Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Tài liệu (Luyện thi cấp tốc Hóa) Trắc nghiệm và đáp án Bài tập Ancol doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.57 KB, 8 trang )

Tài liệu khóa học : Luyện kỹ cấp tốc
Ancol - Phenol
Câu 1: Số lượng đồng phân cấu tạo của C
4
H
8
Cl
2

A. 6. B.7. C. 8. D. 9.
Câu 2: Số đồng phân cấu tạo (kể cả đồng phân cis - trans) của C
3
H
5
Br là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng:
But-1-in

→
A
1

HBr
→
A
2

o
KOH, ancol, t
→


A
3

Trong đó A
1
, A
2
, A
3
là sản phẩm chính. Công thức của A
3

A. CH
3
-CH(OH)-CH
2
-CH
3
. B. CH
3
-C

C-CH
3
.
C.
CH
3
-CH=CH-CH
3

.
D. CH
2
=CH-CH
2
-CH
3
.
Câu 4: Cho sơ đồ chuyển hoá: CH
3
CH
2
Cl
KCN
→
X
3
o
H O
t
+
→
Y
Công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là
A.
CH
3
CH
2
NH

2
,
CH
3
CH
2
COOH. B.
CH
3
CH
2
CN,
CH
3
CH
2
COOH.
C. CH
3
CH
2
CN, CH
3
CH
2
CHO. D. CH
3
CH
2
CN, CH

3
CH
2
COONH
4
.
Câu 5: Nhận xét nào sau đây không đúng ?
A. Ứng với công thức C
3
H
5
Br có 4 đồng phân cấu tạo.
B. Anlyl bromua dễ tham gia phản ứng thế hơn phenyl bromua.
C. Vinyl clorua có thể được điều chế từ etilen.
D. Etyl clorua thuộc loại dẫn xuất halogen bậc hai.
Câu 6: Đun hỗn hợp gồm C
2
H
5
Br và KOH dư trong C
2
H
5
OH, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
dẫn khí sinh ra qua dung dịch Br
2
dư, thấy có 8 gam Br
2
phản ứng. Khối lượng C
2

H
5
Br đem phản
ứng là
A. 10,9 gam. B. 5,45 gam. C. 8,175 gam. D. 5,718 gam.
Câu 7: Đun nóng 2,92 gam hỗn hợp X gồm propyl clorua và phenyl clorua với dung dịch NaOH
loãng (vừa đủ), sau đó thêm tiếp dung dịch AgNO
3
đến dư vào hỗn hợp sau phản ứng thu được
2,87 gam kết tủa. Thành phần % khối lượng phenyl clorua có trong X là
A. 46,23%. B. 61,47%. C. 53,77%. D. 38,53%.
Câu 8: Ứng với công thức phân tử C
5
H
12
O có mấy đồng phân ancol bậc một ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 9: Có bao nhiêu ancol bậc hai, no, đơn chức, mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau mà
phân tử của chúng có phần trăm khối lượng cacbon bằng 68,18% ?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 10: Khi phân tích thành phần một ancol đơn chức X thì thu được kết quả: tổng khối
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
H
2
, Pd với PbCO
3
Tài liệu khóa học : Luyện kỹ cấp tốc
lượng của cacbon và hiđro gấp 3,625 lần khối lượng oxi. Số đồng phân ancol ứng với công
thức phân tử của X là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.

Câu 11: Số loại liên kết hiđro có thể có khi hoà tan ancol etylic vào nước là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 12: Khi đun nóng hỗn hợp ancol gồm CH
3
OH và C
2
H
5
OH (xúc tác H
2
SO
4

đặc, ở 140
o
C) thì
số ete thu được tối đa là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 13: Đun nóng hỗn hợp metanol và etanol với H
2
SO
4
đặc trong khoảng nhiệt độ từ 130
o
C đến
180
o
C. Số lượng sản phẩm hữu cơ thu được là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 14: Ancol bị oxi hoá bởi CuO cho sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là

A. propan-2-ol. B. etanol.
C. pentan-3-ol. D. 2-metylpropan-2-ol.
Câu 15: Ancol nào sau đây khó bị oxi hoá nhất ?
A. Ancol sec-butylic. B. Ancol tert-butylic.
C. Ancol isobutylic. D. Ancol butylic.
Câu 16: Đồng phân nào của ancol C
4
H
10
O khi tách nước sẽ cho hai olefin ?
A. Ancol butylic. B. Ancol isobutylic.
C. Ancol sec-butylic. D. Ancol tert-butylic.
Câu 17:
Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là
A. HBr (t
o
), Na, CuO (t
o
), CH
3
COOH (xúc tác).
B. Ca, CuO (t
o
), C
6
H
5
OH (phenol), HOCH
2
CH

2
OH.
C. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác).
D. Na
2
CO
3
, CuO (t
o
), CH
3
COOH (xúc tác), (CH
3
CO)
2
O.
Câu 18: Oxi hoá ancol đơn chức X bằng CuO (đun nóng), sinh ra một sản phẩm hữu cơ duy
nhất là xeton Y (tỉ khối hơi của Y so với khí hiđro bằng 29). Công thức cấu tạo của X là
A. CH
3
-CHOH-CH
3
.B. CH
3
-CH
2
-CHOH-CH
3
.
C. CH

