Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

bài giảng kế toán ngân hàng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (856.09 KB, 18 trang )

KTNH – Th.s Ho Hanh My 1
KẾ TỐN NGÂN HÀNG
K
K


TO
TO
Á
Á
N NGÂN H
N NGÂN H
À
À
NG
NG
ĐH
ĐH
Ngân
Ngân
h
h
à
à
ng
ng
Tp.HCM
Tp.HCM
Khoa
Khoa
K


K
ế
ế
to
to
á
á
n
n
-
-
Ki
Ki


m
m
to
to
á
á
n
n
KTNH – Ho Hanh My
2
Giới thiệu
1. Giảng viên: ThS. Hồ Hạnh Mỹ
2. Thời gian môn học: 60 tiết
3. Đánh giá môn học
1. Kiểm tra giữa kỳ: 30%

2. Thi hết môn: 70%
KTNH – Ho Hanh My
3
Mục tiêu
1. Nắm đượccácnguntắckế tốn và phương
pháp kế tốn các nghiệpvụ chủ yếutạicác
NHTM
2. Xử lý đượccácnghiệpvụ kinh tế phát sinh với
vai trò củakế tốn
KTNH – Ho Hanh My
4
Nộidung
10 tiếtChương 5 : Kế tốn nghiệpvụ ngoạitệ
15 tiếtChương 4: Kế tốn nghiệpvụ tín dụng
15 tiếtChương 3: Kế tốn dịch vụ thanh tốn qua NH
5 tiếtChương 6: Kế tốn về kếtquả kinh doanh và phân
phốilợi nhuận
10 tiếtChương 2: Kế tốn nghiệpvụ huy động vốn
5 tiếtChương 1: Tổng quan về kế tốn ngân hàng
KTNH – Th.s Ho Hanh My 2
KTNH – Ho Hanh My
5
Tài liệuthamkhảo
• Giáo trình Kế Toán ngân hàng – TS. NguyễnThiLoan và
TS. Lâm Thị Hồng Hoa đồng chủ biên – Nhà xuấtbản
Thống kê , 2011
• Bài tậpKế toán ngân hàng – TS. NguyễnThị Loan và TS.
Lâm Thị Hồng Hoa đồng chủ biên – Nhà xuấtbảnThống
kê , 2011
•Chuẩnmựckế toán ViệtNam vàquốctế

•Luậtkế toán (Luậtsố 03/2003/QH11)
•CácQuyết định, vănbảnhướng dẫn các nghiệpvụ trong
ngân hàng …
•…
CHƯƠNG
CHƯƠNG
1
1
TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN NGÂN HÀNG
KTNH
7
T
T
à
à
i
i
li
li


u
u
tham
tham
kh
kh


o

o
z Chương 1, Giáo trình Kế toán ngân hàng
z Luậtkế toán (Luậtsố 03/2003/QH11)
z Chuẩnmựckế toán số 1 “Chuẩnmực chung”
z Chếđộchứng từ kế toán (QĐ 1789/2005/QĐ-NHNN ngày
12/12/2005)
z Hệ thống tài khoảnkế toán (QĐ 479/2004/QĐ – NHNN ngày
29/04/2004 và các quyết định bổ sung),…
z Chữ ký điệntử trên chứng từđiệntử (QĐ 543/2002/QĐ -
NHNN)
z Chếđộlưutrữ tài liệukế toán trong ngành ngân hàng (QĐ
1913/2005/QĐ-NHNN ngày 30/12/2005)
z …
8
M
M


c
c
tiêu
tiêu
1. Thấyrõvaitrò, vị trí của KTNH trong hoạt động củaNH
2. Xác định đốitượng nghiên cứucủaKTNH
3. Kế toán NH tuân thủ những nguyên tắcvàvậndụng chuẩn
mựckế toán như thế nào
4. Tìm hiểuvề hệ thống TK kế toán NH; chứng từ kế toán được
sử dụng theo những nguyên tắc nào; cách thứctổ chứcbộ
máy kế toán trong các NH thương mại
KTNH – Th.s Ho Hanh My 3

