Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

bài giảng toán 3 chương 1 bài 2 cộng, trừ các số có 3 chữ số (không nhớ)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (505.13 KB, 8 trang )

Toán
Cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ)
Tính nhẩm :
Tính nhẩm :
1
a) 400 + 300 =
700 – 300 =
700 – 400 =
b) 500 + 40 =
540 – 40 =
540 – 500 =
c) 100 + 20 + 4 =
300 + 60 + 7 =
800 + 10 + 5 =
700
400
300
540
500
40
124
367
815
Toán
Cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ)
Đặt tính rồi tính :
Đặt tính rồi tính :
2
352 + 416 732 – 511
418 + 201


396 – 44
352
416
+
768
221
732
511


418
201
+
619
396
44


352
Khối lớp Một có 245 học sinh, khối lớp Hai có
ít hơn khối lớp Một 32 học sinh.Hỏi khối lớp Hai có
bao nhiêu học sinh?
Khối lớp Một có 245 học sinh, khối lớp Hai có
ít hơn khối lớp Một 32 học sinh.Hỏi khối lớp Hai có
bao nhiêu học sinh?
3
Toán
Cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ)
Bài giải:
Số học sinh khối lớp Hai có là:

245 – 32 = 213 (học sinh)
Đáp số: 213 học sinh
Bài giải:
Số học sinh khối lớp Hai có là:
245 – 32 = 213 (học sinh)
Đáp số: 213 học sinh
Giá tiền một phong bì là 200 đồng giá tiền một
tem thư nhiều hơn một phong bì là 600 đồng. Hỏi
giá tiền một tem thư là bao nhiêu?
Giá tiền một phong bì là 200 đồng giá tiền một
tem thư nhiều hơn một phong bì là 600 đồng. Hỏi
giá tiền một tem thư là bao nhiêu?
4
Toán
Cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ)
Bài giải:
Giá tiền một tem thư là:
200 + 600 = 800 (đồng)
Đáp số: 800 đồng
Bài giải:
Giá tiền một tem thư là:
200 + 600 = 800 (đồng)
Đáp số: 800 đồng
Toán
Cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ)
Với ba số 315, 40, 355 và các dấu +, – , = , em
hãy lập các phép tính đúng.
Với ba số 315, 40, 355 và các dấu +, – , = , em
hãy lập các phép tính đúng.
5

315 + 40 = 355
355 – 40 = 315
40 + 315 = 355
355 – 315 = 40
Toán
Cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ)
(Xem sách trang 4)
Bài sau: Luyện tập
CHÚC
C
Á
C
E
M
G
I

I
HỌC
CHĂM
NGOAN

×