Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

Phân tích tài chính và khoán chi trong tài chính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (413.53 KB, 28 trang )



1. BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ VỀ TÀI CHÁNH
Ngày: 29/05/2008
Địa điểm: Học viện hành chánh TPHCM
Nội dung trình bày:
PHÂN CẤP TÀI CHÁNH VÀ KHOÁN CHI TRONG HÀNH CHÁNH
Chương trinh:

Từ 8h đến 9h30 : Nội dung khoán chi trong hành chánh Việc thực hiện
chế độ tự chủ tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quàn lý
hành chánh cùa các cơ quan nhà nước theo Nghi định 130/2005/NĐ-CP
của chính phủ

Từ 9h45 đến 11h : Nội dung phân câp trong quản lý ngân sách nhà nước.
Việc phân cấp quản lý một số lĩnh vực cho thành phố HCM theo nghi định
93/2001/NĐ-CP của chính phủ. Cụ thể về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi
và phân cấp về đầu tư giữa các cấp ngân sách nhà nước

Từ 11h đến 11h30 : giải đáp các thắc mắc ( nếu có)
Chịu trách nhiệm trình bày :
PHÒNG QUẢN LÝ NGÂN SÁCH QH-PX SỞ TÀI CHÁNH TP HCM


TÀI LI U BÁO CÁOỆ
TÀI LI U BÁO CÁOỆ
V phân c p tài chánh, ngân sáchề ấ
V phân c p tài chánh, ngân sáchề ấ
(Theo Ngh đ nh 93/2001/NĐ-CP ngày ị ị
(Theo Ngh đ nh 93/2001/NĐ-CP ngày ị ị
12/12/2001 và ngh đ nh 124/2004 ngày ị ị


12/12/2001 và ngh đ nh 124/2004 ngày ị ị
18/05/2004 c a chính phủ ủ
18/05/2004 c a chính phủ ủ
)
)


H
H
Th ng các c p ngân sáchệ ố ấ
Th ng các c p ngân sáchệ ố ấ
+ Cấp ngân sách Trung ương
+ Cấp ngân sách Trung ương
+ Cấp ngân sách Địa phương
+ Cấp ngân sách Địa phương
Gồm:
Gồm:
- Cấp ngân sách Thành phố
- Cấp ngân sách Thành phố
- Cấp ngân sách Quận Huyện
- Cấp ngân sách Quận Huyện
- Cấp ngân sách Phường Xã
- Cấp ngân sách Phường Xã
Quyết Định
Quyết Định
Quyết Định
Quyết Định
Quyết Định
Quyết Định
Quyết Định

Quyết Định
QU
QU
C H IỐ Ộ
C H IỐ Ộ
HĐND. TP
HĐND. TP
HĐND. QH
HĐND. QH
HĐND. PX
HĐND. PX


A/ Sô nét n i dung NĐ 93/2001ộ
A/ Sô nét n i dung NĐ 93/2001ộ
I. Ph m vi áp d ng c a ngh đ nhạ ụ ủ ị ị
I. Ph m vi áp d ng c a ngh đ nhạ ụ ủ ị ị
Ngh đ nh này quy đ nh v n i dung phân c p ị ị ị ề ộ ấ
Ngh đ nh này quy đ nh v n i dung phân c p ị ị ị ề ộ ấ
qu n lý nhà n c cho H i đ ng nhân dân, y ả ướ ộ ồ ủ
qu n lý nhà n c cho H i đ ng nhân dân, y ả ướ ộ ồ ủ
ban nhân dân thành ph H Chí Minh trên m t ố ồ ộ
ban nhân dân thành ph H Chí Minh trên m t ố ồ ộ
s lĩnh v c sau đây:ố ự
s lĩnh v c sau đây:ố ự

Qu n lý quy ho ch, k ho ch, đ u t và phát ả ạ ế ạ ầ ư
Qu n lý quy ho ch, k ho ch, đ u t và phát ả ạ ế ạ ầ ư
tri n kinh t , xã h i;ể ế ộ
tri n kinh t , xã h i;ể ế ộ


Qu n lý nhà, đ t và h t ng k thu t đô th ;ả ấ ạ ầ ỹ ậ ị
Qu n lý nhà, đ t và h t ng k thu t đô th ;ả ấ ạ ầ ỹ ậ ị

Qu n lý ngân sách nhà n c;ả ướ
Qu n lý ngân sách nhà n c;ả ướ

T ch c b máy và qu n lý cán b , công ch c.ổ ứ ộ ả ộ ứ
T ch c b máy và qu n lý cán b , công ch c.ổ ứ ộ ả ộ ứ


II. M c tiêu phân c pụ ấ
II. M c tiêu phân c pụ ấ

Nh m đ cao trách nhi m và t o đi u ki n phát ằ ề ệ ạ ề ệ
Nh m đ cao trách nhi m và t o đi u ki n phát ằ ề ệ ạ ề ệ
huy tính ch đ ng, sáng t o đ gi i quy t k p ủ ộ ạ ể ả ế ị
huy tính ch đ ng, sáng t o đ gi i quy t k p ủ ộ ạ ể ả ế ị
th i các v n đ đ t ra thu c th m quy n gi i ờ ấ ề ặ ộ ẩ ề ả
th i các v n đ đ t ra thu c th m quy n gi i ờ ấ ề ặ ộ ẩ ề ả
quy t c a H i đ ng nhân dân, y ban nhân dân ế ủ ộ ồ ủ
quy t c a H i đ ng nhân dân, y ban nhân dân ế ủ ộ ồ ủ
thành ph .ố
thành ph .ố

