Chương III.
MĨ, NHẬT BẢN, TÂY ÂU TỪ
NĂM 1945 ĐẾN NAY .
Bài 8: NƯỚC MỸ.
!
"# $ % & ' (
)*+,'-).-+-
/012345+,'678+,'1234
5796:;45/<6!=>?
45@%AB;C5D6EF*C$G!
F*C;,6BH
!I ;C 5 ! H !I ;, J *
B% : ' !9 K
%
/L"$!M<=N%
OP'
$=NJ
:++QRR2
S
I.Tình hình kinh tế nước Mĩ sau Chiến tranh thế giới
thứ hai:
-Sau chiến tranh II Mĩ
trở thành nước tư
bản giàu mạnh nhất
thế giới, đứng đầu
hệ thống tư bản chủ
nghĩa.
%T%Q"8.TDUVTD.
=W-* 8X%
Biểu hiện.
- Mỹ chiếm hơn một nửa sản lượng công nghiệp toàn
thế giới.
- Nông nghiệp: Gấp 2 lần (Anh + Pháp + Đức + Ý + Nhật
Bản).
- Nắm ¾ trữ lượng vàng thế giới;
- Có lực lượng quân mạnh nhất thế giới tư bản và độc
quyền về bom nguyên tử.
@Y
H=WJ
*+QRR"P*4
2B8
Z6"H")
[
+/:@S
Nguyên nhân phát triển:
Nước Mỹ không bị ảnh
hưởng bởi Chiến tranh
thế giới II, lại thu được
114 tỉ USD lợi nhuận
nhờ Chiến tranh, thừa
hưởng những thành
tựu nền khoa học kỷ
thuật hiện đại, giàu tài
nguyên.
O
P
'
!
0
J
2
B
=
N
8
*
4
2
B
2
L
8
Z
B
J
*
B
R
R
S
Lĩnh vực Giai đoạn: 1945-1950 Giai đoạn: 1950-nay:
Công nghiệp
củaTây
Đức Anh+Pháp+ Nhật
Chiếm hơn một nửa
SL toàn thế giới
56,47% (1948)
Chỉ còn chiếm 39,8%
SL toàn thế giới
Nông
nghiệp
Bằng 2 lần SL + Ý.
Trữ lượng
Vàng
Nắm giữ 3/ 4 trữ
lượng vàng
thế giới. ( 24,6 tỉ USD)
Chỉ còn : 11,9 tỉ USD.
Trong 14 tháng bị phá
giá 2 lần ( 2/1973 và
2/1974 )
Quân sự 7'I!\$5
']
^%Q"8.TDV'.
1M!L*>?_
0!I00$=N`J
aTD"'%
2.Giai đoạn: 1950-nay:
- Kinh tế Mỹ đã suy yếu tương đối và không còn ưu
thế tuyệt đối như trước
- Sản lượng CN chỉ còn 39,8% của TG(1973) trữ
lượng vàng chỉ còn 11,9 tỉ USD( 1974) …
- Nguyên nhân suy giảm:
Sự cạnh tranh của hai
trung tâm Tây Âu và
Nhật Bản.
Thường xuyên khủng
hoảng dẫn đến suy
thoái.
Mỹ chi tiêu quá nhiều cho
chạy đua vũ trang.
Chênh lệch giàu nghèo
quá lớn.
OP'
!0J$=N
bLJ2
!,
[
'S
- Chi phí cho quân sự của Mỹ sau chiến tranh
- Chi 33 tỉ USD cho chiến tranh TG1
- Chi 360 tỉ USD cho chiến tranh TG 2
- Chi 50 tỉ USD cho chiến tranh Triều tiên
- Chi 111 tỉ USD
cho chiến tranh Việt Nam
- Chi 61 tỉ USD cho chiến tranh vùng vịnh
- Chi 1,52 tỉ USD cho hoạt động quân sự ở Xôma li…
- Chi 163 tỉ USD
cho chiến tranh Pa nama
-Gần đây Chính phủ còn duyệt 40 tỉ cho Chiến tranh
chống khủng bố,
-Chi 344,2 tỉ USD cho quốc phòng gấp 23 lần tổng ngân
sách quân sự.
