Tải bản đầy đủ (.doc) (158 trang)

kiến thức cơ bản sinh học 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (859.76 KB, 158 trang )

ÔN TẬP PHẦN ADN, ARN, PROTEIN
_________oOo_________
I. ADN
-Cấu tạo nguyên tắc đa phân, mỗi đơn phân (nu) gồm đường pentozo, nhóm photphat và
bazo nito.
-Mỗi phân tử ADN là một chuỗi xoắn kép gồm 2 mạch đơn, cấu thành từ 4 loại nu A, T, G,
X. Mỗi vòng xoắn dài 34A
o
và gồm 10 cặp nu.
-Trong mỗi mạch: các nu nối dọc với nhau nhờ mối liên kết hóa trị Đ-P.
-Giữa 2 mạch: các nu nối ngang với nhau thành từng cặp nhờ mối liên kết hiđrô và theo
nguyên tắc bổ sung (A-T, G-X và ngược lại).
Công thức
-NTBS: A-T, T-A, G-X, X-G
-Tổng nu: N = A+T+G+X = 2A+2G = 2T+2X
-Chiều dài: L =
2
N
. 3,4A
0
-Chu kì xoắn: C =
20
N
-Khối lượng phân tử: M = Nx300 đvC
-Số liên kết hidro: H = 2A+3G hoặc H = 2T+3X
-Số liên kết hóa trị trong cả ADN: HT
Đ-P
= 2(
2
N
-1)+N = 2(N– 1)


Đơn vị thường dùng
1micrômet = 10
4
angstron (A
0
)
1micrômet = 10
3
nanômet (nm)
1mm = 10
3
micrômet = 10
6
nm = 10
7
A
0
II. ARN
-Mỗi phân tử ARN là một chuỗi xoắn đơn gồm 1 mạch, cấu thành từ 4 loại ribonucleotit: A,
U, G, X. Có 3 loại ARN chủ yếu: mARN (ARN thông tin), tARN (ARN vận chuyển), rARN
(ARN riboxom).
-Chuỗi mạch mARN gồm các ribonucleotit nối dọc với nhau nhờ mối liên kết hóa trị Đ-P.
-Chuỗi mạch tARN còn có quan hệ ngang theo NTBS A-U, G-X ở một vài đoạn nhất định.
Công thức
-NTBS: A-U, T-A, G-X, X-G
-Số ribônu mỗi loại của ARN bằng số nu bổ sung ở mạch gốc ADN
rA = T gốc ; rU = A gốc
rG = X gốc ; rX = Ggốc
-Tổng ribonu: rN = rA+rU+rG+rX =
2

N
-Chiều dài: L
ADN
=

L
ARN
= rN.3,4A
0
=
2
N
.3,4A
0
1
-Khối lượng phân tử: M
ARN
= rN.300đvC =
2
N
.300đvC
-Số liên kết hóa trị: HT
ARN
= rN – 1 + rN = 2 .rN -1
III. Protein
-Mỗi phân tử protein là một hay nhiều chuỗi polipeptit, cấu thành từ hơn 20 loại aa.
-Chuỗi polipeptit gồm các aa nối dọc với nhau nhờ mối liên kết peptit –CO–NH–.
-Protein có 4 bậc cấu trúc cơ bản: bậc 1 là 1 chuỗi aa, các bậc cấu trúc dài hơn là 2, 3, 4 làm
cho chuỗi polipeptit có dạng xoắn, bó hoặc cuộn.
Công thức

-Số bộ ba mật mã =
3.2
N
=
3
rN
-Số bộ ba có mã hoá a amin (a.amin chuỗi polipeptit)=
3.2
N
-1 =
3
rN
-1
- Số aa của phân tử protein (aa protein hoàn chỉnh )=
3.2
N
- 2 =
3
rN
- 2
-Số liên kết peptit = Số aa-1
Phần năm. DI TRUYỀN HỌC
Chương I. CƠ CHẾ DI TRUYỀN & BIẾN DỊ
Bài 1. GEN MÃ DI TRUYỀN & QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN
_________oOo_________
I. Gen
1. 
Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hóa một chuổi pôlipeptit hay một
phân tử ARN.
Vd: gen tARN mã hóa pt tARN, gen hêmôglôbin anpha mã hóa chuỗi pôlipetit α → pt Hb.

2. 
Gồm 3 vùng:
-Vùng điều hòa: nằm ở đầu 3’ của mạch gốc là nơi khởi động quá trình phiên mã, điều hòa
quá trình phiên mã.
-Vùng mã hóa: mang thông tin mã hóa các aa.
+Sv nhân sơ: vùng mã hóa liên tục (gen không phân mảnh).
+Sv nhân thực: phần lớn vùng mã hóa không liên tục (gen phân mảnh), xen kẽ các đoạn mã
hóa aa (êxôn) là các đoạn không mã hóa aa (intron).
-Vùng kết thúc: nằm ở đầu 5’ của mạch gốc mang tín hiệu kết thúc phiên mã.
II. Mã di truyền
1. 
MDT là trình tự sắp xếp các nuclêôtitclêôtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các aa trong
prôtêin.
-Có hơn 20 loại aa nhưng chỉ có 4 loại nuclêôtit nên mã di truyền là mã bộ ba.
-Bộ ba mã hóa là tổ hợp 3 nuclêôtit mã hóa một aa.
2
-Trong 64 bộ ba (côđon): có 61 bộ ba có nghĩa, 3 bộ ba vô nghĩa không mã hóa aa UAA,
UAG, UGA làm nhiệm vụ kết thúc. AUG là mã mở đầu, chức năng khởi đầu dịch mã & mã
hóa aa mêtiônin (ở sv nhân sơ là foocmin mêtiônin).
2. 
-Là mã bộ ba, được đọc từ một điểm xác định theo từng bộ ba không gối lên nhau.
-Mang tính phổ biến (chung cho các loài trừ một số ngoại lệ).
-Mang tính đặc hiệu: một bộ ba chỉ mã hóa cho một loại aa.
-Mang tính thoái hóa: nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định một loại aa, trừ AUG & UGG.
III. Quá trình nhân đôi ADN (tái bản ADN, tự sao)
-Thời điểm: xảy ra trong nhân tế bào, tại các NST, ở kì trung gian giữa 2 lần phân bào.
-Diễn biến: gồm 3 bước:
a.  !"#$%
-Nhờ các enzim tháo xoắn (hêlicaza), 2 mạch đơn của phân tử ADN tách nhau tạo ra chạc
chữ Y để lộ ra 2 mạch khuôn.

b. &' (#$%)
-Dưới tác dụng của enzim ADN-pôlimeraza các nuclêôtit tự do trong môi trường nội bào đến
liên kết với các nuclêôtit trên mạch khuôn theo NTBS A-T, G-X.
-ADN-pôlimelaza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’→ 3’.
+Mạch khuôn 3’-5’, mạch bổ sung được tổng hợp liên tục.
+Mạch khuôn 5’-3’, mạch bổ sung được tổng hợp ngắt quãng tạo các đoạn Okazaki được nối
lại nhờ enzim nối (ligaza).
c. * !"#$%+'(,
-Trong hai mạch của ADN con một mạch là của mẹ, một mạch là mới tổng hợp. ADN nhân
đôi theo nguyên tắc bán bảo tồn (giữ lại một nữa).
Bài tập trắc nghiệm
Câu 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 22
ĐA
1. Điều nào sau đây sai khi nói về nguyên tắc tái bản của ADN kép?
A. Nguyên tắc giữ lại một nửa. B. Nguyên tắc bổ sung.
C. Nguyên tắc khuôn mẫu. D. Nguyên tắc bảo tồn.
6. Mã di truyền có tính phổ biến là?
A. Một bộ ba chỉ mã hóa cho một aa.
B. Nhiều bộ ba khác nhau chỉ mã hóa cho một aa.
C. Tất cả các loài đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ.
D. Đọc từ một điểm xác định theo từng bộ ba nuclêôtit mà không gối lên nhau.
7. Mã di truyền có tính đặc hiệu là?
A. Một bộ ba chỉ mã hóa cho một aa.
B. Nhiều bộ ba khác nhau chỉ mã hóa cho một aa.
C. Tất cả các loài đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ.
D. Đọc từ một điểm xác định theo từng bộ ba nuclêôtit mà không gối lên nhau.
8. Mã di truyền mang tính thoái hóa là?
3
A. Một bộ ba chỉ mã hóa cho một aa
B. Nhiều bộ ba khác nhau chỉ mã hóa cho một aa.