9
N
N


i
i
dung
dung
1. Khái niệm, vai trò và đốitượng củaKTNH
2. Mơi trường kế tốn, ngun tắcvàchuẩnmực
kế tốn
3. Tài khoảnvàhệ thống tài khoảnKTNH
4. Chứng từ KTNH
5. Tổ chứcKTNH
10
z Khái niệm: Kế tốn NH là việcthuthập, xử lý, kiểmtra,
phân tích và cung cấp thơng tin kinh tế tài chính dướihình
thức giá trị, hiệnvậtvàthờigianlaođộng
z Kế tốn ngân hàng bao gồm:
z Kế tốn tài chính ngân hàng
z Kế tốn quảntrị ngân hàng
Kh
Kh
á
á
i
i
ni
ni



m
m
KTNH
KTNH
11
Kh
Kh
á
á
i
i
ni
ni


m
m
KTNH
KTNH
Thu thập, xử lý, kiểm tra,
phân tích và cung cấp thông
tin kinh tế, tài chính thông
qua báo cáo tài chính cho các
đối tượng có nhu cầu sử dụng
thông tin của ngân hàng
Thu thập, xử lý, kiểm tra,
phân tích và cung cấp
thông tin kinh tế, tài chính

theo yêu cầu quản trò và
quyết đònh kinh tế, tài
chính trong nội bộ ngân
hàng
12
Thu thập
Xử lý,
phân tích
Báo cáo
KẾ TỐN
Ngườira
quyết định
Nhu cầu
Thơng tin
Thơng tin
Vai
Vai
trò
trò
,
,
đ
đ


i
i





ng
ng
c
c


a
a
KTNH
KTNH
KTNH – Th.s Ho Hanh My 4
13
Đ
Đ


i
i




ng
ng
s
s


d

d


ng
ng
thông
thông
tin
tin
k
k
ế
ế
to
to
á
á
n
n
Bên trong
• Nhà quảntrị
• Nhân viên
•Kiểmtoánnộibộ
• ……
Cổ đông
Nhà đầutư
• Cá nhân
• Doanh nghiệp
•…
Cơ quan quản

lý nhà nước
Cơ quan tài chính

Bên ngoài
14
Vai
Vai
trò
trò
,
,
đ
đ


i
i




ng
ng
c
c


a
a
KTNH

KTNH
z Vai trò: KTNH cung cấp thông tin trong quá trình ra
quyết định kinh tế của các đốitượng có quyềnlợi liên
quan đếnngânhàng
z Đốitượng phụcvụ
z Bên trong ngân hàng: các nhà quảntrị ngân hàng
z Bên ngoài ngân hàng: nhà đầutư, cơ quan tài chính, cơ
quan luật pháp, …
15
Đ
Đ


i
i




ng
ng
nghiên
nghiên
c
c


u
u
z Đốitượng nghiên cứu

S
S


V
V


N Đ
N Đ


NG
NG
C
C


A T
A T
À
À
I S
I S


N V
N V
À
À

NGU
NGU


N V
N V


N
N
16
Đ
Đ


i
i




ng
ng
nghiên
nghiên
c
c


u

u
T
T
à
à
i
i
s
s


n
n
z Tài sản: là nguồnlựcdo NH kiểm soát và có thể thu đượclợi
ích kinh tế trong tương lai
z Lợi ích kinh tế trong tương lai là tiềmnăng làm tăng nguồn
tiền và các khoảntương đương tiềncủaNH hoặc làm giảm
bớt các khoảntiềnNH chi ra
z Điềukiện ghi nhận
z Có khả năng chắcchắnthuđượclợi ích kinh tế trong tương
lai
z …
KTNH – Th.s Ho Hanh My 5
17
Đ
Đ


i
i





ng
ng
nghiên
nghiên
c
c


u
u
T
T
à
à
i
i
s
s


n
n
z Tài sản đượcphản ánh trong bảng CĐKT theo thứ tự tính thanh
khoảngiảmdần
TÀI SẢN
•Tiềnmặttạiquỹ

•Tiềngửitại NHNN
• Tín phiếu kho bạc
•…
• Cho vay khách hàng
•…
•Tàisảncốđịnh
18
Đ
Đ


i
i




ng
ng
nghiên
nghiên
c
c


u
u
Ngu
Ngu



n
n
v
v


n
n
z Nợ phảitrả: nghĩavụ hiệntạicủa NH phát sinh từ các sự kiện
và giao dịch đã qua mà NH phải thanh toán từ các nguồnlực
củamình
z Điềukiện để ghi nhậnmộtkhoảnNợ phảitrả
z ChắcchắnNH sẽ dùng mộtkhoảntiền để chi trả cho nghĩa
vụ hiệntại
z Giá trị khoảnnợ phải đượcxácđịnh một cách đáng tin cậy
z Vốnchủ sở hữu: giá trị vốncủa NH không bao gồmNợ phải
trả
Các chỉ tiêu chi tiếtcủaphương trình kế toán thể hiệntrên
Bảng cân đốikế toán (Giáo trình KTNH, trang 20)
19
Đ
Đ


i
i





ng
ng
nghiên
nghiên
c
c


u
u
Ngu
Ngu


n
n
v
v


n
n
NGUỒN VỐN
I. Nợ phảitrả
1. Tiềngửicủa KBNN, của các TCTD khác
2. Tiền vay NHNN và các TCTD khác
3. Tiềngửicủa khác hàng