Khai thác có hi u qu các ti m năng, th m nh ệ ả ề ế ạ
Khai thác có hi u qu các ti m năng, th m nh ệ ả ề ế ạ
c a thành ph trong phát tri n kinh t - xã h i, ủ ố ể ế ộ
c a thành ph trong phát tri n kinh t - xã h i, ủ ố ể ế ộ
t ng x ng v i v trí, vai trò c a thành ph đ i ươ ứ ớ ị ủ ố ố

t ng x ng v i v trí, vai trò c a thành ph đ i ươ ứ ớ ị ủ ố ố
v i c n c và khu v c.ớ ả ướ ự
v i c n c và khu v c.ớ ả ướ ự


III. Nguyên t c phân c pắ ấ
III. Nguyên t c phân c pắ ấ

1.
1.
B o đ m s lãnh đ o, ch đ o, đi u hành t p ả ả ự ạ ỉ ạ ề ậ
B o đ m s lãnh đ o, ch đ o, đi u hành t p ả ả ự ạ ỉ ạ ề ậ
trung th ng nh t và thông su t c a Chính ph ; ố ấ ố ủ ủ
trung th ng nh t và thông su t c a Chính ph ; ố ấ ố ủ ủ
đ ng th i phát huy trách nhi m quy n t ch , ồ ờ ệ ề ự ủ
đ ng th i phát huy trách nhi m quy n t ch , ồ ờ ệ ề ự ủ
tính năng đ ng, sáng t o c a thành ph trong ộ ạ ủ ố
tính năng đ ng, sáng t o c a thành ph trong ộ ạ ủ ố
vi c th c hi n nh ng m c tiêu phát tri n kinh t ệ ự ệ ữ ụ ể ế
vi c th c hi n nh ng m c tiêu phát tri n kinh t ệ ự ệ ữ ụ ể ế
- xã h i trên đ a bàn.ộ ị
- xã h i trên đ a bàn.ộ ị

2.
2.
Phân c p qu n lý g n li n v i vi c tăng c ng ấ ả ắ ề ớ ệ ườ
Phân c p qu n lý g n li n v i vi c tăng c ng ấ ả ắ ề ớ ệ ườ
trách nhi m ki m tra c a các B , ngành đ i v i ệ ể ủ ộ ố ớ
trách nhi m ki m tra c a các B , ngành đ i v i ệ ể ủ ộ ố ớ
ho t đ ng c a chính quy n thành ph .ạ ộ ủ ề ố

ho t đ ng c a chính quy n thành ph .ạ ộ ủ ề ố



3.
3.
Phân c p qu n lý đi đôi v i vi c th c hi n ấ ả ớ ệ ự ệ
Phân c p qu n lý đi đôi v i vi c th c hi n ấ ả ớ ệ ự ệ
ch ng trình c i cách hành chính các c p ươ ả ở ấ
ch ng trình c i cách hành chính các c p ươ ả ở ấ
chính quy n nh m nâng cao hi u l c, hi u ề ằ ệ ự ệ
chính quy n nh m nâng cao hi u l c, hi u ề ằ ệ ự ệ
qu c a b máy qu n lý nhà n c đ a ả ủ ộ ả ướ ở ị
qu c a b máy qu n lý nhà n c đ a ả ủ ộ ả ướ ở ị
ph ng; t o thu n l i cho ho t đ ng c a ươ ạ ậ ợ ạ ộ ủ
ph ng; t o thu n l i cho ho t đ ng c a ươ ạ ậ ợ ạ ộ ủ
doanh nghi p và đ i s ng c a nhân dân.ệ ờ ố ủ
doanh nghi p và đ i s ng c a nhân dân.ệ ờ ố ủ

4. Phù h p v i pháp lu t hi n hành v th m ợ ớ ậ ệ ề ẩ
4. Phù h p v i pháp lu t hi n hành v th m ợ ớ ậ ệ ề ẩ
quy n c a Chính ph , Th t ng Chính ph .ề ủ ủ ủ ướ ủ
quy n c a Chính ph , Th t ng Chính ph .ề ủ ủ ủ ướ ủ

5. Phân c p qu n lý đi đôi v i tăng c ng ấ ả ớ ườ
5. Phân c p qu n lý đi đôi v i tăng c ng ấ ả ớ ườ
trách nhi m c a H i đ ng nhân dân, y ban ệ ủ ộ ồ ủ
trách nhi m c a H i đ ng nhân dân, y ban ệ ủ ộ ồ ủ
nhân dân thành ph và m r ng dân ch , th c ố ở ộ ủ ự
nhân dân thành ph và m r ng dân ch , th c ố ở ộ ủ ự

hi n công khai cho c p d i tham gia bàn b c ệ ấ ướ ạ
hi n công khai cho c p d i tham gia bàn b c ệ ấ ướ ạ
và giám sát th c hi n.ự ệ
và giám sát th c hi n.ự ệ


I. Đ t v n đ :ặ ấ ề
I. Đ t v n đ :ặ ấ ề

-
-
Phân c p qu n lý ngân sách là ấ ả
Phân c p qu n lý ngân sách là ấ ả
xác đ nh ị
xác đ nh ị
ph m vi, trách nhi m và quy n h n c a chính ạ ệ ề ạ ủ
ph m vi, trách nhi m và quy n h n c a chính ạ ệ ề ạ ủ
quy n nhà n c các c p trong vi c qu n lý ề ướ ấ ệ ả
quy n nhà n c các c p trong vi c qu n lý ề ướ ấ ệ ả
ngân sách nhà n cướ
ngân sách nhà n cướ
, nh m t p trung đ y đ , ằ ậ ầ ủ
, nh m t p trung đ y đ , ằ ậ ầ ủ
k p th i, đúng chính sách các ngu n thu c a ị ờ ồ ủ
k p th i, đúng chính sách các ngu n thu c a ị ờ ồ ủ
nhà n c và phân ph i, s d ng công b ng, ướ ố ử ụ ằ
nhà n c và phân ph i, s d ng công b ng, ướ ố ử ụ ằ
h p lý, ti t ki m, hi u qu cao, ph c v các ợ ế ệ ệ ả ụ ụ
h p lý, ti t ki m, hi u qu cao, ph c v các ợ ế ệ ệ ả ụ ụ
m c tiêu, nhi m v , k ho ch phát tri n kinh ụ ệ ụ ế ạ ể

m c tiêu, nhi m v , k ho ch phát tri n kinh ụ ệ ụ ế ạ ể
t - xã h i c a đ t n c.ế ộ ủ ấ ướ
t - xã h i c a đ t n c.ế ộ ủ ấ ướ