C. Tất cả các loài đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ.
D. Đọc từ một điểm xác định theo từng bộ ba nuclêôtit mà không gối lên nhau.
9. Vai trò của enzim ADN pôlimeraza trong quá trình nhân đôi ADN?
A. Tháo xoắn phân tử ADN. B. Bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa 2 mạch ADN.
C. Lắp ráp các nuclêôtit tự do theo NTBS với mỗi mạch khuôn của ADN. D. Cả A, B và C.
10. Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc?
A. Bán bảo toàn B. Bổ sung C. Cả A và B đúng D. Cả A và B sai
11. Bộ ba mở đầu là?
A. UAA B. UAG C. UGA D. AUG
12. Ba bộ ba kết thúc là?
A. UAA, UAG, AUG B. UAA, UAG, UGA
C. UAA, UAG, UGG D. UAA, UAU, UGA
13. Trong quá trình tổng hợp ADN mạch khuôn nào tổng hợp gián đoạn?
A. 3’5’ B. 5’ 3’ C. Cả A và B đúng D. Cả A và B sai
14. Nguyên tắc bán bảo toàn trong tổng hợp ADN là?
A. A liên kết với T, G liên kết với X.
B. Trong mỗi phân tử ADN được tạo thành thì một mạch là mạch mới được tổng hợp, còn
mạch kia là của ADN ban đầu.
C. Trong mỗi phân tử ADN được tạo thành thì hai mạch là mạch mới được tổng hợp, còn
mạch kia là của ADN ban đầu.
D. Trong mỗi phân tử ADN được tạo thành thì một mạch là mạch mới được tổng hợp, còn
mạch kia tổng hợp trước.
15. Gen là một đoạn ADN?
A. Mang thông tin cấu trúc của phân tử prôtêin quy định tính trạng.
B. Mang thông tin di truyền cho việc tổng hợp các mARN, tARN, rARN.
C. Mang thông tin cho việc điều hòa quá trình sinh tổng hợp prôtêin.
D. Mang thông tin mã hóa cho một sản phẩm xác định là chuỗi pôlipeptit hay ARN
16. Ở sinh vật nhân thực, bộ ba mỡ đầu và aa tương ứng là?
A. AUG – foocmin mêtiônin. B. AUG – mêtiônin.
C. UAG - foocmin mêtiônin. D. UAG – mêtiônin.

17. Trình tự nào sau đây phù hợp với trình tự các nuclêôtit được phiên mã từ một gen có
đoạn mạch bổ sung là AGXTTAGXA?
A. AGXUUAGXA B. UXGAAUXGA C. TXGAATXGT D. AGXTTAGXA
18. Đặc tính nào dưới đây của mã di truyền phản ánh tính thống nhất của sinh giới?
A. Tính liên tục. B.Tính đặc thù. C. Tính phổ biến. D.Tính thoái hóa.
19. Số mã bộ ba mã hóa cho các aa là?
A. 61 B. 42 C. 64 D. 21
20. Đoạn Okazaki là?
4
A. Đoạn ADN được tổng hợp một cách gián đoạn theo chiều tháo xoắn của ADN trong quá
trình nhân dôi.
B. Đoạn ADN được tổng hợp một cách liên tục theo chiều tháo xoắn của ADN trong quá
trình nhân đôi.
C. Đoạn ADN được tổng hợp một cách liên tục trên mạch ADN trong quá trình nhân đôi.
D. Đoạn ADN được tổng hợp gián đoạn theo hướng ngược chiều tháo xoắn của ADN trong
quá trình nhân đôi.
21. Quá trình nhân đôi của ADN còn được gọi là?
A. Quá trình dịch mã. B. Quá trình tái bản, tự sao.
C. Quá trình sao mã. D. Quá trình phiên mã.
22. Quá trình nhân đôi ADN diễn ra ở?
A. Tế bào chất B. Riboxom C. Ti thể D. Nhân tế bào
23. Mô hình chuỗi xoắn kép ADN được đề xuất bởi hai nhà khoa học?
A. Jaccôp và Mônô. B. Watson và F.Crick. C. Moocgan. D. Fleeming.
24. Trong quá trình nhân đôi ADN, các đoạn Okazaki được nối lại với nhau nhờ enzim nối?
A. Hêlicaza B.ADN giraza C. ADN ligaza D. ADN pôlimeraza
Bài 2. PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ
_________oOo_________
I. Phiên mã
Là quá trình tổng hợp ARN trên mạch khuôn ADN.
/012(#3%

4ARN thông tin (mARN)
-Cấu trúc: mạch thẳng pôlynuclêôtitclêôtit, đầu 5’ gần côđon mở đầu có trình tự
nuclêôtitclêôtit đặc hiệu để ribôxôm nhận biết & gắn vào.
-Chức năng: làm khuôn cho quá trình dịch mã.
4ARN vận chuyển (tARN)
-Cấu trúc: một mạch pôlynuclêôtitcleôtit, có bộ ba đối mã đặc hiệu (anticôđon) để bổ sung
với côđon tương ứng trên mARN.
-Chức năng: vận chuyển aa tới ribôxôm, phiên dịch trình tự nuclêôtitclêôtit trên mARN thành
trình tự aa trên chuỗi pôlypeptit.
4ARN ribôxôm (rARN)
-Cấu trúc: một mạch pôlynuclêôtitclêôtit, có liên kết bổ sung.
-Chức năng: liên kết với prôtêin tạo nên ribôxôm.
5.67 8
Tổng hợp ARN (xảy ra ở nhân tế bào).
-Mở đầu: ARN pôlimeraza bám vào vùng điều hoà làm gen tháo xoắn để lộ ra mạch khuôn
3’→5’ bắt đầu tổng hợp mARN tại vị trí đặc hiệu (khởi đầu phiên mã).
-Kéo dài: ARN pôlimeraza trượt dọc theo mạch gốc 3’→5’ tổng hợp phân tử mARN theo
nguyên tắc bổ sung (A
g
-U, T
g
-A, G
g
-X, X
g
-G) theo chiều 5’→3’.
5
-Kết thúc: enzim di chuyển & tổng hợp đến khi gặp mã kết thúc thì dừng phiên mã, phân tử
mARN được giải phóng, gen đóng xoắn.
+Sv nhân sơ, mARN sơ khai sau phiên mã được trực tiếp dùng làm khuôn tổng hợp prôtêin.

+Sv nhân thực, mARN sau phiên mã được cắt bỏ intron, nối các êxôn lại với nhau thành
mARN trưởng thành ra tế bào chất làm khuôn tổng hợp prôtêin.
II. Dịch mã
Là quá trình tổng hợp prôtêin (xảy ra ở tế bào chất). Gồm 2 giai đoạn:
*(9
aa + tARN + enzim đặc hiệu, ATP → phức hợp aa-tARN.
5.&' : ;2  
-Mở đầu: tiểu đơn vị bé của ribôxôm gắn với mARN ở vị trí nhận biết đặc hiệu gần côđon
mở đầu, tARN mang aa
mở đầu
tiến vào ribôxôm, anticôđon của nó UAX bổ sung côđon mở đầu
AUG trên mARN. Tiểu đơn vị lớn kết hợp tạo ribôxôm hoàn chỉnh.
-Kéo dài: tARN mang aa
1
tiến vào ribôxôm ở vị trí bên cạnh, anticôđon của nó khớp, bổ sung
với côđon trên mARN, liên kết peptit được hình thành giữa aa
mở đầu
& aa
1
. Ribôxôm dịch
chuyển một côđon, tARN mang aa
2
tiến vào ribôxôm ở vị trí bên cạnh, anticôđon của nó
khớp bổ sung với côđon trên mARN, liên kết peptit được hình thành giữa aa
1
& aa
2
.
Ribôxôm lại dịch chuyển & cứ thế đến khi gặp mã kết thúc.
-Kết thúc: Ribôxôm tiếp xúc mã kết thúc thì quá trình dịch mã hoàn tất aa

mở đầu
được cắt khỏi
chuỗi pôlipeptit vừa tổng hợp nhờ enzim đặc hiệu. Chuỗi pôlipeptit tiếp tục hình thành các
cấu trúc bậc cao hơn.
 Trong dịch mã mARN thường không gắn với từng ribôxôm riêng rẽ mà đồng thời gắn với
một nhóm ribôxôm gọi là pôlyxôm (pôlyribôxôm).
 Cơ chế phân tử của hiện tượng di truyền:
Bài tập trắc nghiệm
Câu 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 22
ĐA
1. Cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử là quá trình?
A. Tự sao, sao mã. B. Dịch mã. C. Sao mã ngược. D. Tất cả đều đúng.
2. Pôlixôm có vai trò gì?
A. Đảm bảo cho quá trình phiên mã diễn ra.
B. Làm tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin cùng loại.
C. Làm tăng hiệu suất tổng hợp prôtên khác loại.
D. Đảm bảo quá trình phiên mã và dịch mã diễn ra chính xác.
3. ARN được tổng hợp từ mạch nào của ADN?
A. Từ mạch mang mã gốc. B. Từ mạch bổ sung.
6
C. Từ cả 2 mạch. D. Khi thì một mạch, khi thì 2 mạch.
4. Giả sử mạch mã gốc có bộ ba 5’TAG3’ thì bộ ba mã sao tương ứng trên mARN là?
A. 5’XUA3’ B. 5’AUX3’ C. 5’UGA3’ D. 5’TAG3’
5. Phân tử nào sau đây trực tiếp làm khuôn tổng hợp chuỗi polipeptit?
A. ADN B. mARN C. tARN D. rARN
6. Trên mạch tổng hợp ARN của gen, enzim ARN pôlimeraza đã di chuyển theo chiều?
A. Từ 3’ đến 5’. B. Từ giữa gen tiến ra 2 phía. C. Chiều ngẫu nhiên. D. Từ 5’ đến 3’.
7. Các prôtêin được tổng hợp trong tế bào nhân thực đều?
A. Bắt đầu bằng aa Met. B. Bắt đầu bằng aa foocmin Met.
C. Có Met vị trí đầu tiên bị cắt bởi enzim. D. Cả A và C.