3
-CO-CH
3
. D. CH
3
-CH
2
-CH
2
-OH.
Câu 19: Phương pháp nào điều chế ancol etylic dưới đây chỉ dùng trong phòng thí nghiệm ?
A. Lên men tinh bột.
B. Thuỷ phân etyl bromua trong dung dịch kiềm khi đun nóng.
C. Hiđrat hoá etilen xúc tác axit.
D. Phản ứng khử anđehit axetic bằng H
2
xúc tác Ni đun nóng.
Câu 20: Hiđrat hoá 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol. Hai anken đó là
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tài liệu khóa học : Luyện kỹ cấp tốc
A. 2-metylpropen và but-1-en. B. propen và but-2-en.
C. eten và but-2-en. D. eten và but-1-en.
Câu 21: Chọn

câu

đúng

trong


các

câu

sau:
A. Đ
un

nóng

ancol

metylic

với

H
2
SO
4
đặc


140 -
170
o
C

thu


được

ete.
B. Ancol

đa

chức

hoà

tan

Cu(OH)
2

tạo

thành

dung

dịch

màu

xanh da trời.
C. Điều

chế


ancol

no,

đơn

chức

bậc
một


cho

anken

cộng

nước.
D. Khi

oxi

hoá

ancol

no,


đơn

chức

thu

được

anđehit.
Câu 22: Propan-2-ol không thể điều chế trực tiếp từ
A. propilen. B. axeton. C. 2-clopropan. D. propanal.
Câu 23: Cho sơ đồ chuyển hoá sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Tinh bột
→
X
→
Y
→
Z
→
metyl axetat
Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là
A. C
2
H
5
OH, CH
3
COOH. B. CH
3

COOH, CH
3
OH.
C.
CH
3
COOH
,
C
2
H
5
OH
. D. C
2
H
4
,
CH
3
COOH
.
Câu 24: Khi tách nước từ ancol 3-metylbutan-2-ol, sản phẩm chính thu được là
A. 3-metylbut-1-en. B. 2-metylbut-2-en.
C. 3-metylbut-2-en. D. 2-metylbut-3-en.
Câu 25:
Khi tách nước từ một chất X có công thức phân tử C
4
H
10

O tạo thành ba anken là đồng
phân
của nhau (tính cả đồng phân hình học). Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. (CH
3
)
3
COH. B. CH
3
OCH
2
CH
2
CH
3
.
C. CH
3
CH(OH)CH
2
CH
3
. D. CH
3
CH(CH
3
)CH
2
OH.
Câu 26: Khi tách nước từ 2 ancol đồng phân có công thức C

4
H
10
O với H
2
SO
4
đặc ở 170
o
C thu
được 3 anken (không kể đồng phân hình học). Công thức cấu tạo của hai ancol là
A. CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
OH và (CH
3
)
2
CHCH
2
OH.
B. (CH
3
)
2

CHCH
2
OH và (CH
3
)
3
COH.
C. CH
3
CH(OH)CH
2
CH
3
và CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
OH.
D. CH
3
CH(OH)CH
2
CH
3
và (CH
3

)
3
COH.
Câu 27: H
i
đro

hoá

c
h
ất

A

mạch hở có công thức C
4
H
6
O

đượ
c

ancol bu
tylic
.

Số


c
ông

t
hứ
c

cấ
u
tạ
o

c
ó

t
h


c
ó

c

a

A


A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.

Câu 28: Có mấy đồng phân ứng với công thức phân tử C
4
H
8
Br
2
khi thuỷ phân trong dung dịch
kiềm cho sản phẩm là anđehit ?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 29: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: C
2
H
2

HCl+
→
A
NaOH+
→
CH
3
CHO
Công thức cấu tạo của chất A

có thể là
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tài liệu khóa học : Luyện kỹ cấp tốc
A. CH
2
=CHCl. B. CH

3
-CHCl
2
.
C. ClCH
2
-CH
2
Cl. D. CH
2
=CHCl hoặc CH
3
-CHCl
2
.
Câu 30: Cho các chất có công thức cấu tạo như sau: HOCH
2
-CH
2
OH (X) ; HOCH
2
-CH
2
-CH
2
OH
(Y) ; HOCH
2
-CHOH-CH
2

OH (Z) ; CH
3
-CH
2
-O-CH
2
-CH
3

(R) ; CH
3
-CHOH-CH
2
OH (T). Những chất
tác dụng được với Cu(OH)
2
tạo thành dung dịch màu xanh lam là
A. X, Y, R, T. B. X, Z, T. C. Z, R, T. D. X, Y, Z, T.
Câu 31: Cho các hợp chất sau:
(a) HOCH
2
-CH
2
OH ; (b) HOCH
2
-CH
2
-CH
2
OH

(c) HOCH
2
-CH(OH)-CH
2
OH ; (d) CH
3
-CH(OH)-CH
2
OH
(e) CH
3
-CH
2
OH ; (f) CH
3
-O-CH
2
CH
3
Các chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH)
2


