Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

bài giảng kế toán dịch vụ thanh toán qua ngân hàng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (591.95 KB, 19 trang )

KTNH – Ho Hanh My 1
Chng III
K toán dòch vụ thanh
toán qua ngân hàng
KTNH
KTNH
KTNH – Ho Hanh My
2
Mu
Mu
ï
ï
c
c
tiêu
tiêu
̋ Ý nghóa của việc sử dụng các thể thức thanh toán
không dùng tiền mặt qua ngân hàng
̋ Sử dụng các thể thức thanh toán không dùng tiền
mặt phù hợp trong từng giao dòch
̋ Nắm rõ quy trình và phương pháp kế toán các th
thc thanh toán không dùng tiền mặt qua ngân hàng
KTNH – Ho Hanh My
3
No
No
ä
ä
i
i
dung


dung
1. Khái quát về thanh toán vốn qua ngân hàng
2. Khái quát về dòch vụ thanh toán qua ngân hàng
3. Phương pháp kế toán các thể thức TTKDTM
qua ngân hàng
a. Uỷ nhiệm chi
b. Uỷ nhiệm thu
c. Séc
d. Thẻ
KTNH – Ho Hanh My
4
Ta
Ta
ø
ø
i
i
lie
lie
ä
ä
u
u
tham
tham
kha
kha
û
û
o

o
̋ Chương 10 & 11, Giáo trình Kế toán ngân hàng
̋ Quyết đònh 226/2002/QĐ – NHNN “ Quy chế hoạt động
thanh toán qua các tổ chức cung ứng dòch vụ thanh toán”
ngày 26/03/2002
̋ Quyết đònh 1092/2002/QĐ-NHNN ”Quy đònh thủ tục thanh
toán qua các tổ chức cung ứng dòch vụ thanh toán” ngày
08/10/2002
̋ Quyết đònh 30/2006/QĐ-NHNN “Quy chế cung ứng và sử
dụng Séc” ngày 11/07/2006
̋ Luật Các công cụ chuyển nhượng của Quốc hội nước Cộng
hoà Xã hội Chủ nghóa Việt Nam số 49/2005/QH11 ngày
29/11/2005
̋ Quyết đònh 20/2007/QĐ-NHNN “Quy chế phát hành, thanh
toán và cung cấp dòch vụ hỗ trợ hoạt động thanh toán thẻ
ngân hàng” ngày 15/05/2007
KTNH – Ho Hanh My 2
KTNH – Ho Hanh My
5
No
No
ä
ä
i
i
dung
dung
1.
1.
Kha

Kha
ù
ù
i
i
qua
qua
ù
ù
t
t
ve
ve
à
à
thanh
thanh
toa
toa
ù
ù
n
n
vo
vo
á
á
n
n
qua

qua
ngân
ngân
ha
ha
ø
ø
ng
ng
KN Thanh toán vốn giữa các NH
Lệnh thanh toán
Lệnh thanh toán Có
Lệnh thanh toán Nợ
Các phương thức TTV chủ yếu
KTNH – Ho Hanh My
6
Khái quát vềà thanh toán vốn qua NH
Một số khái niệm
̇ Thanh toán vốn
Thanh toán vốn giữa các ngân hàng là nghiệp vụ chuyển tiền, qua
đó để thanh toán các khoản nợ phát sinh trong nội bộ một hệ
thống ngân hàng (giữa các chi nhánh), hoặc giữa các ngân hàng
KH trả tiền KH thụ hưởng
TTV
NH thụ hưởng
NH trả tiền
KTNH – Ho Hanh My
7
Ca
Ca

ù
ù
c
c
kênh
kênh
(
(
ph
ph
ư
ư
ơng
ơng
th
th


c
c
)
)
thanh
thanh
toa
toa
ù
ù
n
n

vo
vo
á
á
n
n
gi
gi
ư
ư
õa
õa
ca
ca
ù
ù
c
c
ngân
ngân
ha
ha
ø
ø
ng
ng
Theo chủ thể tham gia
Cùng hệ thống ngân hàng
Khác hệ thống ngân hàng
Theo kỹ thuật xử lý

Thủ công
Điện tử
Theo phương thức sử dụng vốn
Từng lần
Bù trừ
Theo phạm vi đòa lý
Nội đòa
Q
uốc tế
Khái quát vềà thanh toán vốn qua NH
Một số khái niệm
KTNH – Ho Hanh My
8
̇ Lệnh thanh toán Có (LTT Có)
Là lệnh thanh toán nhằm ghi Nợ tài khoản của người phát
lệnh tại ngân hàng khởi tạo lệnh một khoản tiền xác đònh để
ghi Có tài khoản của người thụ hưởng tại ngân hàng nhận
lệnh
Khái quát vềà thanh toán vốn qua NH
Một số khái niệm
Lệnh
Thanh toán Nợ
Lệnh
thanh toán Có
KTNH – Ho Hanh My 3
9
Ngân hàng
khito

LTT CĨ

Lệnh thanh toán Có (LTT Có)
KTNH – Ho Hanh My
10
̇ Lệnh thanh toán Nợ (LTT Nợ)
Là lệnh thanh toán nhằm ghi Nợ tài khoản của khách hàng
tại ngân hàng nhận lệnh một khoản tiền xác đònh để ghi Có
tài khoản của người thụ hưởng tại ngân hàng khởi tạo lệnh
Khái quát vềà thanh toán vốn qua NH
Một số khái niệm
11
Lệnh thanh toán Nợ (LTT Nợ)
LTT N
KTNH – Ho Hanh My
12
Khái quát vềà thanh toán vốn qua NH
Các phương thức thanh toán vốn chủ yếu
Thanh toán vốn nội bộ một hệ thống ngân hàng
Thanh toán vốn giữa các hệ thống ngân hàng
Thanh toán bù tr
Thanh toán từng lần qua tài khoản TG tại NH nhà nước
KTNH – Ho Hanh My 4
KTNH – Ho Hanh My
13
Khái quát vềà thanh toán vốn qua NH
1. Thanh toán vốn nội bộ một hệ thống ngân hàng
Là quan hệ thanh toán giữa các chi nhánh trong cùng
một hệ thống ngân hàng, bao gồm:
Trung tâm thanh toán (Hội sở)
Các đơn vò thành viên (Chi nhánh)
Các giao dòch chuyển tiền trong hệ thống phát sinh trên