8. Phiên mã là?
A. Quá trình tổng hợp ARN trên mạch khuôn ADN. B. Quá trình tổng hợp ADN.
D. Quá trình tổng hợp rARN trên mạch khuôn ADN. C. Quá trình tổng hợp prôtêin.
9. Loại ARN nào sau đây mang bộ ba đối mã?
A. rARN B. tARN C. mARN D. Cả 3 loại trên
10. Trình tự nào sau đây phù hợp với trình tự các nuclêôtit được phiên mã từ một gen có
đoạn mạch bổ sung là AGXTTAGXA?
A. AGXUUAGXA B. UXGAAUXGU C. TXGAATXGT C. AGXTTAGXA
11. Quá trình dịch mã kết thúc khi?
A. Ribôxôm tiếp xúc với côđon AUG trên mARN.
B. Ribôxôm rời khỏi mARN và trở về trạng thái tự do.
C. Ribôxôm tiếp xúc với một trong các bộ ba: UAA, UAG, UGA.
D. Ribôxôm gắn aa Met vào vị trí cuối cùng của chuỗi pôlipeptit.
12. Ở tế bào nhân sơ, mARN sau phiên mã được dùng trực tiếp làm khuôn để tổng hợp
prôtêtin. Còn ở tế bào nhân thực?
A. mARN phải cắt bỏ các đoạn intron.
B. mARN phải cắt bỏ các đoạn êxon.
C. mARN phải cắt bỏ các đoạn êxon, nối các intron lại.
D. mARN phải cắt bỏ các đoạn intron, nối các êxon lại.
13. Trong phiên mã, các nuclêôtit kết hợp theo nguyên tắc bổ sung là?
A. A – U, T – A, G – X, X–G. B. A – T, G – X. C. A – U, G – X. D. T – A, X – G.
14. Phiên mã kết thúc khi?
A. Enzim ARN pôlimeraza gặp tín hiệu kết thúc dịch mã.
B. Enzim ARN pôlimeraza gặp tín hiệu kết thúc phiên mã.
C. Enzim ARN pôlimeraza đi đến cuối gen.
D. mARN được chỉnh sửa
15. Nơi mARN trưởng thành được dùng làm khuôn để tổng hợp prôtêin là ở?
A. Nhân tế bào. B. Ribôxôm. C. Tế bào chất. D. Ti thể
16. Dịch mã là quá trình?
A. Tổng hợp axit amin. B. Liên kết các tiểu đơn vị ribôxôm.

7
C. Hoạt hóa axit amin. D. Tổng hợp prôtêin
17. Quá trình dịch mã diễn ra qua các giai đoạn?
A. Hoạt hóa prôtêin và tổng hợp chuỗi pôlipeptit.
B. Hoạt hóa aa và tổng hợp chuỗi pôlipeptit.
C. Tổng hợp các nuclêôtit trên mạch gốc của ADN.
D. Tổng hợp các aa hình thành prôtêin.
18. Bộ ba đối mã của phức hợp mở đầu Met – tARN bổ sung với côđon mở đầu trên mARN
là?
A. UAX. B. UGA. C. AUG. D. AXU.
19. Quá trình giải mã kết thúc khi?
A. Ribôxôm tiếp xúc với côdon AUG trên mARN.
B. Ribôxôm tiếp xúc với một trong các mã bộ ba: UAA, UAG, UGA
C. Ribôxôm rời khởi mARN và trở về trạng thái tự do.
D. Ribôxôm gắn axit amin Met vào vị trí cuối cùng của chuỗi pôlipeptit.
20. Chuỗi pôlipeptit hoàn chỉnh sau khi?
A. Loại bỏ các axit amin mở đầu và kết thúc.
B. Axit amin Met được gắn vào chuỗi bằng một enzim đặc hiệu.
C. Axit amin Met được cắt khỏi chuỗi bằng một enzim đặc hiệu.
D. Hình thành các bậc cấu trúc cao hơn, có hoạt tính sinh học.
21. ARN là hệ gen của?
A. Vi khuẩn. B. Virut. C. Một số loại virut. D. Ở tất cả các tế bào nhân sơ.
22. Thứ tự các phân tử tham gia vào quá trình sinh tổng hợp prôtêin như thế nào?
A. mARN - tARN - ADN - Polypeptit. B. ADN - mARN - Polypeptit - tARN.
C. tARN - Polypeptit - ADN - mARN. D. ADN - mARN - tARN – Pôlypeptit.
23. Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế dịch mã là?
A. A liên kết U ; T liên kết A ; G liên kết X ; X liên kết G. B. A liên kết X ; G liên kết T.
C. A liên kết U ; G liên kết X. D. A liên kết T ; G liên kết X.
24. Sự giống nhau của hai quá trình nhân đôi và phiên mã là?
A. Việc lắp ghép các đơn phân được thực hiện trên cơ sở nguyên tắc bổ sung.

B. Trong một chu kì tế bào có thể thực hiện nhiều lần.
C. Đều có sự xúc tác của enzim ADN pôlimelaza.
D. Thực hiện trên toàn bộ phân tử ADN.
25. Giai đoạn hoạt hóa aa của quá trình dịch mã diễn ra ở?
A. Tế bào chất B. Nhân C. Màng nhân D. Nhân con
Bài 3. ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG GEN
_________oOo_________
I. Khái quát về điều hòa hoạt động gen
Là điều hòa lượng sản phẩm của gen được tạo ra trong tế bào đảm bảo cho hoạt động sống
của tế bào phù hợp với điều kiện mt cũng như với sự phát triển bình thường của cơ thể.
8
-Trong cơ thể, việc điều hòa hoạt động gen xảy ra ở nhiều cấp độ: cấp ADN, cấp phiên mã,
cấp dịch mã, cấp sau dịch mã.
II. Điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ
Chủ yếu diễn ra ở giai đoạn phiên mã.
<;=> 82
Opêron gồm các gen cấu trúc có liên quan về chức năng phân bố liền nhau thành từng cụm
có chung một cơ chế điều hòa.
Opêron Lac bao gồm:
+Z, Y, A: các gen cấu trúc quy định tổng hợp các enzim tham gia phân giải đường lactôzơ có
trong mt, cung cấp năng lượng cho tb.
+O (operator): vùng vận hành là trình tự nuclêôtitclêôtit đặc biệt, là nơi liên kết prôtêin ức
chế ngăn cản phiên mã.
+P (promoter): vùng khởi động, là nơi ARN bám vào & khởi đầu phiên mã.
-R: gen điều hòa (không nằm trong cấu trúc Opêron) tổng hợp prôtêin ức chế liên kết vùng
vận hành ức chế phiên mã.
5.?@A(B> 8C
-Khi môi trường không có lactôzơ: gen điều hòa tổng hợp prôtêin ức chế, prôtêin này liên
kết với vùng vận hành ngăn cản quá trình phiên mã làm cho các gen cấu trúc không hoạt
động.

-Khi môi trường có lactôzơ: một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế làm biến đổi
cấu hình của prôtêin ức chế → không liên kết với vùng vận hành → ARN-pôlimeraza liên
kết với vùng khởi động tiến hành phiên mã. Các phân tử mARN của các gen cấu trúc được
dịch mã → enzim phân giải lactôzơ, lactôzơ → bị phân giải hết → prôtêin ức chế liên kết
vùng vận hành → dừng phiên mã.
Bài tập trắc nghiệm
Câu 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 22
ĐA
Cho sơ đồ mô hình cấu trúc Opêron Lac ở vi khuẩn đường ruột (E.coli) như sau:
Gen điều hòa Operon Lac
P R P O Z Y A
Sử dụng dữ liệu trên trả lời câu 1,2,3,4:
1. Các kí hiệu Z, Y, A trên sơ đồ chỉ?
A. Gen điều hòaB. Các gen cấu trúc C. Vùng vận hành D. Vùng khởi động
2. Kí hiệu P trên sơ đồ chỉ?
A. Gen điều hòaB. Các gen cấu trúc C. Vùng vận hành D. Vùng khởi động
3. Kí hiệu O trên sơ đồ chỉ?
A. Gen điều hòaB. Các gen cấu trúc C. Vùng vận hành D. Vùng khởi động
4. Kí hiệu R trên sơ đồ chỉ?
A. Gen điều hòaB. Các gen cấu trúc C. Vùng vận hành D. Vùng khởi động
5. Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen của sinh vật nhân sơ, vai trò của gen điều hòa là?
9
A. Nơi tiếp xúc với enzim ARN pôlimeraza.
B. Mang thông tin quy định prôtêin ức chế.
C. Mang thông tin quy định enzim ARN pôlimeraza.
D. Nơi liên kết với prôtêin điều hòa.
6. Cụm các gen cấu trúc có liên quan về chức năng thường được phân bố liền nhau có chung
một cơ chế điều hòa gọi là?
A. Vùng vận hành B. Opêron C. Vùng khởi độngD. Vùng điều hòa
7. Điều hòa hoạt động gen là?

