Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

bài giảng toán 3 chương 2 bài 7 phép chia hết và phép chia có dư

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.71 MB, 10 trang )

Toán
Đặt tính rồi tính: 36 : 6
36 6
6
36
0
3
1
của 18 kg là . . . . . . . . . . . .
6
1
của 18 m là . . . . . . . . . . . .
18 : 3 = 6 (kg)
18 : 6 = 3 (m)
Toán
8
2
48
0

8 chia 2 được 4, viết 4.

4 nhân 2 bằng 8; 8 trừ 8 bằng 0.
a)
Ta nói: 8 : 2 là phép chia hết
Ta viết: 8 : 2 = 4
Đọc là: Tám chia hai bằng bốn.
1
Tính rồi viết theo mẫu:
a) Mẫu:


12 6
12
2
0
Viết: 12 : 6 = 2
20
5
Viết: 20 : 5 = 4
15
3
5
15
00
20 4
Viết: 15 : 3 = 5
24
4
6
24
0
Viết: 15 : 3 = 5
Toán
b)
9 2
4
8
1

9 chia 2 được 4, viết 4.


4 nhân 2 bằng 8; 9 trừ 8 bằng 1.
Ta nói: 9 : 2 là phép chia có dư, 1 là số dư.
Ta viết: 9 : 2 = 4 ( dư 1)
Đọc là: Chín chia hai bằng bốn, dư một.
Chú ý: Số dư bé hơn số chia
1
Tính rồi viết theo mẫu:
b) Mẫu:
Toán
17
5
3
15
2
Viết:
17 : 5 = 3 ( dư 2)
19
3
6
18
1
Viết:
19 : 3 = 6 ( dư 1)
29
6
4
24
5
Viết:
29 : 6 = 4 ( dư 5)

19
4
4
16
3
Viết:
19 : 4 = 4 ( dư 3)
1
Tính rồi viết theo mẫu:
c)
Toán
20
3
6
28
4
42
6
18
2
7
28
0
7
42
0
Viết: 20 : 3 = 6 ( dư 2)
Viết: 28 : 4 = 7
Viết: 42 : 6 = 7
2

Đ
S
Toán
?
a)
32 4
832
0
Đ
30 6
424
6
b)
c)
d)
48 6
848
0
20 3
515
5
Đ
SS
Toán
3
Đã khoanh vào số ô tô trong hình nào?
2
1
a)
b)

Toán
46
5
8
40
6
46
5
9
45
1
46
5
9
46
0
54321
Hết giờ
46
5
9
45
1
Đúng
Hãy chọn
thẻ đúng

×