Tải bản đầy đủ (.doc) (35 trang)

các hệ thống an ninh và an toàn trong cuộc sống

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (721.81 KB, 35 trang )

4.1.
Các h th ng an ninh v an to n trong cu c s ng.ệ ố à à ộ ố
Marc Thuillard,Siemen,Cerberus,Mannedorf,Switzerland.
4.1.1
Gi i thi u chung.ớ ệ

Ch ng n y miêu t các c m bi n thông minh c s d ng trong l nh v cươ à ả ả ế đượ ử ụ ĩ ự
an ninh v an to n trong cu c s ng."An to n trong cu c s ng" bao g m báoà à ộ ố à ộ ố ồ
cháy,báo hi u khí ga,các h th ng t t v s tán."An ninh" liên quan n báoệ ệ ố ắ à ơ đế
hi u trém,ki m soát ra v o v h th ng CCTV.ệ ể à à ệ ố
Ngay t ban u các c th s ng ã c n c c m th y tho i mái v anừ đầ ơ ể ố đ ầ đượ ả ấ ả à
to n.Trong khi các m i nguy hi m sinh ra t b n nhân t c b n c a khoaà ố ể ừ ố ố ơ ả ủ
h c Hy L p c i l t,n c,không khí v l a,thì chính con ng i l iọ ạ ổ đạ à đấ ướ à ử ườ ạ
c ng l m cho các m i e do ó t ng lên.Ví d nh chi n tranh,thù h n s cà à ố đ ạđ ă ụ ư ế ậ ắ
t c,chia r ng phái,c p bóc,xâm l c,kh ng b .Ngo i ra còn có r tộ ẽ đả ướ ượ ủ ố à ấ
nhi u m i e do khác n a.ề ố đ ạ ữ
Ng i ta c ng nh n ra r ng s huy ng l c l ng phòng b m t cách k pườ ũ ậ ằ ự độ ự ượ ị ộ ị
th i d a v o h th ng báo hi u s m có th gi m nh ho c th m chí lo i bờ ự à ệ ố ệ ớ ể ả ẹ ặ ậ ạ ỏ
c các thi t h i.V o th i k c i,lính canh l ng i gi vai trò ch ođượ ệ ạ à ờ ỳ ổ đạ à ườ ữ ủ đạ
trong ph ng th c n y.Theo th i gian con ng i ng y c ng chú tr ng v oươ ứ à ờ ườ à à ọ à
các công ngh h tr ho c th m chí thay th ng i lính gác trong nhi mệđể ỗ ợ ặ ậ ế ườ ệ
v báo hi u s m.Phát minh n i b t nh t trong th i k c i l chi c chìaụ ệ ớ ổ ậ ấ ờ ỳ ổ đạ à ế
khoá,v i ch c n ng ng n ch n nh ng cu c thâm nh p không mongớ ứ ă ă ặ ữ ộ ậ
mu n.Cho n ng y nay nó v n c phát tri n trong các h th ng ki mố đế à ẫ đượ ể ệ ố ể
soát v o ra hi n i.à ệ đạ
Cùng v i s ra i c a i n,h th ng báo hi u s m u tiên c ng ã xu tớ ự đờ ủ đệ ệ ố ệ ớ đầ ũ đ ấ
hi n.T t c các h th ng u mu n phát hi n ra m i nguy hi m c ng s mệ ấ ả ệ ố đề ố ệ ố ể à ớ
c ng t t.H u h t các công ngh u s d ng s ti p xúc kích thích óngà ố ầ ế ệđề ử ụ ự ế để đ
m ng h báo hi u,ví d nh khi m t tên trém dÉm lên hay b c qua m tởđồ ồ ệ ụ ư ộ ướ ộ
s i dây c ng xung quanh m t dinh thù ang c b o v .ợ ă ộ đ đượ ả ệ
S phát tri n c a các "c m bi n" có m t tiêu chu n ch t ch trong thự ể ủ ả ế ộ ẩ ặ ẽ ế


gi i ng v t.Chính nh ng lo i v t ã có nh ng h th ng c m nh n phátớ độ ậ ữ à ậ đ ữ ệ ố ả ậ để
hi n nguy hi m(ho c th c n) m công ngh hi n i còng không th th cệ ể ặ ứ ă à ệ ệ đạ ể ự
hi n c.R t nhi u các nguyên lý t o nên n n t ng cho s phát tri n c aệ đượ ấ ề ạ ề ả ự ể ủ
c m bi n ã c th c hi n trong t nhiên.Ví d nh vi c s d ng sóng siêuả ế đ đượ ự ệ ự ụ ư ệ ử ụ
âm c a d i,kh n ng c m nh n h ng ngo i c a r n uôi chuông,v c sủ ơ ả ă ả ậ ồ ạ ủ ắ đ à ả ự
c m nh n mùi v v n l b n n ng c a r t nhi u lo i v t.ả ậ ị ố à ả ă ủ ấ ề à ậ
Trong ph n n y chúng ta s th o lu n v nh ng công ngh v nguyên lýầ à ẽ ả ậ ề ữ ệ à
c a c m bi n d nh cho vi c c nh báo s m các tình hu ng nguy hi m trongủ ả ế à ệ ả ớ ố ể
các to nh ,ví d nh ho ho n,rò r khí ga hay tr m c p.Nh v y chúng taà à ụ ư ả ạ ỉ ộ ắ ư ậ
s nói n c m bi n cháy,c m bi n khí ga,c m bi n v s xâm nh p vẽ đế ả ế ả ế ả ế ề ự ậ à
c m bi n ra v o.Chúng ta có th nh ngh a c m bi n l m t thi t b có thả ế à ể đị ĩ ả ế à ộ ế ị ể
bi n i các d u hi u c a nh ng tình hu ng nguy hi m th nh các tín hi uế đổ ấ ệ ủ ữ ố ể à ệ
có th phân tích c.Các máy dò tìm th ng bao g m các b c m bi n,vể đượ ườ ồ ộ ả ế à
chính các máy dò tìm s x lý thông tin c a nh ng b c m bi n n y.ẽ ử ủ ữ ộ ả ế à
Nh ng nguyên t c v t lý v hoá h c l m n n t ng cho các c m bi n hi nữ ắ ậ à ọ à ề ả ả ế ệ
i h u h t l d hi u.Th thách chính trong thi t k máy dò tìm khôngđạ ầ ế à ễ ể ử ế ế
ph i l tìm ra các nguy hi m,m l vi c phát hi n v tri t tiêu các tín hi uả à ể à à ệ ệ à ệ ệ
v o gi .à ả
1
Trong ph n l n các tr ng h p,m i nguy hi m v các hi n t ng gi l r tầ ớ ườ ợ ố ể à ệ ượ ả à ấ
gi ng nhau v có th có chung m t ngu n g c.M t máy dò tìm t t ph iố à ể ộ ồ ố ộ ố ả
phân bi t c các phân t khói t m t ng n l a th t v i nh ng h t bôi.M tệ đượ ư ừ ộ ọ ử ậ ớ ữ ạ ộ
cái máy vi tính có th t o ra s dao ng nhi t (Schlieren),v m t cáiể ạ ự độ ệ độ à ộ
máy dò h ng ngo i th ng có th t ng nh m ó l m t tên trém.S ph nồ ạ ụđộ ể ưở ầ đ à ộ ự ả
x ánh sáng m t tr i có th t o ra các tín hi u gi cho m t cái máy dò ánhạ ặ ờ ể ạ ệ ả ộ
sáng.Các ngu n gi còn có th nh h ng n các máy dò a ch n dùng ồ ả ểả ưở đế đị ấ để
phát hi n s xâm nh p t trên mái,các máy dò siêu âm v vi sóng trong hệ ự ậ ừ à ệ
th ng báo hi u trém,v máy dò khí.Trong h th ng i u khi n ra v o,c nố ệ à ệ ố đề ể à ầ
ph i nh n ra nh ng ng i có quy n ra v o trong m i th i i m v lo i bả ậ ữ ườ ề à ọ ờ để à ạ ỏ
nh ng ng i khác.Vi c n y c n c th c hi n v i tin c y cao.ữ ườ ệ à ầ đượ ự ệ ớ độ ậ