Phân c p qu n lý ngân sách ph i đ m b o ấ ả ả ả ả
Phân c p qu n lý ngân sách ph i đ m b o ấ ả ả ả ả
các nguyên t c c b n và ch y u sau:ắ ơ ả ủ ế
các nguyên t c c b n và ch y u sau:ắ ơ ả ủ ế

+ Phân c p qu n lý ngân sách ph i đ c th c ấ ả ả ượ ự
+ Phân c p qu n lý ngân sách ph i đ c th c ấ ả ả ượ ự
hi n đ ng b v i phân c p kinh t và t ch c ệ ồ ộ ớ ấ ế ổ ứ
hi n đ ng b v i phân c p kinh t và t ch c ệ ồ ộ ớ ấ ế ổ ứ
b máy hành chính. Đ ng th i ph i d a trên ộ ồ ờ ả ự
b máy hành chính. Đ ng th i ph i d a trên ộ ồ ờ ả ự
c s ch c năng, nhi m v qu n lý nhà n c ơ ở ứ ệ ụ ả ướ
c s ch c năng, nhi m v qu n lý nhà n c ơ ở ứ ệ ụ ả ướ
c a chính quy n đ a ph ng.ủ ề ị ươ
c a chính quy n đ a ph ng.ủ ề ị ươ

+ Đ m b o vai trò ch đ o c a ngân sách ả ả ủ ạ ủ
+ Đ m b o vai trò ch đ o c a ngân sách ả ả ủ ạ ủ
Trung ng và v trí đ c l p c a ngân sách đ a ươ ị ộ ậ ủ ị
Trung ng và v trí đ c l p c a ngân sách đ a ươ ị ộ ậ ủ ị
ph ng trong h th ng ngân sách th ng nh t.ươ ệ ố ố ấ
ph ng trong h th ng ngân sách th ng nh t.ươ ệ ố ố ấ

+ Ph i đ m b o tính công b ng khi th c hi n ả ả ả ằ ự ệ
+ Ph i đ m b o tính công b ng khi th c hi n ả ả ả ằ ự ệ

phân c p ngân sách.ấ
phân c p ngân sách.ấ



- Theo Lu t Ngân sách nhà n c năm 2002, ậ ướ
- Theo Lu t Ngân sách nhà n c năm 2002, ậ ướ
m i c p chính quy n đ u có ngân sách nên ỗ ấ ề ề
m i c p chính quy n đ u có ngân sách nên ỗ ấ ề ề
t ng ng v i 4 c p chính quy n là 4 c p ươ ứ ớ ấ ề ấ
t ng ng v i 4 c p chính quy n là 4 c p ươ ứ ớ ấ ề ấ
ngân sách :
ngân sách :

+ Ngân sách trung ngươ
+ Ngân sách trung ngươ

+ Ngân sách c p T nh (Thành ph )ấ ỉ ố
+ Ngân sách c p T nh (Thành ph )ấ ỉ ố

+ Ngân sách c p qu n huy nấ ậ ệ
+ Ngân sách c p qu n huy nấ ậ ệ

+ Ngân sách c p ph ng xã.ấ ườ
+ Ngân sách c p ph ng xã.ấ ườ






NSNN c a Vi t Nam bao g m ngân sách ủ ệ ồ
NSNN c a Vi t Nam bao g m ngân sách ủ ệ ồ
trung ng và ngân sách đ a ph ng. Trong ươ ị ươ
trung ng và ngân sách đ a ph ng. Trong ươ ị ươ
các quy đ nh c a Lu t Ngân sách Nhà n c ị ủ ậ ướ
các quy đ nh c a Lu t Ngân sách Nhà n c ị ủ ậ ướ
2002, ngân sách trung ng gi vai trò ch ươ ữ ủ
2002, ngân sách trung ng gi vai trò ch ươ ữ ủ
đ o, ngân sách đ a ph ng là b ph n t t y u, ạ ị ươ ộ ậ ấ ế
đ o, ngân sách đ a ph ng là b ph n t t y u, ạ ị ươ ộ ậ ấ ế
không th tách r i trong h th ng ngân sách ể ờ ệ ố
không th tách r i trong h th ng ngân sách ể ờ ệ ố
và phân c p qu n lý ngân sách đ c đ c p ấ ả ượ ề ậ
và phân c p qu n lý ngân sách đ c đ c p ấ ả ượ ề ậ
nh m t trong nh ng v n đ c t lõi, quan ư ộ ữ ấ ề ố
nh m t trong nh ng v n đ c t lõi, quan ư ộ ữ ấ ề ố
tr ng nh t c a phân c p qu n lý nói chung.ọ ấ ủ ấ ả
tr ng nh t c a phân c p qu n lý nói chung.ọ ấ ủ ấ ả


IV.Các n i dung phân c p tài chánhộ ấ
IV.Các n i dung phân c p tài chánhộ ấ
1. V phân c p ngu n thu:ề ấ ồ
1. V phân c p ngu n thu:ề ấ ồ

