Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Đề cương trắc nghiệm và đáp án ôn tập môn lập trình mạng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (337.44 KB, 14 trang )

Trần Quốc Tuấn – K5B_CNTT – NIEM
1

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM VÀ ĐÁP ÁN MÔN
LẬP TRÌNH MẠNG
WINDOWS SEVER 2003


1. Điều gì đúng đối với mạng ngang hàng:
A. Cung cấp sự an toàn và mức độ kiểm soát cao hơn mạng Client – server
trên máy phục vụ.
B. Được khuyến cáo sử dụng cho mạng có từ 10 người dùng trở xuống
C. Đòi hỏi một máy phục vụ trung tâm có cấu hình mạnh
D. Người dùng phân bố trong địa bàn rộng
2. Mục đích chính của việc đăng nhập (logging) vào Active Diretory của một
user account?
A. Để truy nhập (access) domain controller
B. Để truy nhập các dịch vụ mạng (network services)
C. Để truy nhập files trong máy tính cục bộ (local computer)
D. Để duy trì local security
3. Dịch vụ nào sau đây được yêu cầu khi quản trị Ad
A. DNS
B. WINS
C. SMTP
D. DHCP
4. Bản phải hoàn thành những tác vụ gì trước khi thăng một cấp một máy chủ
điều khiển miền (Domain controller) ?
A. Cấu hình địa chỉ IP động
B. Cấu hình địa chỉ IP tĩnh
C. Cài đặt DNS
D. Cài đặt dịch vụ DHCP


5. Trên server datacenter (HĐH Windows 2003) có chia sẻ một thư mục dùng
chung đặt tên là software. Lệnh để ánh xạ thự mục trên thành ổ đĩa X: cục
bộ trên máy là:
A. Net map X:=\\ datacenter\ software
B. Net use X:\\ datacenter\ software
Trần Quốc Tuấn – K5B_CNTT – NIEM
2

C. Mapping X:=\\ datacenter\ software
D. Net use X:=\\ datacenter\ software
6. DC viết tắt của từ nào?
A. Domain name controller
B. Domain controller
C. Domain controller
D. Tất cả điều đúng
7. Dịch vụ DNS Server có chức năng chính là gì?
A. Phân giải tên miền (IP sang tên và ngược lại)
B. Phân giải địa chỉ MAC
C. Phân giải tên netbios
D. Tất cả điều sai
8. Bạn đang tạo ra một user mới dùng công cụ Active Directory Users and
Computer. Thuộc tính tối thiểu nào sau đây phải được chỉ định rõ cho mỗi 1
user được tạo?
A. Naming information
B. Group nembership
C. Remote access settings
D. Password information
9. Tab nào trong properties của user có thể hiển thị cho biết user đó là thành
viên của nhóm nào?
A. Members

B. Members Of
C. Groups
D. Groups Membership
10. Quyền NTFS tối thiểu nào được yêu cầu để cho phép các users mở và chạy
các chương trình lưu trong một shared folder?
A. Full Control
B. Modify
C. Write
D. Read & Execute
E. List Folder Contents
11. Để lưu trữ roaming user profiles, bạn tạo một shared folder tên là Profiles
và gán quyền full control cho group everyone. Tiếp theo, bạn cần tạo
roaming user profiles cho các user trong OU ketoan. Bạn cần phải làm gì?
A. Chọn các users trong OU ketoan. Chỉnh sửa properties account:\\TK1\
properties\% username% trong profiles path



Trần Quốc Tuấn – K5B_CNTT – NIEM
3

B. Tạo một GPO và link tới OU ketoan
C. Tạo một GPO và link tới domain controlles
12. Phương thức nào sau đây dùng để remove một thành viên khỏi group?
(chọn các câu đúng)
A. Dùng thẻ member Of trong user properties
B. Dùng thẻ member Of trong group properties
C. Dùng thẻ group tab của OU properties
D. Righe – clicking một user và chọn remove từ group
13. Ba quyền permissions nào có thể được cài đặt trong một thư mục chia sẻ?