M t th thách n a cho nh ng k s l ph i thi t k các máy dò tìm có ộ ử ữ ữ ỹ ư à ả ế ế độ
"thông minh" cao. ây l m t khái ni m r ng liên quan n nh y trongĐ à ộ ệ ộ đế độ ậ
vi c phát hi n ra các tình hu ng nguy hi m úng lúc v lo i b các hi nệ ệ ố ể đ à ạ ỏ ệ
t ng gi . i u n y c n ph i t c v i yêu c u kinh t (giá th p) trongượ ảĐề à ầ ả đạ đượ ớ ầ ế ấ
m t i u ki n môi tr ng khó kh n.Vi c thi t k máy dò tìm c n ph i tuânộ đề ệ ườ ă ệ ế ế ầ ả
theo các quy t c c h c, i n t v ph n m m.ắ ơ ọ đệ ử à ầ ề
M c dù ch chính c a cu n sách n y l c m bi n thông minh,chúngặ ủ đề ủ ố à à ả ế
tôi th y c n ph i m r ng v n ,trong ó bao g m vi c gi i thi u các khíaấ ầ ả ở ộ ấ đề đ ồ ệ ớ ệ
c nh c a h th ng c nh báo v c a h th ng i u khi n kh n c p c kíchạ ủ ệ ố ả à ủ ệ ố đề ể ẩ ấ đượ
ho t b i nh ng sensor trên.Vì c y chúng tôi s d nh v i o n nói v hạ ở ữ ậ ẽ à à đ ạ để ề ệ
th ng t t v trung tâm ti p nh n c nh báo. ây l to n b quá trình t khiố ắ à ế ậ ả Đ à à ộ ừ
nguy hi m c phát hi n n khi nó c lo i b .ể đượ ệ đế đượ ạ ỏ
N i dung c a ph n n y d a r t nhi u v o nh ng ki n th c c xây d ngộ ủ ầ à ự ấ ề à ữ ế ứ đượ ự
công ty chúng tôi trong nhi u n m qua,nó ã c ng d ng phát tri nở ề ă đ đượ ứ ụ để ể
các h th ng an to n v an ninh.Trong th c t ,chính s phát minh ra máy dòệ ố à à ự ế ự
tìm ion hoá ã m u cho n n công nghi p n y.Chúng tôi mu n cám nđ ở đầ ề ệ à ố ơ
các ng nghi p trong công ty, ã có nh ng óng góp v l i khuyên có giáđồ ệ đ ữ đ à ờ
tr , c bi t l R.Beckers(trung tâm ti p nh n c nh báo), U.Krienen,ị đặ ệ à ế ậ ả
M.Schumacher (c m bi n nh n d ng),M.Muller(h th ng t t) v H.Kupfer.ả ế ậ ạ ệ ố ắ à
4.1.2
C m bi n v l a.ả ế ề ử
4.1.2.1
c tính v t lý c a l a,bôi khói,khí v ánh sáng.Đặ ậ ủ ử à
c i m c a nh ng ng n l a cháy âm Ø l khói v khí,cùng v i s phátĐặ để ủ ữ ọ ử à à ớ ự
x v gia t ng nhi t khi ng n l a bùng cháy.Các máy phát hi n l a sạ à ă ệ độ ọ ử ệ ử ử
d ng m t trong nh ng hi u ng v t lý n y phát hi n ra ho ho n s mụ ộ ữ ệ ứ ậ à để ệ ả ạ ớ
nh t gi m thi u t i a s phá h .Cùng v i s phát tri n c a xu h ngấ để ả ể ố đ ự ủ ớ ự ể ủ ướ
công ngh , c m bi n l a c ng ã tr i qua nh ng thay i v nâng c p quanệ ả ế ử ũ đ ả ữ đổ à ấ
tr ng.ọ
Trong vòng h n 50 n m,các máy phát hi n khói u thu c lo i ion hoá.ơ ă ệ đề ộ ạ

Khói c phát hi n b ng cách o s thay i c a d n trong m t bu ngđượ ệ ằ đ ự đổ ủ độ ẫ ộ ồ
ion hoá có các ph n t khói.T 10 n m tr l i ây,các máy phát hi n khóiầ ử ừ ă ở ạ đ ệ
quang i n s d ng ph ng pháp o s tán x c a ánh sáng t các phân tđ ệ ử ụ ươ đ ự ạ ủ ừ ử
khói trong m t bu ng quang ã b t u thay th các máy ion hoá.ộ ồ đ ắ đầ ế
2
Các máy phát hi n l a không ch bao g m hai lo i trên.S h p th ánhệ ử ỉ ồ ạ ự ấ ụ
sáng c ng d ng trong máy dò chùm tuy n tính.Các máy phát hi n l ađượ ứ ụ ế ệ ử
c ng có th d a v o s b c x nhi t c a ng n l a.Các máy phát hi n ánh l aũ ể ự à ự ứ ạ ệ ủ ọ ử ệ ử
o s phát x c a l a trong vùng t h ng ngo i n t ngo i.Các máy dòđ ự ạ ủ ử ừ ồ ạ đế ử ạ
nhi t s a ra l i c nh báo khi có s gia t ng áng k c a nhi t .Ngo iệ ẽ đư ờ ả ự ă đ ể ủ ệ độ à
ra, nhi u hi u ng khác c ng có th c s d ng phát hi n l a:vi cânề ệ ứ ũ ể đượ ử ụ để ệ ử
b ng th ch anh,s thay i t c lan truy n âm thanh,v s dao ng c a ápằ ạ ự đổ ố độ ề à ự độ ủ
su t, s khúc x c a ánh sáng, Tuy nhiên không có m t nguyên lý n o,dùấ ự ạ ủ ộ à
c th nghi m th nh công trong phòng thí nghi m, c phát tri n th nhđượ ử ệ à ệ đượ ể à
s n ph m s l ng l n trong ho t ng th ng m i.Trong th c t , tinả ẩ ố ượ ớ ạ độ ươ ạ ự ếđộ
c y,giá th nh v kh n ng dò tìm c a các máy phát hi n l a v khói ã tậ à à ả ă ủ ệ ử à đ đặ
ra m t tiêu chu n cao cho vi c th ng m i hóa các ph ng pháp dò tìmộ ẩ ệ ươ ạ ươ
m i.ớ
áp ng c a m t máy dò tìm i v i ng n l a ph thu c v o nguyên lýĐ ứ ủ ộ đố ớ ọ ử ụ ộ à
dò v lo i khói.Hình 4.1-1 so sánh nh y c a m t máy dò tìm ki u tán xà ạ độ ậ ủ ộ ể ạ
ánh sáng v m t máy dò ion hoá nh l m t h m c a kích th c phânà ộ ư à ộ à ủ ướ
t .Máy dò ion hoá áp ng t t h n máy dò quang kích th c phân tư đ ứ ố ơ ở ướ ủ
nh ,còn v i kích th c phân t l n thì ng c l i.ỏ ớ ướ ử ớ ượ ạ
áp ng c a m t máy dò tìm còn ph thu c v o thi t k chính xác c a Đ ứ ủ ộ ụ ộ à ế ế ủ
nó. V i máy dò tán x ánh sáng, nh y c a nó v i nh ng lo i khói khác ớ ạ độ ạ ủ ớ ữ ạ
nhau l khác nhau,ví d nh s liên quan t i góc t o b i chùm sáng v tr c à ụ ư ự ớ ạ ở à ụ
c a máy dò.ủ

Hình 4.1-1. nh y c a các hai máy dò khói.Độ ạ ủ


3
Hình 4.1-2 so sánh áp ng c a b n lo i máy dò v i nh ng lo i l a khácđ ứ ủ ố ạ ớ ữ ạ ử
nhau.Hai máy dò quang ph n ng v i ng n l a cháy âm Ø t t h n l máy dòả ứ ớ ọ ử ố ơ à
ion hoá,còn máy dò ion hoá ph n ng t t h n v i nh ng phân t khói nhả ứ ố ơ ớ ữ ử ỏ
c a ng n l a.B ng cách k t h p nguyên lý quang h c v máy dò nhi t,ta cóủ ọ ử ằ ế ợ ọ à ệ
th t o ra m t máy dò chung cho t t c các lo i l a.ể ạ ộ ấ ả ạ ử

Hình 4.1-2. áp ng c a các máy dò khói.Đ ứ ủ
Th i gian g n ây ã xu t hi n các máy dò khói c m nh n khí b oxyờ ầ đ đ ấ ệ ả ậ ị
hoá t các v t li u ang cháy.Tuy nhiên, hi n nay, ch a có m t máy dò n oừ ậ ệ đ ệ ư ộ à
t c các tiêu chu n v ho t ng v tin c y.Máy dò khói c b ođạ đượ ẩ ề ạ độ à độ ậ đượ ả
m ho t ng t t t -30 n 75 C v có tu i th kho ng h n 10 n m.Cđả ạ độ ố ừ đế độ à ổ ọ ả ơ ă ả
hai ch s trên u không t c các yêu c u hi n nay i v i c m bi nỉ ố đề đạ đượ ầ ệ đố ớ ả ế
khí. Tuy nhiên, ã có nh ng nghiên c u quan tr ng v nh ng n l c phátđ ữ ứ ọ à ữ ỗ ự
tri n công ngh m i cho vi c dò tìm khí, v chúng ta có th hy v ng v oể ệ ớ ệ à ể ọ à
nh ng ti n b c a các thi t b trong m t t ng lai g n.ữ ế ộ ủ ế ị ộ ươ ầ
Trong nh ng ám cháy không mong mu n,khói có th sinh ra theo nh ngữ đ ố ể ữ
c ch khác nhau, ví d nh do ám cháy bùng hay cháy âm Ø.Hi n t ngơ ế ụ ư đ ệ ượ
nhi t phân sinh ra khi có s truy n nhi t c a m t ngu n nhi t bên ngo i. Sệ ự ề ệ ủ ộ ồ ệ à ự
khác nhau gi a nhi t phân v cháy âm Ø l :trong cháy âm Ø, quá trình oxyữ ệ à à
hoá t nó di n ra.Trong khi t t c các v t li u u có th b nhi t phân thìự ễ ấ ả ậ ệ đề ể ị ệ
ch có ít trong chóng có th cháy âm Ø, trong ó có nh ng th r t quen thu cỉ ể đ ữ ứ ấ ộ
nh gi y, x p v g .ư ấ ố à ỗ
Trong m t ph m vi n o ó, các c tính v t lý c a khói v s gia t ngộ ạ à đ đặ ậ ủ à ự ă
nhi t có th liên quan n d ng c a ng n l a.Nhi t phân v cháy âm Øệ độ ể đế ạ ủ ọ ử ệ à
th ng sinh ra nh ng ám khói v i m t l ng l n mu i khói không nhìnườ ữ đ ớ ộ ượ ớ ộ
th y c v c nh ng mu i khói nhìn th y c m u en.Nhi t c a quáấ đượ à ả ữ ộ ấ đượ ầ đ ệ độ ủ
trình nhi t phân v cháy âm Ø th ng nh h n r t nhi u nhi t c a ng nệ à ườ ỏ ơ ấ ề ệ độ ủ ọ
l a cháy bùng.ử
S tán x ánh sáng ph thu c v o kích th c, s l ng, v chi t su t c aự ạ ụ ộ à ướ ố ượ à ế ấ ủ