- Lu t Ngân sách nhà n c phân bi t 3 lo i ngu n thu: ậ ướ ệ ạ ồ
- Lu t Ngân sách nhà n c phân bi t 3 lo i ngu n thu: ậ ướ ệ ạ ồ
ngu n thu đ c giao 100% cho ngân sách Trung ng, ồ ượ ươ
ngu n thu đ c giao 100% cho ngân sách Trung ng, ồ ượ ươ
ngu n thu đ c giao 100% cho ngân sách đ a ph ng và ồ ượ ị ươ

ngu n thu đ c giao 100% cho ngân sách đ a ph ng và ồ ượ ị ươ
ngu n thu đ c phân chia theo t l gi a ngân sách Trung ồ ượ ỷ ệ ữ
ngu n thu đ c phân chia theo t l gi a ngân sách Trung ồ ượ ỷ ệ ữ
ng và ngân sách đ a ph ng (Đi u 30 và 32).ươ ị ươ ề
ng và ngân sách đ a ph ng (Đi u 30 và 32).ươ ị ươ ề

- T l ph n trăm (%) phân chia ngu n thu gi a ngân sách ỷ ệ ầ ồ ữ
- T l ph n trăm (%) phân chia ngu n thu gi a ngân sách ỷ ệ ầ ồ ữ
Trung ng và ngân sách đ a ph ng đ c xác đ nh trên c ươ ị ươ ượ ị ơ
Trung ng và ngân sách đ a ph ng đ c xác đ nh trên c ươ ị ươ ượ ị ơ
s t ng thu t ngu n thu mà ngân sách đ a ph ng đ c ở ổ ừ ồ ị ươ ượ
s t ng thu t ngu n thu mà ngân sách đ a ph ng đ c ở ổ ừ ồ ị ươ ượ
h ng 100% và t ng chi ngân sách đ a ph ng tính theo ưở ổ ị ươ
h ng 100% và t ng chi ngân sách đ a ph ng tính theo ưở ổ ị ươ
đ nh m c phân b , và đ c n đ nh trong th i kỳ t 3 đ n 5 ị ứ ổ ượ ổ ị ờ ừ ế
đ nh m c phân b , và đ c n đ nh trong th i kỳ t 3 đ n 5 ị ứ ổ ượ ổ ị ờ ừ ế
năm.
năm.

- Lu t quy đ nh chính quy n t nh, thành ph tr c thu c ậ ị ề ỉ ố ự ộ
- Lu t quy đ nh chính quy n t nh, thành ph tr c thu c ậ ị ề ỉ ố ự ộ
trung ng đ c quy n giao nhi m v thu cho c p huy n ươ ượ ề ệ ụ ấ ệ
trung ng đ c quy n giao nhi m v thu cho c p huy n ươ ượ ề ệ ụ ấ ệ
và xã nh ng ph i tuân theo m t s nguyên t c chung và các ư ả ộ ố ắ
và xã nh ng ph i tuân theo m t s nguyên t c chung và các ư ả ộ ố ắ
tiêu chu n t i thi u theo quy đ nh t i Đi u 34.ẩ ố ể ị ạ ề
tiêu chu n t i thi u theo quy đ nh t i Đi u 34.ẩ ố ể ị ạ ề


2/ V phân c p nhi m v chi: ề ấ ệ ụ

2/ V phân c p nhi m v chi: ề ấ ệ ụ

- Nhi m v chi c a ngân sách Trung ng và ngân sách đ a ệ ụ ủ ươ ị
- Nhi m v chi c a ngân sách Trung ng và ngân sách đ a ệ ụ ủ ươ ị
ph ng đ c Lu t quy đ nh t i đi u 31 và 33, phù h p v i ươ ượ ậ ị ạ ề ợ ớ
ph ng đ c Lu t quy đ nh t i đi u 31 và 33, phù h p v i ươ ượ ậ ị ạ ề ợ ớ
nhi m v , ch c năng qu n lý c a t ng c p chính quy n.ệ ụ ứ ả ủ ừ ấ ề
nhi m v , ch c năng qu n lý c a t ng c p chính quy n.ệ ụ ứ ả ủ ừ ấ ề

- V c b n, Lu t cho phép chính quy n c p t nh đ c phân ề ơ ả ậ ề ấ ỉ ượ
- V c b n, Lu t cho phép chính quy n c p t nh đ c phân ề ơ ả ậ ề ấ ỉ ượ
câp nhi m v chi cho các huy n và xã tr c thu c, tuy nhiên, v n ệ ụ ệ ự ộ ẫ
câp nhi m v chi cho các huy n và xã tr c thu c, tuy nhiên, v n ệ ụ ệ ự ộ ẫ
ph i đ m b o theo quy đ nh t i đi u 34 “th xã, thành ph thu c ả ả ả ị ạ ề ị ố ộ
ph i đ m b o theo quy đ nh t i đi u 34 “th xã, thành ph thu c ả ả ả ị ạ ề ị ố ộ
t nh ph i có nhi m v chi đ u t xây d ng các tr ng ph ỉ ả ệ ụ ầ ư ự ườ ổ
t nh ph i có nhi m v chi đ u t xây d ng các tr ng ph ỉ ả ệ ụ ầ ư ự ườ ổ
thông qu c l p các c p, đi n chi u sáng, c p thoát n c, giao ố ậ ấ ệ ế ấ ướ
thông qu c l p các c p, đi n chi u sáng, c p thoát n c, giao ố ậ ấ ệ ế ấ ướ
thông đô th , v sinh đô th và các công trình phúc l i công c ng ị ệ ị ợ ộ
thông đô th , v sinh đô th và các công trình phúc l i công c ng ị ệ ị ợ ộ
khác”.
khác”.