6. Thuế phảinộp, lãi phảitrả khách hàng,…

II. Vốnchủ sở hữu
1. Vốn điềulệ
2. Thặng dư vốncổ phần
3. Các quỹ

6. Chênh lệch đánh giá lạitàisản
7. Lợi nhuậnchưa phân phối
20
Đ
Đ


i
i




ng
ng
nghiên
nghiên
c
c


u
u
T
T

à
à
i
i
s
s


n
n
v
v
à
à
ngu
ngu


n
n
v
v


n
n


Phương
Phương

tr
tr
ì
ì
nh
nh
k
k
ế
ế
to
to
á
á
n
n
Tài sản = Nợ phảitrả + Vốnchủ sở hữu
A
FEDERAL RESERVE NOTE
THE UNITED STATES OF AMERICA
THE UNITED STATES OF AMERICA
L70744629F
12
1212
12
L70744629F
ONE DOLLAR
ONE DOLLAR
WASHINGTON, D.C.
THIS NOTE IS LEGAL TENDER

FOR ALL DEBTS, P UBLIC AND P RIVATE
SERIES
1985
H 293
Chứng nhận
cổ phần
KTNH – Th.s Ho Hanh My 6
21
Đ
Đ


i
i




ng
ng
nghiên
nghiên
c
c


u
u
Ngoài
bảng

CĐKT
Ngoài
bảng
CĐKT
Đối với các nghiệp vụ kinh tế hoặc các sự kiện kinh tế, pháp lý khác
không liên quan trực tiếp, hoặc ngay lập tức đến tài sản của ngân hàng
(có thể ảnh hưởng đến tài sản trong tương lai) nhưng có thể sẽ mang lại
thu nhập hoặc làm gia tăng chi phí cho ngân hàng:
22
Đ
Đ


i
i




ng
ng
nghiên
nghiên
c
c


u
u
THU

NHẬP
CHI
PHÍ
z Kếtquả hoạt động kinh doanh
LỢI
NHUẬN
-
=
23
Đ
Đ


i
i




ng
ng
nghiên
nghiên
c
c


u
u
z Doanh thu: tổng giá trị các lợi ích kinh tế mà NH thu đượctừ

hoạt động kinh doanh thơng thường và các hoạt động khác
trong kỳ kế tốn, góp phầnlàmtăng vốnchủ sở hữu
z Khơng bao gồmkhoảnvốn góp củaCSH
z Điềukiện ghi nhận doanh thu
z Thu đượclợi ích kinh tế trong tương lai có liên quan đếnsự
gia tăng TS hoặclàmgiảmnợ phảitrả
z …
24
Đ
Đ


i
i




ng
ng
nghiên
nghiên
c
c


u
u
z Chi phí: tổng giá trị các khoảnlàmgiảmlợi ích kinh tế trong kỳ
kế tốn dướihìnhthức các khoảntiền chi ra, các khoảnkhấutrừ

tài sảnvàcáckhoảnnợ, làm giảmvốnchủ sở hữu
z Khơng bao gồmkhoản phân phối cho CSH
z Điềukiện ghi nhận
z Giảmlợi ích kinh tế trong tương lai có liên quan đếnviệc
giảmTS hoặctăng nợ phảitrả
z Khoản chi này đượcxácđịnh một cách đáng tin cậy
Lợi nhuậnthuần(Lỗ thuần) = Tổng thu nhập-Tổng chi phí
Báo cáo kếtquả kinh doanh ngân hàng (Giáo trình,
trang 24
KTNH – Th.s Ho Hanh My 7
25
Đ
Đ


i
i




ng
ng
nghiên
nghiên
c
c


u

u
V
V
í
í
d
d


1
1
Số liệutại NHTM A cuối ngày 31/12/N như sau:
140
150
20
12
15
5
6. Cho vay khách hàng
7. TiềngửicủaKH
8. Góp vốn, đầutư dài hạn
9. Tiềnmặt
10. VốncủaTCTD
11. Tài sản khác
7
3
20
1
5
1. Tài sảncốđịnh