cơ sở:
Giao dòch thanh toán giữa các khách hàng của ngân hàng
Điều chuyển vốn nội bộ trong hệ thống ngân hàng
KTNH – Ho Hanh My
14
Khái quát vềà thanh toán vốn qua NH
1. Thanh toán vốn nội bộ một hệ thống ngân hàng
Đặc điểm
Qui trình thanh toán do mỗi NH tự quy đònh theo quy đònh
chung của NHNN
Khi thực hiện thanh toán không cần xét đến nguồn vốn để
thanh toán (điều chuyển vốn nội bộ)
Tất cả các lệnh thanh toán đều được chuyển về TTTT xử
lý trước khi chuyển tiếp cho đơn vò nhận
KTNH – Ho Hanh My
15
Khái quát vềà thanh toán vốn qua NH
1. Thanh toán vốn nội bộ một hệ thống ngân hàng
Chứng từ kế toán
Chứng từ do khách hàng lập
Giấp nộp tiền
Ủy nhiệm thu


Chứng từ do đơn vò chuyển tiền lập
Lệnh chuyển Có/Lệnh chuyển Nợ
Thông báo chấp nhận/từ chối Lệnh chuyển Nợ
Yêu cầu hủy Lệnh chuyển Có/ Lệnh hủy Lệnh chuyển Nợ
Điện tra soát/Trả lời tra soát
KTNH – Ho Hanh My

16
Khái quát vềà thanh toán vốn qua NH
1. Thanh toán vốn nội bộ một hệ thống ngân hàng
Tài khoản kế toán
Chuyển tiền đi năm nay – 5111
Chuyển tiền đến năm nay – 5112
Chuyển tiền đến năm nay chờ xử lý– 5113
Điều chuyển vốn – 5191
Thu hộ, chi hộ - 5192
KTNH – Ho Hanh My 5
KTNH – Ho Hanh My
17
̇ Ngân hàng trả
Số dư: Chi nhánh nợ Hội sở
(Chênh lệch tr > nhận)
̇ Ngân hàng nhận/thu
Số dư: Hội sở nợ chi nhánh
(Chênh lệch nhận > trả )
N TK “Thanh toán chuyển tiền” CÓ
TK 5111/5112/519
1. Thanh toán vốn nội bộ một hệ thống ngân hàng
Khái quát vềà thanh toán vốn qua NH
KTNH – Ho Hanh My
18
1. Thanh toán vốn nội bộ một hệ thống ngân hàng
Lệnh chuyển Có
Điện tra soát đến
Hạch toán LCC đi
Lệnh Có chuyển đi
Trả lời tra soát đi

Điện tra soát đi
Hạch toán LCC đến
Lệnh Có chuyển đến
Trả lời tra soát đến
Giá trò thấp
NH A NH B
KTNH – Ho Hanh My
19
Thông báo từ chối thanh
toán (đi) + LCN đi
Không đủ ĐK thanh toán
Hạch toán LCN chuyển
đi (treo khoản chờ thanh
toán khác)
1. Thanh toán vốn nội bộ một hệ thống ngân hàng
Lệnh chuyển Nợ
Thông báo chấp nhận
thanh toán (đến)
LCN chuyển đi
HT tất toán khoản chờ
thanh toán khác
LCN chuyển đến
HT LCN chuyển đi
NH A
NH B
Thông báo từ chối thanh
toán (đến) + LCN đến
HT LCN chuyển đến
Thông báo chấp nhận
thanh toán (đi)

HT LCN chuyển đến
KTNH – Ho Hanh My
20
Khái quát vềà thanh toán vốn qua NH
2. Thanh toán bù trừ
Quan hệ thanh toán
Quan hệ thanh toán giữa các chi nhánh NH khác hệ
thống, trên cùng đòa bàn và có tham gia TTBT
Đặc điểm
Có một đơn vò NH trên đòa bàn đóng vai trò trung tâm
thanh toán (NH chủ trì)
Các chi nhánh NH thành viên phải làm thủ tục tham gia
và mở tài khoản tiền gửi không kỳ hạn tại NH chủ trì
Các NH thành viên phải đảm bảo khả năng thanh toán.
Nếu vi phạm nhiều lần sẽ bò khai trừ
KTNH – Ho Hanh My 6
KTNH – Ho Hanh My
21
Khái quát vềà thanh toán vốn qua NH
2. Thanh toán bù trừ
Đặc điểm (tt)
Cuối mỗi phiên thanh toán, các NH thành viên sẽ nhận
kết quả thanh toán từ NH chủ trì. Và các NH thành viên
chỉ thanh toán phần chênh lệch


22
Khái quát vềà thanh toán vốn qua NH
Chứng từ kế toán
Chứng từ do khách hàng lập

Giấp nộp tiền
Ủy nhiệm thu
Ủy nhiệm chi
Séc và bảng kê nộp séc
Chứng từ do ngân hàng/đơn vò ngân hàng thành viên
Lệnh chuyển Có/Lệnh chuyển Nợ

2. Thanh toán bù trừ
23
Khái quát vềà thanh toán vốn qua NH
Tài khoản kế toán
Thanh toán bù trừ NH thành viên–5012
Tiền gửi tại NHNN-1113
Các khoản chờ thanh toán khác-4599
2. Thanh toán bù trừ
KTNH – Ho Hanh My
24
̇ NH trả
̇ Phải thu khi quyết toán
Số dư: phải trả chưa quyết toán
(Chênh lệch tr > nhận)
̇ Ngân hàng nhận/thu
̇ Phải trả khi quyết toán
Số dư: Phải thu chưa quyết
toán (Chênh lệch nhận > trả )
N TK “Thanh toán bù trừ tại NH thành viên” -5012 CÓ
Khái quát vềà thanh toán vốn qua NH
2. Thanh toán bù trừ
KTNH – Ho Hanh My 7
KTNH – Ho Hanh My

