Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Giáo án môn Toán lớp 3 Tên bài dạy : CỘNG TRỪ CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (Không nhớ) ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.55 KB, 6 trang )

Bài dạy : CỘNG TRỪ CÁC SỐ CÓ BA
CHỮ SỐ (Không nhớ)
A. MụC TIÊU.
Giúp học sinh:
 Ôn tập, củng cố cách tính cộng, trừ các số có ba chữ số.
 Củng cố giải bài toán (có lời văn) về nhiều hơn ít hơn.
B. CÁC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU.

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Ổn định tổ chức :
2.Kiểm tra bài cũ:
+ Học sinh lên bảng làm
bài1,2,3/3.
+ Nhận xét, cho điểm.
3.Bài mới:
a) Hoạt động 1:Ôn tập về phép


+ 3 học sinh lên bảng.




cộng và phép trừ (không nhớ) các
số có ba chữ số:
Mục tiêu: Củng cố cách tính cộng,
trừ các số có ba chữ số.
Cách tiến hành:
* Bài 1:
+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
+ Yêu cầu học sinh tự làm bài tập.


+ Yêu cầu học sinh nối tiếp nhau
nhẩm trước lớp các phép tính trong
bài.
+ Yêu cầu học sinh đổi chép vở để
kiểm tra bài của nhau.
* Bài 2:
+ Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu của
đề bài.
+ Yêu cầu học sinh làm bài.




+ Tính nhẩm.
+ Học sinh làm vào vở.
+ 9 học sinh nối tiếp nhau nhẩm
từng phép tính.




+ Đặt tính rồi tính.
+ 4 học sinh lên bảng làm bài, học
sinh cả lớp làm bài vào vở.
352 - 2 cộng 6 bằng 8, viết 8
+ 416 - 5 cộng 1 bằng 6, víêt






+ Gọi học sinh nhận xét bài làm
trên bảng của bạn. Yêu cầu 4 học
sinh vừa lên bảng lần lượt nêu rõ
cách tính của mình.
b) Hoạt động 2: Ôn tập giải bài
toán về nhiều hơn, ít hơn:
Mục tiêu: Củng cố về giải toán (có
lời văn) về nhiều hơn, ít hơn.
Cách tiến hành:
* Bài 3:
+ Gọi 1 học sinh đọc đề bài.
+ Khối lớp 1 có bao nhiêu học
6
768 - 3 cộng 4 bằng 7, viết
7









+ Có 245 học sinh.
+ Số học sinh Khối lớp 2 ít hơn số
học sinh của Khối lớp 1 là 32 em.



sinh?
+ Số học sinh của Khối lớp 2 như
thế nào so với số học sinh của Khối
lớp 1?
+ Vậy muốn tính số học sinh của
Khối lớp 2 ta phải làm như thế
nào?
+ Yêu cầu học sinh làm bài.





+ Chữa bài và cho điểm học sinh.
* Bài 4:
+ Yêu cầu học sinh đọc đề bài.
+ Yêu cầu học sinh tự làm bài.
+ 1 học sinh lên bảng làm bài, học
sinh cả lớp làm vào vở.
Giải:
Số hs khối 2 là:
245 – 32 = 213 (học
sinh)
Đáp số: 213 học
sinh.



+ 1 hs lên bảng làm bài, lớp làm
vào vở.

Giải:
Giá tiền 1 tem thư là:
200+600=800(đồng)
Đáp số:800 đồng




* Bài 5:
+ Yêu cầu học sinh đọc đề bài.
+ Yêu cầu học sinh lập phép tính
cộng trước, sau đó dựa vào phép
tính cộng để lập phép tính trừ.


+ Chữa bài và cho điểm học sinh.
4. Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò:
+ Cô vừa dạy bài gì?
+ Gọi học sinh nhắc lại cách làm
bài toán về nhiều hơn ít hơn.
+ Về nhà làm bài 1,2,3/5.

+ Gọi 1 học sinh.
+ Lập phép tính
315+40=355
40+315=355
355-315=40
355-40=315
RÚT KINH NGHIệM TIếT DạY :


×