Tải bản đầy đủ (.ppt) (36 trang)

bài giảng thông số hình học phần cắt dao tiện khi thiết kế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.96 MB, 36 trang )

γ
α
β
δ
φ
εγ
1
β
1
φ
1
α
1
α
1
α
1
δ
1
λ
1
11/22/14
BÀI GIẢNG: THÔNG SỐ HÌNH HỌC
PHẦN CẮT DAO TIỆN KHI THIẾT KẾ
Trình bày & thực hiện:
BÙI NGỌC ANH
www.hcmute.edu.vn
γ
α
β
δ


φ
εγ
1
β
1
φ
1
α
1
α
1
α
1
δ
1
λ
2
11/22/14
MỤC TIÊU DẠY HỌC

Sau bài học này người học có khả
năng sau:

Kiến thức: Trình bày được các
thông số hình học hợp lý của dao
tiện và Phân biệt được các góc độ
dao tiện.

Kỹ năng: Vẽ được chính xác các
thông số hình học của dao tiện.


Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận
và phát triển tư duy kỹ thuật.

www.hcmute.edu.vn
γ
α
β
δ
φ
εγ
1
β
1
φ
1
α
1
α
1
α
1
δ
1
λ
3
11/22/14
NỘI DUNG BÀI GIẢNG
I.Khái quát chung về thông
số hình học của dao tiện.

II.Các góc độ của dao tiện.
III.Câu hỏi bài tập củng cố
γ
α
β
δ
φ
εγ
1
β
1
φ
1
α
1
α
1
α
1
δ
1
λ
4
11/22/14
I.Khái quát chung về thông
số hình học của dao tiện

Quá trình thiết kế, thông số hình học của dao
được xét trong hai tiết diện chính N-N và tiết
diện phụ N1-N1, vì phoi thường được thoát ra

theo các phương của tiết diện đó, kéo theo
các hiện tượng vật lý xảy ra trong quá trình
cắt.

Trong tiết diện chính ta có các góc chính, trong
tiết diện phụ ta có các góc phụ.
γ
α
β
δ
φ
εγ
1
β
1
φ
1
α
1
α
1
α
1
δ
1
λ
5
11/22/14
I.Khái quát chung về thông
số hình học của dao tiện

γ
α
β
δ
φ
εγ
1
β
1
φ
1
α
1
α
1
α
1
δ
1
λ
6
11/22/14
I.Khái quát chung về thông
số hình học của dao tiện
Thông số hình học của
dao ở mặt cắt N-N tại
điểm B bất kỳ trên lưỡi
cắt ( dao có lưỡi cắt
ngang tâm)
γ

α
β
δ
φ
εγ
1
β
1
φ
1
α
1
α
1
α
1
δ
1
λ
7
11/22/14
I.Khái quát chung về thông
số hình học của dao tiện
Thông số hình học của
dao ở mặt cắt N-N tại
mũi dao ( dao có lưỡi
cắt ngang tâm)
γ
α
β

δ
φ
εγ
1
β
1
φ
1
α
1
α
1
α
1
δ
1
λ
8
11/22/14
II.Các góc độ của dao tiện

1.Các góc lấy trên mặt
phẳng tiết diện chính

2.Các góc lấy trên mặt
phẳng tiết diện phụ

3.Các góc của lưỡi dao
(Các góc được xác định
trên mặt phẳng đáy)


4.Góc lấy trên mặt phẳng
cắt ( Góc nâng λ )
γ
α
β
δ
φ
εγ
1
β
1
φ
1
α
1
α
1
α
1
δ
1
λ
9
11/22/14
1.Các góc lấy trên mặt
phẳng tiết diện chính

a. Góc trước chính γ


b. Góc sau chính α

c. Góc sắc chính β

d. Góc cắt chính δ

e.Mối liên hệ giữa
các góc
γ
α
β
δ
φ
εγ
1
β
1
φ
1
α
1
α
1
α
1
δ
1
λ
10
11/22/14

a.Góc trước chính γ
(góc thoát phoi)
Góc trước chính γ là góc giữa mặt trước
và mặt đáy đo trong tiết diện chính.
γ
α
β
δ
φ
εγ
1
β
1
φ
1
α
1
α
1
α
1
δ
1
λ
11
11/22/14
a.Góc trước chính γ
(góc thoát phoi)

Góc trước có trị số dương

khi mặt trước thấp hơn mặt
đáy, trị số âm khi ngược lại
và bằng 0 khi mặt trước
trùng mặt đáy

Góc γ có ảnh hưởng đến
quá trình thoát phoi khi cắt

Khi góc trước lớn biến
dạng phoi nhỏ, việc thoát
phoi dễ dàng, lực cắt và
công tiêu hao giảm, năng
suất tăng.
γ
α
β
δ
φ
εγ
1
β
1
φ
1
α
1
α
1
α
1

δ
1
λ
12
11/22/14
b. Góc sau chính α

Góc sau chính α là
góc giữa mặt sau
chính và mặt cắt
đo trong tiết diện
chính.

