Tải bản đầy đủ (.pdf) (67 trang)

bài giảng kế toán ngân hàng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (880.19 KB, 67 trang )

Môn học
KẾ TOÁN NGÂN HÀNG
Giảng viên: Trần Thị Kỳ
Trường ĐHNH, TP.HCM
Khoa kế toán, kiểm toán
2
NỘI DUNG
 Chƣơng I: TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN NGÂN HÀNG
 Chƣơng II: KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN
 Chƣơng III: KẾ TOÁN DỊCH VỤ THANH TOÁN QUA
NGÂN HÀNG
 Chƣơng IV: KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG
 Chƣơng V: KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ KINH DOANH
NGOẠI TỆ
KẾ TOÁN NGÂN HÀNG
3
MỤC TIÊU
 Hiểu tổng quan về Kế toán ngân hàng
 Hiểu kế toán một số nghiệp vụ ngân hàng:
– Huy động vốn
– Tín dụng
– Thanh toán qua ngân hàng
– Mua bán ngoại tệ
KẾ TOÁN NGÂN HÀNG
CHƢƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN
NGÂN HÀNG
KẾ TOÁN NGÂN HÀNG
5
Chương 1: Tổng quan về KTNH
 Chương 1, Giáo trình Kế toán ngân hàng


 Chuẩn mực kế toán Việt Nam (VAS) số 1, VAS 21, VAS 22,
VAS 24
 Chế độ chứng từ kế toán NH (QĐ 1789/2005/QĐ - NHNN)
 Hệ thống tài khoản kế toán NH (các QĐ số 479/2004,
807/2005, 29/2006 và 02/2008/QĐ - NHNN)
 Chế độ BCTC đối với các TCTD (QĐ 16/2007/QĐ-NHNN)
 Chữ ký điện tử trên chứng từ điện tử
(QĐ 543/2002/QĐ - NHNN)
 Luật kế toán (Luật số 03/2003/QH11)
TÀI LIỆU THAM KHẢO
6
NỘI DUNG
1. Khái niệm, vai trò của KTNH
2. Đối tượng của KTNH
3. Các quy định và nguyên tắc
kế toán
4. Chứng từ KTNH
5. Hệ thống tài khoản KTNH
6. Báo cáo tài chính của NHTM
7. Tổ chức KTNH
Chương 1: Tổng quan về KTNH
7
1. Khái niệm, vai trò của KTNH
 Khái niệm:
Kế toán là việc thu thập, ghi chép, xử lý, kiểm tra,
phân tích và cung cấp thông tin kinh tế, tài chính cho các
đối tượng sử dụng theo quy định của pháp luật, dưới hình
thức giá trị, hiện vật và thời gian lao động (Luật Kế toán),
nhằm quản lý hoạt động kinh tế, tài chính ngày càng có
hiệu quả hơn.

Chương 1: Tổng quan về KTNH
8
1. Khái niệm, vai trò của KTNH

 Kế toán ngân hàng bao gồm:
• Kế toán tài chính ngân hàng: cung cấp thông tin
thông qua BCTC cho các đối tượng sử dụng thông tin
của NH theo quy định của pháp luật
• Kế toán quản trị ngân hàng: cung cấp thông tin
theo yêu cầu quản lý của các nhà quản trị, là căn cứ cho
những quyết định kinh tế, tài chính trong nội bộ NH
Chương 1: Tổng quan về KTNH
9
 Vai trò: KTNH cung cấp thông tin, là một
trong các căn cứ cho quá trình ra quyết
định kinh tế của các đối tượng có quyền lợi
liên quan đến NH.
 Đối tượng phục vụ
 Bên trong NHTM: Các nhà quản trị NH
 Bên ngoài NHTM: cơ quan Nhà nước,
NHNN, Khách hàng của NHTM( các DN,
các cá nhân)…

Chương 1: Tổng quan về KTNH
1. Khái niệm, vai trò của KTNH
10
2. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
• Tài sản và Nguồn vốn hiện có tại thời điểm…
• Sự vận động của Tài sản và Nguồn vốn…
• Kết quả hoạt động kinh doanh

