Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

Chuyên đề Mức sinh lời và rủi ro trong đầu tư tài chính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (916.8 KB, 24 trang )





Chuyªn ®Ò 2:
Chuyªn ®Ò 2:
Møc sinh lêi vµ rñi ro
Møc sinh lêi vµ rñi ro
trong ®Çu t tµi chÝnh
trong ®Çu t tµi chÝnh


Møc sinh lêi vµ rñi ro
Møc sinh lêi vµ rñi ro
trong ho¹t ®éng ®Çu t
trong ho¹t ®éng ®Çu t


Mức sinh lời t
Mức sinh lời t
ính bằng giá trị tuyệt
ính bằng giá trị tuyệt
đối và t ơng đối
đối và t ơng đối
Lợi tức
=
Cổ tức + chênh lệch giá
Vốn ban đầu
Tổng mức lời = Lợi tức + giá
Tổng mức lời = Lợi tức + giá



Møc sinh lêi gép
Møc sinh lêi gép
(
(
t tÝnh l·i gép ng¾n h¬n t ®Çu t )
t tÝnh l·i gép ng¾n h¬n t ®Çu t )


0 1 2
0 1 2
Thêi gian tÝnh l·i gép
Thêi gian tÝnh l·i gép
R = (1+R
1
)(1+R
2
) … (1+R
n
) -1
Thêi gian
Thêi gian
Thêi gian ®Çu t
Thêi gian ®Çu t


Møc sinh lêi gép
Møc sinh lêi gép
(
(

t tÝnh l·i gép d i h¬n t ®Çu t )à
t tÝnh l·i gép d i h¬n t ®Çu t )à
Thêi
Thêi
gian
gian
®Çu
®Çu




0 m 1
0 m 1
Thêi gian tÝnh l·i kÐp
Thêi gian tÝnh l·i kÐp
Thêi
Thêi
gian
gian
R = (1+Rm)
R = (1+Rm)
m
m
- 1
- 1


Møc sinh lêi b
Møc sinh lêi b

ì
ì
nh qu©n
nh qu©n


c sinh lêi b
c sinh lêi b
ì
ì
nh qu©n lòy kÕ
nh qu©n lòy kÕ
R
R
bq
bq
=
=


(1+R
(1+R
1
1
)(1+R
)(1+R
2
2
)…(1+R
)…(1+R

t
t
) - 1
) - 1
t
t


Mức sinh lời b
Mức sinh lời b


nh quân số học
nh quân số học
R =
R =
(R
(R
1
1
+ R
+ R
2
2
+ + R
+ + R
n
n
)
)

n
n
Trong thống kê mức sinh lời nếu sử
Trong thống kê mức sinh lời nếu sử
dụng công thức bq lũy kế sẽ rất
dụng công thức bq lũy kế sẽ rất
phức tạp trong việc khảo sát tổng
phức tạp trong việc khảo sát tổng
thể.
thể.
đ
đ
ể đơn giản ta sử dụng mức
ể đơn giản ta sử dụng mức
sinh lời bq số học giản đơn
sinh lời bq số học giản đơn


Mức sinh lời điều chỉnh
Mức sinh lời điều chỉnh
Mức sinh lời chịu tác động của 2
Mức sinh lời chịu tác động của 2
nhân tố: thuế v lạm phát
nhân tố: thuế v lạm phát







Sau khi t
Sau khi t


m ra mức sinh lời
m ra mức sinh lời
danh nghĩa ta ph
danh nghĩa ta ph


i điều chỉnh trừ
i điều chỉnh trừ
đi thuế v tác động của lạm phát
đi thuế v tác động của lạm phát
để t
để t


m ra mức sinh lời thực tế
m ra mức sinh lời thực tế


Møc sinh lêi ®iÒu chØnh thuÕ
Møc sinh lêi ®iÒu chØnh thuÕ
R
R
thùc tÕ
thùc tÕ
= R
= R

gép
gép
(1- thuÕ suÊt)
(1- thuÕ suÊt)


Mức sinh lời điều chỉnh lạm phát
Mức sinh lời điều chỉnh lạm phát
Nếu gọi:
Nếu gọi:
R: mức sinh lời danh nghĩa
R: mức sinh lời danh nghĩa
r: mức sinh lời thực tế
r: mức sinh lời thực tế
h: tỷ lệ lạm phát
h: tỷ lệ lạm phát
Có công thức: (1+R) = (1+r)(1+h)
Có công thức: (1+R) = (1+r)(1+h)