- Đ c bi t, Lu t cũng c ng c vi c c p trên giao nhi m v chi ặ ệ ậ ủ ố ệ ấ ệ ụ
- Đ c bi t, Lu t cũng c ng c vi c c p trên giao nhi m v chi ặ ệ ậ ủ ố ệ ấ ệ ụ
c a mình cho c p d i thì ph i chuy n ngu n kinh phí đ c p ủ ấ ướ ả ể ồ ể ấ
c a mình cho c p d i thì ph i chuy n ngu n kinh phí đ c p ủ ấ ướ ả ể ồ ể ấ
d i th c hi n và quy đ nh rõ r ng khi ban hành chính sách m i ướ ự ệ ị ằ ớ
d i th c hi n và quy đ nh rõ r ng khi ban hành chính sách m i ướ ự ệ ị ằ ớ

làm tăng chi thì c quan ban hành chính sách ph i đ ng th i có ơ ả ồ ờ
làm tăng chi thì c quan ban hành chính sách ph i đ ng th i có ơ ả ồ ờ
gi i pháp đ m b o ngu n tài chính phù h p v i kh năng c a ả ả ả ồ ợ ớ ả ủ
gi i pháp đ m b o ngu n tài chính phù h p v i kh năng c a ả ả ả ồ ợ ớ ả ủ
ngân sách t ng c p. ừ ấ
ngân sách t ng c p. ừ ấ


3
3
. Phân c p qu n lý đ u tấ ả ầ ư
. Phân c p qu n lý đ u tấ ả ầ ư

1. Đ i v i m t s d án đ u t s d ng v n trong ố ớ ộ ố ự ầ ư ử ụ ố
1. Đ i v i m t s d án đ u t s d ng v n trong ố ớ ộ ố ự ầ ư ử ụ ố
n c (tr các d án thu c lĩnh v c b o v an ninh ướ ừ ự ộ ự ả ệ
n c (tr các d án thu c lĩnh v c b o v an ninh ướ ừ ự ộ ự ả ệ
qu c phòng có tính b o m t qu c gia, thành l p và ố ả ậ ố ậ
qu c phòng có tính b o m t qu c gia, thành l p và ố ả ậ ố ậ
xây d ng khu công nghi p m i, s n xu t ch t đ c ự ệ ớ ả ấ ấ ộ
xây d ng khu công nghi p m i, s n xu t ch t đ c ự ệ ớ ả ấ ấ ộ
hai, ch t n không ph thu c vào quy mô) do Th ấ ổ ụ ộ ủ
hai, ch t n không ph thu c vào quy mô) do Th ấ ổ ụ ộ ủ
t ng Chính ph phê duy t báo cáo nghiên c u ướ ủ ệ ứ
t ng Chính ph phê duy t báo cáo nghiên c u ướ ủ ệ ứ
kh thi c a d án và y quy n cho Ch t ch y ả ủ ự ủ ề ủ ị Ủ
kh thi c a d án và y quy n cho Ch t ch y ả ủ ự ủ ề ủ ị Ủ
ban nhân dân thành ph quy t đ nh đ u t và ố ế ị ầ ư
ban nhân dân thành ph quy t đ nh đ u t và ố ế ị ầ ư
tri n khai các b c ti p theo c a quá trình th c ể ướ ế ủ ự

tri n khai các b c ti p theo c a quá trình th c ể ướ ế ủ ự
hi n d án.ệ ự
hi n d án.ệ ự


2. Căn c Ngh đ nh s 52/1999/NĐ-CP ngày 08 ứ ị ị ố
2. Căn c Ngh đ nh s 52/1999/NĐ-CP ngày 08 ứ ị ị ố
tháng 7 năm 1999 c a Chính ph v vi c ban ủ ủ ề ệ
tháng 7 năm 1999 c a Chính ph v vi c ban ủ ủ ề ệ
hành Quy ch qu n lý đ u t và xây d ng, ế ả ầ ư ự
hành Quy ch qu n lý đ u t và xây d ng, ế ả ầ ư ự
Ch t ch y ban nhân dân thành ph đ c ủ ị Ủ ố ượ
Ch t ch y ban nhân dân thành ph đ c ủ ị Ủ ố ượ
quy n quy t đ nh các d án đ u t s d ng ề ế ị ự ầ ư ử ụ
quy n quy t đ nh các d án đ u t s d ng ề ế ị ự ầ ư ử ụ
ngu n v n trong n c, phù h p v i quy ồ ố ướ ợ ớ
ngu n v n trong n c, phù h p v i quy ồ ố ướ ợ ớ
ho ch, k ho ch phát tri n kinh t - xã h i ạ ế ạ ể ế ộ
ho ch, k ho ch phát tri n kinh t - xã h i ạ ế ạ ể ế ộ
trên đ a bàn do thành ph qu n lý.ị ố ả
trên đ a bàn do thành ph qu n lý.ị ố ả


3. Đ i v i các d án mà Th t ng Chính ph ố ớ ự ủ ướ ủ
3. Đ i v i các d án mà Th t ng Chính ph ố ớ ự ủ ướ ủ
phân c p cho Ch t ch y ban nhân dân thành ấ ủ ị Ủ
phân c p cho Ch t ch y ban nhân dân thành ấ ủ ị Ủ
ph quy t đ nh đ u t , tu theo m c đ c a ố ế ị ầ ư ỷ ứ ộ ủ
ph quy t đ nh đ u t , tu theo m c đ c a ố ế ị ầ ư ỷ ứ ộ ủ
d án Ch t ch y ban nhân dân thành ph ự ủ ị Ủ ố

d án Ch t ch y ban nhân dân thành ph ự ủ ị Ủ ố
đ c quy n y quy n cho Ch t ch y ban ượ ề ủ ề ủ ị Ủ
đ c quy n y quy n cho Ch t ch y ban ượ ề ủ ề ủ ị Ủ
nhân dân qu n, huy n và Giám đ c các S , ậ ệ ố ở
nhân dân qu n, huy n và Giám đ c các S , ậ ệ ố ở
Ban, ngành tri n khai th c hi n đ u t . Ch ể ự ệ ầ ư ủ
Ban, ngành tri n khai th c hi n đ u t . Ch ể ự ệ ầ ư ủ
t ch y ban nhân thành ph ch u trách nhi m ị Ủ ố ị ệ
t ch y ban nhân thành ph ch u trách nhi m ị Ủ ố ị ệ
v s y quy n này tr c Th t ng Chính ề ự ủ ề ướ ủ ướ
v s y quy n này tr c Th t ng Chính ề ự ủ ề ướ ủ ướ
ph .ủ
ph .ủ