A. Điều hòa lượng sản phẩm của gen tạo ra. B. Giúp duy trì lượng sản phẩm của gen tạo ra.
C. Điều hòa lượng mARN của gen tạo ra. D. Điều hòa hoạt động bình thuờng của gen.
8. Điều hòa hoạt động gen ở tế bào nhân sơ chủ yếu xảy ra ở?
A. Mức độ dịch mã. B. Mức độ phiên mã. C. Giai đoạn sau dịch mã. D. Nhiều mức độ.
9. Cơ chế điều hoà hoạt động của gen được phát hiện bởi ai và trên đối tượng nào?
A. Watson và F. Cric – sinh vật nhân thực. B. Moocgan – ruồi giấm.
C. Jaccôp và Mônô – vi khuẩn đường ruột (E. Coli). D. Fleeming – bắp cải.
10. Trong điều hòa hoạt động gen, ADN – pôlimeraza nhận biết được mạch mã gốc là do?
A. Vùng điều hòa chứa một trật tự nuclêôtit đặc thù gọi là vùng vận hành.
B. Vùng mã hóa chứa một trật tự nuclêôtit đặc thù gọi là vùng khởi động.
C. Vùng vận hành chứa một trật tự nuclêôtit đặc thù gọi là vùng khởi động.
D. Vùng điều hòa chứa một trật tự nuclêôtit đặc thù gọi là vùng khởi động.
11. Để ngăn cản quá trình phiên mã xảy ra, thì prôtêin ức chế cần phải bám vào vùng?
A. Vận hành B. Khởi động C. Điều hòa D. Gen cấu trúc
12. Cấu trúc của Opêron Lac không có?
A. Vùng vận hành (O). B. Gen điều hoà R. C. Vùng gen cấu trúc.D. Vùng khởi động (P).
13. Khi môi trường không có lactôzơ, gen điều hòa (R) tổng hợp nên?
A. Prôtêin bám vào vùng vận hành ngăn cản phiên mã.
B. Prôtêin liên kết với lactôzơ.
C. Prôtêin ức chế bám vào vùng vận hành ngăn cản phiên mã.
D. Protêin liên kết với lactôzơ ngăn cản phiên mã.
14. Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ, vai trò của gen điều hòa là?
A. Nơi tiếp xúc với enzim ARN – pôlimeraza. B. Nơi liên kết với prôtêin điều hòa.
C. Mang thông tin quy định enzim ARN pôlimeraza. D. Mang thông tin quy định prôtêin
điều hòa
15. Cấu trúc của một Opêron Lac bao gồm?
A. Vùng vận hành và một nhóm gen cấu trúc.
B. Vùng khởi động, vùng vận hành và một nhóm gen cấu trúc.
C. Vùng khởi động, vùng điều hòa, vùng vận hành và một nhóm gen cấu trúc.
D. Vùng khởi động và một nhóm gen cấu trúc liên quan.

16. Trong điều hòa hoạt động gen, quá trình phiên mã dừng lại khi?
A. Lactôzơ bị phân giải hết. B. Prôtêin ức chế không được tạo ra.
10
C. Prôêin ức chế liên kết trở lại với vùng O. D. A và C đúng.
17. Theo giai đoạn phát triển của cá thể và theo nhu cầu hoạt động sống của tế bào thì?
A. Tất cả các gen trong tế bào điều hoạt động.
B. Phần lớn các gen trong tế bào điều hoạt động.
C. Chỉ có một số gen trong tế bào hoạt động.
D. Tất cả các gen trong tế bào có lúc đồng hoạt động có khi đồng loạt dừng.
18. Điểm khác nhau cơ bản nhất giữa gen cấu trúc và gen điều hòa là?
A. Về khả năng phiên mã của gen. B. Về chức năng của prôtêin do gen tổng hợp.
C. Về vị trí phân bố của gen. D. Về cấu trúc của gen.
19. Đối với Opêron ở E. Coli thì tín hiệu điều hòa hoạt động của gen là?
A. Đường lactôzơ. B. Đường saccarôzơ. C. Đường mantôzơ. D. Đường
glucôzơ.
20. Sự biểu hiện điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân thực diễn ra ở cấp độ nào?
A. Diễn ra ở các cấp độ trước phiên mã, phiên mã, dịch mã và sau dịch mã.
B. Diễn ra hoàn toàn ở các cấp độ phiên mã, dịch mã.
C. Diễn ra hoàn toàn ở các cấp độ trước phiên mã.
D. Diễn ra hoàn toàn ở các cấp độ trước phiên mã, phiên mã và dịch mã.
21. Cơ chế điều hòa đối với Opêron Lac ở E. coli dựa vào tương tác của các yếu tố nào?
A. Dựa vào tương tác của prôtêin ức chế với vùng P.
B. Dựa vào tương tác của prôtêin ức chế với nhóm gen cấu trúc.
C. Dựa vào tương tác của prôtêin ức chế với vùng O.
D. Dựa vào tương tác của prôtêin ức chế với sự thay đổi điều kiện môi trường.
Bài 4. ĐỘT BIẾN GEN
_________oOo_________
I. Khái niệm & các dạng đột biến gen

Là những biến đổi xảy ra trong cấu trúc của gen, nếu liên quan đến một cặp nuclêôtitclêôtit

(đột biến điểm).
-Tần số đột biến gen thường thấp (10
-6
– 10
-4
), có thể thay đổi tùy vào các tác nhân gây đột
biến.
-Tác nhân đột biến là các nhân tố gây nên các đột biến, như chất hóa học, tác nhân vật lí hay
sinh học.
-Thể đột biến là những cá thể mang gen đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình.
5.(BD7
a. Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit
-Một cặp nuclêôtit trong gen khi được thay thế bằng một cặp nuclêôtit khác.
-Làm thay đổi trình tự aa trong prôtêin → thay đổi chức năng prôtêin.
b. Đột biến thêm hoặc mất một cặp nuclêôtit
-Mất đi hoặc thêm vào một cặp nuclêôtit trong gen.
11
-Làm mã di truyền bị đọc sai kể từ vị trí xảy ra đột biến → làm thay đổi trình tự aa trong
chuỗi pôlipeptit & làm thay đổi chức năng của prôtêin.
II. Nguyên nhân & cơ chế phát sinh đột biến gen
%8!
-Tác động lí, hóa hay sinh học ở ngoại cảnh (tia phóng xạ, tia tử ngoại, sốc nhiệt, hóa chất,
virut,…).
-Rối loạn sinh lí, hóa sinh của tế bào.
5.67 EBD7
a. Sự kết cặp không đúng trong nhân đôi ADN
-Bazơ nitơ thuộc dạng hiếm (hỗ biến) có những vị trí liên kết hiđrô bị thay đổi làm cho chúng
kết cặp không đúng trong quá trình nhân đôi → phát sinh đột biến gen.
-Vd: G* kết cặp với T trong nhân đôi tạo đột biến G – X  A – T
b. Tác động của các tác nhân gây đột biến

-Tác nhân vật lí: tia tử ngoại (UV) → 2 bazơ T trên cùng 1 mạch ADN liên kết với nhau.
-Tác nhân hóa học: 5BU (đồng đẳng của T) → thay thế A – T bằng G – X.
-Tác nhân sinh học: virut viêm gan B, hecpet,…
II. Hậu quả & ý nghĩa của đột biến gen
*FGHBD7
-Đa số có hại, một số có lợi hay trung tính.
-Mức độ gây hại của alen đột biến phụ thuộc vào điều kiện môi trường & tổ hợp gen.
5.IA/JKBD7
Đột biến gen làm xuất hiện các alen khác nhau.
a. Đối với tiến hóa
-Cung cấp nguyên liệu chủ yếu cho quá trình tiến hóa.
-Tạo nguồn biến dị di truyền chủ yếu cho tiến hóa.
b. Đối với thực tiễn
-Cung cấp nguyên liệu cho quá trình chọn giống.
-Sử dụng tác nhân đột biến để tạo giống mới.
Bài tập trắc nghiệm
Câu 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 22
ĐA
1. Đột biến là?
A. Sự tổ hợp lại vật liệu di truyền của bố và mẹ.
B. Sự biến đổi kiểu hình của cùng một kiểu gen, phát sinh trong quá trình phát triển cá thể
dưới ảnh hưởng của môi trường.
12
C. Sự biến đổi trong vật chất di truyền, xảy ra ở cấp độ phân tử (ADN) hoặc cấp độ tế bào
(nhiễm sắc thể).
D. Sự biến đổi đột ngột vật chất di truyền dẫn tới biến đổi kiểu hình của cá thể.
2. Thể đột biến là?
A. Cá thể mang đột biến chưa được biểu hiện trên kiểu hình.
B. Cá thể mang đột biến được biểu hiện trên kiểu hình.
C. Cá thể có thể biến đổi kiểu hình trước sự biến đổi của môi trường.

D. Cá thể có kiểu hình khác so với các cá thể khác trong quần thể.
3. Trong một quần thể thực vật có alen A bị đột biến thành alen a. Thể đột biến là?
A. Cá thể mang kiểu gen AA. B. Các thể mang kiểu gen Aa.
C. Cá thể mang kiểu gen aa. D. Không có cá thể nào nói trên là thể đột biến.
4. Đột biến gen là?
A. Sự biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan đến một cặp nuclêôtit, xảy ra tại một điểm
nào đó của phân tử ADN.
B. Sự biến đổi kiểu hình để thích nghi với điều kiện môi trường.
C. Sự biến đổi trong cấu trúc của ADN liên quan đến một hay một số NST trong bộ NST của
tế bào.
D. Cả A, B, C.
5. Trong các dạng đột biến sau đây dạng đột biến gen là?
A. Mất đoạn, chuyển đoạn, đảo đoạn, lặp đoạn NST
B. Thêm, mất, thay thế một cặp nuclêôtit
C. Một hay một số cặp NST của tế bào sinh dưỡng tăng lên hoặc giảm đi.
D. Tất cả các cặp NST trong tế bào sinh dưỡng tăng lên là bội số của đơn bội.
6. Đột biến gen phụ thuộc vào?
A. Loại tác nhân gây đột biến. B. Cường độ, liều lượng tác nhân gây đột biến.
C. Đặc điểm cấu trúc của gen. D. Cả A, B, C
7. Đột biến không di truyền được qua sinh sản hữu tính là
A. Đột biến giao tử.B. Đột biến xôma.C. Đột biến tiền phôi. D. Đột biến hợp tử.
8. Đột biến tiền phôi là đột biến xảy ra ở?
A. Tế bào sinh dục sơ khai B. Tế bào sinh dưỡng
C. Những lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử D. Giao tử
9. Đột biến xôma là đột biến xảy ra ở?
A. Hợp tử. B. Giao tử. C. Tế bào sinh dưỡng. D. Tế bào sinh dục sơ khai.
10. Đột biến làm cho hồng cầu có hình liềm, gây bệnh thiếu máu ở người là dạng đột biến
gen?
A. Thêm một cặp nuclêôtit. B. Mất một cặp nuclêôtit.
C. Thay thế một cặp nuclêôtit.D. Đảo vị trí của cặp nuclêôtit này với cặp nuclêôtit khác.