25% dân số Mĩ sống trong những căn
nhà ổ chuột kiểu như thế này
cM*-2*?P2B=d
III.Chính sách đối nội và đối ngoại
của Mĩ sau chiến tranh:
Các đời Tổng Thống MĨ (1945 – 2009)
Stt Tên Tổng thống Nhiệm kì Đảng
1 S. Tru – man
TDUVTDF Dân chủ
2 D.Ai – sen – hao
TDFeTDfT Cộng hòa
3 G.Ken – nơ – đi
TDfTVTDfF Dân chủ
4 L.Giôn- xơn
TDfVTDfD Dân chủ
5 R.Nich – xơn
TDfDVTDgU Cộng hòa
6 G.Pho
TDgUeTDgg
Cộng hòa
7 J.Car – tơ
TDggeTDET
Dân chủ
8 R.Ri – gân
TDETeTDED
Cộng hòa
9 G. Bush (Cha)
TDEDVTDDF
Cộng hòa
10 Bill Clin – tơn
TDDFe^T
Dân chủ
11 G. Bush
^Te^D
Cộng hòa
12 B. Ô – ba - ma
^D
Dân chủ
OP'4=N
Y"LB
'<
'I4=N%S
1. Đối nội:
- Ban hành hàng loạt các đạo luật phản động ( như
cấm ĐCS Mỹ hoạt động); chống lại phong trào đình
công và loại bỏ những người tiến bộ ra khỏi bộ máy
nhà nước. Thực hiện chính sách phân biệt chủng
tộc.
c*
B)H^6=N
MC5
J-"2
S
=> Những chính sách
này đã vấp phải sự
đấu tranh của nhân
dân Mỹ.
+-"h
,;,=N!B
Y5
J-"h
5h=N*
JS
Phong trào đấu tranh đòi quyền lợi của người da đỏ (1969 -1973)
Phong tào đấu tranh của người da đen chống nạn phân
biệt chủng tộc (1963)
2. Đối ngoại:
- Đề ra “ chiến lược toàn cầu” với mục tiêu chống
phá các nước XHCN, đẩy lùi phong trào giải phóng
dân tộc, thiết lập sự thống trị trên toàn thế giới.
:5J-"
8h=NJ
*
BH^2
S
- Biện pháp thực hiện: “viện trợ” để lôi kéo, không chế
các nước, lập các khối quân sự, gây các cuộc Chiến
tranh xâm lược
- Kết quả: thất bại nặng nề, đặc biệt là trong Chiến
tranh xâm lược Việt Nam.
- Mỹ ráo riết tiến hàmh nhiều chính sách để xác lập trật
tự thế giới.
O?_
2!I
5J-8
h=iS
jk@Q+lmkjn@7oR:Rp@+lq@:rq
@1=i
O0
L*JM
$C$9S
=> Hiện nay chính sách đối ngoại của Mĩ có phần mền
dẽo hơn do vấp phải sự đấu tranh của công đồng
trong nước và thế giới.
Nhật 1945
Việt Nam 1961-1973
Trung Quốc 1945- 1946
1950-1953
Cam pu chia 1969-1970
Triều Tiên 1950 1953 Li bi 1969
Goa ta mê la 1954,1960,
1967
Grê na đa
1983
In đô nê xi a 1958 En xan va đo 1980
Cu Ba 1959-1961 Ni ca ra goa 1980
Công Gô 1964 Pa na ma 1989
Pê ru 1965 Xu Đăng 1988
Lào 1964 - 1973 Áp ganixtan 1998
Xô ma li 1990 Nam Tư 1999
++/JJAC@^E
:+@'s=+*!++/J
++B.Clin tơn thăm VN - 2000
+h2BjAaL!++/J