2. Vay NHNN
3. Phát hành giấytờ có giá
4. Lợi nhuậnchưa phân phối
5. Công cụ TC phái sinh và TS
tài chính khác
Số tiềnChỉ tiêuSố tiềnChỉ tiêu
Đơnvị: Tỷđồng
26
Đ
Đ


i
i




ng
ng
nghiên
nghiên
c
c


u
u
V
V

í
í
d
d


1
1
Trong tháng 01/N+1 có tình hình như sau:
z Phát hành kỳ phiếu đúng mệnh giá, số tiềnthuđược là 35 tỷ bằng tiềnmặtvà
5 tỷ từ tài khoảncủaKH cótạiNHTM A
z Cho KH vay 30 tỷđãgiải ngân (20 tỷđồng bằng TM, còn lạilàchuyển
khoản)
z Góp vón liên doanh vào các NHTM tạiTp.HCMtrị giá 10 tỷ, thanh toán qua
tài khoảnTiềngủitạiNHNN
z Thu lãi cho vay KH là 1 tỷđồng bằng tiềnmặt
z Trả lãi tiềngửikhôngkỳ hạn cho KH 0.5 tỷđồng
z Phát hành cổ phiếubằng mệnh giá trị giá 5 tỷđồng thu bằng tiềnmặt
z Chi trả cổ tứcnăm N cho các cổđông số tiền0.8 tỷ bằng tiềnmặt. Số cổ tức
này đã được đạihộicổ đồng thông qua
Yêu cầu
:
1. Lậpbảng cân đốikế toán cuối ngày 31/12/N
2. Chỉ ra các biến động củabảng CĐKT sau mỗi nghiệpvụ kinh tế phát sinh
trong 01/N+1
3. Lậpbảng CĐKT cuối 01/N+1 và viếtphương trình kế toán
27 28
KTNH – Th.s Ho Hanh My 8
29
N

N


i
i
dung
dung
1. Khái niệm, vai trò và đốitượng củaKTNH
2. Môi trường kế toán, nguyên tắcvàchuẩnmực
kế toán
3. Tài khoảnvàhệ thống tài khoảnKTNH
4. Chứng từ KTNH
5. Tổ chứcKTNH
30
Nguyên
Nguyên
t
t


c
c
k
k
ế
ế
to
to
á
á

n
n
GIẢ ĐỊNH
KẾ TOÁN
z Giớihạnvàphạmvi phảnánhcủaKTNH
31
Chủ thể kinh doanh
@ Các chi nhánh chỉ ghi chép và
phản ánh các hoạt động kinh
doanh trong giớihạn được ủy
quyềncủatrụ sở chính (Hộisở)
@ Các thông tin từ các chi nhánh
đượctậphợpvề trụ sở chính. Tại
đây, kế toán NH lập các BCTC
của NH vớitư cách là mộtchủ
thể kinh doanh độclập
Hoạt động liên tục
@ Giảđịnh NH hoạt động liên
tục trong tương lai gần, không
có ý định hoặcphảibị buộc
ngừng hay thu hẹphoạt động
kinh doanh đáng kể
@ Dựđoán tốithiểu 12 tháng
kể từ ngày kếtthúcniênđộ kế
toán
Nguyên
Nguyên
t
t



c
c
k
k
ế
ế
to
to
á
á
n
n
32
Đơnvị tiềntệ
Tấtcả các ngân hàng đềutổ
chứccôngtáckế toán trên
cơ sởđơnvịđolường duy
nhấtlàtiềntệ
Kỳ kế toán
@ Kỳ kế toán lập Báo cáo tài
chính (quý, năm)
@ VN: năm tài chính bắt đầutừ
1/1 đến 31/12 hàng năm
123
45678910
11 12 13 14 15 16 17
18 19 20 21 22 23 24
25 26 28 29 30 31
27

Nguyên
Nguyên
t
t


c
c
k
k
ế
ế
to
to
á
á
n
n
KTNH – Th.s Ho Hanh My 9
33
Nguyên
Nguyên
t
t


c
c
k
k

ế
ế
to
to
á
á
n
n
Tiêu chuẩncủa thông tin KTNH
34
Giágốc
Nhấtquán
Trọng yếu
Phùhợp
Nguyên
Nguyên
t
t


c
c
k
k
ế
ế
to
to
á
á

n
n
35
1. Giá gốc
2. Cơ sở dồntích

Nghiệpvụ liên quan
đếntàisản, nợ phải
trả, nguồnvốnCSH,
doanh thu, chi phí
phải đượcghinhận
vào thời điểm phát
sinh, không căncứ
vào thời điểmthực
thu tiềnvàthựcchi
tiền
Nguyên
Nguyên
t
t


c
c
k
k
ế
ế
to
to

á
á
n
n
• Tài sản được ghi nhận
theo giá gốc
• Giá gốccủaTS làsố
tiềnhoặckhoảntương
đương tiền đãtrả,
phảitrả hoặc tính theo
giá trị hợplýcủaTS
đóvàothời điểmTS
đó được ghi nhận
36
3. Phù hợp
4. Trọng yếu
 Thông tin trọng yếu: nếu
thiếu thông tin này hoặc
thông tin này thiếu chính
xác sẽ dẫn đếnsự sai lệch
đáng kể của BCTC, làm
ảnh hưởng đếnquyết định
kinh tế củangườisử dụng
BCTC
 Thông tin trọng yếuphải
được trình bày riêng biệt
trên BCTC
Nguyên
Nguyên
t

t


c
c
k
k
ế
ế
to
to
á
á
n
n
Ghi nhận phù hợpgiữa
doanh thu và chi phí.
 Ghi nhận chi phí tương
ứng với doanh thu đã
được ghi nhận
 Chi phí tương ứng với
doanh thu, thu nhậplà
khoản chi củakỳ tạora
doanh thu, thu nhập đó;
khoản chi kỳ trướchoặc
khoản chi kỳ sau có liên
quan đến doanh thu, thu
nhậpkỳđó
KTNH – Th.s Ho Hanh My 10
37