25
Khái quát vềà thanh toán vốn qua NH
3. Thanh toán từng lần qua NH nhà nước
Quan hệ thanh toán
Quan hệ thanh toán giữa các chi nhánh NH khác hệ thống và
không tham gia TTBT
Đặc điểm
Các CN NHTM phải mở tài khoản tiền gửi KKH tại CN
NHNN trên đòa bàn
Khi có nhu cầu thanh toán qua NHNN, nếu NHTM thanh
toán theo yêu cầu của KH thì lập Lệnh thanh toán, nếu NHTM
thanh toán cho chính mình thì sử dụng UNC và gửi đến CN
NHNN trên đòa bàn
KTNH – Ho Hanh My
26
Ph
Ph
ư
ư
ơng
ơng
pha
pha
ù
ù
p
p
ke
ke
á

á
toa
toa
ù
ù
n
n
dòch
dòch
vu
vu
ï
ï
thanh
thanh
toa
toa
ù
ù
n
n
qua NH
qua NH
Tài khoản sử dụng
̇ NH trả
̇ Phải trả trong TTBT
̇ Ngân hàng nhận
̇ Phải thu trong TTBT
Số dư: Tiền gửi KKH tại
NHNH

N TK “Tiền gửi không kỳ hạn tại NHNN”-1113 CÓ
3. Thanh toán từng lần qua NH nhà nước
KTNH – Ho Hanh My
27
No
No
ä
ä
i
i
dung
dung
2.
2.
Kha
Kha
ù
ù
i
i
qua
qua
ù
ù
t
t
ve
ve
à
à

dòch
dòch
vu
vu
ï
ï
thanh
thanh
toa
toa
ù
ù
n
n
qua
qua
ngân
ngân
ha
ha
ø
ø
ng
ng
KN dòch vụ thanh toán qua NH
Các thể thức thanh toán không dùng tiền mặt chủ yếu
KTNH – Ho Hanh My
28
Kha
Kha

ù
ù
i
i
qua
qua
ù
ù
t
t
ve
ve
à
à
dòch
dòch
vu
vu
ï
ï
thanh
thanh
toa
toa
ù
ù
n
n
qua
qua

ngân
ngân
ha
ha
ø
ø
ng
ng
̋ Khái niệm
Thanh toán (không dùng tiền mặt) qua NH là dòch
vụ trong đó NH thực hiện việc trích từ tài khoản tiền
gửi theo yêu cầu của người có nghóa vụ trả tiền
(hoặc chuyển tiền) để chuyển vào tài khoản của
người thụ hưởng
KTNH – Ho Hanh My 8
KTNH – Ho Hanh My
29
Kha
Kha
ù
ù
i
i
qua
qua
ù
ù
t
t
ve

ve
à
à
dòch
dòch
vu
vu
ï
ï
thanh
thanh
toa
toa
ù
ù
n
n
qua
qua
ngân
ngân
ha
ha
ø
ø
ng
ng
̌ Điều kiện sử dụng dòch vụ TT KDTM qua NH
̌ Khách hàng phải mở tài khoản tiền gửi (không
kỳ hạn) tại ngân hàng

̌ Tài khoản đủ số dư để thanh toán
̌ Các giấy tờ, chứng từ hợp lệ,…
KTNH – Ho Hanh My
30
Kha
Kha
ù
ù
i
i
qua
qua
ù
ù
t
t
ve
ve
à
à
dòch
dòch
vu
vu
ï
ï
thanh
thanh
toa
toa

ù
ù
n
n
qua
qua
ngân
ngân
ha
ha
ø
ø
ng
ng
̋ Ý nghóa thanh toán qua ngân hàng
̈ Hạn chế lượng tiền mặt trong lưu thông, tiết kiệm chi phí
trong việc in ấn và sử dụng tiền mặt
̈ An toàn cho người sử dụng tiền
̈ Đẩy mạnh quá trình sản xuất và trao đổi hàng hoá
̈ Tạo điều kiện cho cơ quan quản lý tiền tệ kiểm soát
lượng tiền trong lưu thông
KTNH – Ho Hanh My
31
Ca
Ca
ù
ù
c
c
the

the
å
å
th
th


c
c
thanh
thanh
toa
toa
ù
ù
n
n
qua NH
qua NH
chu
chu
û
û
ye
ye
á
á
u
u
̋ Uỷ nhiệm chi (UNC)

̈ UNC là phương tiện thanh toán do người trả tiền lập yêu
cầu NH trích một số tiền trên tài khoản của mình để
chuyển vào tài khoản của người thụ hưởng
̋ Người thụ hưởng
̇ Chính người lập UNC
̇ Bên thứ 2 khác
̋ Tài khoản của người lập UNC và tài khoản người thụ
hưởng
̇ Cùng ngân hàng
̇ Khác ngân hàng
32
ynhimchi
Ngân hàng
chi tr
Ngân hàng
th hng
Ngichi tr
Ngith hng
(1)
(3)
(2)
(4)
X UNC có giá trò thanh toán một lần hoặc nhiều lần
KTNH – Ho Hanh My 9
KTNH – Ho Hanh My
33
Ca
Ca
ù
ù

c
c
the
the
å
å
th
th


c
c
thanh
thanh
toa
toa
ù
ù
n
n
qua NH
qua NH
chu
chu
û
û
ye
ye
á
á

u
u
̋ Uỷ nhiệm thu (UNT)
̈ UNT là thể thức thanh toán trong đó người thụ
hưởng lập uỷ thác cho ngân hàng thu hộ một số
tiền nhất đònh từ người chi trả
̈ Đặc điểm
̋ Là nghiệp vụ nhờ thu (khách hàng nhờ ngân
hàng thu hộ)
̋ Ngân hàng không chòu trách nhiệm về vấn đề
tranh chấp tiền hàng giữa hai bên bên khách
hàng
34
ynhimthu
Ngân hàng
chi tr
Ngân hàng
th hng
Ngichi tr Ngith hng
(1)
(3)
(4)
(2)
(5)
(6)
KTNH – Ho Hanh My
35
Ca
Ca
ù