11. Dạng đột biến làm biến đổi nhiều nhất đến cấu trúc của chuỗi pôlipeptit tương ứng do
gen đó tổng hợp?
A. Thêm một cặp nucleotit vào phía cuối gen.
13
B. Mất một cặp nucleotit ở phía đầu gen.
C. Thay thế một cặp nucleotit ở giữa gen.
D. Đảo vị trí của cặp nucleotit này với cặp nucleotit khác ở giữa gen.
12. Đột biến thường có hại cho cơ thể vì?
A. Làm thay đổi kiểu hình. B. Làm mất cân bằng trong nội bộ kiểu gen.
C. Gây rối loạn trong quá trình sinh tổng hợp prôtêin. D. Làm thay đổi kiểu gen.
13. Bệnh bạch tạng ở người là do?
A. Đột biến gen trội trên NST thường. B. Đột biến gen lặn trên NST thường.
C. Đột biến gen trội trên NST giới tính. D. Đột biến gen lặn trên NST giới tính.
14. Bệnh máu khó đông ở người do?
A. Đột biến gen trội trên NST thường. B. Đột biến gen lặn trên NST thường.
C. Đột biến gen trội trên NST giới tính. D. Đột biến gen lặn trên NST giới tính.
15. Tác nhân lí hóa tạo ra đột biến gen vì?
A. Gây rối loạn quá trình tự sao. B. Cắt đứt ADN.
C. Nối ADN lại tạo ADN mới. D. Cả 3 đều đúng.
16. Tính chất của đột biến gen là?
A. Xuất hiện đồng loạt, có định hướng. B. Xuất hiện cá biệt, ngẫu nhiên, vô hướng.
C. Thường làm biến đổi kiểu hình. D. Không có lợi.
17. Cá thể mang đột biến, biểu lộ thành kiểu hình đột biến gọi là?
A. Đột biến gen.B. Đột biến NST. C. Thể mang đột biến. D. Thể đột biến.
18. Đột biến gen có thể làm thay đổi 1 axit amin trong chuỗi pôlipeptit là?
A. Đột biến mất 1 cặp nuclêôtit hay nhiều cặp nuclêôtit.
B. Đột biến thêm 1 cặp nuclêôtit hay nhiều cặp nuclêôtit.
C. Đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit này bằng 1 cặp nuclêôtit khác.
D. Đột biến thay thế từ 4 cặp nuclêôtit trở lên.
19. Tác nhân 5 – brôm uraxin (5BU) gây đột biến?

A. Thay thế G-X bằng A-T B. Thay thế A-T bằng G-X
C. Cả A, B đúng D. Cả A, B sai
20. Guanin dạng hiếm (G*) kết cặp với timin trong quá trình nhân đôi tạo đột biến?
A. Thay thế G-X bằng A-T B. Thay thế A-T bằng G-X
C. Cả A, B đúng D. Cả A, B sai
21. Trong tự nhiên, tần số đột biến gen trong khoảng?
A. 10
-6
- 10
-4
B. 10
-8
- 10
-6
C. 10
-4
- 10
-2
D. 10
-3
- 10
-1
22. Tác nhân gây đột biến ở sinh vật bao gồm?
A. Hóa chất, tia phóng xạ, tia X.
B. Tia phóng xạ, sốc nhiệt, hóa chất, xirut.
C. Tia phóng xạ, tia tử ngoại, sốc nhiệt, các hóa chất, một số virut.
D. Các tác động lí, hóa, sinh học ở ngoại cảnh hoặc những rối loạn sinh lí, hóa sinh của tế
bào.
23. Quan sát 2 đoạn mạch gốc của ADN trước và sau đột biến?
14

Trước đột biến ATGXTTAGXATX….
Sau đột biến …ATAXTTAGXATX….
Dạng đột biến trên là
A. Thêm một cặp A- T. B. Thêm một cặp G – X.
C. Thay thế 1 cặp G – X bằng 1 cặp A- T. D. Thay thế cặp A – T bằng cặp G – X.
24. Một đột biến gen liên quan đến một cặp nuclêôtit được phát sinh đã làm số liên kết hyđrô
của gen tăng thêm 3 liên kết. Đây là dạng đột biến?
A. Thêm 1 cặp nuclêôtit. B. Thay thế 1 cặp nuclêôtit loại A - T bằng 1 cặp G – X.
C. Thêm 1 cặp nuclêôtit loại G - X. D. Thêm 1 cặp nuclêôtit loại A - T.
25. Đột biến dẫn đến mã di truyền bị đọc sai kể từ vị trí xảy ra đột biến dẫn đến trình tự axit
amin trong chuỗi pôlipeptit thay đổi là?
A. Đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit. B. Đột biến thêm 1 cặp nuclêôtit.
C. Đột biến mất 1 cặp nuclêôtit. D. Đột biến thêm hoặc mất 1 cặp nuclêôtit.
26. Mức độ gây hại của một alen đột biến phụ thuộc vào?
A. Dạng đột biến và liều lượng, tác nhân đột biến.
B .Điều kiện môi trường và tổ hợp gen chứa alen đột biến.
C. Tác nhân gây đột biến.
D. Loại sinh vật mang gen đột biến.
27. Phát biểu bào sau đây là sai?
A. Đột biến gen luôn tạo ra những cá thể có kiểu gen tốt, có lợi cho tiến hóa.
B. Đột biến gen có thể vô hại hoặc có lợi, đôi khi là trung tính.
C. Đột biến gen làm thay đổi chức năng của prôtêin thì thường có hại cho thể đột biến.
D. Ở mức độ phân tử, đột biến điểm phần lớn là vô hại (trung tính).
28. Tần số đột biến gen là rất thấp nhưng nó là nguyên liệu chủ yếu cho tiến hóa vì?
A. Số lượng gen trong tế bào rất lớn.
B. Số luợng cá thể trong quần thê rất nhiều.
C. Số lượng gen đột biến được tạo ra trên mỗi thế hệ là đáng kể, tạo nên nguồn biến dị di
truyền.
D. Tất cả các ý trên.
29. Loại đột biến không di truyền qua sinh sản hữu tính là?

A. Đột biến giao tử.B. Đột biến tiền phôi. C. Đột biến xôma. D. Đột biến nhiễm sắc thể.
30. Đột biến ở vị trí nào trong gen làm cho quá trình dịch mã không thực hiện được?
A. Đột biến ở mã mở đầu. B. Đột biến ở mã kết thúc.
C. Đột biến ở bộ ba ở giữa gen. D. Đột biến ở bộ ba giáp mã kết thúc.
31. Loại đột biến gen nào xảy ra làm tăng hay giảm 1 liên kết hiđrô của gen?
A. Thay thế 1 cặp A – T bằng cặp T – A. B. Thay thế 1 cặp A – T bằng cặp G – X hay
ngược lại.
C. Thêm 1 cặp nuclêôtit. D. Mất 1 cặp nuclêôtit.
32. Đột biến gen xảy ra ở sinh vật nào?
A. Sinh vật nhân sơ. B. Sinh vật nhân thực đa bào.
15
C. Sinh vật nhân thực đơn bào. D. Tất cả các loại sinh vật.
33. Loại đột biến gen nào xảy ra không làm thay đổi số liên kết hidro của gen?
A. Thay thế 1 cặp A – T bằng cặp T – A. B. Thay thế 1 cặp A – T bằng cặp G – X.
C. Thêm 1 cặp nuclêôtit. D. Mất 1 cặp nuclêôtit.
34. Một đột biến gen (mất, thêm, thay thế một cặp nuclêôtit) được hình thành thường phải
qua?
A. 4 lần tự sao của ADN. B. 3 lần tự sao của ADN.
C. 2 lần tự sao của ADN. D. 1 lần tự sao của ADN.
Bài 5. NST VÀ ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NST
_________oOo_________
I. Hình thái & cấu trúc NST
1. *=%?
-Sinh vật nhân thực, mỗi phân tử ADN được liên kết với các loại prôtêin khác nhau (chủ yếu
prôtêin histôn) tạo nên cấu trúc NST. NST là cấu trúc mang gen của tế bào, nhìn rõ nhất ở kì
giữa của nguyên phân.
-Mỗi NST điển hình gồm:
+Tâm động: trình tự nuclêôtit đặc biệt, vị trí liên kết với thoi phân bào → NST di chuyển về
2 cực của tế bào trong quá trình phân bào.
+Đầu mút: trình tự nuclêôtit ở 2 đầu cùng NST → bảo vệ, giúp các NST không dính vào