5. Nhất quán
6. Thậntrọng

Lậpdự phòng rủiro
 Không đánh giá cao hơngiá
trị củatàisản, thu nhập
 Không đánh giá thấphơngiá
trị các khoảnnợ phảitrả, chi
phí
 Chỉ ghi nhận TN khi có bằng
chứng chắcchắn về khả năng
thu đượclợi ích kinh tế
 Phải ghi nhận CP khi có bằng
chứng về khả năng phát sinh
chi phí
Nguyên
Nguyên
t
t


c
c
k
k
ế
ế
to
to
á

á
n
n
 Áp dụng thống nhấtcác
chính sách và phương
pháp kế toán đãchọnít
nhất trong 1 kỳ kế toán
năm
 …
38
Chu
Chu


n
n
m
m


c
c
k
k
ế
ế
to
to
á
á

n
n
z Chuẩnmựckế toán là những quy ước, nguyên tắc, thủ
tục đượccôngnhậnnhư những hướng dẫn cho nghề
nghiệpkế toán trong việclựachọnphương pháp ghi
nhận, đánh giá và công bố thông tin trên BCTC và là
cơ sởđểđánh giá chấtlượng công tác kế toán
z Chuẩnmựckế toán Việt Nam (VAS)
z Chuẩnmựckế toán quốctế (IAS)
39
N
N


i
i
dung
dung
1. Khái niệm, vai trò và đốitượng củaKTNH
2. Môi trường kế toán, nguyên tắcvàchuẩnmựckế
toán
3. Tài khoảnvàhệ thống tài khoảnKTNH
4. Chứng từ KTNH
5. Tổ chứcKTNH
40
T
T
à
à
i

i
kho
kho


n
n
k
k
ế
ế
to
to
á
á
n
n
z Tài khoảnkế toán dùng để phân loạivàhệ thống hoá
các nghiệpvụ kinh tế, tài chính theo nội dung kinh tế
z Mỗi TK KT lưutrữ mộtsố liệukế toán, phản ánh tình
hình tăng giảmvàhiệncócủatừng khoảnmụctàisản,
nợ phảitrả, vốnchủ sở hữu, thu nhập, chi phí
KTNH – Th.s Ho Hanh My 11
41
Các đốitượng kế toán
có nội dung kinh tế
gầnnhausẽđượcphản
ánh trong cùng một
nhóm (loại) tài khoản
Các tài khoản ngoạibảng CĐKTTK Loại9

Chi phíTK Loại8
Thu nhậpTK Loại7
NguồnvốnCSHTK Loại6
Hoạt động thanh toánTK Loại5
Các khoảnphảitrảTK Loại4
TSCĐ và tài sản có khácTK Loại3
Hoạt động tín dụngTK Loại2
Vốnkhả dụng và các loại đầutưTK Loại1
(1) Theo nội dung kinh tế
T
T
à
à
i
i
kho
kho


n
n
k
k
ế
ế
to
to
á
á
n

n
Phân
Phân
lo
lo


i
i
t
t
à
à
i
i
kho
kho


n
n
k
k
ế
ế
to
to
á
á
n

n
42
(2) Theo quan hệ với báo cáo tài chính
Tài khoảnnộibảng
Tài khoảnngoạibảng CĐKT
T
T
à
à
i
i
kho
kho


n
n
k
k
ế
ế
to
to
á
á
n
n
Phân
Phân
lo

lo


i
i
t
t
à
à
i
i
kho
kho


n
n
k
k
ế
ế
to
to
á
á
n
n
43
(2) Theo quan hệ với báo cáo tài chính
T

T
à
à
i
i
kho
kho


n
n
k
k
ế
ế
to
to
á
á
n
n
Phân
Phân
lo
lo


i
i
t

t
à
à
i
i
kho
kho


n
n
k
k
ế
ế
to
to
á
á
n
n
Tài khoảnnộibảng
44
z Tài khoảnphảnánhTàisản: có số dư Nợ, phản ánh tình hình sử
dụng vốncủa NH (TK loại 1, 2, 3)
T
ă
n
g
Tài sản