A. Read
B. Execute
C. Change
D. Full Control
14. Quyền chia sẻ nào cho phép bạn Delete file?
A. Read
B. Execute
C. Change
D. Full Control
15. Cấu hình các quyền NTFS permissions như thế nào cho file and folders?
A. Dùng thẻ Security tab của file hoặc folder
B. Dùng thẻ NTFS
C. Dùng công cụ Active Derectory Users and Computers
D. Không có câu trả lời
16. Các loại disk nào được hỗ trợ trong Windows Server 2003?
A. Basic
B. Standard
C. Primary
D. Dynamic
17. Hệ thống file nào mà Windows Server 2003 hỗ trợ (support) để định dạng
các volumes được tạo trong 1 dynamic disk?
A. FAT32
B. NFS
C. CIFS
D. NTFS
18. RAID nào sau đây được cho là kiểu mirroring?
A. RAID – 1
B. RAID - 2




























R
A
I
D


n
à
o

R
A
I
D

n
à
Trần Quốc Tuấn – K5B_CNTT – NIEM
4

C. RAID - 11
D. RAID - 0
19. Để triển khai RAID trong Windows Server 2003, điều kiện nào sau đây phải
thực hiện trước?
A. Đĩa cứng phải là SCSI
B. Hard disk phải là basic disks
C. Hard disk phải là dynamic disks
D. Hard disk phải chưa được phân vùng
20. Dạng RAID nào sau đây đảm bảo được khả năng chịu lỗi cao?
A. RAID – 1
B. RAID – 5
C. RAID – 0
D. Không có câu đúng.
21. Công cụ nào sau đây dùng để cấu hình và quản lý đĩa trong Windows
Server 2003?
A. The computer Managemanet utility

B. The Disk Managemanet utility
C. The Software RAID Manager utility
D. The Performance and Fault Tolerance utility
22. Mặc định Windows Server 2003 hỗ trợ các loại RAID nào ?
A. RAID – 1
B. RAID - 10
C. RAID - 5
D. RAID – 3
E. RAID - 7
F. RAID - 0
G. RAID - 15
23. Loại RAID nào sau đây không có khả năng chịu lỗi?
A. RAID – 1
B. RAID – 2
C. RAID – 5
D. RAID – 0
24. Loại RAID nào sau đây dùng parity để đảm bảo khả năng chịu lỗi cao?
A. RAID – 1
B. RAID – 5
C. RAID – 0
D. Không có ý nào đúng
R
A
I
D

n
à
o


s
a
u

đ
â
y

đ
ư

c

c
h
o

l
à

k
i

u

m
i
R
A
I

D

n
à
o

s
a
u

đ
â
y

đ
ư

c

c
h
o

l
à

k
i

u

R
A
I
D

n
à
o

s
a
u

đ
â
y

đ
ư

c

c
h
o

l
à

k

i
R
A
I
D

n
à
o

s
a
u

đ
â
y

đ
ư

c

c
h
o

R
A
I

D

n
à
o

s
a
u

đ
â
y

đ
ư

R
A
I
D

n
à
o

s
a
R
A

I
D

n
à
o
Trần Quốc Tuấn – K5B_CNTT – NIEM
5

25. Group nào sau đây có thể được hiển thị trong DACL của một tài nguyên
mạng?
A. Security
B. Assigned
C. E – mail
D. Distribution
26. Mục đích chính của các nhóm distribution là gì?
A. Gán quyền permission
B. Gán quyền right
C. Phân phối email
D. Phân phối Group Policy
27. Trước khi tạo một group trong active directory trong windows server 2003
domain controller. Các vấn đề gì liên quan đến group mà bận cần lưu ý?
A. Kiểu của group này
B. Thành viên của group này
C. Phạm vi
D. Ai là quản trị của group
28. Một user than phiền rằng cô ta không thể đăng nhập domain controller. Sau
khi tìm hiểu bạn nhân ra rằng user này đã nghỉ 6 tháng để sanh con và đã
không được phép đăng nhập kể từ lúc cô ta quay lại. vậy nguyên nhâ của
tình trạng trên là gì?