ù
c
c
the
the
å
å
th
th


c
c
thanh
thanh
toa
toa
ù
ù
n
n
qua NH
qua NH
chu
chu
û
û
ye
ye
á

á
u
u
̋ Séc
̈ Séc là giấy tờ có giá do người ký phát lập, ra
lệnh cho người bò ký phát (ngân hàng hoặc tổ
chức cung ứng dòch vụ thanh toán được cấp phép)
trích một số tiền nhất đònh từ tài khoản của mình
để thanh toán cho người thụ hưởng
KTNH – Ho Hanh My
36
̌ Trả cho một người xác
đònh và được phép chuyển
nhượng
̌ Ghi rõ tên người thụ
hưởng và có không có
cụm từ “Không chuyển
nhượng”
Ca
Ca
ù
ù
c
c
the
the
å
å
th
th



c
c
thanh
thanh
toa
toa
ù
ù
n
n
qua NH
qua NH
chu
chu
û
û
ye
ye
á
á
u
u
Se
Se
ù
ù
c
c

̌ Trả cho một người xác
đònh và không được phép
chuyển nhượng
̌ Ghi rõ tên người thụ
hưởng và có cụm từ
“Không chuyển nhượng”
hoặc “Không trả theo
lệnh”
KTNH – Ho Hanh My 10
KTNH – Ho Hanh My
37
Ca
Ca
ù
ù
c
c
the
the
å
å
th
th


c
c
thanh
thanh
toa

toa
ù
ù
n
n
qua NH
qua NH
chu
chu
û
û
ye
ye
á
á
u
u
̋ Không có tên người thụ
hưởng được ghi trên tờ
séc. Bất kỳ ai cầm tờ séc
đều là người thụ hưởng.
Có cụm từ “Trả cho người
cầm séc”
KTNH – Ho Hanh My
38
̌ Chỉ thanh toán bằng
chuyển khoản
̌ Có cụm từ “Trả vào tài
khoản”
Ca

Ca
ù
ù
c
c
the
the
å
å
th
th


c
c
thanh
thanh
toa
toa
ù
ù
n
n
qua NH
qua NH
chu
chu
û
û
ye

ye
á
á
u
u
̋ Cóthểthanhtoánbằng
tiền mặt hoặc chuyển
khoản (theo yêu cầu của
khách hàng)
̋ Không có cụm từ “Trả
vào tài khoản”
KTNH – Ho Hanh My
39
̌ Không được người bò ký
phát đảm bảo khả năng
thanh toán trong thời hạn
xuất trình
̌ Là Séc không bảo chi
Ca
Ca
ù
ù
c
c
the
the
å
å
th
th



c
c
thanh
thanh
toa
toa
ù
ù
n
n
qua NH
qua NH
chu
chu
û
û
ye
ye
á
á
u
u
̋ Là séc được người bò ký
phát đảm bảo khả năng
chi trả khi tờ séc được
người thụ hưởng xuất trình
trong thời hạn xuất trình
KTNH – Ho Hanh My

40
8. Séc có 2 gạch song song
không ghi tên ngân hàng
9. Séc có 2 gạch song song
có ghi tên ngân hàng
̌ Séc chỉ được thanh toán
cho ngân hàng cụ thể
hoặc cho người thụ hưởng
có tại khoản tại NH đó
̌ Người ký phát hoặc người
chuyển nhượng gạch trên
séc 2 gạch song song và
ghi tên NH được chỉ đònh
giữa 2 gạch song song đó
Ca
Ca
ù
ù
c
c
the
the
å
å
th
th


c
c

thanh
thanh
toa
toa
ù
ù
n
n
qua NH
qua NH
chu
chu
û
û
ye
ye
á
á
u
u
̋ Séc chỉ được thanh toán
cho ngân hàng hoặc cho
người thụ hưởng có tại
khoản tại NH bò ký phát
̋ Người ký phát hoặc người
chuyển nhượng gạch trên
séc 2 gạch song song
KTNH – Ho Hanh My 11
KTNH – Ho Hanh My
41

Ca
Ca
ù
ù
c
c
the
the
å
å
th
th


c
c
thanh
thanh
toa
toa
ù
ù
n
n
qua NH
qua NH
chu
chu
û
û

ye
ye
á
á
u
u
̋ Quy đònh về Séc
̈ Chuyển nhượng séc
̋ Séc có thể chuyển nhượng được
̇ …
̇ Ký chuyển nhượng (đối với Séc kí danh - có ghi rõ
tên người được trả tiền và được phép chuyển
nhượng)
̋ Séc chỉ có giá trò khi dãy chữ ký chuyển nhượng liên
tục
̋ Người thụ hưởng cuối cùng chuyển nhượng cho tổ
chức cung ứng thanh toán để nhờ thu hộ
KTNH – Ho Hanh My
42
Ca
Ca
ù
ù
c
c
the
the
å
å
th

th


c
c
thanh
thanh
toa
toa
ù
ù
n
n
qua NH
qua NH
chu
chu
û
û
ye
ye
á
á
u
u
̋ Thời hạn thanh toán của séc
̈ …
̋ 30 ngày kể từ ngày ký phát (trừ trường hợp bất khả
kháng)
̈ Thời hạn hiệu lực (séc có giá trò thanh toán)

̋ 6 tháng kể từ ngày ký phát
̋ Đòa điểm xuất trình
̈ Đòa điểm ghi trên tờ séc
̈ Đòa điểm kinh doanh của người bò ký phát
̈ Trungtâmthanhtoánbùtrừséc
̋ Thanh toán séc
̈ Tại người bò ký phát
̈ Tại người thu hộ
KTNH – Ho Hanh My
43
Ca
Ca
ù
ù
c
c
the
the
å
å
th
th


c
c
thanh
thanh
toa
toa

ù
ù
n
n
qua NH
qua NH
chu
chu
û
û
ye
ye
á
á
u
u
̋ Séc
Người ký phát
Người bò ký phát
Người thụ hưởng
Ngân hàng thu hộ
(4)
(1)
(2)
(3)
(5)
(4)
X
X
Quy

Quy
tr
tr
ì
ì
nh
nh
thanh
thanh
toa
toa
ù
ù
n
n
se
se
ù
ù
c
c
thông
thông
th
th
ư
ư
ơ
ơ
ø

ø
ng
ng
KTNH – Ho Hanh My
44
Ca
Ca
ù
ù
c
c
the
the
å
å
th
th


c
c
thanh
thanh
toa
toa
ù
ù
n
n
qua NH

qua NH
chu
chu
û
û
ye
ye
á
á
u
u
̋ Séc
Người ký phát
Người bò ký phát
Người thụ hưởng
Ngân hàng thu hộ
(2)
(3)
(4)
X
X
Quy
Quy
tr
tr
ì
ì
nh
nh
thanh

thanh
toa
toa
ù
ù
n
n
se
se
ù
ù
c
c
ba
ba
û
û
o
o
chi
chi
(1)
(5)
(6)
(6)
KTNH – Ho Hanh My 12
KTNH – Ho Hanh My
45
Ca
Ca