V. K t qu tri n khai th c hi n:ế ả ể ự ệ
V. K t qu tri n khai th c hi n:ế ả ể ự ệ

Tri n khai Ngh đ nh 93/2001/NĐ-CP ngày ể ị ị
Tri n khai Ngh đ nh 93/2001/NĐ-CP ngày ể ị ị
12/12/2001 c a Chính ph trên đ a bàn Thành ủ ủ ị
12/12/2001 c a Chính ph trên đ a bàn Thành ủ ủ ị
ph H Chí Minh trong th i gian qua đã mang ố ồ ờ
ph H Chí Minh trong th i gian qua đã mang ố ồ ờ
l i hi u qu r t kh quan tích c c: kinh t ạ ệ ả ấ ả ự ế
l i hi u qu r t kh quan tích c c: kinh t ạ ệ ả ấ ả ự ế
phát tri n, đ i s ng ng i dân đ c nâng cao, ể ờ ố ườ ượ
phát tri n, đ i s ng ng i dân đ c nâng cao, ể ờ ố ườ ượ
b máy qu n lý nhà n c ho t đ ng ngày m t ộ ả ướ ạ ộ ộ
b máy qu n lý nhà n c ho t đ ng ngày m t ộ ả ướ ạ ộ ộ

hi u qu h n.ệ ả ơ
hi u qu h n.ệ ả ơ



UBND thành ph đã trình H i đ ng nhân dân ban ố ộ ồ
UBND thành ph đã trình H i đ ng nhân dân ban ố ộ ồ
hành các ch đ , tiêu chu n, đ nh m c chi tiêu ngân ế ộ ẩ ị ứ
hành các ch đ , tiêu chu n, đ nh m c chi tiêu ngân ế ộ ẩ ị ứ
sách cho m t s ngành, lĩnh v c đ phù h p v i đ c ộ ố ự ể ợ ớ ặ
sách cho m t s ngành, lĩnh v c đ phù h p v i đ c ộ ố ự ể ợ ớ ặ
đi m c a đ a ph ng. C th nh : ể ủ ị ươ ụ ể ư
đi m c a đ a ph ng. C th nh : ể ủ ị ươ ụ ể ư

Đ nh m c chi 1 h c sinh/năm theo t ng c p l p.ị ứ ọ ừ ấ ớ
Đ nh m c chi 1 h c sinh/năm theo t ng c p l p.ị ứ ọ ừ ấ ớ

Đ nh m c chi theo gi ng b nh/năm cho công tác ị ứ ườ ệ
Đ nh m c chi theo gi ng b nh/năm cho công tác ị ứ ườ ệ
ch a b nh và đ nh m c chi 1 ng i dân/năm đ ữ ệ ị ứ ườ ể
ch a b nh và đ nh m c chi 1 ng i dân/năm đ ữ ệ ị ứ ườ ể
th c hi n phòng b nh đ i v i ngành y t .ự ệ ệ ố ớ ế
th c hi n phòng b nh đ i v i ngành y t .ự ệ ệ ố ớ ế

Đ nh m c khoán chi cho 1 biên ch qu n lý hành ị ứ ế ả
Đ nh m c khoán chi cho 1 biên ch qu n lý hành ị ứ ế ả
chính (t ng kh i)ừ ố
chính (t ng kh i)ừ ố

Đ nh m c chi cho các đ i t ng chính sách, khu ị ứ ố ượ

Đ nh m c chi cho các đ i t ng chính sách, khu ị ứ ố ượ
ph ố
ph ố



Uy ban nhân dân Thành ph đã trình h i đ ng nhân ố ộ ồ
Uy ban nhân dân Thành ph đã trình h i đ ng nhân ố ộ ồ
dân TP phân c p ngu n thu và nhi m v chi cho ấ ồ ệ ụ
dân TP phân c p ngu n thu và nhi m v chi cho ấ ồ ệ ụ
t ng c p ngân sách đ a ph ng theo đúng lu t ngân ừ ấ ở ị ươ ậ
t ng c p ngân sách đ a ph ng theo đúng lu t ngân ừ ấ ở ị ươ ậ
sách trong đó có n đ nh t l phân chia ngu n thu ổ ị ỉ ệ ồ
sách trong đó có n đ nh t l phân chia ngu n thu ổ ị ỉ ệ ồ
gi a ngân sách thành ph và ngân sách qu n huy n, ữ ố ậ ệ
gi a ngân sách thành ph và ngân sách qu n huy n, ữ ố ậ ệ
ph ng xã (th i gian n đ nh là 5 năm). ườ ờ ổ ị
ph ng xã (th i gian n đ nh là 5 năm). ườ ờ ổ ị

Vi c phân c p qu n lý thu chi ngân sách gi a các c p ệ ấ ả ữ ấ
Vi c phân c p qu n lý thu chi ngân sách gi a các c p ệ ấ ả ữ ấ
ngân sách gi a các c p ngân sách nh m phát huy tính ữ ấ ằ
ngân sách gi a các c p ngân sách nh m phát huy tính ữ ấ ằ
ch đ ng c a các c p chính quy n đ a ph ng. ủ ộ ủ ấ ề ị ươ
ch đ ng c a các c p chính quy n đ a ph ng. ủ ộ ủ ấ ề ị ươ