G
i

m
NỢ CÓ
xxx
xxx
T
T
à
à
i
i
kho
kho


n
n
k
k
ế
ế
to
to
á
á
n
n
Phân

Phân
lo
lo


i
i
t
t
à
à
i
i
kho
kho


n
n
k
k
ế
ế
to
to
á
á
n
n
KTNH – Th.s Ho Hanh My 12

45
z Tài khoảnphản ánh Nguồnvốn: có số dư Có, phản ánh nguồn
vốnvàhoạt động huy động vốncủaNH
Nguồnvốn
G
i

m
T
ă
n
g
NỢ CÓ
xxx
xxx
T
T
à
à
i
i
kho
kho


n
n
k
k
ế

ế
to
to
á
á
n
n
Phân
Phân
lo
lo


i
i
t
t
à
à
i
i
kho
kho


n
n
k
k
ế

ế
to
to
á
á
n
n
46
z Tài khoảncósố dư Nợ hoặcsố dư Có
z TK 631-Chênh lệch tỷ giá hối đoái
z TK 5112-Chuyển tiền đếnnămnay
TK …
NỢ CÓ
xxx
xxx
xxx
xxx
T
T
à
à
i
i
kho
kho


n
n
k

k
ế
ế
to
to
á
á
n
n
Phân
Phân
lo
lo


i
i
t
t
à
à
i
i
kho
kho


n
n
k

k
ế
ế
to
to
á
á
n
n
47
(2) Theo quan hệ với báo cáo tài chính
z Tài khoản ngoạibảng: phản ánh các nghiệpvụ không ảnh
hưởng trựctiếp đến TS và nguồnvốncủaNH
z Tài khoảnloại9
z Sử dụng phương pháp hạch toán đơn
T
T
à
à
i
i
kho
kho


n
n
k
k
ế

ế
to
to
á
á
n
n
Phân
Phân
lo
lo


i
i
t
t
à
à
i
i
kho
kho


n
n
k
k
ế

ế
to
to
á
á
n
n
48
(3) Theo mức độ tổng hợp hay chi tiết
z TK tổng hợp: phản ánh các chỉ tiêu tổng hợp, được dùng
làm cơ sởđểhạch toán tổng hợp
z Tài khoảncấp1,2,3
z TK 1011- Tiềnmặttại đơnvị
z TK chi tiết: phản ánh cụ thể, chi tiếtsố liệucủatừng
NVKTPS dùng làm cơ sởđểhạch toán phân tích
z Tiểu khoản
z Ví dụ : 2111.00.0028
T
T
à
à
i
i
kho
kho


n
n
k

k
ế
ế
to
to
á
á
n
n
Phân
Phân
lo
lo


i
i
t
t
à
à
i
i
kho
kho


n
n
k

k
ế
ế
to
to
á
á
n
n
KTNH – Th.s Ho Hanh My 13
49
H
H


th
th


ng
ng
t
t
à
à
i
i
kho
kho



n
n
z Tài khoảntổng hợp
z TK cấp1 (2 chữ số): xx
z TK cấp2 (3 chữ số): xxx
z TK cấp3 (4 chữ số): xxxx
z Tài khoảnchi tiết
50
T
T
à
à
i
i
kho
kho


n
n
k
k
ế
ế
to
to
á
á
n

n
z Tài sản= Nợ phảitrả + Vốnchủ sở hữu
z Nguyên tắc ghi sổ kép (Tài khoảnnộibảng)
Tài sản
( + ) ( - )
VốnCSH
( + )( - )
Nợ phảitrả
( + )( - )
=
+
51
T
T
à
à
i
i
kho
kho


n
n
k
k
ế
ế
to
to

á
á
n
n
Ví dụ 2: Trong tháng 3/N, tạiNHTM B phátsinhmộtsố
nghiệpvụ sau:
z NhậntiềngửicủaKH bằng tiềnmặtsố tiền 500 tr đồng
z Mua TSCĐ trị giá 300 triệu đồng chưa thanh toán cho nhà
cung cấp
z Phát hành cổ phiếubằng mệnh giá trị giá 5 tỷđồng thu bằng
tiềnmặt
z Trã lãi tiềngửi không kỳ hạn cho KH số tiền 150 triệu đồng
Yêu cầu: Định khoản các NVKTPS trên
52
KTNH – Th.s Ho Hanh My 14
53
N
N


i
i
dung
dung
1. Khái niệm, vai trò và đốitượng củaKTNH
2. Môi trường kế toán, nguyên tắcvàchuẩnmựckế
toán
3. Tài khoảnvàhệ thống tài khoảnKTNH
4. Chứng từ KTNH
5. Tổ chứcKTNH