ù
ù
c
c
the
the
å
å
th
th


c
c
thanh
thanh
toa
toa
ù
ù
n
n
qua NH
qua NH
chu
chu
û
û
ye
ye

á
á
u
u
̋ Thẻ
̈ Là công cụ thanh toán do ngân hàng phát hành
thẻ cung cấp cho khách hàng sử dụng theo hợp
đồng ký kết giữa ngân hàng phát hành và chủ thẻ
̈ Phân loại
̋ Thẻ thanh toán
̋ Thẻ tín dụng
̋ …
Rút tiền mặt, thanh toán
tiền hàng hoá, dòch vụ
}
KTNH – Ho Hanh My
46
Ph
Ph
ư
ư
ơng
ơng
pha
pha
ù
ù
p
p
ke

ke
á
á
toa
toa
ù
ù
n
n
dòch
dòch
vu
vu
ï
ï
thanh
thanh
toa
toa
ù
ù
n
n
qua NH
qua NH
Tài khoản sử dụng
Số tiền KH gửi vào:
̇ Gửøi vào bằng tiền mặt
̇ Chuyển khoản
̇ Lãi nhập vốn

Số dư: Số tiền KH đang
gửi tại ngân hàng
Số tiền KH rút ra:
̇ Rút tiền mặt
̇ Chuyển khoản
N TK 4211/-Tiền gửi không kỳ hạn CÓ
KTNH – Ho Hanh My
47
Ph
Ph
ư
ư
ơng
ơng
pha
pha
ù
ù
p
p
ke
ke
á
á
toa
toa
ù
ù
n
n

dòch
dòch
vu
vu
ï
ï
thanh
thanh
toa
toa
ù
ù
n
n
qua NH
qua NH
Tài khoản sử dụng
XSố tiền đã sử dụng thanh
toán cho người thụ hưởng
XSố tiền trả lại cho KH
N TK “Tiền gửi đảm bảo thanh toán…” CÓ
TK 4271, 4281- TG đảm bảo thanh toán séc
TK 4272, 4282- TG đảm bảo thanh toán thư tín dụng
KTNH – Ho Hanh My
48
Ph
Ph
ư
ư
ơng

ơng
pha
pha
ù
ù
p
p
ke
ke
á
á
toa
toa
ù
ù
n
n
dòch
dòch
vu
vu
ï
ï
thanh
thanh
toa
toa
ù
ù
n

n
qua NH
qua NH
Tài khoản sử dụng
Số tiền do NH khác
chuyển đến đã thanh
toán cho KH vãng lai
N TK 4540/4550 “Chuyển tiền phải trả” CÓ
KTNH – Ho Hanh My 13
KTNH – Ho Hanh My
49
Ph
Ph
ư
ư
ơng
ơng
pha
pha
ù
ù
p
p
ke
ke
á
á
toa
toa
ù

ù
n
n
dòch
dòch
vu
vu
ï
ï
thanh
thanh
toa
toa
ù
ù
n
n
qua NH
qua NH
Tài khoản sử dụng
̋ Các tài khoản liên quan khác
̈ TK 1113-TG tại NHNN
̈ TK2111/2141-Cho vay ngắn hạn
̈ …
KTNH – Ho Hanh My
50
Ph
Ph
ư
ư

ơng
ơng
pha
pha
ù
ù
p
p
ke
ke
á
á
toa
toa
ù
ù
n
n
dòch
dòch
vu
vu
ï
ï
thanh
thanh
toa
toa
ù
ù

n
n
qua NH
qua NH
Uy
Uy
û
û
nhie
nhie
ä
ä
m
m
chi
chi
̋ Phạm vi áp dụng
̈ Sử dụng thanh toán trong các giao dòch
̋ Thanh toán tiền hàng hoá, dòch vụ
̋ Thanh toán các khoản công nợ
̋ Nộp ngân sách
̋ Chuyển tiền cá nhân
̋ …
KTNH – Ho Hanh My
51
Ph
Ph
ư
ư
ơng

ơng
pha
pha
ù
ù
p
p
ke
ke
á
á
toa
toa
ù
ù
n
n
dòch
dòch
vu
vu
ï
ï
thanh
thanh
toa
toa
ù
ù
n

n
qua NH
qua NH
Uy
Uy
û
û
nhie
nhie
ä
ä
m
m
chi
chi
̋ Phạm vi áp dụng
̈ Đối tượng khách hàng
̋ 2 KH có TK Tgửi tại 1 NH
̋ 2 KH có TK Tgửi tại 2 NH cùng hệ thống NH
̋ 2 KH có TK Tgửi tại 2 NH khác hệ thống, tham gia
thanh toán bù trừ
̋ 2 KH có TK Tgửi tại 2 NH khác hệ thống, thanh toán
qua tài khoản tiền gửi tại NHNN
̋ Ưu điểm và nhược điểm của thể thức thanh toán UNC ?
KTNH – Ho Hanh My
52
Ph
Ph
ư
ư

ơng
ơng
pha
pha
ù
ù
p
p
ke
ke
á
á
toa
toa
ù
ù
n
n
dòch
dòch
vu
vu
ï
ï
thanh
thanh
toa
toa
ù
ù

n
n
qua NH
qua NH
Uy
Uy
û
û
nhie
nhie
ä
ä
m
m
chi
chi
̋ Thủ tục thanh toán UNC
̈ Kiểm tra mẫu chứng từ, nội dung, khả năng thanh toán,
chữ ký
̋ Nếu các yếu tố không hợp lệ và thoả mãn: từ chối
thanh toán và trả lại UNC cho KH
̋ Nếu các yếu tố hợp lệ và thoả mãn: thực hiện thanh
toán theo yêu cầu của KH
̈ Chứng từ sau khi xử lý
̋ Làm cơ sở nhập dữ liệu vào máy vi tính
̋ Lưu trữ
KTNH – Ho Hanh My 14
KTNH – Ho Hanh My
53
Ph