nhau.
+Trình tự khởi đầu nhân đôi: những điểm tại đó ADN bắt đầu nhân đôi.
-Mỗi loài có bộ NST đặc trưng về số lượng, hình thái, cấu trúc.
-Sinh vật lưỡng bội, bộ NST thường tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình
thái, kích thước, trình tự các gen (bộ NST lưỡng bội, 2n).
-Có 2 loại NST: NST thường & NST giới tính.
5.E8L%?
-NST được cấu tạo từ chất nhiễm sắc gồm 1 phân tử ADN & prôtêin. NST có cấu trúc xoắn
qua nhiều mức xoắn khác nhau giúp các NST có thể xếp gọn trong nhân tế bào cũng như
giúp điều hòa hoạt động của các gen & NST dễ dàng di chuyển trong quá trình phân bào.
-ADN (146 cặp nuclêôtit) + 8 phân tử prôtêin histôn → nuclêôtitclêôxôm → chuỗi
nuclêôtitclêôxôm (sợi cơ bản đk 11nm) → sợi chất nhiễm sắc (đk 30nm) → siêu xoắn (đk
300nm) → 1crômatit (đk 700nm).
-Sinh vật nhân sơ, mỗi tế bào chỉ chứa 1 phân tử ADN mạch kép, dạng vòng & chưa có cấu
trúc NST.
II. Đột biến cấu trúc NST
Là những biến đổi trong cấu trúc của NST (sự sắp xếp lại những khối gen trên & giữa các
NST → làm thay đổi hình dạng và cấu trúc NST ).
-Tác nhân: lí, hóa hay sinh học.
<(
16
-Làm mất đi một đoạn nào đó của NST → giảm số lượng gen trên NST → mất cân bằng gen
→ thường gây chết đối với thể đột biến.
-Mất một phần vai dài NST 22 gây ung thư máu ác tính, NST 5 MĐ gây hội chứng tiếng mèo
kêu.
-Gây đột biến mất đoạn nhỏ → loại khỏi NST những gen không mong muốn ở một số giống
cây trồng.
5.C (
-Làm cho một đoạn nào đó của NST có thể lặp lại một hay nhiều lần → gia tăng số lượng
gen trên NST → mất cân bằng gen → gây hậu quả có hại cho thể đột biến.

-Một số trường hợp lại có lợi → tăng số lượng gen → tăng số lượng sản phẩm của gen. Vd:
tăng hoạt tính amilaza ở đại mạch.
-Lặp đoạn → lặp gen → đột biến gen → gen mới trong tiến hóa.
M.H(
-Làm cho một đoạn NST nào đó đứt ra rồi đảo ngược 180
o
& nối lại → thay đổi trình tự phân
bố các gen trên NST → một gen nào đó đang hoạt động có thể không hoạt động hay tăng
giảm mức độ hoạt động.
-Tạo nguyên liệu cho quá trình tiến hóa, muỗi đảo đoạn góp phần tạo nên loài mới.
N.(
-Dẫn đến sự trao đổi đoạn trong một NST hoặc giữa các NST không tương đồng.
-Một số gen trên NST này chuyển sang NST khác → thay đổi nhóm gen liên kết → giảm khả
năng sinh sản của thể đột biến.
-Có vai trò quan trọng trong quá trình hình thành loài mới.
-Sử dụng côn trùng mang chuyển đoạn → trừ sâu hại bằng biện pháp di truyền.
 OKBD7%?
-Tiến hóa: góp phần hình thành loài mới.
-Chọn giống: tổ hợp các gen tốt để tạo giống mới.
Bài tập trắc nghiệm
Câu 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 22
ĐA
1. Hội chứng nào sau đây ở người là do đột biến cấu trúc NST?
A. Hội chứng Tocnơ. B. Hội chứng “tiếng mèo kêu”.
C. Hội chứng Đao. D. Hội chứng Claiphento.
2. Có mấy dạng đột biến NST?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
3. Những dạng đột biến cấu trúc NST là?
A. Mất đoạn, đảo đoạn, lặp đoạn, chuyển đoạn. B. Mất, thêm, thay thế, đảo vị trí một cặp
nuclêôtit.

C. Mất một hoặc một số cặp NST. D. Thêm một hoặc một số cặp NST.
4. Cơ chế phát sinh đột biến cấu trúc NST là?
A. NST bị đứt gãy. B. Rối loạn quá trình tự nhân đôi của NST.
C. Trao đổi chéo không cân giữa các crômatit.D. Cả A, B, C.
17
5. Một NST ban đầu có trình tự sắp xếp các gen như sau: ABCDEFGH. Đột biến làm cho các
gen trên NST đó có trình tự thay đổi là: ABEDCFGH. Đột biến trên là dạng đột biến?
A. Mất đoạn B. Chuyển đoạn C. Đảo đoạn D. Lặp đoạn
6. Hiện tượng lặp đoạn là do?
A. Một đoạn NST bị đứt ra và gắn vào vị trí khác của NST đó.
B. Một đoạn NST bị đứt quay 180
0
rồi gắn vào NST cũ.
C. Tiếp hợp, trao đổi chéo không cân giữa các crômatit.
D. Một đoạn của NST này đứt ra gắn vào NST khác không tương đồng.
7. Bệnh ở người do đột biến cấu trúc NST là?
A. Bệnh Đao. B. Bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm.
C. Bệnh ung thư máu. D. Bệnh mù màu đỏ - lục.
8. Hiện tượng lặp đoạn NST sẽ dẫn đến?
A. Gây chết cho sinh vật.
B. Làm tăng hay giảm cường độ biểu hiện của tính trạng.
C. Làm tăng kích thước của tế bào, làm cơ thể có kích thước lớn hơn.
D. Không ảnh hưởng đến kiểu hình do không mất vật chất di truyền.
9. Đột biến ít ảnh hưởng đến sức sống của sinh vật?
A. Mất đoạn B. Chuyển đoạn C. Đảo đoạn D. Lặp đoạn
10. NST là vật chất di truyền có ở dạng sinh vật nào sau đây?
A. Virus B. Vi khuẩn C. Tế bào sinh vật nhân thực D. Phage
11. Ở lúa mạch, sự gia tăng hoạt tính của enzym amilaza xảy ra do?
A. Có một đột biến lặp đoạn NST. B.Có một đột biến đảo đoạn NST.
C. Có một đột biến chuyển đoạn NST. D. Có một đột biến mất đoạn NST.

12. Dạng đột biến nào sau đây thường gây chết hoặc làm giảm sức sống?
A. Chuyển đoạn nhỏ. B. Mất đoạn. C. Lặp đoạn. D. Đảo đoạn.
13. Ở người, hội chứng tiếng mèo kêu là hậu quả của dạng đột biến?
A. Mất một phần vai ngắn NST số 5. B. Chuyển đoạn không cân giữa NST số 22 và NST
số 9.
C. Lặp đoạn nhiều lần ở NST số 5. D. Đảo đoạn ở một số cặp NST.
14. Hiện tượng đột biến cấu trúc NST là do?
A. Đứt gãy NST. B. Đứt gãy NST hoặc đứt gãy rồi tái kết hợp bất thường.
C. Trao đổi chéo không đều. D. B và C đúng.
15. Trong các dạng đột biến cấu trúc NST, dạng đột biến gây hậu quả nghiêm trọng nhất là?
A. Mất đoạn. B. Lặp đoạn. C. Đảo đoản. D. Chuyển đoạn .
16. Đặc điểm nào là biểu hiện của đột biến lặp đoạn?
A. Gây chết cho thể đột biến. B. Có thể làm tăng lượng sản phẩm của gen bị đột biến.
C. Thể đột biến thưởng giảm khả năng sinh sản. D. Tất cả ý trên.
17. Ở người, đột biến chuyển đoạn không cân giữa NST số 22 và NST số 9 tạo nên NST 22
ngắn hơn bình thường gây nên bệnh?
A. Hồng cầu liềm. B. Rối loạn chuyển hóa phênyl alanin.
18
C. Ung thư máu ác tính. D. Tocnơ.
18. Những dạng đột biến cấu trúc làm giảm số lượng gen trên một NST là?
A. Mất đoạn và lặp đoạn. B. Lặp đoạn và đảo đoạn.
C. Mất đoạn và chuyển đoạn không tương hỗ. D. Đảo đoạn và chuyển đoạn tương hỗ.
19. Đột biến NST từ 2n = 48 ở vượn người còn 2n = 46 ở người liên quan tới dạng đột biến
cấu trúc NST nào?
A. Chuyển đoạn không tương hỗ. B. Sát nhập NST này vào NST khác.
C. Lặp đoạn trong một NST. D. Chuyển đoạn tương hỗ.
20. Dạng đột biến nào làm tăng cường hoặc giảm bớt mức biểu hiện của tính trạng?
A. Mất đoạn. B. Lặp đoạn. C. Đảo đoạn. D. Chuyển đoạn tương hỗ và không tương hỗ.
21. Cặp NST tương đồng là cặp NST?
A. Giống về hình thái, khác nhau về kích thước và một có nguồn gốc từ bố, một có nguồn

gốc từ mẹ.
B. Giống về hình thái, kích thước và có cùng nguồn gốc từ bố hoặc có nguồn gốc từ mẹ.
C. Khác về hình thái, giống nhau về kích thước và một có nguồn gốc từ bố, một có nguồn
gốc từ mẹ.
D. Giống nhau về hình thái, kích thước và một có nguồn gốc từ bố, một có nguồn gốc từ mẹ.
22. Vì sao cơ thể F
1
trong lai khác loài thường bất thụ?
A. Vì hai loài bố, mẹ có hình thái khác nhau.
B. Vì hai loài bố, mẹ thích nghi với môi trường khác nhau.
C. Vì F
1
có bộ NST không tương đồng.
D. Vì hai loài bố, mẹ có bộ NST khác nhau về số lượng.
Bài 6. ĐỘT BIẾN SỐ LƯỢNG NST
_________oOo_________
Đột biến số lượng NST là đột biến làm thay đổi về số lượng NST trong tế bào. Gồm: đột biến
lệch bội (dị bội) & đột biến đa bội.
I. Đột biến lệch bội
1. / !2(
-Làm thay đổi số lượng NST ở một hay một số cặp NST tương đồng.
-Các dạng chính:
+Thể không (2n – 2)
+Thể một (2n – 1)
+Thể một kép (2n – 1 – 1)
+Thể ba (2n + 1)
+Thể bốn (2n + 2)
+Thể bốn kép (2n + 2 + 2)
5.67 E
-Rối loạn phân bào → một hay một số cặp NST tương đồng không phân li → giao tử thừa