các phân t .Tính toán s tán x c a ánh sáng v s h p th c a nh ng hìnhử ự ạ ủ à ự ấ ụ ủ ữ
c u nh v i kích th c v s phân b cho tr c l m t v n kinh i nầ ỏ ớ ướ à ự ố ướ à ộ ấ đề để
trong quang h c.Vi c áp d ng gi thuy t Mie v Rayleigh t ra r t hi u quọ ệ ụ ả ế à ỏ ấ ệ ả
trong vi c d oán s tán x ánh sáng trong các ch ng trình mô ph ng c aệ ựđ ự ạ ươ ỏ ủ
4
máy tính.Ng c l i, tìm ra các c tính c a khói t nh ng o l ngượ ạ để đặ ủ ừ ữ đ ườ
quang h c l c c k khó kh n.Trong cu n sách vi t v s h p th ánh sángọ à ự ỳ ă ố ế ề ự ấ ụ
c a mình, Bohren v Huffman ã so sánh vi c mô t các phân t t nh ngủ à đ ệ ả ử ừ ữ
o l ng quang h c nh l vi c xác nh m t lo i thú ã tuy t ch ng tđ ườ ọ ư à ệ đị ộ à đ ệ ủ ừ
nh ng b c chân hoá th ch c a nó!Tính toán s tán x ánh sáng trong th cữ ướ ạ ủ ự ạ ự
t l r t khó kh n b i vì các phân t khói có th liên k t th nh nh ng hìnhế à ấ ă ở ử ể ế à ữ
d ng r t ph c t p.M t ví d i n hình l s "gi i" c a khói. c tr ng c aạ ấ ứ ạ ộ ụđể à ự à đ ủ Đặ ư ủ
nó l s liên k t c a các phân t khói d n n s gi m tû kh i c a phân t .à ự ế ủ ư ẫ đế ự ả ố ủ ư
S tán x v h p th ph thu c r t nhi u v o b c sóng v s phân c c ự ạ à ấ ụ ụ ộ ấ ề à ướ à ự ự
c a ngu n sáng.Hình 4.1-3 cho ta bi t s tán x ánh sáng trong m t hình ủ ồ ế ự ạ ộ
c u v i chi t su t cho tr c.T ví d n y có th rót ra m t s quy t c c b n ầ ớ ế ấ ướ ừ ụ à ể ộ ố ắ ơ ả
sau:
Phân t l n:ử ớ
• Phân t l n có m t c t tán x v i m t s hình tròn.S tán x ánh ử ớ ặ ắ ạ ớ ộ ố ự ạ
sáng ph thu c r t nhi u v o góc tán x .ụ ộ ấ ề à ạ
• T t c các tia sáng u tán x theo h ng thu n. ấ ả đề ạ ướ ậ


Phân t nh :ử ỏ
• Tán x ánh sáng ph thu c m nh v o s phân c c.ạ ụ ộ ạ à ự ự
• Tû l tán x thu n trên tán x ng c nh h n so v i phân t l n.ệ ạ ậ ạ ượ ỏ ơ ớ ử ớ
5
Nh ng quy t c n gi n n y có ý ngh a quan tr ng trong vi c thi t k máyữ ắ đơ ả à ĩ ọ ệ ế ế
phát hi n khói theo ki u tán x quang.Ví d nh quy t c l có nhi u tiaệ ể ạ ụ ư ắ à ề
sáng b tán x góc nh (tán x thu n) h n l góc l n (tán x ng c).Phị ạở ỏ ạ ậ ơ à ở ớ ạ ượ ụ

thu c v o h t khói, tû l gi a tán x thu n v tán x ng c có th lên nộ à ạ ệ ữ ạ ậ à ạ ượ ể đế
50.Nh v y, m ch i n khuyÕch i tín hi u trong máy dò s d ng tánư ậ ạ đệ để đạ ệ ử ụ
x ng c s ph c t p h n.S khác nhau gi a tán x thu n v tán x ng cạ ượ ẽ ứ ạ ơ ự ữ ạ ậ à ạ ượ
c minh ho trên hình 4.1-4.đượ ạ
Vi c thi t k m t máy dò quang ph thu c v o áp ng c n thi t i v iệ ế ế ọ ụ ộ à đ ứ ầ ế đố ớ
nh ng lo i khói khác nhau.S l a ch n góc tán x s xác nh áp ng c aữ ạ ự ự ọ ạ ẽ đị đ ứ ủ
máy dò.Ch ng h n nh l m t cái máy dò tìm s d ng góc tán x l n (tánẳ ạ ư à ộ ử ụ ạ ớ
x ng c) s nh y h n i v i các phân t nh .ạ ượ ẽ ậ ơ đố ớ ử ỏ


Hình 4.1-4
S tán x c a ánh sáng do các phân t c miêu t trong ph ng trìnhự ạ ủ ử đượ ả ươ
Mie v Rayleigh.Trong khi s tán x do phân t nh có th c mô t b ngà ự ạ ử ỏ ểđượ ả ằ
gi thuy t Rayleigh thì tán x do phân t l n l i th ng n m trong mi n giáả ế ạ ử ớ ạ ườ ằ ề
tr c a gi thuy t Mie. ng kính trung bình c a phân t khói th ng n mị ủ ả ế Đườ ủ ử ườ ằ
trong vùng chuy n ti p gi a mi n Rayleigh v mi n Mie.S phân b kíchể ế ữ ề à ề ự ố
th c phân t c a h t khói ph thu c v o lo i l a v v t li u cháy âm Ø hayướ ử ủ ạ ụ ộ à ạ ử à ậ ệ
cháy bùng.V i ng n l a cháy bùng, ph n l n các phân t có kích th cớ ọ ử ầ ớ ử ướ
6
d i 0.3ướ
µ
m, trong khi ó kích th c phân t khói c a ng n l a cháy âm Øđ ướ ử ủ ọ ử
th ng l n h n.Hình .1-5 mô t s phân b kích th c phân t th ng g p.ườ ớ ơ ả ự ố ướ ử ườ ặ
4.1.2.1.1.Tán x Rayleigh.ạ
Gi thuy t rayleigh miêu t s tán x c a ánh sáng c a các phân t nh ,ả ế ả ự ạ ủ ủ ử ỏ
v i bán kính r nh h n r t nhi u so v i b c sóng ớ ỏ ơ ấ ề ớ ướ
λ
(2
π
r/

λ
<1).Hình 4.1-
5 mô t tóm t t các k t qu chính c a gi thuy t Rayleigh.ả ắ ế ả ủ ả ế

Hình 4.1-5

Hình 4.1-6
7
4.1.2.1.2.Gi thuy t Mie v s tán x .ả ế ề ự ạ
Mi n Mie c c tr ng b i s dao ng nhanh c a m t c t tán x , lề đượ đặ ư ở ự độ ủ ặ ắ ạ à
h m c a chi t su t, b c sóng,góc tán x v bán kính phân t .S phân bà ủ ế ấ ướ ạ à ử ự ố
c a các phân t khói th ng l r ng.Tuy nhiên không t n t i s khác bi t vủ ử ườ à ộ ồ ạ ự ệ ề
ch t gi a nh ng phân t l n m u tr ng v nh ng phân t nh m u en.Hìnhấ ữ ữ ử ớ ầ ắ à ữ ử ỏ ầ đ
4.1-7 bi u di n t ng quan gi a ph m vi m t c t tán x c a ng n l a cháyể ễ ươ ữ ạ ặ ắ ạ ủ ọ ử
bùng v m t ng n l a cháy y u trên s i cotton nh l m t h m c a góc tánà ộ ọ ử ế ợ ư à ộ à ủ
x .Tû l tr ng/ en cao h n v i góc tán x l n.Trong th c t , i u ó có ngh aạ ệ ắ đ ơ ớ ạ ớ ự ế đề đ ĩ
l máy dò tìm s d ng tán x ng c nh y v i nh ng phân t nh m u enà ử ụ ạ ượ ậ ớ ữ ử ỏ ầ đ
h n l máy dò tán x thu n. u i m chính c a tán x thu n l m t c t tánơ à ạ ậ Ư để ủ ạ ậ à ặ ắ
x nh . i u n y òi h i m t xung ánh sáng m nh h n, ho c l m t sạ ỏ Đề à đ ỏ ộ ạ ơ ặ à ộ ự
khuyÕch i nhi u h n u thu.đạ ề ơ ởđầ
4.1.2.1.3.S h p th .ự ấ ụ
Hình 4.1-8 th hi n m t c t h p th c a n c.Trong vùng b chi ph i b iể ệ ặ ắ ấ ụ ủ ướ ị ố ở
s tán x , m t c t h p th gi m r t nhanh.Mi n Mie c c tr ng b i sự ạ ặ ắ ấ ụ ả ấ ề đượ đặ ư ở ự
dao ng.V i nh ng phân t l n,m t c t h p th x p x 2 (do ó c g i lđộ ớ ữ ử ớ ặ ắ ấ ụ ấ ỉ đ đượ ọ à
ngh ch lý tri t tiêu).ị ệ
M t c t tri t tiêu gi m ch m h n m t c t tán x¹Nhặ ắ ệ ả ậ ơ ặ ắ v y máy dò tri t tiêuậ ệ
s nh y h n máy dò tán x ánh sáng.Hình 4.1-9 so sánh áp ng c a máyẽ ậ ơ ạ đ ứ ủ
dò tri t tiêu v i máy dò tán x .Máy dò tri t tiêu nh y v i nh ng ng n l aệ ớ ạ ệ ậ ớ ữ ọ ử
sinh ra do t g hay Heptan h n l v i nh ng ng n l a cháy âm Ø.đố ỗ ơ à ớ ữ ọ ử