Ph
ư
ư
ơng
ơng
pha
pha
ù
ù
p
p
ke
ke
á
á
toa
toa
ù
ù
n
n
dòch
dòch
vu
vu
ï
ï
thanh
thanh
toa

toa
ù
ù
n
n
qua NH
qua NH
Uy
Uy
û
û
nhie
nhie
ä
ä
m
m
chi
chi
(1) 2 KH có cùng tài khoản TG tại 1 NH
TK Chuyển tiền giữa các NH thích hợp
(2) 2 KH có tài khoản TG khác NH
Tại ngân hàng phục vụ người chi trả
KTNH – Ho Hanh My
54
Ph
Ph
ư
ư
ơng

ơng
pha
pha
ù
ù
p
p
ke
ke
á
á
toa
toa
ù
ù
n
n
dòch
dòch
vu
vu
ï
ï
thanh
thanh
toa
toa
ù
ù
n

n
qua NH
qua NH
Uy
Uy
û
û
nhie
nhie
ä
ä
m
m
chi
chi
(1) Người TH có tài khoản TG tại NH
(2a) Chuyển tiền cho KH vãng lai
Tại ngân hàng phục vụ người thụ hưởng
TK TM,…
(2b) Thanh tóan cho KH vãng lai
KTNH – Ho Hanh My
55
Ph
Ph
ư
ư
ơng
ơng
pha
pha

ù
ù
p
p
ke
ke
á
á
toa
toa
ù
ù
n
n
dòch
dòch
vu
vu
ï
ï
thanh
thanh
toa
toa
ù
ù
n
n
qua NH
qua NH

Uy
Uy
û
û
nhie
nhie
ä
ä
m
m
chi
chi
Ví dụ 1
Tại NHNN và PTNT chi nhánh thủ Đức trong ngày 01/05/N có các NVKTPS
như sau:
1. Công ty Hòa Phát gửi UNC trả tiền cho công ty xuất nhập khẩu Kiên Long
(có tài khoản tại ngân hàng ngoại thương Tp. HCM), số tiền 200,000,000 đ
2. Nhận được lệnh chuyển có kèm UNC từ NHNN và PTNT Hà Nội số tiền
150,000,000 đ do công ty Hoàng Long trả tiền hàng hoá cho công ty thực
phâûm Bình Tây
3. Công ty Nội Thất lập UNC trả tiền hàng hoá cho công ty Hòa Phát, số tiền
120,000,000đ
4. Nhận được lệnh chuyển có kèm UNC từ NHNN và PTNT Vũng Tàu số tiền
50,000,000đ do Ông Lê A chuyển trả nợ cho Bà Lê B (KH vãng lai)
Yêu cầu: Đònh khoản các NVKTPS trên
Cho biết:
̋ Số dư TK tiền gửi KH đầu ngày 01/05/N như sau:
̇ TK TG KKH.Công ty Hòa Phát: 250,000,000đ
̇ TK TG KKH.Công ty Nội Thất: 300,000,000đ
̇ TK TG KKH. Công ty Bình Tây: 400,200,000đ

KTNH – Ho Hanh My
56
KTNH – Ho Hanh My 15
KTNH – Ho Hanh My
57
Ph
Ph
ư
ư
ơng
ơng
pha
pha
ù
ù
p
p
ke
ke
á
á
toa
toa
ù
ù
n
n
dòch
dòch
vu

vu
ï
ï
thanh
thanh
toa
toa
ù
ù
n
n
qua NH
qua NH
Uy
Uy
û
û
nhie
nhie
ä
ä
m
m
thu
thu
̋ Phạm vi áp dụng
̈ Giống phạm vi áp dụng của thể thức thanh toán UNC
̋ Ưu điểm và nhược điểm của thể thức thanh toán
UNT ?
KTNH – Ho Hanh My

58
Ph
Ph
ư
ư
ơng
ơng
pha
pha
ù
ù
p
p
ke
ke
á
á
toa
toa
ù
ù
n
n
dòch
dòch
vu
vu
ï
ï
thanh

thanh
toa
toa
ù
ù
n
n
qua NH
qua NH
Uy
Uy
û
û
nhie
nhie
ä
ä
m
m
thu
thu
̋ Quy đònh đối với đơn vò bán
̈ Chỉ được lập UNT đòi tiền bên mua nếu có thỏa thuận
trước (bằng văn bản giữa các bên) và sau khi đã giao
hàng cho bên mua
̈ Bảo đảm sự tín nhiệm đối với bên mua về việc cung cấp
hàng hóa, dòch vụ
̈ Nếu bên mua chưa đủ số dư trên TK để thanh toán ngay,
bên bán có thể
̋ Đề nghò thu lại UNT

̋ Đề nghò NH phục vụ người chi trả lưu UNT, theo dõi
sốdưTK bênmuavàthukhicóđủsốdư
KTNH – Ho Hanh My
59
Ph
Ph
ư
ư
ơng
ơng
pha
pha
ù
ù
p
p
ke
ke
á
á
toa
toa
ù
ù
n
n
dòch
dòch
vu
vu

ï
ï
thanh
thanh
toa
toa
ù
ù
n
n
qua NH
qua NH
Uy
Uy
û
û
nhie
nhie
ä
ä
m
m
thu
thu
̋ Quy đònh đối với đơn vò mua
̈ Đảm bảo sự tín nhiệm về khả năng thanh toán đối với
bên bán
̈ …
KTNH – Ho Hanh My
60

Ph
Ph
ư
ư
ơng
ơng
pha
pha
ù
ù
p
p
ke
ke
á
á
toa
toa
ù
ù
n
n
dòch
dòch
vu
vu
ï
ï
thanh
thanh

toa
toa
ù
ù
n
n
qua NH
qua NH
Uy
Uy
û
û
nhie
nhie
ä
ä
m
m
thu
thu
̋ Quy đònh đối với ngân hàng
̈ NH phục vụ người thụ hưởng
̋ Kiểm tra chứng từ, đảm bảo tính hợp lệ và đầy đủ
̋ Gửi chứng từ sang NH phục vụ người chi trả nhờ thu
̈ NH phục vụ người chi trả
̋ Theo dõi số dư để thanh toán cho bên bán đầy đủ,
nhanh chóng
̋ NuTK ngitr tin không đđ đđ  thanh toán UNT
thì NH phi thông báo cho người đó biết.
KTNH – Ho Hanh My 16