• Hoạt động khác (ngoài bảng cân đối kế toán)
Chương 1: Tổng quan về KTNH
11
2. Đối tượng nghiên cứu
 Tài sản: Là nguồn lực do NH kiểm soát và có thể
thu được lợi ích kinh tế trong tương lai
 Lợi ích kinh tế trong tương lai là tiềm năng làm
tăng nguồn tiền và các khoản tương đương
tiền của NH hoặc làm giảm bớt các khoản tiền
NH chi ra
 Điều kiện ghi nhận Tài sản
 Có khả năng chắc chắn thu được lợi ích kinh tế
trong tương lai
 Giá trị được xác định một cách đáng tin cậy
Chương 1: Tổng quan về KTNH
12
 Tài sản:
 Tiền mặt tại quỹ
 Tiền gửi tại NHNN
 Tín phiếu kho bạc
 Chứng khoán kinh doanh
 Cho vay khách hàng
 Các khoản đầu tư
 Tài sản cố định
 …
->>Tài sản được phản ánh trong bảng CĐKT theo thứ
tự tính thanh khoản giảm dần
2. Đối tượng nghiên cứu
Chương 1: Tổng quan về KTNH
13

 Nợ phải trả: Nghĩa vụ hiện tại của NH phát sinh từ
các sự kiện và giao dịch đã qua mà NH phải thanh
toán từ các nguồn lực của mình.

 Điều kiện để ghi nhận một khoản Nợ phải trả:
 Chắc chắn NH sẽ dùng một lượng tiền để chi trả
cho nghĩa vụ hiện tại
 Giá trị khoản nợ phải được xác định một cách
đáng tin cậy
2. Đối tượng nghiên cứu
Chương 1: Tổng quan về KTNH
Nguồn vốn = Nợ phải trả + Vốn CSH
14
 Các khoản Nợ phải trả:
 Tiền gửi của KBNN, của các TCTD khác
 Tiền vay NHNN và các TCTD khác
 Tiền gửi của khách hàng
 Thuế phải nộp, lãi phải trả khách hàng
 …

2. Đối tượng nghiên cứu
Chương 1: Tổng quan về KTNH
15
 Vốn chủ sở hữu: Giá trị vốn của NH không bao
gồm Nợ phải trả
 Thành phần của Vốn chủ sở hữu:
 Vốn điều lệ
 Thặng dư vốn cổ phần
 Các quỹ
 Chênh lệch đánh giá lại tài sản, chênh lệch tỷ giá

 Lợi nhuận chưa phân phối

2. Đối tượng nghiên cứu
Chương 1: Tổng quan về KTNH
16
 Phương trình kế toán

Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu
Nguồn vốn
2. Đối tượng nghiên cứu
Chương 1: Tổng quan về KTNH
17
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Lợi nhuận thuần (Lỗ thuần)
= Tổng doanh thu - Tổng chi phí

2. Đối tượng nghiên cứu
Chương 1: Tổng quan về KTNH
18
 Doanh thu: Tổng giá trị các lợi ích kinh tế mà
NH thu được từ hoạt động kinh doanh thông
thường và các hoạt động khác trong kỳ kế toán,
góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu (không gồm
khoản góp vốn của chính chủ sở hữu)
 Doanh thu của NH gồm:
- Thu từ hoạt động kinh doanh: hoạt động tín dụng, lãi
tiền gửi, phí dịch vụ, kinh doanh ngoại hối, góp vốn,…
- Thu khác: nhượng bán, thanh lý tài sản cố định, tiền
phạt do KH vi phạm hợp đồng, …
2. Đối tượng nghiên cứu

Chương 1: Tổng quan về KTNH
19
 Chi phí: Tổng giá trị các khoản làm giảm lợi ích
kinh tế trong kỳ kế toán dưới hình thức các
khoản tiền chi ra, các khoản khấu trừ tài sản và
các khoản nợ làm giảm vốn chủ sở hữu
 Chi phí của NH:
- Chi hoạt động kinh doanh: trả lãi tiền gửi, lãi tiền vay,
chi hoạt động kinh doanh ngoại hối, chi hoạt động kinh
doanh dịch vụ NH, …
- Chi khác: chi thanh lý TSCĐ, tiền phạt do vi phạm hợp
đồng,…
2. Đối tượng nghiên cứu
Chương 1: Tổng quan về KTNH
20
Đơn vị: Tỷ VND
VD1: Số liệu tại NHTM A cuối ngày 31/12/N
nhƣ sau:
Chỉ tiêu Số
tiền
Chỉ tiêu Số
tiền
1. Tài sản cố định
2. Vay NHNN
3. Phát hành giấy tờ có giá
4. Lợi nhuận chưa phân phối
5. Công cụ TC phái sinh và
TS tài chính khác
6. Tiền gửi NHNN
7