Hình 4.1-7


8


Hình 4.1-8

Hình 4.1-9
4.1.2.2
Nguyên lý c m nh n khói.ả ậ
4.1.2.2.1.Ion hoá.
9
Nguyên lý c b n c a máy dò ion hoá c gi i thích trên hình 4.1-10.M tơ ả ủ đượ ả ộ
bu ng o l ng c gi i h n b i hai i n c c v nh ng ph n cáchồ đ ườ đượ ớ ạ ở đ ệ ự à ữ ầ
i n.M t ngu n b c x vô tuy n,th ng l Am,phát ra nh ng h t đệ ộ ồ ứ ạ ế ườ à ữ ạ
α
.Không
khí trong bu ng o l ng b ion hoá ch y u t o ra các ion nh c tíchồ đ ườ ị ủ ế ạ ỏ đượ
i n n l c hai c c tính.M t i n áp nh (kho ng 5V) c t v ođ ệ đơ ẻ ở ả ự ộ đ ệ ỏ ả đượ đặ à
gi a các i n c c. Khi ch a có khói,ch có m t dòng i n nh kho ngữ đ ệ ự ư ỉ ộ đ ệ ỏ ả
20pA.Khi cho khói v o trong bu ng,m t ph n áng k các ion s liên k tà ồ ộ ầ đ ể ẽ ế
v i các phân t l n.Lúc n y các phân t l n óng vai trò nh m t i m táiớ ử ớ à ủ ớ đ ư ộ để
h p c a các ion nh .T c trôi c a các phân t khói l n nh h n các phânợ ủ ỏ ố độ ủ ử ớ ỏ ơ
t khói nh .K t qu cu i cùng l s suy gi m c a dòng ion.ử ỏ ế ả ố à ự ả ủ


Hình 4.1-10
Ap su t v nhi t trong bu ng ion hoá ph thu c l n nhau.Ta có thấ à ệ độ ồ ụ ộ ẫ ể

gi m nh s ph thu c n y b ng cách thi t k bu ng ion hóa m t cách c nả ỏ ự ụ ộ à ằ ế ế ồ ộ ẩ
th n.Tham s t i u chính l n ng l ng c a ngu n b c x i n t ,nó sậ ố ố ư à ă ượ ủ ồ ứ ạ đ ệ ừ ẽ
xác nh kích th c c a phân t đị ướ ủ ử
α
,kích th c hình h c c a bu ng v i nướ ọ ủ ồ àđ ệ
áp gi a hai i n c c. i v i m t bu ng ion hoá,th i gian t n t i c a các ionữ đệ ự Đố ớ ộ ồ ờ ồ ạ ủ
nh có liên quan n tr ng t lên nó.V i nh ng tr ng m nh,các ion trôiỏ đế ườ đặ ớ ữ ườ ạ
nhanh trong bu ng t o ra m t dòng i n l n.H u h t các ion sinh ra u nồ ạ ộ đệ ớ ầ ế đề đế
c i n c c.Trong tr ng h p n y,bu ng ion hoá ho t ng nh m t ngu nđượ đệ ự ườ ợ à ồ ạ độ ư ộ ồ
dòng. Còn v i nh ng tr ng y u,dòng i n s nh h n nh ng nh y l iớ ữ ườ ế đệ ẽ ỏ ơ ư độ ậ ạ
t ng lên. i n tr ng trong bu ng ion hoá c n c chon sao cho có m tă Đệ ườ ồ ầ đượ ộ
dòng i n l n ng th i v n t c nh y cao.Kích th c hình h cđệ đủ ớ đồ ờ ẫ đạ đượ độ ậ ướ ọ
c a bu ng c t i u hoá khi có s cân b ng th c s gi a mi n n c c vủ ồ đượ ố ư ự ằ ự ự ữ ề đơ ự à
mi n l ng c c.ề ưỡ ự
M i quan h dòng áp c a m t bu ng ion hóa b nh h ng b i th tíchố ệ ủ ộ ồ ị ả ưở ở ể
c a bu ng m còn liên quan n "s ch" c a b m t ngu n b c x vôủ ồ à đế độ ạ ủ ề ặ ồ ứ ạ
tuy n (hình 4.1-11).Các c tuy n I-V khác nhau có th dùng nguyênế đặ ế ể để
nhân c a s suy gi m dòng i n.ủ ự ả đ ệ
Vi c o l ng nh ng dòng i n c pA òi h i i n tr cao.Trong nguyênệ đ ườ ữ đ ệ ỡ đ ỏ đệ ở
lý m t bu ng, m t i n tr (kho ng 20Gộ ồ ộ đệ ở ả

) c dùng l m ph n t thamđượ à ầ ử
kh o.Trong nguyên lý hai bu ng,bu ng th nh t ho t ng ch bão hoả ồ ồ ứ ấ ạ độ ở ếđộ à
10
dùng tham kh o.Bu ng n y không th m th u v i khói v có ch c n ngđể ả ồ à ẩ ấ ớ à ứ ă
nh m t ngu n dòng. ư ộ ồ
Vi c trình b y m u m t bu ng khói l r t khó kh n v n m ngo i ph mệ ầ ẫ ộ ồ à ấ ă à ằ à ạ
vi c a ph n n y.M t v i ph ng trình m u có th c dùng gi i thíchủ ầ à ộ à ươ ẫ ể đượ để ả
các c tính chính c a m t máy dò tìm ion hoá, c th l t i sao lo i máyđặ ủ ộ ụ ể à ạ ạ
n y r t nh y v i nh ng ng n lö© cháy bùng.à ấ ậ ớ ữ ọ



Hình 4.1-11.M i quan h dòng-áp c a m t bu ng ion hóaố ệ ủ ộ ồ
Chúng ta hãy quan tâm n cân b ng n c a m t ion. n gi n,đế độ ằ ủ ộ Để đơ ả
chúng ta gi thi t l các ion u có cùng n,cùng linh ng ả ế à đề độ độ
µ
v i nà đ ệ
tích trung bình trên các ion l n l nh .Thông s n có th c tính nh sau:ớ à ỏ ố ểđượ ư
I=an
×
n+3
π
Er
×
rnN
µ
(4.1-1)
trong ó I l s ion c sinh ra trên m t n v th tích trong m t n vđ à ố đượ ộ đơ ị ể ộ đơ ị
th i gian,N l s phân t khói có bán kính r trong m t n v th tích v Eờ à ố ử ộ đơ ị ể à
l c ng i n tr ng.à ườ độ đ ệ ườ
Ta có th th y l s liên k t c a các ion nh trên m t phân t l n khôngể ấ à ự ế ủ ỏ ộ ử ớ
tích i n tû l v i bình ph ng c a bán kính phân t .đ ệ ệ ớ ươ ủ ử
Ph ng trình 4.1-1 giúp chúng ta hi u c vì sao máy dò tìm ion hóaươ ể đượ
nh y v i các phân t nh h n l v i các phân t l n.S l ng các ion b hútậ ớ ử ỏ ơ à ớ ủ ớ ố ượ ị
v phía phân t khói tû l v i 1/r.Nh v y có th k t lu n l : v i m t kh iề ử ệ ớ ư ậ ể ế ậ à ớ ộ ố
l ng khói cho tr c, các phân t nh d dò tìm h n các phân t l n. ượ ướ ử ỏ ễ ơ ử ớ
4.1.2.2.2.Tán x ánh sáng.ạ
Nguyên lý chung.
Máy dò tìm khói quang h c o l ng ánh sáng b tán x b i bôi khói vọ đ ượ ị ạ ở à
các phân t . M t ®iot phát quang phát ra các xung ánh sáng m t cách uư ộ ộ đề

11
n.Tia sáng b tán x b i các phân t c o b ng m t t b o t ch chđặ ị ạ ở ư đượ đ ằ ộ ế à đặ ế
m t góc n o ó so v i tr c c a tia sáng t i.Tia tán x sau ó c t p trungộ à đ ớ ụ ủ ớ ạ đ đượ ậ
v o b thu b ng m t th u kính.M c dù nguyên lý c b n n y khá n gi n,à ộ ằ ộ ấ ặ ơ ả à đơ ả
nh ng các thí nghi m c th h n l i cho th y m t s v n khá thú v . uư ệ ụ ể ơ ạ ấ ộ ố ấ đề ị Đầ
tiên l v m t i n t .à ề ặ đệ ử
i n tĐ ệ ử.
H th ng phát hi n khói l nh ng h th ng an ninh c n ph i ho t ng t tệ ố ệ à ữ ệ ố ầ ả ạ độ ố
trong nh ng i u ki n môi tr ng ôi khi t ra r t kh c nghi t (s thay iữ đề ệ ườ đ ỏ ấ ắ ệ ự đổ
c a nhi t môi tr ng,nhi u i n t ,s rung ng c h c,bôi).Vi c dò tìmủ ệ độ ườ ễ đệ ừ ự độ ơ ọ ệ
các tín hi u ánh sáng tán x d i nh ng i u ki n môi tr ng thay i vìệ ạ ướ ữ đề ệ ườ đổ
th t ra nh ng yêu c u kh t khe cho vi c thi t k m ch i n t .H nế đặ ữ ầ ắ ệ ế ế ạ đệ ử ơ
n a,m c tiêu th n ng l ng c a máy dò c n ph i nh ,b i vì trong tr ngữ ứ ụ ă ượ ủ ầ ả ỏ ở ườ
h p ngu n cung c p chính b h ng máy dò ph i c n p b ng pin trongợ ồ ấ ị ỏ ả đượ ạ ằ
m t v i gi ho c m t v i ng y.T m quan tr ng c a vi c tiêu th ít n ngộ à ờ ặ ộ à à ầ ọ ủ ệ ụ ă
l ng tr nên hi n nhiên khi trong l nh v c l p t công nghi p s l ngượ ở ể ĩ ự ắ đặ ệ ố ượ
máy dò có th lên n v i nghìn.May m n l vi c phát hi n khói có th t nể đế à ắ à ệ ệ ể ậ
d ng s phát tri n c a các thi t b i n t tiêu th ít n ng l ng trong cácụ ự ể ủ ế ị đệ ử ụ ă ượ
công ngh òi h i các s n ph m ph i ho t ng b ng pin(thông tin diệ đ ỏ ả ẩ ả ạ độ ằ
ng,máy tính xách tay, ng h eo tay, )độ đồ ồđ
Ng y nay,trong các máy dò tìm th ng ph m,các LED th ng phát xà ươ ẩ ườ ạ
trong vùng h ng ngo i g n b c sóng 880mm (IRED).G n ây ng i ta cònồ ạ ầ ướ ầ đ ườ
xu t b n các nghiên c u v LED phát ra ánh sáng xanh v .Do hi n t ngấ ả ứ ề àđỏ ệ ượ
tán x ph thu c v o phân t v b c sóng,ng i ta hy v ng s phát tri nạ ụ ộ à ử à ướ ườ ọ ẽ ể
c các lo i máy dò tìm s d ng nhi u b c sóng khác nhau v i nh ngđượ ạ ử ụ ề ướ ớ ữ
c tính n i tr i (dò tìm b ng r ng,dò tìm các lo i khói c bi t).Các máyđặ ổ ộ ă ộ ạ đặ ệ
dò tìm n y có c buôn bán trên th tr ng hay không l ph thu c v oà đượ ị ườ à ụ ộ à
giá th nh, m c tiêu th n ng l ng va c ng ánh sáng phát ra.à ứ ụ ă ượ ườ độ
LED ho t ông theo ki u xung ho c theo ki u burst.Trong ki u xung,ạ đ ể ặ ể ể
ng i ta g i i nh ng xung ng n (~150ườ ử đ ữ ắ