hay thiếu NST → kết hợp với giao tử bình thường → thể lệch bội. Xảy ra ở cặp NST thường
hay giới tính.
19
-Trong nguyên phân ở tế bào sinh dưỡng (2n) → một phần cơ thể mang đột biến lệch bội →
hình thành thể khảm.
M.*FGH
-Tăng hay giảm số lượng của một hay vài cặp NST → mất cân bằng của toàn hệ gen → cơ
thể không sống được hay giảm sức sống, khả năng sinh sản.
-Hội chứng: Đao 3NST số 21, hội Tócnơ 1NST giới tínhX.
N.OK
-Cung cấp nguyên liệu cho tiến hóa.
-Xác định vị trí của gen trên NST.
II. Đột biến đa bội
/67 E@DB
a. Khái niệm: là dạng đột biến làm tăng một số nguyên lần bộ NST đơn bội của loài & lớn
hơn 2n.
-Cơ thể 3n, 5n, 7n → đa bội lẻ.
-Cơ thể 4n, 6n, 8n → đa bội chẳn.
b. Cơ chế phát sinh: sự không phân li của tất cả các cặp NST tương đồng trong phân bào.
-Giao tử (n) + giao tử (2n) → tự tam bội (3n).
- Giao tử (2n) + giao tử (2n) → tự tứ bội (3n).
Sinh vật lưỡng bội (2n):
-Không phân li trong giảm phân → giao tử 2n.
-Không phân li trong nguyên phân → tế bào 4n.
5./67 EPDB
a. Khái niệm: là hiện tượng làm gia tăng số bộ NST đơn bội của hai loài khác nhau trong một
tế bào, chỉ phát sinh ở con lai khác loài.
b. Cơ chế phát sinh: lai xa kết hợp đa bội hóa.
Lai xa kèm theo đa bội hóa có vai trò rất quan trọng trong quá trình tiến hóa hình thành
loài mới ở thực vật có hoa.

M.*FGH/LABD7DB
a. Hậu quả: các thể tự đa bội lẻ hầu như không có khả năng sinh giao tử bình thường. Cây ăn
quả không hạt thường là tự đa bội lẻ (nho, dưa hấu, ).
Đa bội khá phổ biến ở thực vật, ở động vật tương đối hiếm.
b. Vai trò
-Tế bào đa bội có số lượng NST tăng gấp bội → quá trình sinh tổng hợp các chất hữu cơ xảy
ra mạnh mẽ → tế bào to, cơ quan sinh dưỡng lớn, phát triển khỏe, chống chịu tốt.
-Vai trò quan trọng trong quá trình tiến hóa → góp phần hình thành loài mới, chủ yếu ở thực
vật có hoa.
Bài tập trắc nghiệm
Câu 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 22
ĐA
1. Bộ nhiễm sắc thể (NST) trong tế bào sinh dưỡng của một cá thể được ký hiệu là 2n - 1, đó
là dạng đột biến nào?
20
A. Thể một. B. Thể đa nhiễm C .Thể ba D. Thể khuyết.
2. Trường hợp bộ NST 2n bị thừa hoặc thiếu 1 hoặc vài NST được gọi là?
A. Thể dị đa bội. B. Thể đa bội. C. Thể lệch bội. D. Thể lưỡng bội.
3. Cơ chế chính nào dẫn đến đột biến số lượng NST?
A. Rối loạn kết hợp của toàn bộ NST trong thụ tinh.
B. Rối loạn phân li của bộ NST trong nguyên phân.
C. Rối loạn phân li của NST trong giảm phân.
D. Rối loạn phân li của NST trong quá trình phân bào.
4. Thể đột biến nào sau đây thường sinh trưởng mạnh, cơ quan sinh dưỡng to?
A. Thể đa bội. B. Thể đa bội lẻ. C. Thể đa bội chẳn. D. A, B và C đúng.
5. Nếu tế bào lưỡng bội bình thường có 2n = 20. Hãy dự đoán có bao nhiêu NST trong thể
một (2n – 1) và thể ba (2n +1)?
A. 19 và 21. B. 20 và 22. B. 21 và 23. D. 22 và 24.
6. Sự rối loạn phân ly của toàn bộ NST trong lần phân bào 2 của phân bào giảm nhiễm của
một tế bào sinh dục sẽ tạo ra?

A.Giao tử n và 2n. B. Giao tử 2n. C. Giao tử n. D. Giao tử 4n.
7. Sự rối loạn phân ly của toàn bộ NST trong nguyên phân sẽ làm xuất hiện dòng tế bào?
A. 4n B. 2n C. 3n D. n.
8. Tác nhân hoá học nào sau đây được sử dụng phổ biến trong thực tế để gây ra dạng đột biến
đa bội?
A. 5- Brôm uraxinB. Cônsixin C. Êtyl mêtalsulfonat (EMS) D. Nitrôzơ methyl urê (NMU)
9. Đột biến dị bội có thể xảy ra ở các loại tế bào nào dưới đây?
A.Tế bào xôma. B. Tế bào sinh dục.C. Hợp tử. D. Tất cả đều đúng.
10. Thể song nhị bội là?
A. Là hiện tượng trong tế bào có bộ NST lưỡng bội.
B. Là hiện tượng trong tế bào có 2 bộ NST lưỡng bội của 1 loài.
C. Là hiện tượng trong tế bào có bộ NST lưỡng bội của 2 loài khác nhau.
D. Là hiện tượng trong tế bào có 2 bộ NST lưỡng bội của 2 loài khác nhau.
11. Câu nào sau đây là sai khi nói về hậu quả của đột biến lệch bội?
A. Đột biến lệch bội làm mất cân bằng của toàn hệ gen.
B. Đột biến lệch bội làm cho các cơ quan phát triển mạnh hơn bình thường.
C. Đột biến thường làm giảm sức sống và khả năng sinh sản.
D. A và C đúng.
12. Con lai của 2 loài khác nhau thường bất thụ, nó có khả năng sinh sản khi được đa bội
hóa. Đây là hiện tượng?
A. Lai xa kèm theo đa bội hóa. B. Lai giống và đa bội hóa.
C. Tạo ra con lai hữu thụ. D. Đa bội hóa.
13. Sự rối loạn của một cặp NST tương đồng ở các tế bào sinh dục của cơ thể 2n có thể xuất
hiện các loại giao tử?
A. 2n; 2n – 1 B. 2n; 2n + 1 C. n; n – 1 D. 2n + 1; 2n – 1
21
14. Ở thể có kiểu gen AAaa, khi giảm phân cho các loại giao tử là?
A. 1/6AA, 4/6Aa, 1/6aa B. 4/6AA, 1/6Aa, 1/6aa C. 2/6AA, 2/6Aa, 2/6aa D. 1/6AA,
3/6Aa, 2/6aa
Chương II. TÍNH QUY LUẬT CỦA HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN

Bài 8. QUY LUẬT MENĐEN: QUY LUẬT PHÂN LI
_________oOo_________
I. Phương pháp nghiên cứu di truyền học của Menđen
Q+6  2/ !R2
(1) Tạo dòng TC về từng TT → cho cây tự thụ phấn qua nhiều thế hệ.
(2) Lai dòng TC khác biệt nhau bởi 1 hay nhiều TT → phân tích kết quả lai ở F
1
, F
2
, F
3
.
(3) Dùng toán xác suất để phân tích kết quả lai → đưa ra giả thuyết giải thích kết quả.
(4) Tiến hành TN
o
chứng minh cho giả thuyết.
5.R
P
tc
: ♀(♂) hoa đỏx♂(♀) hoa trắng
F
1
: 100% hoa đỏ. Cho F
1
tự thụ phấn → F
2
(TT xuất hiện ở F
1
là TT trội, TT còn lại là TT lặn)
F

2
: 705 hoa đỏ: 224 hoa trắng (xấp xỉ 3:1)
Hoa trắng F
2
tự thụ phấn → F
3
: 100% trắng
1/3 hoa đỏ F
2
tự thụ phấn → F
3
: 100% hoa đỏ
2/3 hoa đỏ F
2
tự thụ phấn → F
3
: 3 hoa đỏ: 1 hoa trắng (F
2
: 1hoa đỏ TC: 2hoa đỏ không TC:
1hoa trắng TC).
M.?6S2
Xác định trội, lặn: đỏ >> trắng
Quy ước gen: A quy định hoa đỏ, a quy định hoa trắng
P
tc
: ♀(♂) hoa đỏ AA x ♂(♀) hoa trắng aa
G
p
: A a
F

1
: Aa 100% hoa đỏ
F
1
x F
1
:

Aa hoa đỏ x Aa hoa đỏ
G
F1
: A, a A, a
F
2
: TLPLKG: 1AA : 2Aa : 1aa
TLPLKH: 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng
II. Hình thành học thuyết khoa học
TH7<
-Mỗi TT đều do 1 cặp nhân tố di truyền quy định, trong TB các nhân tố di truyền không hoà
trộn vào nhau.
-Giao tử chỉ chứa 1 trong 2 thành viên của cặp nhân tố di truyền.
-Khi thụ tinh các giao tử kết hợp 1 cách ngẫu nhiên → hợp tử.
M.U2F !2
Mỗi TT do 1 cặp alen quy định, 1 có nguồn gốc từ bố, 1 có nguồn gốc từ mẹ. Các alen của bố
& mẹ tồn tại trong TB của cơ thể con 1 cách riêng rẽ không hoà trộn vào nhau. Khi hình
22
thành giao tử các thành viên của 1 cặp alen phân li đồng đều về các giao tử, nên 50% giao tử
chứa alen này còn 50% giao tử chứa alen kia.
III. Cơ sở tế bào học của quy luật phân li
-Trong TB sinh dưỡng, gen & NST tồn tại thành từng cặp.