A. Tài khoản này đã bị khó do đăng nhập sai password 3 lần
B. Một trong những administrator đã disabled user account này
C. User account này đã bị óa trong cơ sở dữ liệu cảu Active Directory
dâtbase
D. Hệ điều hành trong computer mà cô ấy đăng nhập đã được nâng cấp
29. Bạn muốn thực hiện một tác vụ trên windows 2003 đã thăng cấp domain
nhưng không ngồi trực tiếp tại máy đó. Bạn dùng remote destop để kết nối
đến máy windows 2003 nhưng không thành công. Vấn đề này có thể là do:
A. Windows server 2003 không hỗ trợ Remote Desktop
B. Bạn không thể Remote Desktop trên một domain controller
C. Remote Desktop không được enable vì mặc định là disable, do đó bạn
phải enable nó
D. Không có lý do ở các câu trên
30. Phiên bản nào của Windows Server 2003 không hỗ trợ Remote Desktop?
A. Standard Edition
B. Enterprise Edition
R
A
I
D

n
à
o

s
a
u

đ

â
y

đ
ư

c

c
h
o

l
à

k
i

u
R
A
I
D

n
à
o

s
a

u

đ
â
y

đ
ư

c

c
h
o

l
à

R
A
I
D

n
à
o

s
a
u


đ
â
y

đ
ư

c

c
h
o

l
R
A
I
D

n
à
o

s
a
u

đ
â

y

đ
ư

R
A
I
D

n
à
o

s
a
Trần Quốc Tuấn – K5B_CNTT – NIEM
6

C. Datacenter Edition
D. Web Edition
31. Các Clients nào sau đây có thể dùng để kết nối và quản lý một windows
server
2003 bằng remote desktop ?
A. Chỉ những computers đang chạy Windows Server2003 hoặc XP
B. Chỉ những computers đang chạy Windows Server2003 hoặc 2000
C. Chỉ những computers đang chạy Windows Server2008 hoặc windows 7
D. Bất cứ computer nào có cài đặt RDP client
32. Có bao nhiêu kết nối remote desktop được hỗ trợ tại một thời điểm trong
một

server?
A. 1
B. 2
C. 10
D. 20
33. Port nào thường được dùng cho kết nối Remote Administration ?
A. 23
B. 3389
C. 23
D. 3369
34. Một user than phiền rằng anh ta đã thực hiện in 20 phút trước nhưng đến
giờ vẫn chưa in trong khi các user khác đã được in sau khi thực hiện in
khoảng 10 phút trước. Bạn sẽ xem xét vấn đề nào trước tiên:
A. Dừng và khởi động lại dịch vụ Print Spooler .
B. Xóa bỏ tất cả các tác vụ in từ hàng đợi
C. Dùng Printjobs.vbs để khởi động lại công việc đó.
D. Đảm bảo rằng không có cài đặt độ ưu tiên (priorities) hay available time.
35. Các lệnh nào sao đây sẽ dừng dịch vụ spooler?
A. stop spooler
B. net stop prin spooler
C. net stop spooler
D. shut down-spooler
36. Hai kiểu (types) group nào sau đây được hiển thị trong AD trên Windows
Server 2003?
A. Security
B. Assigned
R
A
I
D


n
à
o

s
a
u

đ
â
y

đ
ư

c

c
h
o

l
à

k
i

u


m
i
r
r
o
r
i
R
A
I
D

n
à
o

s
a
u

đ
â
y

đ
ư

c

c

h
o

l
à

k
i

u

R
A
I
D

n
à
o

s
a
u

đ
â
y

đ
ư


c

c
h
o

l
à

R
A
I
D

n
à
o

s
a
u

đ
â
y

đ
ư


c

c
h
R
A
I
D

n
à
o

s
a
u

đ
â
y

đ
R
A
I
D

n
à
o


s
a
R
A
I
D

n
à
Trần Quốc Tuấn – K5B_CNTT – NIEM
7

C. E – mail
D. Distribution
37. Nhóm Distribution được tạo ra để làm gì?
A. Gán quyền Permission
B. Gán quyền rights
C. Phân phối e – mail
D. Phân phối Group Plicy
38. Group nào sau đây được hỗ trợ trong windows 2003 nhưng không được tạo
ra trong Active Directory?
A. local machine
B. domain local
C. Global
D. Universal
39. What is the main purpose of using in an Active Directory environment?
40. Phạm vi nào sau đây có thể được gán đến các group trong cơ sở dữ liệu của
Active Directory?
A. Local