µ
s) v m nh,còn trong ki u burst là ạ ẻ à
m t chu i xung. u v nh c i m c a hai ph ng pháp n y v n ang l chộ ỗ Ư à ượ để ủ ươ à ẫ đ à ủ
cho nhi u cu c tranh lu n.Ng i ta ã phát tri n nh ng t b o quang vđề ề ộ ậ ườ đ ể ữ ế à à
nh ng m ch khuyÕch i công ngh CMOS ho t ng trong kho ng nA ữ ạ đạ ệ ạ độ ả để
o l ng v x lý ánh sáng tán x c ng th p.M ch i n s bi n iđ ườ à ử ạ ở ườ độ ấ ạ đệ ẽ ế đổ
tín hi u t t b o quang th nh m t i n áp,sau ó a v o m t b ADC. ệ ừ ế à à ộ đệ đ đư à ộ ộ Để
lo i b các l i sinh ra do s bù khuyÕch i v dòng i n dò,ng i ta ti nạ ỏ ỗ ự đạ à đệ ườ ế
h nh 3 phép o phân bi t.Phép o u v cu i c th c hi n m không cóà đ ệ đ đầ à ố đượ ự ệ à
m t xung ánh sáng n o,v máy phát h ng ngo i ch c óng m ch trongộ à à ồ ạ ỉ đượ đ ạ
phép o th hai.B l c c tích h p trong ASIC có ch c n ng nh hìnhđ ứ ộ ọ đượ ợ ứ ă ư
4.1-12.
Bên c nh i n t v quang h c,còn có nhi u v n quan tr ng cho máyạ đệ ử à ọ ề ấ đề ọ
phát hi n khói,ví d nh l l i b o v .ệ ụ ư à ướ ả ệ
12

Hình 4.1-13.Máy dò khói tán x ánh sáng.ạ
Máy phát hi n khói quang h c ang d n thay th máy ion hóa trên t t cệ ọ đ ầ ế ấ ả
các th tr ng.Có nhi u nguyên nhân d n n s thay i trên.Th nh t máyị ườ ề ẫ đế ự đổ ứ ấ
phát hi n khói quang h c c h ng l i t s phát tri n c a ng nh i nệ ọ đượ ưở ợ ừ ự ể ủ à đệ
t . tin c y c a các linh ki n trong máy dò nh LED ã t ng lên ángửĐộ ậ ủ ệ ư đ ă đ
k .Ngo i ra, s xu t hi n c a MP v ASIC giá r ã cho phép xây d ng cácể à ự ấ ệ ủ à ẻđ ự
ch c n ng m i nh t ki m tra, nh c ,hay bù trôi.Các thu t toán n y ãứ ă ớ ư ự ể đị ỡ ậ à đ
l m t ng áng k tin c y c a máy phát hi n khói tán x ánh sáng.à ă đ ểđộ ậ ủ ệ ạ
Nh ng h th ng có nh y cao.ữ ệ ố độ ậ
M t s h th ng dò tìm nh y cao,nh l h th ng s d ng máy dò quang.ộ ố ệ ố độ ậ ư à ệ ố ử ụ
Không khí c hút v o ng,sau ó c l c lo i b bôi b n.M t máy dòđượ à ố đ đượ ọ để ạ ỏ ẩ ộ
khói nh y cao s xác nh m c khói.Nh ng h th ng nh y nh t s cđộ ậ ẽ đị ứ ữ ệ ố ậ ấ ẽ đượ
dùng b o v nh ng v t có giá tr nh l các phòng máy tính.để ả ệ ữ ậ ị ư à
4.1.2.2.2.S t t ánh sáng.ự ắ

Vi c o l ng s t t ánh sáng gi vai trò trung tâm trong phát hi n l a.Sệ đ ườ ự ắ ữ ệ ử ự
t t ánh sáng liên quan n kh n ng nhìn th y c.Các b i ki m tra phắ đế ả ă ấ đượ à ể ụ
c i u khi n xác nh kh n ng nhìn th y c a ánh sáng qua ámđượ đề ể để đị ả ă ấ ủ đ
khói. M c dù kh n ng nhìn th y c a m t v t có th c xác nh v oặ ả ă ấ ủ ộ ậ ể đượ đị à đ
c b ng các d ng c khoa h c,các b i ki m tra v n c ti n h nh v i conđạ ằ ụ ụ ọ à ể ẫ đượ ế à ớ
ng i ánh giá kh n ng nhìn c a lính c u ho tr c s thay i c aườ để đ ả ă ủ ứ ả ướ ự đổ ủ
m c khói.Các nhân t nh s thích ng c a m t có th c xác nh thôngứ ố ư ự ứ ủ ắ ểđượ đị
qua m t b i ki m tra v i con ng i.M c khói m m t ng i có th nhìnộ à ể ớ ườ ứ à ắ ườ ể
c có liên quan khá nhi u n nhân t t t.S t t ánh sáng ã tr th nhđượ ề đế ố ắ ự ắ đ ở à
chu n ánh giá khói,ví d nh trong tiêu chu n Châu Âu EN 54-7 choẩ để đ ụ ư ẩ
máy dò khói.
13
Có hai lo i máy dò quang h c ho t ng theo nguyên lý t t l máy dòạ ọ ạ độ ắ à
chùm tuy n tính v máy dò t t i m.Hai lo i máy n y ch khác nhau v ế à ắ để ạ à ỉ ề độ
d i ng i c a ánh sáng.V i máy dò chùm tuy n tính, ng i l t 5-à đườ đ ủ ớ ế đườ đ à ừ
100m,trong khi ó v i máy dò i m l 5-15cm.Vì s t t ph thu c v o sđ ớ để à ự ắ ụ ộ à ự
h p th v tán x ánh sáng nên nguyên lý n y cho phép thi t k các máy dòấ ụ à ạ à ế ế
nh y v i nhi u lo i bôi khói.Máy dò chùm tuy n tính c s d ng ngay tậ ớ ề ạ ế đượ ử ụ ừ
khi b t u phát tri n các h th ng c nh báo s m.Còn v i máy dò t t i m,ắ đầ ể ệ ố ả ớ ớ ắ để
m c dù có nhi u c tính t t,nó v n không c s n xu t v i s l ng l n.ặ ề đặ ố ẫ đượ ả ấ ớ ố ượ ớ
Ch n g n ây chúng ta m i có nh ng thi t k có kh n ng c thỉ đế ầ đ ớ ữ ế ế ả ă đượ ị
tr ng ch p nh n.ườ ấ ậ
Tû l gi a ánh sáng tán x v ánh sáng h p th ph thu c r t nhi u v oệ ữ ạ à ấ ụ ụ ộ ấ ề à
d ng khói.Các phân t khói h p th ánh sáng ít h n nhi u so v i các phânạ ử ấ ụ ơ ề ớ
t mu i.Theo Grasshandler s h p th có th chi m t i 75% c a s t t v iử ộ ự ấ ụ ể ế ớ ủ ự ắ ớ
khói c a ng n l a cháy bùng,trong khi tán x l i chi m t i 80% v i khói tủ ọ ử ạ ạ ế ớ ớ ừ
ng n l a cháy âm Ø.ọ ử

Hình 4.1-15


Máy dò chùm tuy n tính th ng c s d ng trong các to nh l n(c s ế ườ đượ ử ụ à à ớ ơ ở
s n xu t,c a h ng mua s m,khách s n, )ả ấ ử à ắ ạ
14


Hình 4.1-16
Máy dò chùm s d ng s dao ng c a chi t su t c a không khí b nung ử ụ ự độ ủ ế ấ ủ ị
nóng phát hi n l a ã xu t hi n trên th tr ng.S pha tr n gi a không để ệ ử đ ấ ệ ị ườ ự ộ ữ
khí nóng v l nh d n n nh ng thay i l n c a chi t su t. i u n y l i d nà ạ ẫ đế ữ đổ ớ ủ ế ấ Đề à ạ ẫ
n nh ng thay i nhanh c a trong su t.Hi n t ng n y có th th y v o đế ữ đổ ủ độ ố ệ ượ à ể ấ à
mùa hè,khi b m t c a nh ng con ng trông có v nh ang rung lên.ề ặ ủ ữ đườ ẻ ưđ
Vi c thu nh máy dò dòng tuy n tính th nh m t máy dò khói l v n ệ ỏ ế à ộ à ấ đề
r t khó kh n,b i vì s h p th c a khói gi m nhanh v i d i chùm.Máy oấ ă ở ự ấ ụ ủ ả ớ độ à đ
t t i m l i òi h i m ch i n t r t chính xác. áp ng c a m t máy dò ắ để ạ đ ỏ ạ đệ ử ấ Đ ứ ủ ộ
diÓm không khác nhi u so v i máy dò chùm, c bi t l v i nh ng ph n t ề ớ đặ ệ à ớ ữ ầ ử
khói l nớ
4.1.2.3
Nguyên lý c m nh n nhi t/nhi t .ả ậ ệ ệ độ