3
20
1

5
11
7. Cho vay khách hàng
8. Tiền gửi của KH
9. Góp vốn, đầu tư dài hạn
10. Tiền mặt
11. Vốn của TCTD
12. Phải trả
13. Tài sản khác

129
145
20
12
15
5
5
21

Trong 01/N+1 có tình hình nhƣ sau:
1. Phát hành kỳ phiếu đúng mệnh giá, số tiền thu đƣợc là 35 tỷ bằng
tiền mặt và 5 tỷ từ tài khoản của KH có tại NHTM A
2. Cho KH vay 30 tỷ đã giải ngân bằng tiền mặt
3. Góp vốn liên doanh vào các NHTM tại Tp.HCM trị giá 10 tỷ, chi trả
qua tài khoản Tiền gửi tại NHNN
4. Thu lãi từ tiền cho vay KH là 1 tỷ đồng bằng tiền mặt

5. Trả lãi tiền gửi không kỳ hạn cho KH là 0.5 tỷ đồng
6. Phát hành cổ phiếu bằng mệnh giá trị giá 5 tỷ đồng thu bằng tiền
mặt
7. Chia cổ tức cuối năm cho các cổ đông số tiền 0.8 tỷ . Số cổ tức
này đã đƣợc Hội đồng quản trị NH thông qua trƣớc ngày 31/12/N

Yêu cầu:
1. Lập bảng cân đối kế toán cuối ngày 31/12/N
2. Chỉ ra các biến động của bảng CĐKT sau mỗi nghiệp vụ kinh tế
phát sinh trong 01/N+1
3. Lập bảng CĐKT cuối 01/N+1 và viết phƣơng trình kế toán
22
Tài sản Số
tiền
Nguồn vốn Số
tiền
1. Tiền mặt
2. Tiền gửi NHNN
3. Công cụ TC phái sinh và
TS tài chính khác
4. Cho vay khách hàng
5. Góp vốn, đầu tư dài hạn
6. Tài sản cố định
7. Tài sản khác
12
11
5

129
20

7
5
1. Vay NHNN
2. Tiền gửi của KH
3. Phát hành giấy tờ có giá
4. Phải trả
5. Vốn của TCTD
6. Lợi nhuận chưa phân phối
3
145
20
5
15
1

Tổng 189 Tổng 189
Đơn vị: Tỷ VND
Bảng cân đối kế toán
Ngày 31 tháng 12 năm N
23
2. Ảnh hƣởng của các NVKTPS đến bảng CĐKT

STT TM TGNHNN Cho
vay
Góp vốn
LD
TG KH
PHGTCG Phải
trả
Vốn CSH

1
2
3
4
5
6
7
Tổng
+35 +40 -5
-30
+30
+10
+1
-10
+5

+1 TN
-0.5 CP +0.5
-0.8
-0.8

+10.2

-10
+30
+40.2
-4.5
+5.5
+34.7
+5

vốn
+40
-0.8 +5.5
+10
24
Tài sản Số
tiền
Nguồn vốn Số
tiền
1. Tiền mặt
2. Tiền gửi NHNN
3. Công cụ TC phái sinh và
TS tài chính khác
4. Cho vay khách hàng
5. Góp vốn, đầu tư dài hạn
6. Tài sản cố định
7. Tài sản khác
22.2
1
5

159
30
7
5
1. Vay NHNN
2. Tiền gửi của KH
3. Phát hành giấy tờ có giá
4. Phải trả
5. Vốn của TCTD

6. Lợi nhuận chưa phân phối
3
140.5
60
4.2
20.5
1

Tổng 229.2 Tổng 229.2
Đơn vị: Tỷ VND
Bảng cân đối kế toán
Ngày 31 tháng 01 năm N+1
25
 Chủ thể kinh doanh
 Các chi nhánh chỉ ghi chép và phản ánh các hoạt
động kinh doanh trong giới hạn được ủy quyền của
trụ sở chính (Hội sở)
 Các thông tin từ các chi nhánh được tập hợp về trụ
sở chính. Tại đây, kế toán NH lập các BCTC của NH
với tư cách là một chủ thể kinh doanh độc lập
Chương 1: Tổng quan về KTNH
3. Các quy định và nguyên tắc kế toán
3.1. Các quy định

×