1
Hoạt đợng 1
Ơn bảng nhân
X
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
2
2
4
6
8
10
12
14
16
18
20
3
3
6
9
12
15
18
21
24
27
30
4
4
8
12
16
20
24
28
32
36
40
5
5
10
15
20
25
30
35
40
45
50
6
6
12
18
24
30
36
42
49
54
60
7
7
14
21
28
35
42
49
56
63
70
8
8
16
24
32
40
49
56
64
72
80
9
9
18
27
36
45
54
63
72
81
90
10
10
20
30
40
50
60
70
80
90
10
Hoạt đợng 1
TỐN
Kiểm tra bài cu
Dùng bảng nhân để điền vào phiếu bài tập
Học sinh làm vào phiếu bài tập
Ôn bảng nhân
X
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
2
2
4
6
8
10
12
14
16
18
20
3
3
6
9
12
15
18
21
24
27
30
4
4
8
12
16
20
24
28
32
36
40
5
5
10
15
20
25
30
35
40
45
50
6
6
12
18
24
30
36
42
49
54
60
7
7
14
21
28
35
42
49
56
63
70
8
8
16
24
32
40
49
56
64
72
80
9
9
18
27
36
45
54
63
72
81
90
10
10
20
30
40
50
60
70
80
90
10
Ôn bảng nhân
X
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
2
2
4
6
8
10
12
14
16
18
20
3
3
6
9
12
15
18
21
24
27
30
4
4
8
12
16
20
24
28
32
36
40
5
5
10
15
20
25
30
35
40
45
50
6
6
12
18
24
30
36
42
49
54
60
7
7
14
21
28
35
42
49
56
63
70
8
8
16
24
32
40
49
56
64
72
80
9
9
18
27
36
45
54
63
72
81
90
10
10
20
30
40
50
60
70
80
90
10
Ôn bảng nhân
X
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
2
2
4
6
8
10
12
14
16
18
20
3
3
6
9
12
15
18
21
24
27
30
4
4
8
12
16
20
24
28
32
36
40
5
5
10
15
20
25
30
35
40
45
50
6
6
12
18
24
30
36
42
49
54
60
7
7
14
21
28
35
42
49
56
63
70
8
8
16
24
32
40
49
56
64
72
80
9
9
18
27
36
45
54
63
72
81
90
10
10
20
30
40
50
60
70
80
90
10
Ôn bảng nhân
X
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
2
2
4
6
8
10
12
14
16
18
20
3
3
6
9
12
15
18
21
24
27
30
4
4
8
12
16
20
24
28
32
36
40
5
5
10
15
20
25
30
35
40
45
50
6
6
12
18
24
30
36
42
49
54
60
7
7
14
21
28
35
42
49
56
63
70
8
8
16
24
32
40
49
56
64
72
80
9
9
18
27
36
45
54
63
72
81
90
10
10
20
30
40
50
60
70
80
90
10
Ôn bảng nhân
X
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
2
2
4
6
8
10
12
14
16
18
20
3
3
6
9
12
15
18
21
24
27
30
4
4
8
12
16
20
24
28
32
36
40
5
5
10
15
20
25
30
35
40
45
50
6
6
12
18
24
30
36
42
49
54
60
7
7
14
21
28
35
42
49
56
63
70
8
8
16
24
32
40
49
56
64
72
80
9
9
18
27
36
45
54
63
72
81
90
10
10
20
30
40
50
60
70
80
90
10
Hoạt đợng 1
TỐN
Kiểm tra bài cu
Dùng bảng nhân để điền vào phiếu bài tập
Học sinh làm vào phiếu bài tập
7
6
45
4
56
Hoạt động 2
Giới thiệu bảng chia
x
:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
2
2
4
6
8
10
12
14
16
18
20
3
3
6
9
12
15
18
21
24
27
30
4
4
8
12
16
20
24
28
32
36
40
5
5
10
15
20
25
30
35
40
45
50
6
6
12
18
24
30
36
42
49
54
60
7
7
14
21
28
35
42
49
56
63
70
8
8
16
24
32
40
49
56
64
72
80
9
9
18
27
36
45
54
63
72
81
90
10
10
20
30
40
50
60
70
80
90
10
Giới thiệu bảng chia
Quan sát nhóm đôi tìm hiểu cấu tạo bảng chia
•Nếu hàng đầu tiên của bảng là số chia thì cột đầu tiên của bảng là
thương của hai số
•Nếu cợt đầu tiên của bảng là số chia thì hàng đầu tiên của bảng là
thương của hai số
• Các ô còn lại của bảng là số bị chia
Hoạt động 3
Giới thiệu bảng chia
Thực hành
Hoạt đợng 3
TỐN
Giới thiệu bảng chia
75
Bài tập1:
Học sinh làm cá nhân vào sách
5
6
30
6
42
7
28
8
72
Hoạt đợng 3
TỐN
Giới thiệu bảng chia
75
Bài tập1:
Học sinh làm cá nhân vào sách
5
6
30
7
6
42
4
7
28
9
8
72
Giới thiệu bảng chia
Bài 2: Số ? Học sinh làm cá nhân vào sách
Số
16 45 24 21 72
bị chia
Số
4 5 4 7 9
chia
Thương
4
9
6
3
8
72 81 56 54
9
9
7
6
8
9
8
9
Hoạt đợng 3
TỐN
Giới thiệu bảng chia
Bài tập 3:
Học sinh đọc đề, tìm hiểu đề theo nhóm 2
Tóm tắt:
Lập kế hoạch giải
Bài 3: Toán giải
Tóm tắt
132 trang
đã đọc
còn đọc: ? trang
Số trang còn phải đọc
Số trang truyện
Số trang đã đọc
Số trang truyện : 4
Giới thiệu bảng chia
Bài 3: Toán giải
Bài giải
Số trang bạn Minh đã đọc là:
132 : 4 = 33 (trang)
Số trang bạn Minh còn phải đọc nữa là:
132 – 33 = 99 (trang)
Đáp số: 99 trang
Giới 8 hình tam giác, mỗi hình như hình
thiệu bảng chia
Bài 4: Cho
bên:
Hãy xếp thành hình chữ nhật