Máy dò nhi t c ng d ng h n ch h n so v i máy dò khói vì nó ch d aệ đượ ứ ụ ạ ế ơ ớ ỉ ự
v o vi c o nhi t .Nó th ng c s d ng trong tr ng h p xu t hi nà ệ đ ệ độ ườ đượ ử ụ ườ ợ ấ ệ
m t l ng l n khói,h i n c v bôi trong các ho t ng v có s gia t ngộ ượ ớ ơ ướ à ạ độ à ự ă
nhanh c a nhi t .ủ ệ độ
4.1.2.3.1.Máy dò nhi t i n.ệ đ ệ
Hình 4.1-17 trình b y c u t o c a m t máy dò nhi t i n.Nhi t khôngầ ấ ạ ủ ộ ệ đ ệ ệ độ
khí c so sánh v i nhi t th c c a máy dò.Hai nhi t n y c ođượ ớ ệ độ ự ủ ệ độ à đượ đ
b ng sensor nhi t NTC chính xác.Hai thi t b o c hi u ch nh bùằ ệ độ ế ị đ đượ ệ ỉ để
các hi n t ng khác.ệ ượ
Theo tiêu chu n Châu Âu EN 54-5 máy dò nhi t c n c ki m tra ápẩ ệ ầ đượ ể đ
ng nhi t c nh v nh ng t c thay i khác nhau c a nhi t .ứ ở ệ độ ố đị à ở ữ ố độ đổ ủ ệ độ

D a v o k t qu n y,ng i ta chia máy dò th nh các lo i khác nhau.ự à ế ả à ườ à ạ
4.1.2.3.2.Laser s i quangợ .
Các ph ng pháp khác nhau s d ng laser s i quang ã c phát tri nươ ử ụ ợ đ đượ ể
trong v i n m g n ây(Hình 4.1-18).Các sensor n y d a v o m t s hi nà ă ầ đ à ự à ộ ố ệ
15
t ng v t lý.G n ây,các h th ng d a trên s tán x không n h i c aượ ậ ầ đ ệ ố ự ự ạ đà ồ ủ
ánh sáng qua các s i quang ã xu t hi n trên th tr ng.V i m c íchợ đ ấ ệ ị ườ ớ ụ đ
nghiên c u thì h th ng Brillouin t ra tr i h n h th ng Raman.H th ngứ ệ ố ỏ ộ ơ ệ ố ệ ố
LASBI c a h c vi n Metrology Lausanne ã tri n khai th nh công hủ ọ ệ ở đ ể à ệ
th ng Brilouin i u khi n nhi t bê tông trong các công trình l n.Cònố đểđề ể ệ độ ớ
h th ng Raman thì l i kinh t h n. u i m chính c a h th ng quang soệ ố ạ ế ơ Ư để ủ ệ ố
v i máy dò nhi t chính l s ti t ki m.ớ ệ à ự ế ệ
Giá th nh c a laser quang không t ng nhi u khi d i c a s i quang t ngà ủ ă ề độ à ủ ợ ă
lên,nh ng giá th nh c a máy dò nhi t l i ph thu c nhi u v o kích th cư à ủ ệ ạ ụ ộ ề à ướ
l p t.Vì v y h th ng laser quang th ng c dùng trong các ng h m.ắ đặ ậ ệ ố ườ đượ đườ ầ
Hi u ng Raman s t ng lên khi ánh sáng t i kích thích các phân tệ ứ ẽ ă ớ ử
trong s i quang.S t ng tác gi a các phân t v ánh sáng s l m cho m tợ ự ươ ữ ử à ẽ à ộ
ph n ánh sáng b tán x .Ph n l n ánh sáng tán x có cùng b c sóng v iấ ị ạ ầ ớ ạ ướ ớ
ánh sáng t i.Tuy nhiên c ng có nh ng ph n ánh sáng không cùng b c sóngớ ũ ữ ầ ướ
v i ánh sáng t i.Nh ng tia sáng tán x không n h i n y g i l tia Raman.ớ ớ ữ ạ đà ồ à ọ à
N ng l ng chênh l ch gi a ánh sáng t i(Ei) v ánh sáng b tán x (Es)ă ượ ệ ữ ớ à ị ạ
b ng n ng l ng thay i tr ng thái rung c a phân t .S chênh l ch n yằ ă ượ để đổ ạ ủ ử ự ệ à
g i l s d ch chuy n Raman.ọ à ự ị ể
Ev=Ei-Es (4.1-2)


Hình 4.1-17
Anh sáng tán x Raman ng c bao g m hai th nh ph n ph l ngạ ượ ồ à ầ ổ à đườ
Stock v ng ph n Stock. ng Stock có b c sóng cao h n,ho n to nà đườ ả Đườ ướ ơ à à
không ph thu c nhi t ,trong khi ng ph n Stock l i ph thu c nhi tụ ộ ệ độ đườ ả ạ ụ ộ ệ

. So sánh c ng hai ng n y giúp ta c l ng c nhi t .độ ườ độ đườ à ướ ượ đượ ệ độ
4.1.2.3.3.Máy phát hi n s dao ng c a nhi t .ệ ự độ ủ ệ độ
N ng l ng gi i phóng t m t ng n l a s nung nóng không khí xungă ượ ả ừ ộ ọ ử ẽ
quanh.Không khí nóng tr n l n v i không khí l nh d n n s dao ngộ ẫ ớ ạ ẫ đế ự độ
nhi t l n,v hi n t ng n y có th c phát hi n b i m t sensor nhi t ệ độ ớ à ệ ượ à ểđượ ệ ở ộ ệ độ
(Hình 4.1-20).Ph ng pháp n y do Kaiser a ra phân bi t s dao ngươ à đư để ệ ự độ
gây ra b i m t ng n l a v i dao ng gây ra do s tr n l n không khí.ở ộ ọ ử ớ độ ự ộ ẫ

16
Hình 4.1-20
4.1.2.4
Nguyên lý phát hi n ng n l a.ệ ọ ử

Máy phát hi n l a d a v o các b c x h ng ngo i(IR) ho c t ngo i (UV)ệ ử ự à ứ ạ ồ ạ ặ ử ạ
do l a phát ra.Nó phát hi n các ng n l a cháy bùng r t nhanh,nhanh h nử ệ ọ ử ấ ơ
máy phát hi n khói.B i vì v i máy phát hi n khói, ôi lúc bôi khói ph iệ ở ớ ệ đ ả
c a t n i cháy v o máy.Trong khi ó,v i máy phát hi n ng n l a,cácđượ đư ừ ơ à đ ớ ệ ọ ử
tia sáng phát ra c truy n n nó ngay l p t c.Máy phát hi n l a khôngđượ ề đế ậ ứ ệ ử
ph n ng v i các ám cháy âm Ø,vì v y nó ch c s d ng trong m t sả ứ ớ đ ậ ỉ đượ ử ụ ộ ố
tr ng h p quan tr ng(b o v x ng hoá ch t, ).V i nh ng ng d ng nguyườ ợ ọ ả ệ ưở ấ ớ ữ ứ ụ
hi m,c n ph i có thêm các máy dò khác,ch ng h n nh máy dò chùm tuy nể ầ ả ẳ ạ ư ế
tính.Các lo i máy phát hi n l a k t h p n y hi n ang có m t trên thạ ệ ử ế ợ à ệ đ ặ ị
tr ng.Nói chung c m bi n l a IR thích h p v i ng n l a h u c ,còn máyườ ả ế ử ợ ớ ọ ử ữ ơ
phát hi n l a UV thích h p v i l a hydro hay metal.ệ ử ợ ớ ử
Máy phát hi n l a IR s d ng b c x CO2 b c sóng 4,3ệ ử ử ụ ứ ạ ở ướ
µ
m dòđể
tìm. Ng n l a n y c ng có th c o l ng b ng các v t li u nhi tọ ử à ũ ể đượ đ ườ ằ ậ ệ ệ
i n. i v i sensor nhi t i n,ánh sáng t i c h p th b i m t l p m ng đệ Đố ớ ệ đệ ớ đượ ấ ụ ở ộ ớ ỏ ở
b m t,l m cho nhi t gi a hai m t c a a nhi t i n khác nhau. i u n yề ặ à ệ độ ữ ặ ủ đĩ ệ đ ệ Đề à

l i d n n thay i v phân c c i n c a v t li u.Hình 4.1-22 trình b y víạ ẫ đế đổ ề ự đệ ủ ậ ệ ầ
d v máy phát hi n l a 3 b c sóng.Sensor th nh t o b c x 4,3ụ ề ệ ử ướ ứ ấ đ ứ ạ
µ
m
c t o ra trong su t quá trình cháy c a v t li u h u c .Hai sensor còn l iđượ ạ ố ủ ậ ệ ữ ơ ạ
o b c x hai b c sóng khác phân bi t b c x th t v i các hi n t ngđ ứ ạ ở ướ để ệ ứ ạ ậ ớ ệ ượ
gi .Hình 4.1-23 bi u di n ph c a ng n l a,b c x m t tr i v b c x c aả ể ễ ổ ủ ọ ử ứ ạ ặ ờ à ứ ạ ủ
v t en,v i nhi u c tính có th s d ng trong x lý tín hi u. tin c yậ đ ớ ề đặ ể ử ụ ử ệ Độ ậ
c a máy phát hi n l a ph thu c r t nhi u v o thu t toán phân tích các tínủ ệ ử ụ ộ ấ ề à ậ
hi u khác nhau. Nh ng phát tri n quan tr ng trong l nh v c n y c gi iệ ữ ể ọ ĩ ự à đượ ả
thích trong ph n 4.1.7ầ

17


4.1.2.5.Các máy o nhi u tiêu chu n/nhi u c m bi n.đ ề ẩ ề ả ế
V i n m g n ây,m t s máy dò k t h p các lo i sensor khói,ionà ă ầ đ ộ ố ế ợ ạ
hoá,nhi t v khí ã c th nghi m ho c c bán trên th tr ng.ệ độ à đ đượ ử ệ ặ đượ ị ườ
Máy dò nhi u c m bi n nh ngh a trong tiêu chu n Châu Âu EN 54-1 lề ả ế đị ĩ ẩ à
nh ng máy dò có áp ng v i nhi u h n m t hi n t ng v l a,ví d nhữ đ ứ ớ ề ơ ộ ệ ượ ề ử ụ ư
khói, nhi t hay khí.ệ
Chúng ta th y r ng vi c phát hi n l a có th c th c hi n t t h n v iấ ằ ệ ệ ử ể đượ ự ệ ố ơ ớ
nhi u lo i sensor khác nhau,khi m m t sensor không th thu c ph r ngề ạ à ộ ể đượ ổ ộ
c a t t c các d u hi u c a l a.Ngo i ra,b ng cách s d ng công ngh nhi uủ ấ ả ấ ệ ủ ử à ằ ử ụ ệ ề
sensor/nhi u tiêu chu n,ta có th tránh c các báo hi u sai.ề ẩ ể đượ ệ
Sensor khói quang i n r t nh y v i nh ng ph n t khói l n m u tr ngđệ ấ ậ ớ ữ ầ ử ớ ầ ắ
phát ra t nh ng ng n l a cháy âm Ø.Nh th thì nó c ng nh y v i nh ngừ ữ ọ ử ư ế ũ ậ ớ ữ
phân t bôi rác,gây ra nh ng báo hi u sai.Tuy nhiên c m bi n lo i n yư ữ ệ ả ế ạ à
không nh y v i nh ng phân t khói nh m u en c a nh ng ám l a cháyậ ớ ữ ử ỏ ầ đ ủ ữ đ ử
bùng.