-Khi giảm phân tạo giao tử mỗi alen (trong cặp alen), mỗi NST (trong cặp NST tương đồng)
cũng phân li đồng đều về các giao tử.
-Các gen phải nằm trên NST.
+Gen: đơn vị của vật chất di truyền quy định TT.
+Locut gen: chỉ một vị trí nhất định của gen trên NST.
+Alen: chỉ trạng thái nhất định của gen.
Chú ý
-Lai phân tích: phép lai giữa CT mang tính trạng trội với CT mang tính trạng lặn tương ứng
để kiểm tra kiểu gen của CT mang tính trạng trội.
+Nếu F
b
đồng tính: cơ thể mang tính trạng trạng TC.
+Nếu F
b
phân tính 1: 1: CT mang tính trạng trội không TC.
-Hiện tượng trội không hoàn toàn: KH của con lai mang tính trạng trung gian của bố & mẹ.
P
tc
: đỏ x trắng
F
1
: 100% hồng
F
1
x F
1
F
2
: 1đỏ : 2hồng : 1 trắng
Bài tập trắc nghiệm

Câu 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 22
ĐA
1. Điểm sáng tạo trong phương pháp nghiên cứu của Menđen so với các nhà nghiên cứu di
truyền học trước đó là gì?
A. Sử dụng phương pháp nghiên cứu thực nghiệm và định lượng dựa trên xác suất thống kê
và khảo sát trên từng tính trạng riêng lẻ.
B. Nghiên cứu tế bào để xác định sự phân li và tổ hợp các NST.
C. Làm thuần chủng các cá thể đầu dòng và nghiên cứu cùng lúc nhiều tính trạng.
D. Chọn cây đậu Hà lan làm đối tượng nghiên cứu.
2. Khi đem lai các cá thể thuần chủng khác nhau về một cặp tính trạng tương phản, Menđen
đã phát hiện ở thế hệ con lai?
A. Biểu hiện tính trạng trung gian giữa bố và mẹ.
B. Chỉ biểu hiện một trong hai kiểu hình của bố hoặc mẹ.
C. Luôn luôn biểu hiện kiểu hình giống bố.
D. Luôn luôn biểu hiện kiểu hình giống mẹ.
3. Để kiểm tra giả thuyết của mình, Menđen đã sử dụng phương pháp lai?
A. Thuận - nghịch. B. Hai tính. C. Phân tích. D. Cặp bố mẹ thuần chủng.
4. Điều kiện quan trọng nhất để quy luật phân li độc lập nghiệm đúng là?
A. P thuần chủng.B. Một gen quy định một tính trạng. C. Trội - lặn hoàn toàn.
23
D. Mỗi cặp gen quy định một TT tương phản nằm trên những cặp NST tương đồng khác
nhau.
5. Menđen đã sử dụng phép lai phân tích để kiểm tra giả thuyết của mình, lai phân tích là
kiểu lai như thế nào?
A. Lai cơ thể cần kiểm tra kiểu gen với cơ thể đồng hợp lặn và cho ra tỉ lệ phân li (1:1).
B. Lai cơ thể cần kiểm tra kiểu gen với cơ thể dị hợp và cho ra tỉ lệ phân li (1:1).
C. Lai cơ thể cần kiểm tra kiểu gen với cơ thể đồng hợp trội và cho ra tỉ lệ phân li (1:1).
D. Tất cả đều sai.
6. Phép lai nào sao đây cho đời con có tỉ lệ 100% kiểu hình lặn?
A. AA x AA B. AA x aa C. aa x AA D. aa x aa

7. Mỗi TT do một cặp alen có quan hệ trội - lặn không hoàn toàn thì hiện tượng phân li ở F
2
được biểu hiện như thế nào?
A. 1 trội: 2 trung gian: 1 lặn. B. 2 trội: 1 trung gian: 2 lặn.
C. 3 trội: 1 lặn. D. 1 trội: 2 lặn: 1 trung gian.
8. Điểm giống nhau trong kết quả lai một tính trạng trong trường hợp trội hoàn toàn và trội
không hoàn toàn là?
A. Kiểu gen và kiểu hình F
1
. B. Kiểu gen và kiểu hình F
2
.
C. Kiểu hình F
1
và F
2
. D. Kiểu gen F
1
và F
2
.
9. Theo quan niệm của Menđen, mỗi tính trạng của cơ thể do?
A. Một cặp nhân tố di truyền quy định. B. Một nhân tố di truyền quy định.
C. Hai nhân tố di truyền khác loại quy định. D. Hai cặp nhân tố di truyền quy
định.
10. Phương pháp độc đáo của Menđen trong việc nghiên cứu tính quy luật của hiện tượng di
truyền?
A. Lai giống B. Lai phân tích. C. Phân tích các thế hệ lai. D. Sử dụng xác suất thống kê.
11. Cho biết 1 gen qui định một TT và gen trội là trội hoàn toàn. Theo lý thuyết, phép lai:
AABb x aabb cho đời con có:

A. 2 kiểu gen, 2 kiểu hình. B. 2 kiểu gen, 1 kiểu hình.
C. 2 kiểu gen, 3 kiểu hình. D. 3 kiểu gen, 3 kiểu hình.
12. Phương pháp nghiên cứu của Menđen gồm các nội dung:
(1). Sử dụng toán xác suất để phân tích kết quả lai.
(2). Lai các dòng thuần và phân tích kết quả F
1
, F
2
, F
3
.
(3). Tiến hành TN
o
chứng minh.
(4). Tạo các dòng thuần bằng tự thụ phấn.
Trình tự các bước thí nghiệm như thế nào là hợp lý ?
A. 4 2 3 1 B. 4 2 1 3 C. 4 3 2 1 D. 4 1 2 3
13. Để cho các alen của 1 gen phân li đồng đều về các giao tử, 50% giao tử chứa alen này,
50% giao tử chứa alen kia thì cần có điều kiện gì?
A. Bố mẹ phải thuần chủng. B. Số lượng cá thể con lai phải lớn.
24
C. Alen trội phải trội hoàn toàn so với alen lặn. D. Quá trình giảm phân phải xảy ra bình
thường.
14. Dòng thuần về một tính trạng là?
A. Dòng có đặc tính di truyền thống nhất và ổn định, các thế hệ con cháu không có sự phân li
TT nên kiểu hình giống bố mẹ.
B. Đồng hợp về kiểu gen và đồng nhất về kiểu hình.
C. Dòng luôn có kiểu gen đồng hợp trội.
D. Cả A và B.
15. Khi cho cây hoa màu đỏ lai với cây hoa màu trắng được F

1
toàn hoa màu đỏ. Cho rằng
mỗi gen quy định 1 TT. Kết luận nào có thể được rút ra từ kết quả phép lai này?
A. Đỏ là TT trội hoàn toàn. B. P thuần chủng.C. F
1
dị hợp tử. D. Cả A, B, và C
16. Điều nào sau đây không phải là điều kiện nghiệm đúng quy luật phân li của Menđen?
A. Bố (mẹ) phải thuần chủng về tính trạng đem lai.
B. Tính trạng trội phải trội hoàn toàn.
C. Con lai phải biểu hiện tính trạng trung gian giữa bố và mẹ.
D. Số lượng phân tích phải lớn.
17. Biết ở Cà chua, alen A quy định quả màu đỏ; alen a quy định quả màu vàng. Đem lai 2
thứ cà chua thuần chủng quả vàng và đỏ, đời con có KG - KH như thế nào?
A. 75% AA và 25% Aa - 100% quả màu đỏ.
B. 100% Aa - 100% quả màu đỏ.
C. 50% AA và 50% aa - 50% quả màu đỏ và 50% quả màu vàng.
D. 25% AA và 75% Aa - 100% quả màu đỏ.
Bài 9. QUY LUẬT MENĐEN: QUY LUẬT PHÂN LI ĐỘC LẬP
_________oOo_______
I. Thí nghiệm lai 2 tính trạng
R
P
tc
: ♀(♂) hạt vàng trơn x ♂(♀) hạt xanh nhăn
F
1
: 100% hạt vàng trơn
F
1
: tự thụ phấn

F
2
: 315 hạt vàng trơn: 108 hạt vàng nhăn
101 hạt xanh trơn: 32 hạt xanh nhăn
(Xấp xỉ: 9: 3: 3: 1)
5.%FV
F
1
: vàng trơn là tính trạng trội, xanh nhăn là tính trạng lặn.
F
2
: 9 hạt vàng trơn: 3 hạt vàng nhăn: 3 hạt xanh trơn: 1 hạt xanh nhăn
Xét riêng từng tính trạng:
-Màu hạt
-Dạng hạt
25

×