B. Domain local
C. Universal
D. Global
41. Các thành viên nào có thể là thành viên của nhóm global?
A. Group from the local domain
B. Group from the other domain
C. User accounts from the local domain
D. User accounts from the other domain
42. Các thành viên nào có thể là thành viên của nhóm Universial?
A. Group from the local domain
B. Group from the other domain
C. User accounts from the local domain
D. User accounts from the other domain
43.
44. Thành viên của Group nào sau đây có quyền tạo và quản lý thư mục dùng
chung trong Windows Server 2003?
A. Users
B. Server Operators
C. Administrators
D. Guests
R
A
I
D

n
à
o

s

a
u

đ
â
y

đ
ư

c

c
h
o

l
à

k
i

u

m
i
r
r
o
r

i
R
A
I
D

n
à
o

s
a
u

đ
â
y

đ
ư

c

c
h
o

l
à


k
i

u

m
i
r
R
A
I
D

n
à
o

s
a
u

đ
â
y

đ
ư

c


c
h
o

l
à

k
i

R
A
I
D

n
à
o

s
a
u

đ
â
y

đ
ư


c

c
h
R
A
I
D

n
à
o

s
a
u

đ
â
y

đ
ư

c

R
A
I
D


n
à
o

s
a
u

đ
â
y

đ
ư

c
R
A
I
D

n
à
o

s
a
u


đ
â
y

đ
ư
R
A
I
D

n
à
o
R
A
I
D

n
à
Trần Quốc Tuấn – K5B_CNTT – NIEM
8

45. Bạn làm cách nào để kết nối đến một thư mục chia sẻ trong mạng từ Run
dialog box trong một máy trạm?
A. Đánh lệnh :\\sharename\ sharename
B. Đánh lệnh: \\servername\ sharename
C. Đánh lệnh: \\ servername\clientname\ sharename
D. Đánh lệnh: \\ sharename

46. Bạn nhận được cuộc gọi từ Mary ở phòng kế toán. Cô ấy nói rằng các users
trong phòng không thể chỉnh sửa bất cứ files nào khi truy cập ngang qua
mạng. Tuy nhiên họ có thể chỉnh sửa các file này khi đăng nhập cục bộ. Cô
ấy bảo rằng shared files này không được bảo mật.Bạn giải thích hiện tượng
này như thế nào?
A. Quyền Share permissions cho phép các users có thể truy cập files khi
đăng nhập cục bộ.
B. Quyền Share permissions Chỉ only áp dụng cho các users truy cập file
qua mạng .
C. Quyền NTFS cho phép các users có thể truy cập files khi đăng nhập cục
bộ.
D. Quyền NTFS cho phép các users có thể truy cập files khi đăng nhập qua
mạng
47. Ba quyền gì có thể được cài đặt trong một thư mục được chia sẻ?
A. Read
B. Execute
C. Change
D. Full Control
48. Quyền share permission gì cho phép bạn xóa file?
A. Read
B. Execute
C. Change
D. Full Control
49. Quyền share permission gì được gán cho Everyone group trong thư mục
chia sẻ được tạo mới trong Windows Server 2003?
A. Read
B. Execute
C. Change
D. Full Control
50. Mary có quyền Change permission trên một thư mục chia sẽ. Group của

Mary (Mary’s group) đã được gán quyền Full Control permission trên thư
R
A
I
D

n
à
o

s
a
u

đ
â
y

đ
ư

c

c
h
o

l
à


k
i

u

m
i
r
r
R
A
I
D

n
à
o

s
a
u

đ
â
y

đ
ư

c


c
h
o

l
à

k
i

u

R
A
I
D

n
à
o

s
a
u

đ
â
y


đ
ư

c

R
A
I
D

n
à
o

s
a
u

đ
â
y

đ
ư

R
A
I
D


n
à
o

s
a
u

đ
â
y

đ
ư
R
A
I
D

n
à
o

s
a
u

đ
â
R

A
I
D

n
à
o

s
a
u

đ
R
A
I
D

n
à
o

s
a
Trần Quốc Tuấn – K5B_CNTT – NIEM
9

mục chia sẽ này. Cô ấy lại có quyền NTFS Read permission trên files trong
thư mục chia sẽ. Mary có quyền permission gì nếu cô ấy truy cập file ngang
qua mạng (accesses this file from across the network)?