54
Ch
Ch


ng
ng
t
t


k
k
ế
ế
to
to
á
á
n
n
NH
NH
z Chứng từ kế toán NH là những giấytờ và vậtmangtin phảnánh
nghiệpvụ kinh tế tài chính phát sinh đã hoàn thành, làm căncứ
ghi sổ kế toán
z Ý nghĩacủachứng từ kế toán NH
z Chứng từ KTNH là công cụđểtổ chứchạch toán KTNH,
đảmbảo thông tin kế toán trung thực, chính xác, phù hợp
z Chứng từ KTNH là cơ sởđểbảovệ an toàn tài sản ngân

hàng
z Chứng từ KTNH là tài liệupháplýcầnthiếtphụcvụ cho các
cuộckiểm tra, thanh tra tài chính và kế toán
55
Ch
Ch


ng
ng
t
t


k
k
ế
ế
to
to
á
á
n
n
NH
NH
z Phân loạichứng từ kế toán NH
(i) Theo trình tự lậpchứng từ
z Chứng từ ban đầu (chứng từ gốc):
56

Ch
Ch


ng
ng
t
t


k
k
ế
ế
to
to
á
á
n
n
NH
NH
z Phân loạichứng từ kế toán NH
(i) Theo trình tự lậpchứng từ
z Chứng từ ghi sổ (chứng từ tổng hợp)
z …
z Dùng làm căncứ pháp lý để ghi sổ kế toán nếucó
chứng từ gốc kèm theo
z Phiếu thu, phiếuchi,…
KTNH – Th.s Ho Hanh My 15

57
Ch
Ch


ng
ng
t
t


k
k
ế
ế
to
to
á
á
n
n
NH
NH
z Phân loạichứng từ kế toán NH
(i) Theo trình tự lậpchứng từ
z …
z Là chứng từ vừachứng minh nghiệpvụ kinh tế phát
sinh và hoàn thành vừalàcơ sở pháp lý để ghi sổ kế
toán
z Chứng từ gốc được dùng làm căncứ pháp lý để ghi

sổ kế toán nếuchứng từđó đã đượcchấphành
z Chứng từ gốcthường là chứng từ kếthợpgiữachứng
từ mệnh lệnh và chứng từ chấphành
z Uỷ nhiệm thu, Uỷ nhiệm chi, …
58
Ch
Ch


ng
ng
t
t


k
k
ế
ế
to
to
á
á
n
n
NH
NH
z Phân loạichứng từ kế toán NH
(ii) Theo địa điểmlậpchứng từ
z Chứng từ nộibộ

z Là chứng từ do NH lập để thựchiện các nghiệpvụ
liên quan đếnhoạt động nộibộ củaNH
z Chứng từđiều chuyểnvốnnộibộ, phiếuxuấtvăn
phòng phẩm
z Chứng từ bên ngoài
z Do KH lậpvànộpvàoNH
z Giấyrúttiền, Uỷ nhiệmchi,…
59
Ch
Ch


ng
ng
t
t


k
k
ế
ế
to
to
á
á
n
n
NH
NH

(iii) Theo nội dung nghiệpvụ kinh tế phảnánhtrên
chứng từ
z Chứng từ tiềnmặt
z Chứng từ chuyển khoản
z Chứng từ phản ánh nghiệpvụ liên quan đến TS ngoạibảng
(iv) Theo hình thái vậtchấtcủachứng từ
z Chứng từ giấy
z Chứng từđiệntử: là chứng từ kế toán mà các yếutố củanó
đượcthể hiệndướidạng dữ liệu điệntửđã đượcmãhoámà
không có sự thay đổi trong quá trình truyềnqua mạng máy
tính hoặctrênvậtmangtin như băng từ, đĩatừ, các loạithẻ
thanh toán
60
Ch
Ch


ng
ng
t
t


k
k
ế
ế
to
to
á

á
n
n
NH
NH
z Lậpchứng từ kế toán
KTNH – Th.s Ho Hanh My 16
61
Ch
Ch


ng
ng
t
t


k
k
ế
ế
to
to
á
á
n
n
NH
NH

z Kiểm soát chứng từ kế toán là việckiểmtralại tính chất đúng
đắncủa các yếutố ghi trên chứng từ nhằmbảo đảm tính hợplệ,
hợpphápcủachứng từ và của NVKTPS trong suốt quá trình xử
lý, giải quyết nghiệpvụ kinh tế
62
Ch
Ch


ng
ng
t
t


k
k
ế
ế
to
to
á
á
n
n
NH
NH
z Kiểmsoátchứng từ
z …
z Do nhân viên giao dịch thựchiệnkhitiếpnhậnchứng từ

củaKH
z …
z Do kiểmsoátviênthựchiện sau khi các chứng từđã
đượcgiaodịch viên kiểmsoátvàxử lý
63
Ch
Ch