Vậy mức sinh lời thực tế r bằng:
Vậy mức sinh lời thực tế r bằng:
r =
r =
1+R
1+R

1+h
1+h
- 1
- 1


IRR
IRR

=
+
=
n
0i
t
t
)IRR1(
CF
V


Rñi ro
Rñi ro


Rủi ro hệ thống
Rủi ro hệ thống
L rủi ro do các yếu tố nằm ngo i
L rủi ro do các yếu tố nằm ngo i
công ty, khó kiểm soát, khó tránh đ ợc

công ty, khó kiểm soát, khó tránh đ ợc
v có ảnh h ởng rộng rãi đến cả thị tr
v có ảnh h ởng rộng rãi đến cả thị tr
ờng v tất cả các CK.
ờng v tất cả các CK.
Rủi ro hệ thống
Rủi ro hệ thống
gồm:
gồm:


-
Rủi ro lãi suất
Rủi ro lãi suất
-
Rủi ro th tr ờng
Rủi ro th tr ờng
-
Rủi ro sức mua
Rủi ro sức mua


Rủi ro phi hệ thống
Rủi ro phi hệ thống
Là rủi ro do các yếu tố nội tại gây ra,
Là rủi ro do các yếu tố nội tại gây ra,
nó có thể kiểm soát đ ợc và chỉ tác động
nó có thể kiểm soát đ ợc và chỉ tác động
đến một ngành hay tới một công ty,
đến một ngành hay tới một công ty,

một hoặc một số CK.
một hoặc một số CK.
Rủi ro phi hệ
Rủi ro phi hệ
thống gồm:
thống gồm:
- Rủi ro kinh doanh
- Rủi ro kinh doanh
- Rủi ro t i chính
- Rủi ro t i chính
- Rủi ro quản lý
- Rủi ro quản lý


Møc sinh lêi vµ rñi ro trong
Møc sinh lêi vµ rñi ro trong
®Çu t chøng kho¸n
®Çu t chøng kho¸n


Mức sinh lời trong đầu t CK
Mức sinh lời trong đầu t CK
Mức sinh lời nh đầu t nhận
Mức sinh lời nh đầu t nhận
đ ợc xuất phát từ hai nguồn:
đ ợc xuất phát từ hai nguồn:
- Lợi tức (cổ tức, trái tức)
- Lợi tức (cổ tức, trái tức)
- Quyền (nếu có)
- Quyền (nếu có)

- Chênh lệch giá (lãi/lỗ vốn)
- Chênh lệch giá (lãi/lỗ vốn)


Rủi ro trong đầu t chứng khoán
Rủi ro trong đầu t chứng khoán
Rủi ro trong đầu t CK đ ợc định
Rủi ro trong đầu t CK đ ợc định
nghĩa là khả n
nghĩa là khả n


ng xảy ra nhiều
ng xảy ra nhiều
kết quả ngo i dự kiến
kết quả ngo i dự kiến
, nói cách
, nói cách
khác, mức sinh lời thực tế nhận
khác, mức sinh lời thực tế nhận
đ ợc trong t ơng lai có thể khác
đ ợc trong t ơng lai có thể khác
với dự tính ban đầu
với dự tính ban đầu


đ
đ
o l ờng mức sinh lời kỳ vọng và
o l ờng mức sinh lời kỳ vọng và

rủi ro theo ph ơng pháp thống kê
rủi ro theo ph ơng pháp thống kê
n
Ri
R)R(E
n
1i

=
==
[ ]
1n
)R(ER
Var
n
1i
2
i
2


==

=
VarSD ==


đ
đ
o l ờng mức sinh lời kỳ vọng và rủi

o l ờng mức sinh lời kỳ vọng và rủi
ro theo ph ơng pháp dự báo
ro theo ph ơng pháp dự báo
VarSD ==

=
==
n
1i
ii
PRR)R(E
[ ]
i
n
1i
2
i
2
P)R(ERVar

=
==


o lng ri ro ca danh mc
o lng ri ro ca danh mc
u t
u t
MSL k vng
MSL k vng

của một DMĐT
của một DMĐT
Cụng th c:
Cụng th c:


E(r
E(r
P
P
) = w
) = w
1
1
E(r
E(r
1
1
) + w
) + w
2
2
E(r
E(r
2
2
) + + w
) + + w
n
n

E(r
E(r
n
n
)
)
Hay
Hay
E(r
E(r
p
p
) =
) =


w
w
i
i
E(r
E(r
i
i
)
)


Trong đó:
Trong đó:





w
w
i
i
: Tỷ trọng vốn đầu t vào tài sản thứ i
: Tỷ trọng vốn đầu t vào tài sản thứ i


E(r
E(r
i
i
): Lợi suất đầu t của tài sản thứ i (i=1;n)
): Lợi suất đầu t của tài sản thứ i (i=1;n)
20


Đo lường rủi ro của danh mục đầu tư
Đo lường rủi ro của danh mục đầu tư
Rủi ro của danh mục đầu tư gồm hai chứng khoán
Rủi ro của danh mục đầu tư gồm hai chứng khoán
σ
σ
P
P
2

2


= w
= w
A
A
2
2
σ
σ
A
A
2
2


+ w
+ w
B
B
2
2
σ
σ
B
B
2
2



+ 2w
+ 2w
A
A
w
w
B
B
Cov(r
Cov(r
A,
A,
r
r
B
B
)
)
∑∑∑
= ==
+=
n
i
n
j
ijji
n
i
ii

port
Covwww
1 11
22
δσ
BABA
BBAA
Covwwww
,
2222
2++=
σσσ
Hoặc
V iớ
( )
[ ]
( )
[ ]

=
−−=
n
i
BiBAiAiBA
RERRERpCov
1
.
.



H s tớch sai (Covariance of returns)
H s tớch sai (Covariance of returns)
Công thức
Công thức
:
:
Cov
Cov
ij
ij
=
=


P
P
i
i
[R
[R
i
i
- E(R
- E(R
i
i
)][R
)][R
j
j

- E(R
- E(R
j
j
)]
)]
Tích sai là một hệ số đo l ờng về mối t ơng quan giữa
Tích sai là một hệ số đo l ờng về mối t ơng quan giữa
mức độ biến động rủi ro của 2 chứng khoán khác nhau
mức độ biến động rủi ro của 2 chứng khoán khác nhau



Cov > 0: L i su t/giá 2 CK bi n ng cùng chiều
Cov > 0: L i su t/giá 2 CK bi n ng cùng chiều

Cov < 0: L i su t/giá 2 CK bi n ng ng c
Cov < 0: L i su t/giá 2 CK bi n ng ng c
chiều
chiều
22


Hệ số t ơng quan
Hệ số t ơng quan
(Correlation coefficient
(Correlation coefficient


hay COR)

hay COR)
Công thức:
Công thức:
(-1
(-1










1)
1)




< 0:
< 0:
phản ánh sự biến động ng ợc chiều của 2 CK
phản ánh sự biến động ng ợc chiều của 2 CK




= +1:

= +1:


2 CK có dao động hoàn toàn giống nhau
2 CK có dao động hoàn toàn giống nhau




= -1:
= -1:


2 Ck có quan hệ hoàn toàn ng ợc chiều
2 Ck có quan hệ hoàn toàn ng ợc chiều




= 0 :
= 0 :


2 Ck không có quan hệ t ơng quan
2 Ck không có quan hệ t ơng quan

(ri,rj)
=
Cov(ri,r
j

)

i

j
23


HÖ sè beta -
HÖ sè beta -
β
β
H s beta: h s đo l ng m c đ bi n ệ ố ệ ố ườ ứ ộ ế
H s beta: h s đo l ng m c đ bi n ệ ố ệ ố ườ ứ ộ ế
đ ng l i nhu n c phi u c¸ bi t (Rộ ợ ậ ổ ế ệ
đ ng l i nhu n c phi u c¸ bi t (Rộ ợ ậ ổ ế ệ
E
E
) so v i ớ
) so v i ớ
m c đ bi n đ ng l i nhu n danh m c c ứ ộ ế ộ ợ ậ ụ ổ
m c đ bi n đ ng l i nhu n danh m c c ứ ộ ế ộ ợ ậ ụ ổ
phi u th tr ng (Rế ị ườ
phi u th tr ng (Rế ị ườ
M
M
)
)



M
E
R
R
=
β

×