Phân c p theo h ng tăng ngu n thu cho ngân sách ấ ướ ồ
Phân c p theo h ng tăng ngu n thu cho ngân sách ấ ướ ồ
đ a ph ng nh m t o đi u ki n cho đ a ph ng khai ị ươ ằ ạ ề ệ ị ươ
đ a ph ng nh m t o đi u ki n cho đ a ph ng khai ị ươ ằ ạ ề ệ ị ươ

thác huy đ ng t t ngu n thu đ cân đ i chi đ m b o ộ ố ồ ể ố ả ả
thác huy đ ng t t ngu n thu đ cân đ i chi đ m b o ộ ố ồ ể ố ả ả
cho nhi m v chính tr c a đ a ph ng.ệ ụ ị ủ ị ươ
cho nhi m v chính tr c a đ a ph ng.ệ ụ ị ủ ị ươ



Đ c bi t đ i v i chính quy n c p ph ng xã ặ ệ ố ớ ề ấ ườ
Đ c bi t đ i v i chính quy n c p ph ng xã ặ ệ ố ớ ề ấ ườ
vi c đi u ti t các ngu n thu và n đ nh t l ệ ề ế ồ ổ ị ỷ ệ
vi c đi u ti t các ngu n thu và n đ nh t l ệ ề ế ồ ổ ị ỷ ệ
phân chia theo lu t đ nh đã nâng ngu n thu ậ ị ồ
phân chia theo lu t đ nh đã nâng ngu n thu ậ ị ồ
ngân sách ph ng xã, giúp ph ng xã t ng ườ ườ ừ
ngân sách ph ng xã, giúp ph ng xã t ng ườ ườ ừ
b c t ng x ng là m t c p ngân sách. ướ ươ ứ ộ ấ
b c t ng x ng là m t c p ngân sách. ướ ươ ứ ộ ấ

Ngoài vi c phân c p qu n lý Ngân sách nhà ệ ấ ả
Ngoài vi c phân c p qu n lý Ngân sách nhà ệ ấ ả
n c mà c th là ngu n thu nhi m v chi ướ ụ ể ồ ệ ụ
n c mà c th là ngu n thu nhi m v chi ướ ụ ể ồ ệ ụ
cho Ngân sách qu n huy n - ph ng xã trong ậ ệ ườ
cho Ngân sách qu n huy n - ph ng xã trong ậ ệ ườ
ph m vi ngân sách đ a ph ng theo Lu t Ngân ạ ị ươ ậ
ph m vi ngân sách đ a ph ng theo Lu t Ngân ạ ị ươ ậ
sách nhà n c, thành ph còn phân c p cho ướ ố ấ
sách nhà n c, thành ph còn phân c p cho ướ ố ấ
UBND qu n huy n các n i dung sau: ậ ệ ộ
UBND qu n huy n các n i dung sau: ậ ệ ộ



Ví d các kho n thu phân chiatheo t l gi a NSTP và NSQH nh sau:ụ ả ỷ ệ ữ ư
Ví d các kho n thu phân chiatheo t l gi a NSTP và NSQH nh sau:ụ ả ỷ ệ ữ ư


NSTP
NSTP
NSQH
NSQH

Thu CTN: ế
Thu CTN: ế
74%
74%
26% (ho c 22%,11%)ặ
26% (ho c 22%,11%)ặ

Thu L phí, khác:ệ
Thu L phí, khác:ệ
-
-
100%
100%

……
……
Các kho n thu phân chia theo t l gi a Qu n huy n và Ph ng xã ả ỷ ệ ữ ậ ệ ườ
Các kho n thu phân chia theo t l gi a Qu n huy n và Ph ng xã ả ỷ ệ ữ ậ ệ ườ
nh sau:ư

nh sau:ư
NSQH
NSQH
NSPX
NSPX

Thu nhà đ tế ấ
Thu nhà đ tế ấ
80%
80%
20%
20%

Thu môn bài h nhế ộ ỏ
Thu môn bài h nhế ộ ỏ
80%
80%
20%
20%

Thu chuy n QSDĐế ể
Thu chuy n QSDĐế ể
80%
80%
20%
20%

L phí tr c b nhà đ tệ ướ ạ ấ
L phí tr c b nhà đ tệ ướ ạ ấ
80%

80%
20%
20%

Thu khác, l phi PXệ
Thu khác, l phi PXệ
-
-
100%
100%


1/ Phân c p qu n lý v n đ u t xây d ng: ấ ả ố ầ ư ự
1/ Phân c p qu n lý v n đ u t xây d ng: ấ ả ố ầ ư ự

Năm 2000 -> phân c p qu n huy n -> Công trình <02 t (QĐ 13)ấ ậ ệ ỷ
Năm 2000 -> phân c p qu n huy n -> Công trình <02 t (QĐ 13)ấ ậ ệ ỷ

Năm 2002 -> phân c p qu n huy n -> Công trình < 5 t (QĐ 82)ấ ậ ệ ỷ
Năm 2002 -> phân c p qu n huy n -> Công trình < 5 t (QĐ 82)ấ ậ ệ ỷ

Năm 2005 -> phân c p qu n huy n -> Công trình < 30 t (QĐ ấ ậ ệ ỷ
Năm 2005 -> phân c p qu n huy n -> Công trình < 30 t (QĐ ấ ậ ệ ỷ
109,126)
109,126)



Vi c phân c p qu n lý v n đ u t th i gian qua ệ ấ ả ố ầ ư ờ
Vi c phân c p qu n lý v n đ u t th i gian qua ệ ấ ả ố ầ ư ờ