A. (a), (b), (c). B. (c), (d), (f).
C. (a), (c), (d). D. (c), (d), (e).
Câu 32: Chất hữu cơ X mạch hở, bền, tồn tại ở dạng trans có công thức phân tử C
4
H
8
O, X làm

mất màu dung dịch Br
2
và tác dụng với Na giải phóng khí H
2
. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH
2
=CHCH
2
CH
2
OH. B. CH
3
CH
2
CH=CHOH.
C. CH
2
=C(CH
3
)CH
2
OH. D. CH
3
CH=CHCH
2
OH.
Câu 33:
Cho các phản ứng:
HBr + C

2
H
5
OH
o
t
→
C
2
H
4
+ Br
2
→
C
2
H
4
+ HBr

→
C
2
H
6
+ Br
2
askt (1 : 1 mol)
→
Số phản ứng tạo ra C

2
H
5
Br là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 34: Cho sơ đồ chuyển hoá:
Butan-2-ol

→
X (anken)
HBr+
→
Y
Mg, ete khan+
→
Z
Trong đó X, Y, Z là sản phẩm chính. Công thức của Z là
A. (CH
3
)
3
C-MgBr. B. CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-MgBr.

C. CH
3
-CH(MgBr)-CH
2
-CH
3
. D. (CH
3
)
2
CH-CH
2
-MgBr.
Câu 35: Ảnh hưởng của nhóm -OH đến gốc C
6
H
5
- trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng
giữa phenol với
A. dung dịch NaOH.B. Na kim loại.
C. nước Br
2
. D. H
2
(Ni, nung nóng).
Câu 36: Ảnh hưởng của nhóm -OH đến gốc phenyl và ngược lại được chứng minh bởi phản ứng
của phenol với
A. Na và nước brom. B. dung dịch NaOH và nước brom.
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
H

2
SO
4
đặc, t
o
Tài liệu khóa học : Luyện kỹ cấp tốc
C. nước brom và dung dịch NaOH. D. dung dịch NaOH và fomanđehit.
Câu 37: Đun nóng fomanđehit với phenol (dư) có axit làm xúc tác thu được polime có cấu trúc
A. mạch không phân nhánh. B. mạch phân nhánh.
C. mạng lưới không gian. D. Cả A, C đều đúng.
Câu 38: Số chất ứng với công thức phân tử C
7
H
8
O (là dẫn xuất của benzen) không tác dụng với
dung dịch NaOH là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 39: Số hợp chất thơm có công thức C
7
H
8
O tác dụng với Na, với dung dịch NaOH lần lượt là
A. 3 ; 2. B. 4 ; 3. C. 3 ; 4. D. 4 ; 4.
Câu 40: Cho dãy các axit: phenic, picric, p-nitrophenol. Từ trái sang phải tính axit
A. tăng. B. giảm.
C. vừa tăng vừa giảm. D. không thay đổi.
Câu 41: Dùng một hoá chất nào sau đây để nhận biết stiren, toluen, phenol ?
A. Dung dịch Br
2
. B. Dung dịch HCl.

C. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch HNO
3
.
Câu 42: Có 4 chất lỏng đựng trong 4 lọ bị mất nhãn: ancol etylic, toluen, phenol, axit fomic. Để
nhận biết 4 chất đó có thể dùng nhóm thuốc thử nào sau đây ?
A. Quỳ tím, nước Br
2
, dung dịch NaOH.
B. Dung dịch Na
2
CO
3
, nước Br
2
, Na.
C. Quỳ tím, nước Br
2
, dung dịch K
2
CO
3
.
D. Na, dung dịch HCl, dung dịch AgNO
3
trong NH
3
.
Câu 43:
Cho sơ đồ:
C

6
H
6
(benzen)
2
o
Cl (1 : 1 mol)
Fe, t
+
→
X
o
t , P cao
→
Y
axit HCl+
→
Z
Hai chất hữu cơ Y, Z lần lượt là
A. C
6
H
6
(OH)
6
, C
6
H
6
Cl

6
. B. C
6
H
4
(OH)
2
, C
6
H
4
Cl
2
.
C. C
6
H
5
OH, C
6
H
5
Cl.D. C
6
H
5
ONa, C
6
H
5

OH.
Câu 44: Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
Metan
(1)
→
A
1

(2)
→
A
2

(3)
→
A
3

(4)
→
A
4

(5)
→
phenol
Công thức cấu tạo của các chất hữu cơ A
1
, A
2

, A
3
, A
4
lần lượt là
A. HCHO, C
6
H
12
O
6
, C
6
H
6
, C
6
H
5
Cl.
B. CH

CH, C
6
H
6
, C
6
H
5

NO
2
, C
6
H
5
NH
3
Cl.
C. CH

CH, CH
2
=CH
2
, C
6
H
6
, C
6
H
5
Cl.
D. CH

CH, C
6
H
6

, C
6
H
5
Br, C
6
H
5
ONa.
Câu 45:
Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
+ NaOH đặc (dư)
+ HCl (dư)
+ NaOH đặc, dư

×