KTNH – Ho Hanh My
61
Ph
Ph
ư
ư
ơng
ơng
pha
pha
ù
ù
p
p
ke
ke
á
á
toa
toa
ù
ù
n
n
dòch
dòch
vu
vu
ï
ï

thanh
thanh
toa
toa
ù
ù
n
n
qua NH
qua NH
Uy
Uy
û
û
nhie
nhie
ä
ä
m
m
thu
thu
TK Thích hợp của KH (người trả)
TK Thích hợp của người thụ hưởng
(1) 2 KH có cùng tài khoản TG tại 1 NH
(2) 2 KH có tài khoản TG khác NH
Tại ngân hàng phục vụ người trả tiền
KTNH – Ho Hanh My
62
Ph

Ph
ư
ư
ơng
ơng
pha
pha
ù
ù
p
p
ke
ke
á
á
toa
toa
ù
ù
n
n
dòch
dòch
vu
vu
ï
ï
thanh
thanh
toa

toa
ù
ù
n
n
qua NH
qua NH
Uy
Uy
û
û
nhie
nhie
ä
ä
m
m
thu
thu
TK Thích hợp của người thụ hưởng
Tại ngân hàng phục vụ người thụ hưởng
 Gửi UNT kèm bộ chứng từ sang ngân hàng thanh toán nhờ
thu hộ
 Khi nhận được tiền do ngân hàng thanh toán chuyển sang
KTNH – Ho Hanh My
63
Ph
Ph
ư
ư

ơng
ơng
pha
pha
ù
ù
p
p
ke
ke
á
á
toa
toa
ù
ù
n
n
dòch
dòch
vu
vu
ï
ï
thanh
thanh
toa
toa
ù
ù

n
n
qua NH
qua NH
Uy
Uy
û
û
nhie
nhie
ä
ä
m
m
thu
thu
Ví dụ 2
Tại NHĐT &ø PT chi nhánh Tp. HCM trong ngày 10/05/N có các NVKTPS như
sau:
1. Công ty Hưng Phát lập UNT kèm hoá đơn bán hàng đòi tiền công ty Gốm
Sứ (có tài khoản tại ngân hàng ngoại thương Tp. HCM), số tiền 150,000,000
đ.
2. Nhận được UNT kèm hoá đơn bán hàng do NHĐT & PT chi nhánh Hà Nội
gửi đến nhờ thu. UNT do công ty xuấùt nhập khẩu Hà Nội lập đòi tiền hàng
hoá công ty Thực Phẩm, số tiền 200,000,000 đ
3. CôngtyHưngPhátlậpUNT kèmhoáđơnbánhàngđòitiềncôngtyHoa
Hồng số tiền 120,000,000đ cho lô hàng đã giao vào 05/05/N
4. Nhận được Lệnh chuyển Có từ NHĐT&ø PT Vũng Tàu số tiền 50,000,000đ,
thanh toán cho UNT mà NH đã gửi nhờ thu trước đây, do công ty Hoa Hồng
đòi tiền bán hàng từ công ty X

Yêu cầu: Đònh khoản các NVKTPS trên
Cho biết:
̋ Số dư TK tiền gửi KH đầu ngày 10/05/N như sau:
̇ TK TG KKH.Công ty Hưng Phát: 250,000,000đ
̇ TK TG KKH.Công ty Hoa Hồng: 80,000,000đ
̇ TK TG KKH. Công ty Thực Phẩm: 320,200,000đ
KTNH – Ho Hanh My
64
KTNH – Ho Hanh My 17
KTNH – Ho Hanh My
65
Ph
Ph
ư
ư
ơng
ơng
pha
pha
ù
ù
p
p
ke
ke
á
á
toa
toa
ù

ù
n
n
dòch
dòch
vu
vu
ï
ï
thanh
thanh
toa
toa
ù
ù
n
n
qua NH
qua NH
Se
Se
ù
ù
c
c
̋ Người thụ hưởng có thể nộp séc vào NH phục vụ mình
(NH thu hộ) hoặc NH phục vụ người chi trả (người bò ký
phát)
̋ NH kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của chứng từ trước khi
thanh toán hoặc gửi đi nhờ thu

̈ Nếu séc không đủ điều kiện để được thanh toán hoặc
gửi đi nhờ thu
̋ Trả lại cho KH và nêu rõ lý do
̈ Nếu séc đủ điều kiện sẽ được thanh toán ngay (nếu
séc nộp vào NH thanh toán) hoặc được gửi đi nhờ thu
(nếu séc được nộp vào NH thu hộ)
KTNH – Ho Hanh My
66
Ph
Ph
ư
ư
ơng
ơng
pha
pha
ù
ù
p
p
ke
ke
á
á
toa
toa
ù
ù
n
n

dòch
dòch
vu
vu
ï
ï
thanh
thanh
toa
toa
ù
ù
n
n
qua NH
qua NH
Se
Se
ù
ù
c
c
TK TG KKH của KH
Tại ngân hàng thanh toán (người bò ký phát)
Bảo chi séc
Cheque
KTNH – Ho Hanh My
67
Ph
Ph

ư
ư
ơng
ơng
pha
pha
ù
ù
p
p
ke
ke
á
á
toa
toa
ù
ù
n
n
dòch
dòch
vu
vu
ï
ï
thanh
thanh
toa
toa

ù
ù
n
n
qua NH
qua NH
Se
Se
ù
ù
c
c
TK TG KKH (người thụ hưởng)
TK Tiền mặt
TK Chuyển tiền giữa các NH thích hợp
(2) Séc bảo chi
Tại ngân hàng thanh toán (người bò ký phát)
KTNH – Ho Hanh My
68
Ph
Ph
ư
ư
ơng
ơng
pha
pha
ù
ù
p

p
ke
ke
á
á
toa
toa
ù
ù
n
n
dòch
dòch
vu
vu
ï
ï
thanh
thanh
toa
toa
ù
ù
n
n
qua NH
qua NH
Se
Se
ù