mang l i hi u qu r t rõ nét. N u tr c đây vi c ạ ệ ả ấ ế ướ ệ
mang l i hi u qu r t rõ nét. N u tr c đây vi c ạ ệ ả ấ ế ướ ệ
trình duy t h s d án đi u ch nh b sung v n ph i ệ ồ ơ ự ề ỉ ổ ố ả
trình duy t h s d án đi u ch nh b sung v n ph i ệ ồ ơ ự ề ỉ ổ ố ả
m t nhi u th t c th i gian do qu n huy n ph i ấ ề ủ ụ ờ ậ ệ ả
m t nhi u th t c th i gian do qu n huy n ph i ấ ề ủ ụ ờ ậ ệ ả
trình lên các S , ngành thành ph r i trình UBND ở ố ồ
trình lên các S , ngành thành ph r i trình UBND ở ố ồ
thành ph trong khi qui mô các công trình không l n ố ớ
thành ph trong khi qui mô các công trình không l n ố ớ
và b máy qu n huy n đ kh năng đ qu n lý phê ộ ậ ệ ủ ả ể ả
và b máy qu n huy n đ kh năng đ qu n lý phê ộ ậ ệ ủ ả ể ả
duy t các công trình này. Do v y khi đ c phân c p ệ ậ ượ ấ
duy t các công trình này. Do v y khi đ c phân c p ệ ậ ượ ấ
cho qu n huy n các công trình th c hi n t ngu n ậ ệ ự ệ ừ ồ
cho qu n huy n các công trình th c hi n t ngu n ậ ệ ự ệ ừ ồ
v n phân c p đ c x lý tri n khai r t nhanh đáp ố ấ ượ ử ể ấ
v n phân c p đ c x lý tri n khai r t nhanh đáp ố ấ ượ ử ể ấ
ng k p th i nhu c u đ u t xây d ng, s a ch a c p ứ ị ờ ầ ầ ư ự ử ữ ấ
ng k p th i nhu c u đ u t xây d ng, s a ch a c p ứ ị ờ ầ ầ ư ự ử ữ ấ
qu n huy n đ c bi t là s a ch a tr ng h c, b nh ậ ệ ặ ệ ử ữ ườ ọ ệ
qu n huy n đ c bi t là s a ch a tr ng h c, b nh ậ ệ ặ ệ ử ữ ườ ọ ệ
vi n, tr m y t , s a ch a tr s c quan ệ ạ ế ử ữ ụ ở ơ
vi n, tr m y t , s a ch a tr s c quan ệ ạ ế ử ữ ụ ở ơ


Vốn phân cấp cho quận mỗi năm một tăng:
Vốn phân cấp cho quận mỗi năm một tăng:

-Năm 2000 bình quân 5tỷ/ quận

-Năm 2000 bình quân 5tỷ/ quận

-Năm 2003 bình quân 10tỷ/ quận
-Năm 2003 bình quân 10tỷ/ quận

-Năm 2006 bình quân 20tỷ/ quận
-Năm 2006 bình quân 20tỷ/ quận



Qua vi c m r ng phân c p qu n lý này thì vi c s ệ ở ộ ấ ả ệ ử
Qua vi c m r ng phân c p qu n lý này thì vi c s ệ ở ộ ấ ả ệ ử
d ng kinh phí duy tu giao thông đã đ c k p th i và ụ ượ ị ờ
d ng kinh phí duy tu giao thông đã đ c k p th i và ụ ượ ị ờ
ch t ch h n, công tác duy tu nâng c p các công trình ặ ẽ ơ ấ
ch t ch h n, công tác duy tu nâng c p các công trình ặ ẽ ơ ấ
giao thông đ c bi t là các công công c ng h m trên ặ ệ ố ẽ
giao thông đ c bi t là các công công c ng h m trên ặ ệ ố ẽ
đ a bàn các ph ng đ c tri n khai nhang chóng, đáp ị ườ ượ ể
đ a bàn các ph ng đ c tri n khai nhang chóng, đáp ị ườ ượ ể
ng nhu c u xác th c c th c a ng i dân trên t ng ứ ầ ự ụ ể ủ ườ ừ
ng nhu c u xác th c c th c a ng i dân trên t ng ứ ầ ự ụ ể ủ ườ ừ
đ a bàn, Vi c giao ch đ ng cho Qu n huy n đã t o ị ệ ủ ộ ậ ệ ạ
đ a bàn, Vi c giao ch đ ng cho Qu n huy n đã t o ị ệ ủ ộ ậ ệ ạ
đi u ki n thu n l i trong vi c v n đ ng nhân dân ề ệ ậ ợ ệ ậ ộ
đi u ki n thu n l i trong vi c v n đ ng nhân dân ề ệ ậ ợ ệ ậ ộ
đóng góp xây d ng c s h t ng góp ph n t o ự ơ ở ạ ầ ầ ạ
đóng góp xây d ng c s h t ng góp ph n t o ự ơ ở ạ ầ ầ ạ
ngu n đ u t nâng c p h t ng, c i thi n đi u ki n ồ ầ ư ấ ạ ầ ả ệ ề ệ
ngu n đ u t nâng c p h t ng, c i thi n đi u ki n ồ ầ ư ấ ạ ầ ả ệ ề ệ

môi tr ng s ng c a ng i dân. Qua vi c phân c p ườ ố ủ ườ ệ ấ
môi tr ng s ng c a ng i dân. Qua vi c phân c p ườ ố ủ ườ ệ ấ
đã nâng cao đ c ý th c trách nhi m c a c p chính ượ ứ ệ ủ ấ
đã nâng cao đ c ý th c trách nhi m c a c p chính ượ ứ ệ ủ ấ
quy n qu n huy n, ph ng xã trong vi c bào qu n ề ậ ệ ườ ệ ả
quy n qu n huy n, ph ng xã trong vi c bào qu n ề ậ ệ ườ ệ ả
đ ng xá, h t ng k thu t, ti t ki m chi ngân sách ườ ạ ầ ỹ ậ ế ệ
đ ng xá, h t ng k thu t, ti t ki m chi ngân sách ườ ạ ầ ỹ ậ ế ệ
đ ng th i đã phát huy vai trò ki m tra giám sát cùa ồ ờ ể
đ ng th i đã phát huy vai trò ki m tra giám sát cùa ồ ờ ể
ng i dân trong th c hi n công trình công c ng có ườ ự ệ ộ
ng i dân trong th c hi n công trình công c ng có ườ ự ệ ộ
s đóng góp c a dân.ự ủ
s đóng góp c a dân.ự ủ

×