Góc α luôn luôn
dương và có ảnh
hưởng đến vấn đề
ma sát khi cắt
γ
α
β
δ
φ
εγ
1
β
1
φ
1
α
1

α
1
α
1
δ
1
λ
13
11/22/14
c. Góc sắc chính β

Góc sắc chính β là
góc hợp bởi mặt
trước và mặt sau
chính đo trong tiết
diện chính.
γ
α
β
δ
φ
εγ
1
β
1
φ
1
α
1
α

1
α
1
δ
1
λ
14
11/22/14
d.Góc cắt chính δ

Góc cắt chính δ là
góc giữa mặt trước
và mặt cắt đo trong
tiết diện chính.
γ
α
β
δ
φ
εγ
1
β
1
φ
1
α
1
α
1
α

1
δ
1
λ
15
11/22/14
e.Mối liên hệ giữa các góc

Góc α và góc γ là hai góc
độc lập được chọn trước tùy
theo yêu cầu gia công (vật
liệu, chất lượng bề mặt gia
công …), còn hai góc β và δ
là hai góc phụ thuộc vào góc
α và γ.

Ta có γ + β + α = 90
0

δ = α + β
γ + δ =90
0
γ
α
β
δ
φ
εγ
1
β

1
φ
1
α
1
α
1
α
1
δ
1
λ
16
11/22/14
2.Các góc lấy trên mặt
phẳng tiết diện phụ

a.Góc trước phụ γ
1
: là góc
giữa mặt trước và mặt
đáy đo trong tiết diện phụ.
Góc γ
1
cũng có thể âm,
dương hoặc bằng không
tương tự như γ.
γ
α
β

δ
φ
εγ
1
β
1
φ
1
α
1
α
1
α
1
δ
1
λ
17
11/22/14
2.Các góc lấy trên mặt
phẳng tiết diện phụ

b. Góc sau phụ α
1
: là góc giữa mặt sau phụ và mặt phẳng
hợp bởi lưỡi cắt phụ và trục Z tại M
1
, đo trong tiết diện
phụ. Góc α
1

cũng luôn luôn dương.

c. Góc sắc phụ β
1
: là góc giữa mặt trước và mặt sau phụ
đo trong tiết diện phụ.

d. Góc cắt phụ δ
1
: là góc giữa mặt trước và mặt phẳng
hợp bởi lưỡi cắt phụ và trục Z tại M
1
, đo trong tiết diện
phụ.
Ta có α1 + β1 + γ1 = 90
0
γ
α
β
δ
φ
εγ
1
β
1
φ
1
α
1
α

1
α
1
δ
1
λ
18
11/22/14
3.Các góc của lưỡi dao

a. Góc nghiêng chính ϕ

b. Góc nghiêng phụ ϕ
1

c. Góc mũi dao ε

d. Quan hệ giữa các
góc
γ
α
β
δ
φ
εγ
1
β
1
φ
1

α
1
α
1
α
1
δ
1
λ
19
11/22/14
a. Góc nghiêng chính ϕ

Góc nghiêng chính
ϕ: là góc giữa hình
chiếu của lưỡi cắt
chính trên mặt đáy
và phương chạy
dao.

Thực tế dao tiên có
ϕ= 30
0
=>90
0
γ
α
β
δ
φ

εγ
1
β
1
φ
1
α
1
α
1
α
1
δ
1
λ
20
11/22/14
b. Góc nghiêng phụ ϕ
1

Góc nghiêng phụ ϕ
1

là góc giữa hình
chiếu của lưỡi cắt
phụ trên mặt đáy và
phương chạy dao.

Thực tế dao tiện có
ϕ

1
=

5
0
=>45
0
γ
α
β
δ
φ
εγ
1
β
1
φ
1
α
1
α
1
α
1
δ
1
λ
21
11/22/14
c. Góc mũi dao ε


Góc mũi dao ε: là
góc giữa hình
chiếu của lưỡi cắt
chính và lưỡi cắt
phụ trên mặt đáy.
γ
α
β
δ
φ
εγ
1
β
1
φ
1
α
1
α
1
α
1
δ
1
λ
22
11/22/14
d. Quan hệ giữa các góc


Mối quan hệ hình
học:
ϕ + ε + ϕ
1
=180
0
Trong đó ϕ và ϕ
1

những thông số
đọc lập, còn ε là
thông số phụ
thuộc.
γ
α
β
δ
φ
εγ
1
β
1
φ
1
α
1
α
1
α
1

δ
1
λ
23
11/22/14
4.Góc nâng của
lưỡi cắt chính λ

Khi lưỡi cắt chính
thẳng.Góc nâng của
lưỡi cắt chính λ là góc
hợp bởi lưỡi cắt chính
và hình chiếu của nó
trên mặt phẳng đáy
đo trên mặt cắt.
γ
α
β
δ
φ
εγ
1
β
1
φ
1
α
1
α
1

α
1
δ
1
λ
24
11/22/14
4.Góc nâng của
lưỡi cắt chính λ
γ
α
β
δ
φ
εγ
1
β
1
φ
1
α
1
α
1
α
1
δ
1
λ
25

11/22/14
4.Góc nâng của
lưỡi cắt chính λ

Khi lưỡi cắt chính
cong, λ là góc đo
giữa tiếp tuyến tại
một điểm bất kỳ trên
lưỡi cắt chính và
hình chiếu của nó
trên mặt phẳng đáy

×