A. Read
B. Execute
C. Change
D. Full Control
51. Bạn muốn ủy quyền cho một user tên là Bob để anh ấy quản lý
quyền permissions cho các file trong folder project. Vậy, quyền NTFS tối
thiểu nào bạn phải gán cho Bob để cho phép anh ấy có thể thay đổi các
quyền trong folder project?
A. ReadandExecute
B. Change
C. Modify
D. FullControl
52. Bạn là người quản trị file server cho công ty. Có nhiều folder chứa các files
cần được bảo mật trong thư mục tên là DATA. Bạn muốn ẩn các file này
không cho các user thấy. Quyền NTFS chuẩn nào sẽ được bạn ngăn chặn
một cách tường minh các user trong DATA?
A. List Folder Contents
B. Read Extended Attributes
C. Read
D. Read And Execute
53. Mary có quyền NTFS read file. Mary là thành viên của nhóm nhansu va
ketoan. Nhóm nhansu có quyền NTFS write và nhóm ketoan có quyền
modify trên file này. Vậy mary có quyền gì ?
A. Read
B. Read and Write
C. Read,Write,and Modify
D. Write and Modify
54. Các file hệ thống nào (files systems) sau đây hỗ trợ quotas?
A. FAT
B. FAT32

C. NTFS
D. Alloftheabove
55. Bạn phải là thành viên của nhóm nào sau đây mới có thể xem và quản lý
quota?
R
A
I
D

n
à
o

s
a
u

đ
â
y

đ
ư

c

c
h
o


l
à

k
i

u

m
i
R
A
I
D

n
à
o

s
a
u

đ
â
y

đ
ư


c

c
h
o

l
à
R
A
I
D

n
à
o

s
a
u

đ
â
y

đ
ư

c


c
R
A
I
D

n
à
o

s
a
u

đ
R
A
I
D

n
à
o
Trần Quốc Tuấn – K5B_CNTT – NIEM
10

A. Administrators
B. Everyone
C. DomainUsers
D. PowerUsers

56. Khi nào một quota được enable trong windows server 2003?
A. Trong quá trình cài đặt server.
B. Khi một người quản trị enable bằng tay tab quota trong properties volume
C. Khi một người quản trị enable bằng tay trong control panel
D. Khi một volume mới được tạo ra bởi một người quản trị.
57. Bạn muốn thực hiện một công nghệ tự động cấp địa chỉ IP bao gồm IP
address, subnet mask, default gateway, và DNS. Giao thức nào bạn sẽ sử
dụng cho công nghệ trên?
A. SMTP
B. SNMP
C. DHCP
D. ARP
58. Mô tả nào sau đây là đúng cho DHCP Discover message?
A. No dung dia chi MAC FF-FF-FF-FF-FF-FF la dia chi broadcast lop 2.
B. Dung UDP o tang Transport.
C. Dung TCP o tang Transport.
D. Khong dung dia chi dich lop 2.
59. Dịch vụ nào sau đây yêu cầu quyền quản trị AD
A. DNS
B. WINS
C. SMTP
D. DHCP
60. Theo bạn, các tên fully qualified domain names (FQDNs) nào sau đây
đúng?
A. Den_wk1.contoso.msft
B. Den-wk1.contoso.msft
C. Den-wk1.sales.contoso.msft
D. Den-wk1\sales.contoso.msft
61. Các dịch vụ ứng dụng thông dụng nhất là gì?
A. World wide web