Nh v y phát hi n nh ng ám cháy âm Ø v cháy bùng v i sensor khóiư ậ để ệ ữ đ à ớ
quang i n, nh y c a sensor v i nh ng phân t khói nh , en ph i t ngđệ độ ậ ủ ớ ữ ử ỏđ ả ă
lên.Trong khi vi c n y có th th c hi n b ng cách thi t k bu ng tán x ánhệ à ể ự ệ ằ ế ế ồ ạ
sáng v nh ngh a tín hi u riêng.B ng cách coi nhi t nh l u v o thàđị ĩ ệ ằ ệ độ ư àđầ à ứ
hai c a máy dò,ta có th nâng cao tin c y c a máy.Khi ó nh y c aủ ể độ ậ ủ đ độ ậ ủ
sensor khói quang i n có th gi m c v a phát hi n nh ng ámđệ ể ữ ở ứ ừ đủ để ệ ữ đ
cháy âm Ø,còn sensor nhi t dùng phát hi n các ám cháy bùng.Nhệ độ để ệ đ ư
18
v y ta s có nh ng máy phát hi n khói có th phát hi n ám cháy âm Ø vậ ẽ ữ ệ ể ệ đ à
cháy bùng v i cùng nh y.ớ độ ậ
Trên hình 4.1-25 v 4.1-26 ng i ta so sánh áp ng c a máy dò nhi uà ườ đ ứ ủ ề
sensor v i máy dò ch s d ng m t nguyên lý c m bi n.ớ ỉ ử ụ ộ ả ế



19


Hình 4.1-24,25 v 26.à
Các khái ni m v h th ng.ệ ề ệ ố
Trong h u h t các ng d ng,máy dò th ng ho t ng b ng pin v có m tầ ế ứ ụ ườ ạ độ ằ à ộ
thi t b báo hi u.S l ng máy dò th ng nh h n 5 cái.Nh ng máy dò n yế ị ệ ố ượ ườ ỏ ơ ữ à
c l p,t c l nó có ng trao i v i n v i u khi n trung tâm.N u cóđộ ậ ứ à đườ đổ ớ đơ ị đề ể ế
ám cháy,còi báo ng c a m t ho c nhi u máy dò s c kích ho t.Dođ độ ủ ộ ặ ề ẽ đượ ạ
d ng c báo hi u c t trong v c a máy dò,ta có th d d ng nh vụ ụ ệ đượ đặ ỏ ủ ể ễ à đị ị
ám cháy.Tuy nhiên nh th s không có vi c truy n tín hi u n các l cđ ư ế ẽ ệ ề ệ đế ự
l ng nh lính c u ho .H th ng báo cháy ki u n y g i l dò tìm m tượ ư ứ ả ệ ố ể à ọ à ộ
tr m. ạ
Trong các ng d ng th ng m i,s l ng máy dò c l p t trong m tứ ụ ươ ạ ố ượ đượ ắ đặ ộ
h th ng báo cháy ph thu c kích th c v lo i c a to nh .Các máy dòệ ố ụ ộ ướ à ạ ủ à à

n y trao i v i các n v i u khi n trung tâm b ng ph ng ti n h÷à đổ ớ đơ ị đề ể ằ ươ ệ tuy nế
ho c vô tuy n.ặ ế
S phát tri n h th ng t nh ng n m 50,khi h th ng báo cháy i n t uự ể ệ ố ừ ữ ă ệ ố đệ ửđầ
tiên xu t hi n trên th tr ng,luôn i theo xu h ng chung c a công nghi pấ ệ ị ườ đ ướ ủ ệ
i n t .Các h th ng u tiên s d ng công ngh c l ,t p th trong ó cácđệ ử ệ ố đầ ử ụ ệướ ệ ậ ể đ
máy dò c n i v i m t ng g c hai dây m t cách bình ng v i nhau.đượ ố ớ ộ đườ ố ộ đẳ ớ
Các h th ng t p th v n c s d ng cho n ng y nay,trong các ngệ ố ậ ể ẫ đượ ử ụ đế à ứ
d ng nh .Nó có giá th nh s n xu t l p t th p.ụ ỏ à ả ấ ắ đặ ấ
20


Hình 4.1-27
V o cu i nh ng n m 1970 các h th ng m i xu t hi n trên th tr ng ãà ố ữ ă ệ ố ớ ấ ệ ị ườ đ
b t u t n d ng s phát tri n nhanh chóng c a các d ng c vi i n t (ASIC,ắ đầ ậ ụ ự ể ủ ụ ụ đệ ử
MC,MP ). u i m chính c a các d ng c n y l tiêu th ít n ngƯ để ủ ụ ụ à à ụ ă
l ng,ho t ng t t,giá th nh h .ượ ạ độ ố à ạ
Các h th ng c gi i thi u l n l t l h th ng i u khi n c,hệ ố đượ ớ ệ ầ ượ à ệ ố đề ể đượ ệ
th ng analog v h th ng t ng tác.Không gi ng trong công ngh truy nố à ệ ố ươ ố ệ ề
th ng,các máy o trong các h th ng hi n i trao i v i panel i u khi nố đ ệ ố ệ đạ đổ ớ đề ể
b ng các dòng thông tin.V trí c a máy dò có th c th hi n panel d iằ ị ủ ểđượ ể ệ ở ướ
d ng text ho c h a.ạ ặ đồ ọ
Trong h th ng i u khi n c,máy dò truy n thông tin v tr ng thái c aệ ố đề ể đượ ề ề ạ ủ
nó cho panel.Trong h th ng analog,giá tr ph thu c v o th i gian c aệ ố ị ụ ộ à ờ ủ
sensor c truy n n panel,sau ó panel s x lý tín hi u v quy t nhđượ ề đế đ ẽ ử ệ à ế đị
các ho t ng ti p theo.Còn trong h th ng t ng tác,MC trong máy dò sạ độ ế ệ ố ươ ẽ
x lý tín hi u v quy t nh xem có a ra báo hi u hay không.Panel i uử ệ à ế đị đư ệ đề
khi n có nhi m v phân tích tr ng thái c a các máy dò nh ng v trí khácể ệ ụ ạ ủ ở ữ ị
nhau.
Ng y nay h u h t các h th ng u l h u tuy n nh ng ng i ta hy v ngà ầ ế ệ ố đề à ữ ế ư ườ ọ
r ng trong t ng lai s có s pha tr n gi a h u tuy n v vô tuy n.Chúng taằ ươ ẽ ự ộ ữ ữ ế à ế

c ng ã có nhi u ti n b trong vi c phát tri n công ngh không dây n iũ đ ề ế ộ ệ ể ệ để ố
máy dò v i panel i u khi n.ớ đề ể
Các h th ng pha tr n ang tr nên quan tr ng trong vi c b o v các côngệ ố ộ đ ở ọ ệ ả ệ
trình ki n trúc p,không cho phép kéo dây n máy dò.ế đẹ đế

Hình 4.1-28
4.1.2.7.Các khái ni m v tiêu chu n ng d ng.ệ à ẩ ứ ụ
21
Vi c ng d ng các nguyên lý h th ng khác nhau òi h i nh ng tri th cệ ứ ụ ệ ố đ ỏ ữ ứ
r t c th .Ph m vi ng d ng trên th c t l r t r ng,không ch gi i h n trongấ ụ ể ạ ứ ụ ự ế à ấ ộ ỉ ớ ạ
nh ng môi tr ng khép kín m v t ra nh ng không gian m nh cácữ ườ à ượ ữ ở ư
ng h m hay khu công nghi p.V i nh ng h th ng hi n i,ng i tađườ ầ ệ ớ ữ ệ ố ệ đạ ườ
không nh ng ph i ch n nguyên lý dò tìm,m còn ph i ch n c tính c a hữ ả ọ à ả ọ đặ ủ ệ
th ng thông qua vi c thông s hoá các thu t toán dò tìm.Th m chí vi cố ệ ố ậ ậ ệ
quy t nh cùng khách h ng xem h th ng truy n th ng hay h th ng tiênế đị à ệ ố ề ố ệ ố
ti n h n l phù h p v i nhu c u c a khách c ng l m t v n quan tr ng.ế ơ à ợ ớ ầ ủ ũ à ộ ấ đề ọ
Các tham s quan tr ng c n l u ý khi thi t k m t h th ng báo ng lố ọ ầ ư ế ế ộ ệ ố độ à
các ngu n có th gây ho ho n,v t li u cháy n , Ví d nh trong m tồ ể ả ạ ậ ệ ổ ụ ư ộ
khách s n nh ,h th ng truy n th ng v i máy dò tán x ánh sáng t ra kháạ ỏ ệ ố ề ố ớ ạ ỏ
hi u qu trong khi ó nh ng nh ch a máy bay l i yêu c u m t h th ngệ ả đ ữ à ứ ạ ầ ộ ệ ố
thông minh v i nhi u lo i sensor khác nhau.ớ ề ạ
4.1.2.8.Các xu h ngướ .
Công nghi p báo cháy không ph i l ng i d n u trong s phát tri nệ ả à ườ ẫ đầ ự ể
c a công ngh c b n.Trong t ng lai,các xu h ng công ngh g n li n v iủ ệ ơ ả ươ ướ ệ ắ ề ớ
s phát tri n c a các h th ng báo hi u l :ự ể ủ ệ ố ệ à
• Ti p t c nâng cao kh n ng ho t ng,gi m giá th nh c a các linhế ụ ả ă ạ độ ả à ủ
ki n vi i n t .ệ đ ệ ử
• Công ngh sensor v các h th ng m .ệ à ệ ố ở
• Chu n hoá SW v HW.ẩ à
• Công ngh Web/Internet, multimedia/communication.ệ