ù
c
c
TK Tiền gửi KKH (người thụ hưởng)
TK thích hợp
Thanhtoántoànphần
Tại ngân hàng phục vụ người thụ hưởng (NH thu hộ)
X Séc bảo chi: Khi người thụ hưởng xuất trình séc tại NH thu hộ
TK Chuyển tiền giữa các NH thích hợp (đến)
TK Chuyển tiền giữa các NH thích hợp (đi
)
Thanhtoántoànphần
X Séc thông thường: Sau
khi nhận được tiền thanh toán từ người bò ký phát
KTNH – Ho Hanh My 18
KTNH – Ho Hanh My
69
Ph
Ph
ư
ư
ơng
ơng
pha
pha
ù
ù
p
p
ke

ke
á
á
toa
toa
ù
ù
n
n
dòch
dòch
vu
vu
ï
ï
thanh
thanh
toa
toa
ù
ù
n
n
qua NH
qua NH
Se
Se
ù
ù
c

c
̋ Nếu người trả tiền không đủ số dư để thanh toán
toàn bộ số tiền ghi trên séc, người bò ký phát thông
báo ngay cho người ký phát và người thụ hưởng
̈ Nếu người thụ hưởng không chấp nhận thanh
toán một phần
̋ NH lập Giấy xác nhận từ chối thanh toán
̋ Trả lại séc cho người thụ hưởng
̈ Nếu người thụ hưởng yêu cầu thanh toán một
phần
KTNH – Ho Hanh My
70
Ph
Ph
ư
ư
ơng
ơng
pha
pha
ù
ù
p
p
ke
ke
á
á
toa
toa

ù
ù
n
n
dòch
dòch
vu
vu
ï
ï
thanh
thanh
toa
toa
ù
ù
n
n
qua NH
qua NH
Se
Se
ù
ù
c
c
Tại ngân hàng thanh toán (người bò ký phát)
̋ Nếu người thụ hưởng yêu cầu thanh toán một phần ->
Lệnh thu
TK TG KKH (người thụ hưởng)

TK Chuyển tiền giữa các NH thích hợp
TK Tiền mặt
Số tiền thanh toán một phần
Đồng thời
N Lập Giấy xác nhận từ chối thanh toán đối với số tiền chưa thanh
toán
N Ghi số tiền đã thanh toán, chưa thanh toán, ngày thanh toán lên
mặt trước của tờ séc
N Gửi Giấy xác nhận này cùng tờ séc trả cho người thụ hưởng
KTNH – Ho Hanh My
71
Ph
Ph
ư
ư
ơng
ơng
pha
pha
ù
ù
p
p
ke
ke
á
á
toa
toa
ù

ù
n
n
dòch
dòch
vu
vu
ï
ï
thanh
thanh
toa
toa
ù
ù
n
n
qua NH
qua NH
Se
Se
ù
ù
c
c
TK TG KKH (người thụ hưởng)
(1)Thanh toán một phần
Tại ngân hàng phục vụ người thụ hưởng (NH thu hộ)
TK Chuyển tiền giữa các NH thích hợp (đến)
X Sau khingườithụhưởnglập…

(2)Thanh toán một phần
XSéc thông thường: Sau
khi nhận được tiền thanh toán từ người bò ký phát
KTNH – Ho Hanh My
72
Ph
Ph
ư
ư
ơng
ơng
pha
pha
ù
ù
p
p
ke
ke
á
á
toa
toa
ù
ù
n
n
dòch
dòch
vu

vu
ï
ï
thanh
thanh
toa
toa
ù
ù
n
n
qua NH
qua NH
Se
Se
ù
ù
c
c
̈ Nếu NH không nhận được Giấy biên nhận từ người thụ
hưởng sau 5 ngày làm việc kể từ khi Nh gửi thông báo
cho người thụ hưởng về việc tờ sec được thanh toán
một phần???
KTNH – Ho Hanh My 19
KTNH – Ho Hanh My
73
Ph
Ph
ư
ư

ơng
ơng
pha
pha
ù
ù
p
p
ke
ke
á
á
toa
toa
ù
ù
n
n
dòch
dòch
vu
vu
ï
ï
thanh
thanh
toa
toa
ù
ù

n
n
qua NH
qua NH
Se
Se
ù
ù
c
c
Ví dụ 3
Tại NHTMCP ABC Tp. HCM trong ngày 15/05/N có các NVKTPS như sau:
1. Ông Lê Nhân nộp tờ Séc không có cụm từ “Trả vào tài khoản” số tiền
100,000,000 đ do công ty Y phát hành ngày 14/05/N
2. Công ty X nộp tờ Séc có cụm từ “Trả vào tài khoản”, số tiền 150,000,000 đ
do công ty A (có tài khoản tại NHTMCP ABC Tp. Đà Nẵng) phát hành
ngày10/05/N cho công ty X
3. Công ty Z nộp tờ séc có cụm từ “Trả vào tài khoản”, số tiền 150,000,000 đ
do công ty B (có tài khoản tại NHTMCP ABC Tp Cần Thơ) phát hành
ngày12/05/N cho công ty D. Công ty D chuyển nhượng tờ séc cho công ty Z
vào 14/05/N. Tờ Séc có xác nhận của NH (NH bảo chi tờ séc này).
4. Khách hàng E thông báo mất một tờ séc không có cụm từ “trả vào tài
khoản” do công ty X phát hành ngày 08/05/N trả tiền cho khách hàng E
Yêu cầu: Đònh khoản các NVKTPS trên
Cho biết:
̋ Số dư TK tiền gửi KH đầu ngày 15/05/N như sau:
̇ TK TG KKH.Công ty X: 180,000,000đ
̇ TK TG KKH.Công ty Y: 250,000,000đ
̇ TK TG KKH. Công ty Z: 220,200,000đ
KTNH – Ho Hanh My

74
KTNH – Ho Hanh My
75
Ba
Ba
ø
ø
i
i
ta
ta
ä
ä
p
p
̋ Bài tpchng 10 , Giáo trình K Tốn ngân hàng – TS.
Nguyn Thi Loan và TS. Lâm Th Hng Hoa đng ch biên –
Nhà xutbnThng kê , 2009
̋ Bài tpK Tốn ngân hàng – TS. Nguyn Thi Loan và TS.
Lâm Th Hng Hoa đng ch biên – Nhà xutbnThng kê ,
2009

×