B. Email
C. P2p
D. eBay
R
A
I
D

n
à
o

s
a
u

đ
â
y

đ
ư

c

c
h
o

l

à

k
i

u

m
i
r
r
o
r
i
n
R
A
I
D

n
à
o

s
a
u

đ
â

y

đ
ư

c

c
h
o

l
à

k
i

u

m
i
R
A
I
D

n
à
o


s
a
u

đ
â
y

đ
ư

c

c
h
o

l
à
R
A
I
D

n
à
o

s
a

u

đ
â
y

đ
ư

c

c
h
R
A
I
D

n
à
o

s
a
u

đ
â
y


đ
ư

c

c
R
A
I
D

n
à
o

s
a
u

đ
â
y

đ
ư

R
A
I
D


n
à
o

s
a
u

R
A
I
D

n
à
o

s
a
u
R
A
I
D

n
à
o
Trần Quốc Tuấn – K5B_CNTT – NIEM

11

62. Dữ liệu di chuyển từ một client đến một seerver được gọi là gì sau đây?
A. Query
B. Download
C. Upload
D. Pull
63. Top – level domain đại diện cho những cái nào sau đây?
A. Kiểu của tổ chức
B. Nguồn gốc của một nước
C. Tên công ty hoặc chi nhánh
D. File server name
64. Dịch vụ nào sau đây tự động gán địa chỉ IP, subnet mask, gateway và các
tham số mạng khác?
A. SMTP
B. TFTP
C. HTTP
D. DHCP
65. Lệnh nào sau đây dùng để xem bộ nhớ đệm của DNS cục bộ?
A. Ipconfig/all
B. Ipconfig/displaydns
C. Ipconfig/flushdns
D. Netstat
66. Lệnh nào sau đây dùng để truy vấn DNS server?
A. Ping
B. Nslookup
C. Tracert
D. Netstat
67. Chọn các phát biểu đúng
A. Một DNS query là một yêu cầu phân giải tên được gởi đến DNS server

B. Một DNS query là một luồng dữ liệu được chuyển từ server đến client
C. DNS query chỉ có thể có một loại là iterative
D. DNS query có hai loại là iterative query và resursive query
68. Trao quyền kiểm soát người dùng hay nhóm người dùng, đây là mục đích
của?
A. Site
B. OU
C. User
D. Group
R
A
I
D

n
à
o

s
a
u

đ
â
y

đ
ư

c


c
h
o

l
à

k
i

u

m
i
r
r
o
R
A
I
D

n
à
o

s
a
u


đ
â
y

đ
ư

c

c
h
o

l
à

k
i

u

m
i
R
A
I
D

n

à
o

s
a
u

đ
â
y

đ
ư

c

c
h
o

l
à

k
i

u

m
R

A
I
D

n
à
o

s
a
u

đ
â
y

đ
ư

c

c
h
o

l
R
A
I
D


n
à
o

s
a
u

đ
â
y

đ
ư

c

c
h
R
A
I
D

n
à
o

s

a
u

đ
â
y

đ
ư
R
A
I
D

n
à
o

s
a
u
R
A
I
D

n
à
o


s
a
u

đ
â
y

đ
ư

c

c
h
o

l
à

k
i

u

m
i
r
r
o

r
R
A
I
D

n
à
o
Trần Quốc Tuấn – K5B_CNTT – NIEM
12

69. Group policy dùng để
A. Thiết lập kịch bản logon
B. Triển khai phần mềm ứng dụng cho client
C. ấn định quyền hạn cho user
D. Tất cả
70. Bạn đang là quản trị mạng của công ty ABC. Bạn đang cấu hình DHCP để
cấp IP một cách tự động cho các mobile user. Bạn chọn new scope trong
DHCP. Hãy chọn phát biểu đúng nhất:
71. Khi cài AD, được yêu cầu nhập password, vậy password đó là
A. Mật khẩu để xây dựng lại AD
B. Sai hết
C. Mật khẩu Administrator
D. Mật khẩu tùy ý
72. Cấu hình các quyền NTFS permissions như thế nào cho files and folder?
A. Dùng thẻ NTFS
B. Dùng công cụ Active Directory Users and Computer
C. Dùng thẻ Security tab của file hoặc folder
D. Không có câu trả lời