S d ng h p lý các xu h ng phát tri n công ngh n y s giúp nâng caoử ụ ợ ướ ể ệ à ẽ
ch t l ng c a các h th ng báo hi u th h sau,t ó em l i nhi u l i íchấ ượ ủ ệ ố ệ ế ệ ừđ đ ạ ề ợ
h n cho khách h ng.ơ à
4.1.2.9.Các tiêu chu n.ẩ
EN 54 l m t t p các chu n d nh cho các h th ng báo cháy, c phátà ộ ậ ẩ à ệ ố đượ
tri n b i CEN TC72.Các chu n n y c áp d ng các n c Châu Âu,baoể ở ẩ à đượ ụ ở ướ
g m r t nhi u các chu n c b n.Các qu c gia khác nhau có th có thêm cácồ ấ ề ẩ ơ ả ố ể
yêu c u ph .T t c các h th ng phát hi n cháy u ph i c ki m tra vầ ụ ấ ả ệ ố ệ đề ả đượ ể à
ch ng nh n b i các phòng thí nghi m v c quan ki m ch ng.ứ ậ ở ệ à ơ ể ứ
4.1.3
Phát hi n khí.ệ
i v i nhi u h th ng công nghi p v dân d ng,các h th ng phát hi nĐố ớ ề ệ ố ệ à ụ ệ ố ệ
khí l m t th nh ph n quan tr ng c a h th ng phòng tránh nguy hi m,giúpà ộ à ầ ọ ủ ệ ố ể
b o v con ng i khái các khí c h i hay các v cháy n Nh v y,nhi mả ệ ườ độ ạ ụ ổ ư ậ ệ
v c a h th ng phát hi n khí l dò tìm các khí cháy n v khí c.ụ ủ ệ ố ệ à ổ à độ
Các h th ng th i xa x a s d ng chim b ch y n tìm ra các ch t cệ ố ờ ư ử ụ ạ ế để ấ độ
trong không khí,b i vì lo i chim n y nh n bi t khí c t t h n con ng i.ở à à ậ ế độ ố ơ ườ
Trong vòng 30 n m tr l i ây,các h th ng phát hi n khí ã c t p trungă ở ạ đ ệ ố ệ đ đượ ậ
phát tri n trong các l nh v c th ng m i,công nghi p v xây l p dân d ng.ể ĩ ự ươ ạ ệ à ắ ụ
4.1.3.1
Khí c v khí cháy n .độ à ổ

22
4.1.3.1.1.Các khí c.độ
Các khí c c n ph i c duy trì n ng th p,c m t v i ph nđộ ầ ả đượ ở ồ độ ấ ỡ ộ à ầ
tri u(ppm) ho c mg/m3.M c c h i c a khí c th hi n b ng giá trệ ặ ứ độ ạ ủ đượ ể ệ ằ ị
ng ng(TLV) l n ng t i a m con ng i có th ch u c trong su t 8ưỡ à ồ độ ố đ à ườ ể ị đượ ố
ti ng l m vi c.ế à ệ
TLV ôi khi còn c g i l n ng cho phép(MAC). th hi n t mđ đượ ọ à ồ độ Để ể ệ ầ
quan tr ng c a n ng khí,ng i ta ã tính toán giá tr trung bình theoọ ủ ồ độ ườ đ ị

th i gian trong 8 gi .M t giá tr quan tr ng n a l m c nguy hi m t c th iờ ờ ộ ị ọ ữ à ứ ể ứ ờ
i v i s c kho con ng i.đố ớ ứ ẻ ườ
B ng 4.1-3 a ra m t v i giá tr c a TLVả đư ộ à ị ủ

4.1.3.1.2.Các khí cháy n .ổ
Các khí cháy n trong không khí s gây nguy hi m trong kho ng n ngổ ẽ ể ả ồ
n m gi a gi i h n d i (LEL) v gi i h n trên (UEL).N u h n h p c ađộ ằ ữ ớ ạ ướ à ớ ạ ế ỗ ợ ủ
ch t gây cháy v i không khí quá ít,nó s không phát n c vì n m d iấ ớ ẽ ổđượ ằ ướ
m c LEL.Ng c l i,n u quá nhi u,trên m c UEL thì nó c ng không thứ ượ ạ ế ề ứ ũ ể
gây ra cháy.Ch có kho ng gi a LEL v UEL l nguy hi m.Vì v y cácỉ ả ữ à à ể ậ
sensor khí d nh cho phòng ch ng cháy th ng dò tìm các giá tr n ng à ố ườ ị ồ độ ở
d i m c LEL,th ng m c báo hi u l 60% LEL.Các giá tr o l ng c ngướ ứ ườ ứ ệ à ị đ ườ ũ
c th hi n d i d ng % c a LEL.đượ ể ệ ướ ạ ủ
cho m t ám cháy xu t hi n,c n có ch t gây cháy,oxy v m t ngu nĐể ộ đ ấ ệ ầ ấ à ộ ồ
n ng l ng ban u.N u n ng c a ch t gây cháy n m gi a LEL v UEL,ă ượ đầ ế ồ độ ủ ấ ằ ữ à
t c c a quá trình oxy hóa s t ng lên cho n khi ph n ng trên c g iố độ ủ ẽ ă đế ả ứ đượ ọ
l m t v n (Hình 4.1-30).à ộ ụ ổ
23


Hình 4.1-31.Máy phát hi n khí.ệ
4.1.3.2
Thi t b xúc tác(Pellistors).ế ị
Các c m bi n xúc tác c dùng dò tìm các khí gây cháy trongả ế đượ để
kho ng LEL.Còn pellistor l m t máy o nhi t l ng thu nh ,dùng oả à ộ đ ệ ượ ỏ để đ
l ng nhi t oxy hoá c a m t khí gây cháy n o ó.Pellistor th ng có m tượ ệ ủ ộ à đ ườ ộ
lõi platin, óng vai trò nh m t v t li u c m nh n nhi t v nhi t t cđ ư ộ ậ ệ ả ậ ệ à ệ độ ứ
th i.Lõi n y c b c trong m t v ceramic v i ch t xúc tác,n i ph n ngờ à đượ ọ ộ ỏ ớ ấ ơ ả ứ
oxy hoá c a khí x y ra. Công vi c o l ng c th c hi n v i hai b củ ả ệ đ ườ đượ ự ệ ớ ướ
nh trên hình 4.1-32. Ph n ng hoá h c th nh ph n xúc tác ch ng lư ả ứ ọ ở à ầ ủ độ à

ph n ng to nhi t,gây ra t ng ả ứ ả ệ ă
24

Hình 4.1-32.
nhi t ,t ó gây ra s thay i trong i n tr c a dây platin.Nh v y,sệ độ ừ đ ự đổ đệ ở ủ ư ậ ự
m t cân b ng m ch c u s tû l v i n ng khí. kích thích ph nấ ằ ở ạ ầ ẽ ệ ớ ồ độ Để ả
ng,v ceramic c n ph i c nung nóng lên n nhi t kho ng 500 C.ứ ỏ ầ ả đượ đế ệ độ ả độ
Các ch t xúc tác c l m t kim lo i quý nh platin hay palladium.ấ đượ à ừ ạ ư
Ph ng trình c a ph n ng t a nhi t c a Methane:ươ ủ ả ứ ỏ ệ ủ

G n ây,ng i ta ã cho ra i các sensor xúc tác c l m t silic v i k ầ đ ườ đ đờ đượ à ừ ớ ỹ
thu t l ng ng phi kim máng v o máy nh .ậ ắ đọ à ỏ
4.1.3.3
Các t b o quang âm.ế à
Vi c dò tìm khí theo nguyên lý quang âm d a v o vi c o s thay i ápệ ự à ệ đ ự đổ
su t sinh ra trong m t cái h c do s h p th có ch n l c b c x h ng ngo iấ ộ ố ự ấ ụ ọ ọ ứ ạ ồ ạ
(IR). Ngu n IR l èn dây tóc hay laser.Ngu n n y c r i r c hoá b ngồ à đ ồ à đượ ờ ạ ằ
các máy c ho c b ng cách i u bi n dòng kích thích.B c x IR sau khi iơ ặ ằ đề ế ứ ạ đ
qua m t b l c quang s c h p th b i m t t b o h c.Các b c x b h pộ ộ ọ ẽđượ ấ ụ ở ộ ế à ố ứ ạ ị ấ
th s l m t ng nhi t c a khí.K t qu l áp su t trong h c b bi n iụ ẽ à ă ệ độ ủ ế ả à ấ ố ị ế đổ
cùng v i t n s c a tia IR t i,v c o b i m t microphone.ớ ầ ố ủ ớ àđượ đ ở ộ
Các ch t khí có th phát hi n b ng ph ng pháp quang âm c li t kêấ ể ệ ằ ươ đượ ệ
trong b ng 4.1-4.ả
25

×