoạn thanh 1-3 ta có :
ΣF
y
=0 => R
1
+ R
3
= 0
=> R
1
= -R
3.
3
Đại học giao thông
ΣM
1
= 0
=> R
3
.6 = -M
=> R
3
= -M/6 = -154/6 =
-25,67kN
=> R
1
= 25,67kN.
M=154KN.m
1

3
2
R
1
=25,67KN
R
2
=-25,67
Tách dầm DE 1 ta được :
ΣM
D
= 0 => R
E
.18 – P
1
.15,5 –
q
1
.19,5
2
/2 – R
1
.19,5 = 0
R
E
= ( .15,5 + 33.19,5
2
/2 +
25,67.19,5 ) / 18 = 414,26kN.
ΣF

y
= 0 => R
D
+ R
E
- p
1
– q
1
. 19,5
– R
1
= 0
R
D
= p
1
+ q
1
.19,5 + R
1
– R
E
=
298,9kN.
4
Đại học giao thông
q
1
=33KN/m

P
1
=44KN
R
d
=298,9KN
R
e
=414,3KN
D
E
1
D'
R
1
=25,67KN
Tách dấm chính 3FAA’ ta được :
q
2
=27,5KN/m
R
f
=167,1KN R
a
=302,2KN
F
A
3
A'
R

3
R
A'
ΣF
y
= 0
5
Đại học giao thông
=> R
F
+ R
A
+ R
3
– R
A’
– q
2
.15 = 0
R
F
+ R
A
= 469,3kN (1)
ΣM
A’
= 0
=> R
F
.13,5 + R

A
.1,5 + R
3
.15 – q
2
15
2
/2 = 0
13,5. R
F
+ 1,5.R
A
= 2708,7 (2).
Giải hệ phương trình (1) và (2) ta có :
R
F
= 167,1kN.
R
A
= 302,2kN.
 Câu 3
Từ phản lực ta có biểu đồ sau :
Trong đó momen trong đoạn FA có phương trình là:

Với (0<Z<12)
Momen trong đoạn D D’ là:
M=
Với (0<Z<15,5)
Momen trong đoạn D’ E là:
6

Đại học giao thông
M=
7
Q
M
q
1
=33KN/m
q
2
=27,5KN/m
P
2
=33KN
M=154KN.m
P
1
=44KN
R
d
=298,9KN
R
e
=414,3KN
R
f
=167,1KN R
a
=302,2KN
R

b
=150KN
R
c
=34,5KN
+
-
+
+
+
+
-
-
1353,6KN.m
11,5KN.m
426,6KN.m
123,75KN.m
172,5KN.m
154,7KN.m
77KN.m
77KN.m
75,8KN.m
668,8KN.m
7,6KN.m
298,9KN
212,6KN
44KN
339,1KN
75,2KN
25,7KN

15,55KN
151,55KN
178,45KN
123,75KN
33KN
115,5KN
34,5KN
D
E
F
A
B
C
1
3
2
A'
D'
Đại học giao thông
8
Đại học giao thông
 Câu 4: vẽ đường ảnh hưởng (bằng phương pháp thực hành)
q
1
=33KN/m
q
2
=27,5KN/m
P
2

=33KN
M=154KN.m
P
1
=44KN
R
d
=298,9KN
R
e
=414,3KN
R
f
=167,1KN R
a
=302,2KN
R
b
=150KN
R
c
=34,5KN
D
E
F
A
B
C
1
3

2
A'
D'
B'
-
+
1
1/8
dah R
a
9/8
13/10
dah R
b
1
k
31/36
5/36
1/12
dah Q
k
155/72
31/24
15,5
2,5
+
-
+
-
+

-
dah M
k
9
Đại học giao thông
 Câu 5: kiểm tra
Theo kết quả tính toán bằng phương pháp cắt ở trên ta có:
= 302,2(KN); ; = 298,9- 33.15,5 = -212,6 (KN)
;
= 668,825 (KN)
Kiểm tra
Phản lực = .( + -) – M.(-)
= 27,5. = 302,2 (KN)
Phản lực = q.() + P. = 27,5.( 33. =150,15 (KN)
Lực cắt tại k: = .(-) – M.(-
= 33.
= .(-) – M.(-
= 33.
M= q.
→ kết quả hợp lý.
10
Đại học giao thông
Bài 2: (6-D-4)
Số liệu ban đầu :
P
1
= 40 kN P
2
= 40kN P
3

= 0kN
q
1
= 30kN/m q
2
= 30kn/m M= 120kN.m
Hệ số vượt tải : γ = 1,1
Số liệu tính toán
P
1
= 40.1,1 = 44kN P
2
= 40.1,1 = 44kN P
3
= 0kN
q
1
= 30.1,1
= 33kN/m
q
2
= 30.1,1
= 33kN/m
M= 120.1,1
=132kN.m
11
Đại học giao thông
Tách đoạn dấm B’C ta có :
Σ M
B’