ng
ng
t
t


k
k
ế
ế
to
to
á
á
n
n
NH
NH
z Luân chuyểnchứng từ
z Nguyên tắc
z Đảmbảo ghi Nợ trước, Có sau

z Chứng từ phải được luân chuyển trong nộibộ một NH
hoặcnộibộ mộthệ thống NH, không quay lại KH sau khi
đã đượcgiaodịch viên tiếpnhậnvàxử lý (trừ trường hợp
đặcbiệt)
z Chứng từ phải đượckiểm soát chặcchẽ, nhanhchóngvà
an toàn
64
N
N


i
i
dung
dung
1. Khái niệm, vai trò và đốitượng củaKTNH
2. Môi trường kế toán, nguyên tắcvàchuẩnmựckế
toán
3. Tài khoảnvàhệ thống tài khoảnKTNH
4. Chứng từ KTNH
5. Tổ chứcKTNH
KTNH – Th.s Ho Hanh My 17
65
T
T


ch
ch



c
c
k
k
ế
ế
to
to
á
á
n
n
NH
NH
Hình thứckế tốn
z Tậphợpnhững phương pháp và kỹ thuật ghi chép các
NVKTPS phảnánhsự biến động củaTS vàNV theo
mộttrậttự nhất định và có hệ thống dựatrêncơ sở các
chứng từ và sổ sách kế tốn trong mối quan hệ giữa
các sổ sách kế tốn vớinhau
z Hình thứcKT
z Nhậtkýsổ cái
z Chứng từ ghi sổ
z Nhậtkýchứng từ
66
T
T



ch
ch


c
c
k
k
ế
ế
to
to
á
á
n
n
NH
NH
Tổ chứccơngviệcKTNH
Các báo cáo kế toán tài
chính
Báo cáo kế toán quản trò
theo yêu cầu.
Bảng liệt kê chứng từ
Sổ kế toán chi tiết
Các báo cáo sao kê (tình
hình hoạt động).
Kết
quả
Kiểm soát, đối chiếu

Tổnghợpsốliệugiaodòch
Quản lý sổ kế toán tổng
hợp,…
Tiếp xúc khách hàng
Lập chứng từ
Hạch toán
Quản lý sổ kế toán chi tiết,…
Công
việc
Kế toán tổng hợpKế toán giao dòch
67
T
T


ch
ch


c
c
k
k
ế
ế
to
to
á
á
n

n
NH
NH
z Bộ máy kế tốn tậptrung
z Bộ máy kế tốn vừatập trung, vừa phân tán
68
T
T


ch
ch


c
c
k
k
ế
ế
to
to
á
á
n
n
NH
NH
Tổ chứcbộ máy kế tốn NH
Bo

Bo
ä
ä
ma
ma
ù
ù
y
y
ke
ke
á
á
toa
toa
ù
ù
n
n
ta
ta
ä
ä
p
p
trung
trung
z Toàn bộ công tác kế toán được tiến hành tập trung tại phòng
kế toán.
z Các bộ phận nghiệp vụ như phòng tín dụng, phòng thanh toán

quốc tế… sau khi giải quyết cho vay, lập hồ sơ thanh toán… sẽ
chuyển chứng từ có liên quan đến phòng kế toán để thực hiện
hạch toán.
KTNH – Th.s Ho Hanh My 18
69
T
T


ch
ch


c
c
k
k
ế
ế
to
to
á
á
n
n
NH
NH
Tổ chứcbộ máy kế tốn NH
Bo
Bo

ä
ä
ma
ma
ù
ù
y
y
ke
ke
á
á
toa
toa
ù
ù
n
n
v
v


a
a
ta
ta
ä
ä
p
p

trung
trung
v
v


a
a
phân
phân
ta
ta
ù
ù
n
n
z Phòng kế toán của NH sẽ chòu trách nhiệm thu nhận, xử lý
chứng từ và ghi sổ kế toán các nghiệp vụ nội bộ, thanh
toán, ngân quỹ,…và tổng hợp
z Các phòng nghiệp vụ khác cũng có bộ phận kế toán chòu
trách nhiệm xử lý, ghi chép các nghiệp vụ phát sinh ban
đầu một cách chi tiết, sau đó báo cáo chuyển cho phòng kế
toán.
70
B
B
à
à
i
i

t
t


p
p
z Câu hỏivàbàitậpchương 1 Giáo trình Kế Tốn ngân hàng –
TS. Nguyễn Thi Loan và TS. Lâm Thị Hồng Hoa đồng chủ
biên – Nhà xuấtbảnThống kê , 2009
z Bài tậpKế Tốn ngân hàng – TS. NguyễnThiLoan vàTS.
Lâm Thị Hồng Hoa đồng chủ biên – Nhà xuấtbảnThống kê ,
2009

×