73. Mục đích chính của các nhóm security là gì?
A. Gán quyền permissions
B. Phân phối E – mail, gán quyền permissions
C. Phân phối E – mail, gán quyền right
D. Gán quyền right
74. Một nonauthoritative DNS server khi nhận được một câu truy vấn nó có thể
sẽ thực hiện các bước sau:
A. Kiểm tra bộ nhớ cache
B. Dùng forwarders
C. Dùng root hints
D. Nó trả lời client: không có (no)
75. Chọn phát biểu đúng
A. Một recursive query là một truy vấn được gửi từ DNS client đến DNS
server
B. Một recursive query là một truy vấn được gửi từ DNS server đến DNS
server
C. Một recursive query yêu cầu DNS server một câu trả lời hoàn chỉnh
(complete answer)
R
A
I
D

n
à
o

s
a
u


đ
â
y

đ
ư

c

c
h
o

l
à

k
i

u

m
i
r
r
R
A
I
D


n
à
o

s
a
u

đ
â
y

đ
ư

c

c
h
o

l
à

k
i

R
A

I
D

n
à
o

s
a
u

đ
â
y

đ
ư

c

c
h
o

l
R
A
I
D


n
à
o

s
a
u

đ
â
y

đ
ư

c

c
R
A
I
D

n
à
o

s
a
u


đ
â
y

R
A
I
D

n
à
o

s
a
u

đ
â
y
R
A
I
D

n
à
o


s
a
u

đ
â
R
A
I
D

n
à
o

s
a
R
A
I
D

n
à
o
Trần Quốc Tuấn – K5B_CNTT – NIEM
13

D. Một recursive query yêu cầu DNS server có thể trả lời một địa chỉ
chuyển tiếp đến một địa chỉ của server khác.

76. Chọn phát biểu đúng:
A. Một forwarder là một DNS client
B. Một forwarder là một DNS server
C. Một forwarder là một server được thiết kế để phân giải các tên miền bên
ngoài của một tổ chức
D. Một forwarder là một server được thiết kế để phân giải các tên miền bên
trong của một tổ chức
77. Lệnh nào sau đây dùng để giải phóng địa chỉ IP động và xin lại IP address
mới:
A. Ipconfig/all
B. Ipconfig/release
C. Ipconfig/ip
D. Ipconfig/renew
78. Có bao nhiêu resource records trong cơ sở dữ liệu của DNS?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
79. Chọn các câu đúng:
A. A record là một record đại diện cho một computer hoặc một thiết bị trên
mạng
B. Một A record phân giải một host name thành một IP address
C. Một A record phân giải một host name thành một host name
D. Một A record dùng để xác định một primary server cho zone
80. Bạn chỉ được thiết lập security policy trên …
A. Phân vùng NTFS
B. Phân vùng primary
C. Hệ điều hành windows 2000
D. Hệ điều hành windows 2003
81. Loại RAID nào sau đây có khả năng sửa 1 lỗi?

A. RAID – 5
B. RAID – 2
C. RAID – 1
D. RAID – 0
82. Thành phần nào không phải tham số của scpoe trong DHCP server?
R
A
I
D

n
à
o

s
a
u

đ
â
y

đ
ư

c

c
h
o


l
à

k
i

u

m
i
R
A
I
D

n
à
o

s
a
u

đ
â
y

đ
ư


c

c
h
o

l
à

k
R
A
I
D

n
à
o

s
a
u

đ
â
y

đ
ư


c

c
h
o

l
à
R
A
I
D

n
à
o

s
a
u

đ
â
y

đ
ư

c


c
h
R
A
I
D

n
à
o

s
a
u

đ
â
y

đ
ư
R
A
I
D

n
à
o


s
a
u

đ
â
y

R
A
I
D

n
à
o
R
A
I
D

n
à
o

s
a
u


đ
â
Trần Quốc Tuấn – K5B_CNTT – NIEM
14

A. Length or Subnet mask
B. Name
C. Start of Authrorize
D. Description
83. Chọn các câu đúng:
A. PTR record là một record đại diện cho một computer hoặc một thiết bị
trên mạng
B. Một PTR record phân giải một host name thành một IP address
C. Một PTR record phân giải một IP address thành một host name
D. Một PTR record dùng để xác định một primary server cho zone








R
A
I
D

n
à

o

s
a
u

đ
â
y

đ
ư

c

c
h
o

l
à

k
i

u

m
i
r

r
o
r
R
A
I
D

n
à
o

s
a
u

đ
â
y

đ
ư

c

c
h
o

l

à

k
i

u

×