= 0
=> R
C
.7 – q
2
. 9
2
/2 = 0
R
C
= (3.9
2
/2)/7 = 190,9 kN
Σ F
Y
= 0
=> R
B’
+ R
C
– 33.9 = 0
R
B’
= 33.9 – 190,9 = 106,1 kN
12
Đại học giao thông

q
1
=33KN/m

R
C
=190,9KN
B'
C
R
B'
=106,1KN
Tách đoạn dấm D’B’ thay tại D’ bằng 1 gối cố định ta có :
ΣM
D’
= 0
=> R
B
.9 – R
C
.11 = 0
R
B
= (06,1 . 11)/9 = 129,7 kN
ΣF
Y
= 0
=> R
B
+ R
D’
– P
2
– R

C
= 0
R
D’
= P
2
+ R
C
– R
B
= 44 + 106,1 – 129,7 = 20,4 kN
13
Đại học giao thông

P
2
=44KN
R
B
=129,7KN
D'
B
B'
R
D'
=20,4KN
R
B'
=106,1KN
14

Đại học giao thông
Xét dấm chính ADD’ ta có :
q
1
=33KN/m
M=132KN.m
R
a
=166,8KN
R
d
=62,6KN
X
a
=0
A
1
2
3
D'
D
R
D'
=20,4KN
ΣM
A
= 0
=> R
E.
14 – M – P

1
.2 – q
1.
.5.2 – R
D
.16 = 0
R
E
= ( 132 + 44.2 +33.10 + 20,4.16 ) / 14
= 62,6 kN
ΣF
Y
=0
=> R
A
+ R
E
– P
1
– q
1
.5 – 20,4 = 0
R
A
= 44 +33.5 + 20,4 – 62,6 = 166,8 kN
Từ phản lực ta có biểu đồ sau :
15
Đại học giao thông
Momen trong đoạn B’ C là:
với (0<Z<7)

Momen trong đoạn 23 là:
M= -13,2. Z
2
+98,24.Z +220
16
P
2
=44KN
q
1
=33KN/m
q
1
=33KN/m
P
1
=44KN
M=132KN.m
R
a
=166,8KN
R
d
=62,6KN
R
b
=129,7KN R
C
=190,9KN
X

a
=0
A
1
2
3
D'
B
B'
C
D
-
-
+
-
166,8KN
100,08KN
50,58KN
26,4KN
25,32KN
62,6KN
N
Đại học giao thông
17
Đại học giao thông
-
+
+
+
+

-
-
-
133,44KN
67,44KN
35,2KN
42,2KN
23,6KN
20,4KN
106,1KN
66KN
124,9KN
33,76KN
Q
M
170,56KN.m
132KN.m
383,1KN.m
402,785KN.m
381,2KN.m
381,3KN.m
40,8KN.m
212,2KN.m
66KN.m
16,5KN.m
18
Đại học giao thông
 Câu 4: vẽ đường ảnh hưởng:
19
Đại học giao thông

1
6/7
P
2
=44KN
q
1
=33KN/m
q
1
=33KN/m
P
1
=44KN
M=132KN.m
R
a
=166,8KN
R
d
=62,6KN
R
b
=129,7KN R
C
=190,9KN
X
a
=0
A

1
3
D'
B
B'
C
D
k
5/7
1/7
2/63
4/441
11/9
1
dah R
b
+
+
dah R
a
-
-
c
20
Đại học giao thông
4/35
24/35
dah Q
k
0,8

4/35
8/315
16/2205
2
1/3
2/27
4/189
0,6
18/35
0,6
3/35
2/105
4/735
3/35
+
+
+
+
dah M
k
dah N
k
-
-
-

21
Đại học giao thông
 Câu 5: kiểm tra
 Theo kết quả từ tính phản lực ở trên ta có

; ;
= (166,8 – 33.2,5). 0,8 = 67,44 (KN)
= =(166,8 – 33.2,5 – 44) = 32,24(KN)
= (M + .2 - .2,5.1 ). = (132 + 166,8.2 – 33.2,5.1 ).0,8
= 306,48 (KN.m)
 Từ đ.a.h ta xác định nội lực như sau:
Ta quy tải phân bố trên đoạn 1-2 về 2 tải tập trung gồm
P = = = . 2,5 = 82,5 (KN) có tâm đặt tại vị trí cach đầu A theo
phương ngang la 1(m) và 3(m)
= P. + P. +. + .0,5. . 7 – 0,5.33. .2 – 132.
= 82,5. + 82,5. +44. - 44. +33.0,5. . 7 – 0,5.33. .2 – 132.
= 166,8 (KN)
22
Đại học giao thông
= .( +) = 33.( 7. .0,5 – 0,5 2) = 129,64(KN)
= -P. + P. +. – . + .0,5.7. - .0,5.2. - 132.
67,437 (KN)
= -P. + P. – . + .0,5.7. - .0,5.2. - 132.
= = 32,237 (KN)
=
23

×